Quyết định 667/QĐ-BGTVT

Quyết định 667/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 667/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT/ Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QD-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.

Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

43

1197.1111.A

Cao Bng

Bc Kạn

Cao Bng

Bc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

96

1820.1417.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Giao Thy

BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

114

1229.1111.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Nam Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

160

30

Tuyến đang khai thác

 

114

1229.1611.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bc Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Bc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

660

Tuyến đang khai thác

 

186

2938.1556.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

400

365

Tuyến đang khai thác

 

256

1727.1117.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP Thái Bình

Tủa Chùa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP. Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

168

630

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

170

60

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

195

840

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

ĐX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

270

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

198

1200

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 – QL1 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

600

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

195

360

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

200

270

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Tr- đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kit - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

180

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

220

0

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

ĐX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>

210

180

Tuyến đang khai thác

 

486

5070.1411.C

TP. HChí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương

90

1800

Tuyến đang khai thác

 

511

6166.1411.B

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

Bình Dương

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT 866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

542

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hong Hóa

BX Cầu Rào – QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

240

120

Tuyến đang khai thác

 

550

1636.1314.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Ngọc Lc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào

260

180

Tuyến đang khai thác

 

575

6783.1204.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Trn Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>

214

120

Tuyến đang khai thác

 

594

6783.2801.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cn Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1111.A

Kiên Giang

Quảng Ngi

Kiên Giang

Bình Sơn

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Tháinh

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

123

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

744

1135.1113.A

Cao Bng

Ninh Bình

Cao Bằng

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

768

1750.1816.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến Xương

Ngã Tư Ga

BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1590

90

Tuyến đang khai thác

 

804

1288.1415.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Tân Thanh

Phúc Yên (QH)

BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh

190

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

807

1820.1317.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Hải Hu

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu

260

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

815

1820.2017.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Trực

BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>

240

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

874

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1,830

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A- Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1050

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

150

360

Tuyến đang khai thác

 

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

390

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

660

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1069

1634.2320.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Phía Đông TX Chí Linh

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh

85

210

Tuyến đang khai thác

 

1100

1637.2355.A

Hải Phòng

NghAn

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

1122

2022.1616.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái nguyên

Kim Xuyên

BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái nguyên <A>

130

240

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.B

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiệp - BX Chiêm Hóa

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1324

2229.1612.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Gia Lâm

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Đuống - BX Gia Lâm

130

150

Tuyến đang khai thác

 

1325

2229.1613.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Mỹ Đình

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1349

2299.1312.C

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

Quế Võ

BX Na Hang - QL2C - Thtrấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao nh Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - ĐX Mỹ Đình

294

 

Tuyến đang khai thc

 

1454

2036.1619.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cửa Đạt

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A>

310

210

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ Đình

BX Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

300

630

Tuyến đang khai thác

 

1460

2629.1413.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Mỹ Đình

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

310

60

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Mỹ Đình

BX Mường La - QL 279D - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

330

210

Tuyến đang khai thác

 

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh Nhai

Mỹ Đình

BX Quỳnh Nhai - QL 6B - QL 6 - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

381

30

Tuyến đang khai thác

 

1470

2629.8213A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1507

2729.1213.A

Đin Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo- QL6 - Sơn la - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

600

30

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

506

 

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Mỹ Đình

BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

550

30

Tuyến đang khai thác

 

1531

2829.0313.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ Đình

BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

75

1710

Tuyến đang khai thác

 

1601

2890.0511.A

Hòa Bình

Hà Nam

Tân Lạc

Trung tâm Hà Nam

BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1602

2890.0811.A

Hòa Bình

Hà Nam

Cao Sơn

Trung tâm Hà Nam

BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

 

1643

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát

118

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1643

2935.1119.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>

120

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1120.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1663

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Nghi Sơn

ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM-QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

145

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân BX Giáp Bát

155

317

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

153

666

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1678

2936.1109.A

Thanh Hóa

Hà Nội

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

130

180

Tuyến đang khai thác

 

1679

2936.1110.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát

155

540

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

511

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

170

780

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát

220

279

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

406

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

240

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615A

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

170

450

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615.B

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 -QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa

170

 

Tuyến đang khai thác

 

1760

2938.1553.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12-QL1- Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

500

195

Tuyến đang khai thác

 

1779

3550.1816.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Lai Thành (QH)

Ngã Tư Ga

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1811

2988.1315.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

M Đình

[Phúc Yên]

BX. Phúc Yên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

40

90

Tuyến đang khai thác

 

1811

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

95

390

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

167

180

Tuyến đang khai thác

 

1854

2997.1314.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Ba B

BX Ba B- ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1954

3550.1516.A

Ninh Bình

TP. HChí Minh

Khánh Thành

Ngã Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

1955

3550.1716.A

Ninh Đỉnh

TP. Hồ Chí Minh

Bình Minh

Ngã Tư Ga

BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1660

45

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.2111.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bc Ninh

BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

240

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

NghAn

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bc Huế

<A> Phía Bc Huế - QL1A - Nguyn Du - Lê Duẩn - Trn Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

365

180

Tuyến đang khai thác

 

2151

6661.19I5.B

Đng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT 842 - ĐT 831 - QL62 - đường N2 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

193

150

Tuyến đang khai thác

 

2230

4349.1111.A

Đà Nng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C- QL20 - BX Đà Lạt <A>

750

270

Tuyến đang khai thác

 

2263

6184.2013.B

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Duyên Hải

BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải <B>

275

60

Tuyến đang khai thác

 

2265

6184.2014.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX cầu Kè <A>

240

60

Tuyến đang khai thác

 

2270

6184.2117.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

165

120

Tuyến đang khai thác

 

2339

4750.1911.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Ana

Miền Đông

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.

370

240

Tuyến đang khai thác

 

2556

4950.1411.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đạ Tẻh

Min Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

175

510

Tuyến đang khai thác

 

2557

4950.1511.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

M

420

Tuyến đang khai thác

 

2597

4976.1411.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

ĐTẻh

Quảng Ngãi

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

720

45

Tuyến đang khai thác

 

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc - QL1A - BX Miền Tây

280

600

Tuyến đang khai thác

 

2751

5068.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Vĩnh Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 -QL1A- BX Miền Tây

328

600

Tuyến đang khai thác

 

2760

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

5100

Tuyến đang khai thác

 

2761

5070.141 l.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

1200

Tuyến đang khai thác

 

2854

5081.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Độ Lĩnh - BX Miền Đông

550

1,080

Tuyến đang khai thảc

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đống

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - ĐX Miền Đông

610

180

Tuyến đang khai thác

 

3042

4963.1116A

Lâm Đồng

Tin Giang

Liên tnh Đà Lạt

TX Gò Công

BX TX Gò Công - QL50- QL1 - ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1- QL13 - ĐT746 - đường Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT743 - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

420

60

Tuyến đang khai thác

 

3059

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Đng Phước Châu Thành

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trăng Lớn-QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Bến Cầu -KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

110

1800

Tuyến đang khai thác

 

3303

6369.3111.A

Tiền Giang

Cà Mau

Tin Giang

Cà Mau

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3305

6370.1211.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Cái Bè

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè

205

180

Tuyến đang khai thác

 

3306

6370.3111.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Tiền Giang

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

171

120

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc <A>

216

180

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3640

7283.1201.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Sóc Trăng

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TP HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng

394

120

Tuyến đang khai thác

 

3641

7283.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 – Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

340

120

Tuyến đang khai thác

 

3728

5081.1113.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Min Đông

An Khê

BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 -QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

586

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3729

5081.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3730

5081.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3765

6267.0212.A

Long An

An Giang

Kiến Tường

Châu Đốc

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 837 - ĐT 844 - ĐT 845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

190

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3768

6370.1611.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Gò Công

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

206

120

Tuyến đang khai thác

 

3980

1637.2311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Phía Bc TP Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <A>

350

1050

Tuyến đang khai thác

 

4185

4750.2214.A

Đk Lk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

An Sương

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

60

Tuyến đang khai thác

 

4213

4950.1512.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

210

240

Tuyến đang khai thác

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà-Đường Kà Tum Tân Hà-ĐT 785-ĐT 790-ĐT 799-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL22-BX An Sương

140

3000

Tuyến đang khai thác

 

4264

6071.1914.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

nh Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4553

1637.2111.A

Hải Phòng

NghAn

Cát Bà

Phía Bc Vinh

BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh

360

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4653

2748.1216.A

Điện Biên

Đk Nông

Mường Lay

Quảng Khê

BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12Đ - Tam Điệp - QL1A - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 - Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>

1750

60

Tuyến đang khai thác

 

4655

2788.1114.B

Điện Biên

Vĩnh Phúc

Đin Biên Phủ

Lập Thạch

BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317-QL70 - Thanh Sơn - QL32 - Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>

550

60

Tuyến đang khai thác

 

4765

5081.1118.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4766

5081.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4780

6661.1915.D

Đồng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

250

90

Tuyến đang khai thác

 

4904

1197.2114.A

Cao Bằng

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Bắc Ninh

BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh

250

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4926

1297.1612.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bc Lng Sơn

Chợ Đồn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4927

1297.1612.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Chợ Đn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

5680

6667.1412.A

Đồng Tháp

An Giang

Tháp Mười

Châu Đốc

BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT 954 - ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91. BX Châu Đốc

116

120

Tuyến đang khai thác

 

3206

7588.1111.A

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bc Huế

Vĩnh Yên

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trí - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

770

90

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4322

1222.1611.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Tuyên Quang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

4323

1222.1613.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang.

430

120

Tuyến mới

 

4324

1226.1116.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

490

60

Tuyến mới

 

4325

1426.1230.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Quỳnh Nhai

BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18- BX Móng Cái

680

30

Tuyến mới

 

4326

1426.1411.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sơn La

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La

600

30

Tuyến mới

 

4327

1426.1414.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh -QL18- BX Móng Cái

600

60

Tuyến mới

 

4328

1621.1313.A

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

ĐX Cầu Rào - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến mới

 

4329

1626.1703.A

Hải Phòng

Sơn La

Đồ Sơn

Mường La

BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn

520

60

Tuyến mới

 

4330

1626.2114.A

Hải Phòng

Sơn La

Cát Bà

Hồng Tiên

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL 356 - QL5 – Cầ vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

450

30

Tuyến mới

 

4331

1627.1311.A

Hải Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - Ngã tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - ĐX Điện Biên Phủ

600

60

Tuyến mới

 

4332

1636.1315.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Thọ Xuân

BX Cầu Rào – QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân

240

60

Tuyến mới

 

4333

1637.1515.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Đô Lương

BX Vĩnh Bảo - QL10 – QL1A - BX Đô Lương<A>

350

60

Tuyến mới

 

4334

1637.1516.A

Hải Phòng

NghAn

Vĩnh Bảo

Nam Đàn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A>

350

60

Tuyến mới

 

4335

1637.15161.A

Hi Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Vinh

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A>

350

150

Tuyến mới

 

4336

1637.1611.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh

350

150

Tuyến mới

 

4337

1637.1612.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Chợ Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh

350

150

Tuyến mới

 

4338

1637.1615.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Đô Lương

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô lương

350

150

Tuyến mới

 

4339

1637.1616.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Nam Đàn

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 – QL1A -QL46 - BX Nam Đàn

350

150

Tuyến mới

 

4340

1637.1624.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Sơn Hải

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải

300

150

Tuyến mi

 

4341

1637.1626.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Min Trung

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

415

150

Tuyến mới

 

4342

1637.1651.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Tân K

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A- QL7 - BX Tân Kỳ

350

150

Tuyến mới

 

4343

1637.1653.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Cửa Lò

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò

350

150

Tuyến mới

 

4344

1637.1655

Hải Phng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Con Cuông

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

150

Tuyến mới

 

4345

1637.1656.A

Hi Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Quỳ Châu

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu

350

150

Tuyến mới

 

4346

1637.1659.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Bắc Vinh

ĐX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh

350

300

Tuyến mi

 

4347

1638.2311.B

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hà Tĩnh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - ĐT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh

400

150

Tuyến mới

 

4348

1675.2 111.A

Hải Phng

Thừa Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bắc Huế

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP.Huế

750

30

Tuyến mới

 

4349

1788.2212.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Tin Hải

Vĩnh Tường

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù -QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường

196

60

Tuyến mới

 

4350

1826.1414.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan -QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Đinh

350

30

Tuyến mới

 

4351

2026.1114.A

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Hng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ

420

30

Tuyến mới

 

4352

2188.1115.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Yên Bái

Phúc Yên

BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - QL 2 - BX Phúc Yên

140

60

Tuyến mới

 

4353

2189.1211.B

Yên Bái

Hưng Yên

Lục Yên

Hưng Yên

BX Lục Yên - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 -QL18- QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên

330

30

Tuyến mới

 

4354

2429.2113.A

Lào Cai

Hà Nội

Si Ma Cai

Mỹ Đình

BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 – Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

420

60

Tuyến mới

 

4355

2499.1312.A

Lào Cai

Bc Ninh

Sa Pa

Quế Võ

ĐX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.19-BX Sa Pa

335

60

Tuyến mới

 

4356

2627.1411.A

Sơn La

Điện Biên

Hng Tiên

Điện Biên Phủ

BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

170

180

Tuyến mới

 

4357

2629.1416.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Yên Nghĩa

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

305

300

Tuyến mới

 

4358

2689.1421.A

Sơn La

Hưng Yên

Hồng Tiên

Triu Dương

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 – Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc L- QL39 - BX Triều Dương

370

60

Tuyến mới

 

4359

2798.3011.A

Đin Biên

Bc Giang

Mường Luân

Bc Giang

BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - ĐT118 - Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (HNội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1A - Phù Chẩn - ĐT179 - TT Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

600

30

Tuyến mới

 

4360

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi Sơn

BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12Đ - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47-QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

295

60

Tuyến đang khai thác

 

4361

2889.0621.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Lạc Sơn

Triu Dương

BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

205

60

Tuyến mới

 

4362

2992.1105.A

Hà Nội

Quảng Nam

Nước Ngầm

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Nước Ngầm <A>

820

60

Tuyến mi

 

4363

3550.1516.B

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Thánh

Ngã Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4364

3550.1716.B

Ninh Bình

TP.Hồ ChMinh

Bình Minh

NgTư Ga

BX Lái Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

4365

3550.1816.B

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Lai Thành (QH)

Ngã Tư Ga

BX Thị trấn Bình Minh - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4366

7082.1411.A

Tây Ninh

Kon Tum

Tân Biên

Kon Tum

ĐX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22Đ - Thị trấn Trng Bàng - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành – Đk Lk - Gia Lai - QL14 (Đường H Chí Minh) - BX Kon Tum

750

60

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 3:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

578

6783.1606.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

224

90

Tuyến quy hoạch mới

 

579

6783.1607.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

201

90

Tuyến quy hoạch mới

 

585

6783.1901.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

215

90

Tuyến quy hoạch mới

 

587

6783.1906.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

234

90

Tuyến quy hoch mới

 

588

6783.1907.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

211

90

Tuyến quy hoạch mới

 

595

6783.2804.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Trần Đ

BX Trần Đ- ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX An Phú <A>

244

60

Tuyến quy hoạch mới

 

596

6783.2806.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú <A>

229

90

Tuyến quy hoạch mới

 

597

6783.2807.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

MTú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A>

206

90

Tuyến quy hoạch mới

 

644

7183.1101.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Sóc Trăng

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A>

114

90

Tuyến quy hoạch mới

 

645

7183.1104.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Trần Đề

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trn Đ <A>

148

60

Tuyến quy hoạch mới

 

646

7183.1106.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Long Phú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A>

95

90

Tuyến quy hoạch mới

 

647

7183.1107.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Mỹ Tú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A>

169

90

Tuyến quy hoạch mới

 

648

7183.1108.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Ngã Nam

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A>

189

60

Tuyến quy hoch mới

 

649

7183.1111.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Kế Sách

ĐX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sách <A>

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

650

7183.1115.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Vĩnh Châu

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A>

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

651

7183.1116.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Thnh Trị

BX Bến Tre - QL60 – QL1A - BX Thnh Tr <A>

144

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1110

1637.2355.A

Hải Phòng

Ngh An

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>

350

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1185

1820.1517.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Thịnh Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

285

150

Tuyến quy hoạch mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1189

1820.2717.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung Hà - BX Sơn Tây

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.B

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Việt Trì - Cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây

260

 

Tuyến quy hoạch mới

 

1663

2836.0107.A

Hòa Binh

Thanh Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi Sơn

ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 -QL1-ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2327

6683.1501.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Tân Hồng

Sóc Trăng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sc Trăng

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3481

6783.2306.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91Đ - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng <A>

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3712

4970.1114.A

Lâm Đng

Tây Ninh

Liên tnh Đà Lạt

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1914.A

Tây Ninh

Bà Rịa- Vũng Tàu

Đồng Phước Châu Thành

Châu Đức

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4211

6783.1215.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu ĐC

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

216

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4604

2024.1613.F

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4768

6067.2918.A

Đồng Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Cao tốc Trung Lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn-QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

 

2024.1613.F

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5487

1197.1115.B

Cao Bng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Pác Nặm

BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bằng

140

120

Tuyến mới

 

5488

U99.1614.B

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh – QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bắc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh

260

30

Tuyến mới

 

5489

1214.1112.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Nam Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Nam Lng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên n - QL18 - BX Móng Cái <A>

200

240

Tuyến mới

 

5490

1220.1117.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5491

1220.1117.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5492

1220.1217.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Hữu Lũng

BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

 

5493

1220.1317.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Bc Sơn

BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C - BX Định Hóa

125

300

Tuyến mới

 

5494

1220.1417.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5495

1220.1517.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đng Đăng

BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5496

1220.1615.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>

210

300

Tuyến mới

 

5497

1220.1617.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>

200

300

Tuyến mới

 

5498

1220.1617.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

240

300

Tuyến mới

 

5499

1220.1617.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B – QL1A - QL37 – Hiệp Hòa - Cầu Vát - Đa Phúc - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13 - QL3C- BX Định Hóa <B>

250

300

Tuyến mới

 

5500

1220.1817.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Pc Khuông

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL1B - QL279 - ĐX Pắc Khuông <A>

180

300

Tuyến mới

 

5501

1220.1917.A

Thái Nguyên

Lng Sơn

Định Hóa

Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1B - QL37- QL1A - Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A>

210

300

Tuyến mới

 

5502

1221.1116.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Nam Lạng Sơn

Nước Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn

270

60

Tuyến mới

 

5503

1222.1111.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Tuyên Quang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang - QL37 - Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

5504

1222.1113.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2- QL3B - BX Na Hang

380

120

Tuyến mới

 

5505

1222.1612.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 – Cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

276

90

Tuyến mới

 

5506

1223.1111.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyến mới

 

5507

1223.1111.B

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyến mới

 

5508

1223.1615.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Bc Quang

BX Phía Đắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - QL2 -QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A>

460

60

Tuyến mới

 

5509

1226.1101.B

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Phù Yên

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên

340

60

Tuyến mới

 

5510

1226.1462.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

455

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5511

1226.1901.B

Lạng Sơn

Sơn La

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

Phù Yên

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên

355

60

Tuyến mới

 

5512

1234.1111.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Dương

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 – Bắc Giang - Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

260

120

Tuyến mới

 

5513

1234.1112.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Tân

BX Phía Nam Lọng Sơn - QL1 – Bắc Giang – Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân

220

120

Tuyến mới

 

5514

1237.1633.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Yên Thành

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

420

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5515

1297.1111.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Nam Lạng Sơn

Bc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên – Trại Cau - Kép - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

240

120

Tuyến mới

 

5516

1420.1617.A

Thái Nguyên

Quảng Ninh

Định Hóa

Mông Dương

BX Định Hóa -QL3C - QL3 -QL37 - QL1A - QL18 - BX Mông Dương <A>

310

240

Tuyến mới

 

5517

1426.1162.A

Quảng Ninh

Sơn La

Bãi Cháy

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa lạc Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Ha Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy

400

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5518

1426.1311.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng – Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng

520

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5519

1426.1311.B

Quảng Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - BX Cái Rồng

500

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5520

1427.1117.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Tủa Chùa

BX H Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

630

120

Tuyến mới

 

5521

1434.2713.C

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao – Cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải

120

180

Tuyến mới

 

5522

1481.1220.A

Quảng Ninh

Gia Lai

Móng Cái

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái

1750

60

Tuyến mới

 

5523

1621.1313.0

Hi Phòng

Yên Bái

Cầu Ro

Nghĩa Lộ

BX Cầu Rào - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến mới

 

5524

1627.1311.B

Hải Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phú - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An - Đ Trần Nhân Tông - Đ Trường Chinh - Cầu Niệm - Đ Nguyễn Văn Linh - Đ Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào <B>

600

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5525

1628.1503.B

Hòa Bình

Hải Phòng

Bình An

Vĩnh Bảo

BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê – Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo

180 km

30

Tuyến mới

 

5526

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hong Hóa

BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

180

60

Tuyến mới

 

5527

1636.1501.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cm Thủy

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP ) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A>

200

60

Tuyến mới

 

5528

1636.1516.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Yên Cát

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát

260

60

Tuyến mới

 

5529

1636.1521.A

Hi Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cửa Đạt

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt

220

60

Tuyến mới

 

5530

1637.2333.A

Hi Phòng

Ngh An

Thượng Lý

Yên Thành

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

350

390

Tuyến mới

 

5531

1638.1520.A

Hi Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Tây Sơn

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL8 - Tây Sơn<A>

540

60

Tuyến mi

 

5532

1638.1553.A

Hi Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Kỳ Lâm

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1-QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A>

500

60

Tuyến mới

 

5533

1638.2314.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hương Khê

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê

420

60

Tuyến mới

 

5534

1675.1511.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Bảo

Phía Bc Huế

ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Vĩnh Bảo

700

60

Tuyến mới

 

5535

1675.1611.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Phía Bc Hải Phòng

Phía Bc Huế

ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng

690

180

Tuyến mới

 

5536

1675.2111.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đinh Vũ - BX Cát Bà

750

60

Tuyến mới

 

5537

1721.1116.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Bình

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5538

1726.1114.A

Thái Bình

Sơn La

Trung tâm TT Thái Bình

Hng Tiên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM -QL12B-Mãn Đức-Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

322

60

Tuyến mới

 

5539

1726.1162.A

Thái Bnh

Sơn La

Trung tâm TP Thái Bình

Cò Nòi

BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi

350

60

Tuyến mới

 

5540

1726.1514.A

Thái Bình

Sơn La

Thái Thụy

Hng Tiên

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

390

60

Tuyến mới

 

5541

1727.1517.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Tủa Chùa

BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A – Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa <A>

650

180

Tuyến mới

 

5542

1727.2013.A

Thái nh

Điện Biên

Hưng Hà

Tuần Giáo

BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vánh đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Trung Hòa - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6 - BX Tủa Chùa

650

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5543

1750.1114.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm TP Thái Bình

An Sương

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương

1710

60

Tuyến mới

 

5544

1750.2016.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Hà

Ngã Tư Ga

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1700

30

Tuyến mới

 

5545

1788.1112.A

Thái Binh

Vĩnh Phúc

Trung tâm TP Thái Bình

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Tưởng - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

180

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5546

1788.1517.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Thái Thụy

Tam Đảo

BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302-TT Gia Khánh - ĐT310- ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

210

60

Tuyến mới

 

5547

1820.1117.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Định

BX Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

220

450

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5548

1820.1517.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Thịnh Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5549

1820.1717.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Quỹ Nhất

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

275

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5550

1820.1817.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nghĩa Hưng

BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

230

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5551

1820.2217.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Trực Ninh

BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Đnh Hóa <A>

24

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5552

1820.2317.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Xuân Trường

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5553

1820.2417.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Ý Yên

BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Ha <A>

230

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5554

1821.1116.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Nước Mát

BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

250

180

Tuyến mới

Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5555

1821.1316.A

Nam Định

Yên Bái

Hải Hu

Nước Mát

ĐX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5556

1821.1416.A

Nam Định

Yên Bái

Giao Thủy

Nước Mát

BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Văn - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo di – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

405

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5557

1821.1816.A

Nam Định

Yên Bái

Nghĩa Hưng

Nước Mát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5558

1821.2216.A

Nam Định

Yên Bái

Trực Ninh

Nước Mát

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5559

1826.1162.A

Nam Định

Son La

Nam Định

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định

385

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5560

1826.1414.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12Đ - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Định

350

30

Tuyến mới

 

5561

1837.1115.A

Nam Định

Ngh An

Nam Định

Yên Thành

BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

247

270

Tuyến mới

 

5562

1837.1415.A

Nam Định

Nghệ An

Giao Thủy

Yên Thành

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

275

120

Tuyến mới

 

5563

1837.1815.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Yên Thành

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 – QL1A - QL7 - BX Yên Thành

260

60

Tuyến mới

 

5564

1837.2615.A

Nam Định

Nghệ An

Phía Nam TP Nam Định

Yên Thành

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

235

120

Tuyến mới

 

5565

1868.2213.A

Kiên Giang

Nam Đnh

Hà Tiên

Trực Ninh

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 – Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh

2000

60

Tuyến mới

 

5566

1888.1411.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Giao Thủy

Vĩnh Yên

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

180

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5567

1888.2211.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Trực Ninh

Vĩnh Yên

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

160

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5568

1897.1413.A

Nam Định

Bắc Kạn

Giao Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Văn – Cu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

390

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5569

1897.1413.B

Nam Định

Bc Kạn

Giao Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Gi- QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

410

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5570

1899.2211.C

Nam Định

Bc Ninh

Trực Ninh

Bắc Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh

155

120

Tuyến mới

 

5571

1990.1112.A

Phú Thọ

Hà Nam

Vit Tr

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

170

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5572

1990.1212.A

Phú Thọ

Hà Nam

Phú Thọ

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ

200

60

Tuyến mới

 

5573

2021.1116.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

175

90

Tuyến mới

 

5574

2021.1116.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát

185

90

Tuyến mới

 

5575

2021.1416.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Phổ Yên

Nước Mát

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

215

60

Tuyến mới

 

5576

2023.1711.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

265

90

Tuyến mới

 

5577

2023.1715.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Bc Quang

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Bắc Quang

205

90

Tuyến mới

 

5578

2024.1712.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

380

180

Tuyến mới

 

5579

2024.1712.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL70- QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

320

180

Tuyến mới

 

5580

2024.1712.C

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <C>

350

180

Tuyến mới

 

5581

2024.1713.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc Sơn - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A>

360

150

Tuyến mới

 

5582

2024.1713.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 -ĐT166 - QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>

430

120

Tuyến mới

 

5583

2024.1714.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bc Hà

BX Định Hóa -QLC - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - DT153 – BX Bắc Hà

350

150

Tuyến mới

 

5584

2024.1714.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

370

150

Tuyến mới

 

5585

2026.1214.B

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến mới

 

5586

2026.1662.A

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

360

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5587

2036.1701.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Cẩm Thủy

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cẩm Thủy

240

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5588

2036.1704.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Phía Tây Thanh Hóa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa <A>

315

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5589

2036.1705.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Phía Bc Thanh Hóa

<A>BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 – Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc Thanh Hóa

310

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5590

2036.1707.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Nghi Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

380

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5591

2036.1708.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Bỉm Sơn

BX Định Hóa - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A>

280

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5592

2036.1710.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Vĩnh Lộc

BX Định Hóa - QL3C -QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217- Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5593

2036.1711.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Nống Cng

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5594

2036.1712.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Huyên Hng

ĐX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

320

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5595

2036.1714.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Ngọc Lc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

300

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5596

2036.1715.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Thọ Xuân

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

360

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5597

2036.1716.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Yên Cát

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát

370

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5598

2036.1718.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Sầm Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

330

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5599

2036.1719.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Cửa Đạt

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A>

370

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5600

2036.1758.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Tĩnh Gia (QH)

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QL1 - BX Tĩnh Gia <A>

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5601

2037.1233A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Gi- đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A>

380

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5602

2037.1633.A

Thái Nguyên

Ngh An

Trung tâm TP Thái Nguyên

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

310

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5603

2090.1711.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

175

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5604

2090.171 l.B

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

ĐX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Văn- Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

170

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5605

2090.1712.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - QL37B - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

180

180

Tuyến mi

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5606

2090.1713.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - QL38 - Vực Vòng - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên> QL3 - QL3C - BX Định Hóa

170

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5607

2090.1714.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Quế

BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đng Văn- Cu Gi- Cao tốc (Cầu Gi- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Gi)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cu Thanh Trì)- Cu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

180

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5608

2097.1711.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mi - BX Bc Kạn <A>

73

300

Tuyến mới

 

5609

2097.1711.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C - TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B>

72

300

Tuyến mới

 

5610

2097.1713.A

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A>

100

300

Tuyến mới

 

5611

2097.1713.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256 - QL3B - BX Na Rì <B>

100

300

Tuyến mới

 

5612

2097.1714.A

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Ba B

BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bc Kn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba B <A>

120

300

Tuyến mới

 

5613

2097.1714.B

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Ba Bể

BX Định Hóa- QL3C- TT Bng Lũng- QL3B- đường Nguyễn Văn T- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba B <B>

120

300

Tuyến mới

 

5614

2124.1613.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Sa Pa

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa

190

60

Tuyến mới

 

5615

2125.1611.A

Yên Bái

Lai Châu

Nước Mát

Lai Châu

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

245

60

Tuyến mới

 

5616

2125.1612.A

Yên Bái

Lai Châu

c Mát

Than Uyên

BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên

230

60

Tuyến mới

 

5617

2125.1712.A

Yên Bái

Lai Châu

Thác Bà

Than Uyên

BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên

250

60

Tuyến mới

 

5618

2126.1162.A

Yên Bái

Sơn La

Yên Bái

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái

215

60

Tuyến mới

 

5619

2126.1611A

Yên Bái

Sơn La

Nước Mát

Sơn La

BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La

250

60

Tuyến mới

 

5620

2128.1602.A

Yên Bái

Hòa Bình

Nước Mát

Chăm Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6-BX Chăm Mát

200

60

Tuyến mới

 

5621

2128.1603.A

Yên Bái

Hòa Bình

Nước Mát

Bình An

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

200

60

Tuyến mới

 

5622

2135.1611.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Văn) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

275

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5623

2135.1611.B

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1 - BX Ninh Bình

245

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5624

2135.1620.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

280

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5625

2135.1620.B

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

250

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5626

2137.1133.A

Yên Bái

NghAn

Yên Bái

Yên Thành

ĐX Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái

447

100

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5627

2147.1311.A

Yên Bái

Đk Lk

Nghĩa Lộ

Phía Bc Buôn Ma Thuột

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt  - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - QL1A - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1,950

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5628

2161.1311.A

Yên Bái

Bình Dương

Nghĩa Lộ

Bình Dương

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Bình Dương

2,050

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5629

2188.1615.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Nghĩa Lộ

Phúc Yên

BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên

210

90

Tuyến mới

 

5630

2189.1113.A

Yên Bái

Hưng Yên

Yên Bái

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - BX Yên Bái

230

60

Tuyến mới

 

5631

2190.1613.A

Yên Bái

Hà Nam

Nước Mát

Hòa Mạc

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- Vực Vòng - BX Hòa Mạc

240

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5632

2199.1312.B

Yên Bái

Bắc Ninh

Nghĩa Lộ

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai- Thành ph Yên Bái - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

280

30

Tuyến mới

 

5633

2237.1133.A

Tuyên Quang

Nghệ An

Tuyên Quang

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ- Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt  - QL2 - BX Tuyên Quang

490

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5634

2337.1133.A

Hà Giang

Ngh An

Phía Nam Hà Giang

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ. Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đ. Võ Văn Kiệt- QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

610

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5635

2426.1214.A

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

270

120

Tuyến mới

 

5636

2435.1316.A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

480

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5637

2435.1317A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Ninh Bình

<A> BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - Cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL38B - đường Lê Đại Hành - BXK TP Ninh Bình

280

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5638

2435.1320.A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

430

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5639

2437.1233.A

Lào Cai

Nghệ An

Trung tâm Lào Cai

Yên Thành

<A> BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) -QL1A-QL7-BX Yên Thành

580

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5640

2498.1319.A

Lào Cai

Bắc Giang

Sa Pa

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - Ngã tư Thân - QL37 - ĐT293 -QL1A - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

370

90

Tuyến mới

 

5641

2526.1114.A

Laj Châu

Sơn La

Lai Châu

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

250

90

Tuyến mới

 

5642

2526.1211.B

Lai Châu

Sơn La

Than Uyên

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL279D – Chiềng Lao - Hội Quảng - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

126

60

Tuyến mới

 

5643

2535.1118.A

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Lai Thành

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - Yên Thủy - Hàng Trạm - QL6 - Hòa Bình - Thanh Sơn - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

620

60

Tuyến mới

 

5644

2537.1133.A

Lai Châu

NghAn

Lai Châu

Yên Thành

BXTP Lai Châu - QL4D - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

747

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5645

2627.6213.A

Sơn La

Đin Biên

Cò Nòi

Tuần Giáo

BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần Giáo

120

180

Tuyến mới

 

5646

2628.6211.A

Sơn La

Hòa Bình

Cò Nòi

Trung tâm Hòa Bình

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - BX Khách Bình An

175

90

Tuyến mới

 

5647

2629.6216.A

Sơn La

Hà Nội

Cò Nòi

Yên Nghĩa

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

260

300

Tuyến mới

 

5648

2634.1411.A

Sơn La

Hải Dương

Hng Tiên

Hải Dương

ĐX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình (cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường An Định - BX Hải Dương

390

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5649

2634.1419.A

Sơn La

Hải Dương

Hồng Tiên

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C – Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình -QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

400

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5650

2634.8215.B

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - Quán Gỏi - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình -QL6 - BX Mộc Châu

280

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5651

2634.8219.A

Sơn La

Hải Dương

Mộc Châu

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cu Vĩnh Thịnh -QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - QL6 - BX Mộc Châu

300

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5652

2636.1405.A

Sơn La

Thanh Hóa

Hng Tiên

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mã Đức - QL12B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

400

60

Tuyến mới

 

5653

2636.6205.A

Sơn La

Thanh Hóa

Cò Nòi

Phía Bc Thanh Hóa

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12 B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa

355

60

Tuyến mới

 

5654

2637.1133.A

Sơn La

Ngh An

Sơn La

Yên Thành

BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

520

90

Tuyến mới

 

5655

2637.1433.A

Sơn La

Nghệ An

Hồng Tiên

Yên Thành

BX Hồng Tiên - QL279D- QL6 - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - QL10 - QL1A- QL7- BX Yên Thành

540

60

Tuyến mới

 

5656

2638.1411.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Hồng Tiên

Hà Tĩnh

BX Hng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12B- Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL47 - QL1 - Thanh Hóa - NghAn - BX Hà Tĩnh

580

60

Tuyến mới

 

5657

2688.1411.A

Sơn La

Vĩnh Phúc

Hồng Tiên

Vĩnh Phúc

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Vĩnh Yên

390

60

Tuyến mới

 

5658

2689.1013.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - Cu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2- QL2C - Cu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

220

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5659

2689.1016.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - QL5 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

290

60

Tuyến mới

 

5660

2689.1816.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - ĐT378 - ĐT383 - TT Khoái Châu - ĐH 57 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - DT110 - QL279D (Mường Bú)- BX Mường La

450

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5661

2689.3116.B

Sơn La

Bắc Ninh

Bắc Yên

Quế Võ

BX Bác Yên - QL37 - QL32 - Cu Phong Châu - QL32 - QL2 - Nội Bài - Bc Ninh -QL18-BX Bc Ninh

260

90

Tuyến mi

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5662

2689.6213.A

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nòi

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - TT Như Quỳnh - ĐT385 - ĐT380 - Ngã ba Cầu Gáy - Đường Thuận Thành 5 - QL17 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - TT Bắc Yên - QL37 -QL6 - BX Cò Nòi

395

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5663

2689.6216.A

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nòi

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 -Thị trn Trn Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cu Thanh Trì - Big C Thăng Long) - Đại Lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL6C (Lóng Phiêng- Phng Khoài, Yên Sơn) - QL6 - BX Cò Nòi

370

90

Tuyến mới

 

5664

2698.1411.A

Sơn La

Bắc Giang

Hồng Tiên

Bc Giang

BX Hng Tiên - QL279D - QL6 - Cu Hòa Bình - ĐT434 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - QL32 - Cu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2- QL18-QL1 -QL17- ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bc Giang

504

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5665

2698.6211.A

Sơn La

Bắc Giang

Cò Nòi

Bắc Giang

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18- QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

370

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5666

2699.0111.B

Sơn La

Bắc Ninh

Phù Yên

Bắc Ninh

BX Phù Yên - QL37 - QL32 - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18-BX Bc Ninh

192

90

Tuyến mới

 

5667

2699.8212.A

Sơn La

Bắc Ninh

Mộc Châu

Quế Võ

BX Mộc Châu - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh T - QL5 - Ph Ni - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - BX Quế Võ

320

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5668

2734.1112.B

Điện Biên

Hải Dương

Đin Biên Phủ

Hải Tân

ĐX Điện Biên Phủ - QL279 - Tun Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đi lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đon nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - PhNối - QL39A - Chợ Gạo - QL39B - BX Hải Tân <B>

580

60

Tuyến mới

 

5669

2734.1115.B

Đin Biên

Hải Dương

Điện Biên Phủ

Bến Trại

BX Điên Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - TP Phủ Lý - ĐT974 - ĐT971 - Đường Thái Hà - TT Hưng Hà - QL39A - Quỳnh Trang - ĐT396B - BX Bến Trại <B>

600

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5670

2737.1133.A

Đin Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Yên Thành

BX Đin Biên Phủ - QL279 - Tun Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - TT Diễn Châu - QL7 - BX Yên Thành <A>

760

180

Tuyến mới

 

5671

2789.1121.B

Điện Biên

Hưng Yên

Điện Biên Phủ

Triều Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Ph Ni - QL39 - Th t Bô Thời - ĐT384 - Cầu Khé - ĐT377 - TT Khoái Châu - ĐT383 - Đông Kết - ĐT378 -Dc Lã- QL39 - BX Triu Dương <B>

600

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5672

2789.1321.A

Điện Biên

Hưng Yên

Tuần Giáo

Triều Dương

BX Tun Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đon nút giao BigC - Cu Thanh Trì) - Cu Thanh Trì - QL1A - Thạch Bàn - QL5 - Ph Ni - QL39A - BX Triều Dương <A>

520

180

Tuyến mi

 

5673

2829.0516.B

Hòa Bình

Hà Nội

Tân Lạc

Yên Nghĩa

BX Tân Lạc - QL21B - Vụ Bản - Yên Thủy - đường HCM - Chợ Bến - QL21A - Vân Đình - BX Yên Nghĩa

130

120

Tuyến mới

 

5674

2834.0611.A

Hòa Bình

Hải Dương

Lạc Sơn

Hải Dương

BX Lạc Sơn - QL12B - Ngã ba Gián - QL1 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương

160

30

Tuyến mới

 

5675

2835.0317.A

Hòa nh

Ninh Bình

nh An

Thị trấn Bình Minh

BX Bình An - QL6 - Xuân Mai - Miếu Môn - Ba Thá - QL21B - Vân Đình - Cu Giẽ - QL1A - Đồng Văn - Phủ Lý - Ninh Bình - Yên Mô - Lai Thành - BX Bình Minh

170 km

30

Tuyến mới

 

5676

2889.0311A

Hòa Bình

Hưng Yên

Bình An

Hưng Yên

BX Hưng Yên - Đường Nguyn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn-QL21B- QL21A - QL6 - BX Bình An

150

60

Tuyến mới

 

5677

2889.0516.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Tân Lc

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Đin - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Tân Lạc

180

60

Tuyến mới

 

5678

2937.1633.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Yên Thành

BX Yên Nghĩa - đường 70 - đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

300

300

Tuyến mới

 

5679

2947.2028.A

Hà Nội

Đk Lk

Nước Ngầm

[Cư Kuin]

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tc Ninh Bình Pháp Vân - BX Nước Ngầm

1,400

30

Tuyến mới

 

5680

2974.1518.A

Hà Nội

Quảng Trị

Nước Ngm

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa -QL1 -BX Nước Ngầm

650

90

Tuyến mới

 

5681

2974.1618.A

Hà Nội

Quảng Trị

Yên Nghĩa

Cửa Vit

BX Cửa Vit - QL1A - Cu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

670

90

Tuyến mới

 

5682

2981.1514.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước Ngầm

Ayun Pa

BX AyunPa - QL25 - Đường HCM (QL14) - Đường tnh 665 - QL19 - QL19B-QL1A - Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nng - QL1A - Đường 13 Hà Trung, Thanh Hóa - Đường tỉnh 508 - QL12B - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cu Giẽ - BX Nước Ngầm

1350

60

Tuyến mới

 

5683

2982.1515.A

Hà Nội

Kon Tum

Nước Ngm

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường H ChMinh -QL14B- QL1A - đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm

1100

60

Tuyến mới

 

5684

2982.1611.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên Nghĩa

Kon Tum

BX Kon Tum - đường H Chí Minh -QL14B-QL1A-QL8A - QL15A - QL15 - Đường H Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1100

60

Tuyến mới

 

5685

2982.1615.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên Nghĩa

Kon PIông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường H Chi Minh - QL14B - QL1A-QL8A - QL15A-QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1160

60

Tuyến mới

 

5686

2998.1213.B

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Sơn Động

BX Sơn Động - QL31 - QL279 - ĐT293 - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - Cu vượt đường Hùng Vương - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

161

120

Tuyến mới

 

5687

3435.1217.B

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

nh Minh

BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trn Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL39 - QL1 - QL10 - BX Bình Minh

170

150

Tuyến mới

 

5688

3436.1616.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Nam Sách

Yên Cát

BX Yên Cát - Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách

350

60

Tuyến mới

 

5689

3436.1621.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Nam Sách

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - TT Lam Sơn đường HCM -QL12B- Phủ Lý - Đng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách

310

60

Tuyến mới

 

5690

3436.1918.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Thanh Hà

Sầm Sơn

BX Thanh Hà - DT390 - QL5 - Gia Lộc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn

200

120

Tuyến mới

 

5691

3436.1923.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Thanh Hà

Hồi Xuân

BX Thanh Hà - DT390 - QL5 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1A - QL12A - QL12B - QL45 - QL217 - QL47 - BX Hi Xuân

300

120

Tuyến mới

 

5692

3437.1133.B

Hải Dương

Nghệ An

Hải Dương

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - BX Hải Dương

310

150

Tuyến mới

 

5693

3437.1233.A

Hải Dương

NghAn

Hải Tân

Yên Thành

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

360

210

Tuyến mới

 

5694

3437.2033.C

Hải Dương

Ngh An

Kinh Môn (QH)

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A- QL10 - QL5 - QL37 - QL18 - BX Kinh Môn

350

150

Tuyến mới

 

5695

3448.1311.A

Hải Dương

Đắk Nông

Ninh Giang

Liên tnh Đk Nông

BX Liên tnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nng - QL1 - QL38 - Cầu Yên Lệnh- QL38B - Đường 392B - Đường 396 - BX Ninh Giang

1430

30

Tuyến mới

 

5696

3472.1212.A

Hải Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hải Tân

Vũng Tàu

BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39- QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam KKhởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1840

90

Tuyến mới

 

5697

3537.1133.A

Ninh Bình

Ngh An

Ninh Bình

Yên Thành

BX Ninh Bình - QL1A- QL7 - BX Yên Thành <A>

200

60

Tuyến mới

 

5698

3537.1333.A

Ninh Bình

Ngh An

Nho Quan

Yên Thành

BX Nho Quan - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

240

120

Tuyến mới

 

5699

3537.1533.A

Ninh Bình

Ngh An

Khánh Thành

Yên Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

240

120

Tuyến mới

 

5700

3537.1633.A

Ninh Bình

Ngh An

Kim Đông

Yên Thành

BX Kim Đông - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

270

120

Tuyến mới

 

5701

3537.1833.A

Ninh Bình

Nghệ An

Lai Thành (QH)

Yên Thành

BX Lai Thành - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

220

120

Tuyến mới

 

5702

3575.2011.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Phía Đông TP Ninh Bình

Phía Bc Huế

BX Phía Bắc Huế-QL1A-BX Phía Đông TP Ninh Bình

570

90

Tuyến mới

 

5703

3637.0133.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cẩm Thủy

Yên Thành

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

220

30

Tuyến mới

 

5704

3637.0133.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cm Thủy

Yên Thành

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

220

30

Tuyến mới

 

5705

3637.0633.A

Thanh Hóa

Ngh An

Phía Nam Thanh Hóa

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

183

210

Tuyến mới

 

5706

3637.0633.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

183

210

Tuyến mới

 

5707

3637.0733.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Yên Thành

BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

60

30

Tuyến mới

 

5708

3637.0733.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Yên Thành

BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

60

30

Tuyến mới

 

5709

3637.0933.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Yên Thành

BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

190

60

Tuyến mới

 

5710

3637.0933.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Yên Thành

BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

190

60

Tuyến mới

 

5711

3637.1233.A

Thanh Hóa

Ngh An

Huyên Hng

Yên Thành

BX Huyên Hồng - QL47 -QL1A-QL7-BX Yên Thành

200

60

Tuyến mới

 

5712

3637.1233.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Huyên Hồng

Yên Thành

BX Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

200

60

Tuyến mới

 

5713

3637.1433.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Ngọc Lặc

Yên Thành

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 -QL1A- QL7 - BX Yên Thành

250

60

Tuyến mới

 

5714

3637.1633.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Yên Cát

Yên Thành

BX Yên Cát - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

230

60

Tuyến mới

 

5715

3637.1933.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cửa Đạt

Yên Thành

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

250

60

Tuyến mới

 

5716

3647.1514.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Thọ Xuân

Ea Kar

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar

1,250

30

Tuyến mới

 

5717

3647.1714.A

Thanh Hóa

Đk Lk

Quan Sơn

Ea Kar

BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Võ Văn Cừ - QL26 - BX Ea kar

1280

60

Tuyến mới

 

5718

3648.0616.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Phía Nam Thanh Hóa

Quảng Khê

BX Phía Nam Thanh Hóa - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1270

30

Tuyến mới

 

5719

3648.1016.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Quảng Khê

BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14 B -QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1320

30

Tuyến mới

 

5720

3648.1216.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Huyền Hng

Quảng Khê

BX Huyn Hng - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B-QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1300

30

Tuyến mới

 

5721

3648.1416.A

Thanh Hóa

Đk Nông

Ngọc Lặc

Quảng Khê

BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47. TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28-BX Quảng Khê

1340

30

Tuyến mới

 

5722

3648.1516.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Thọ Xuân

Quảng Khê

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng ca TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1310

30

Tuyến mới

 

5723

3648.1716.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Quan Sơn

Quảng Khê

BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14Đ - QL14 - đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX QuảngKhê

1420

30

Tuyến mới

 

5724

3648.2116.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Quảng Khê

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân lung của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1340

30

Tuyến mới

 

5725

3648.2316.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Hồi Xuân

Quảng Khê

BX Hi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân lung của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1390

30

Tuyến mới

 

5726

3649.2312.A

Thanh Hóa

Lâm Đng

Hồi Xuân

Đức Long Bảo Lộc

BX Hồi Xuân - Đường HCM - QL45 - QL1A - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đc Long Bảo Lộc

1420

30

Tuyến mới

 

5727

3661.0323.A

Thanh Hóa

Bình Dương

Hong Hóa

Bàu Bàng

BX Hoàng Hóa - QL10 - QL1 - BX Bàu Bàng

1,560

30

Tuyến mới

 

5728

3674.0611.A

Thanh Hóa

Quảng Trị

Phía Nam Thanh Hóa

Đông Hà

BX Đông Hà - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

350

90

Tuyến mới

 

5729

3682.0611.A

Thanh Hóa

Kon Tum

Phía Nam Thanh Hóa

Kon Tum

BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

890

60

Tuyến mới

 

5730

3682.0615.A

Thanh Hóa

Kon Tum

Phía Nam Thanh Hóa

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

950

60

Tuyến mới

 

5731

3688.0711.A

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Nghi Sơn

Vĩnh Yên

BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cu Thanh Trì) - Cu Thanh Trì - QL5 - Cu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt-QL2 - BX Vĩnh Yên

280

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5732

3688.0711.B

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Nghi Sơn

Vĩnh Yên

BX Nghi Sơn - ĐT513 - đường Nghi Sơn Sao Vàng - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân lung của TP) - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cu Thanh Trì - QL5 - cu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

280

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5733

3688.2112.A

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Cửa Đạt

Vĩnh Tường

BX Cửa Đạt - QL47 - Đường H Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

300

90

Tuyến mới

 

5734

3699.0712.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Nghi Sơn

Quế Võ

BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cu Thanh Trì - QL1 - QL18-BX Quế Võ

240

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5735

3699.2112.A

Thanh Hóa

Bc Ninh

Cửa Đạt

Quế Võ

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cu Gi - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

240

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5736

3743.3312.A

Nghệ An

Đà Nng

Yên Thành

Phía Nam Đà Nng

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cu vượt Hòa Cầm - Đ. Trường Sơn - Đường tránh Nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

560

300

Tuyến mới

 

5737

3747.1528.A

Nghệ An

Đắk Lk

Đô Lương

[Cư Kuin]

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL48- BX Đô Lương

1,250

30

Tuyến mới

 

5738

3747.3311.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Phía Bc Bn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 -QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1,010

180

Tuyến mới

 

5739

3747.3313.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Buôn H

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

980

30

Tuyến mới

 

5740

3747.3315.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Phước An

BX Phước An - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyn Chí Thanh - Đ. HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1,180

30

Tuyến mới

 

5741

3747.3316.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Ea H'Leo

BX Ea H’Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

970

30

Tuyến mới

 

5742

3747.3317.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Quảng Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Tây Tp Buôn Ma Thuột - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1030

30

Tuyến mới

 

5743

3747.3320.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Krông Năng

ĐX Krông Năng - QL29 - đường H Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1A-QL7 - BX Yên Thành<A>

1,100

15

Tuyến mới

 

5744

3747.3325.A

Nghệ An

Đắk Lk

Yên Thành

Quyết Thng

BX Quyết Thng - QL26 - Đ. Nguyễn n Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - đưng Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1.200

60

Tuyến mới

 

5745

3750.3311.A

Ngh An

TP. Hồ Chí Minh

Yên Thành

Min Đông

BX Miền Đông - QL13 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

1,480

50

Tuyến mới

 

5746

3750.3316.A

Nghệ An

TP.Hồ Ch Minh

Yên Thành

NgTư Ga

BX Yên Thành - QL7 - QL1A -... - BX Ngã tư Ga <A>

1,488

60

Tuyến mới

 

5747

3773.3315.A

Nghệ An

Quảng Bình

Yên Thnh

Ba Đồn

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Ba Đồn <A>

207

300

Tuyến mới

 

5748

3773.3316.A

Nghệ An

Quảng Bình

Yên Thành

Đồng Lê

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

120

Tuyến mới

 

5749

3773.3317.A

Nghệ An

Quảng Bình

Yên Thành

Quy Đạt

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Quy Đạt <A>

207

60

Tuyến mới

 

5750

3773.3318.A

Nghệ An

Quảng Bình

Yên Thành

Lệ Thủy

BX Lệ Thủy - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

207

180

Tuyến mới

 

5751

3773.3320.A

Nghệ An

Quảng Bình

Yên Thành

Tiến Hóa

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Ha

207

60

Tuyến mới

 

5752

3774.3312.A

Nghệ An

Quảng Trị

Yên Thành

Lao Bảo

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL9 - BX Lao Bảo

350

60

Tuyến mới

 

5753

3775.1213.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng - QL49B-TL18-Đường tránh TP Huế - QL1A Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

490

340

Tuyến mới

 

5754

3775.3313.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Yên Thành

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng - QL49-TL18-Đường tránh Huế - QL1A - QL7 - BX Yên Thnh <A>

490

90

Tuyến mới

 

5755

3777.3311.A

Nghệ An

Bnh Định

Yên Thành

Quy Nhơn

BX Yên Thành - QL7 - QL1A -… BX Quy Nhơn

764

150

Tuyến mới

 

5756

3781.1419.A

Nghệ An

Gia Lai

Nghĩa Đàn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL1 - QL46 -QL15-BX Nghĩa Đàn

1048

90

Tuyến mới

 

5757

3781.1920.A

Nghệ An

Gia Lai

Con Cuông

Chư

BX Chư Sê - Đường Hồ Ch Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL46 - BX Con Cuông

1200

90

Tuyến mới

 

5758

3781.3311.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên Thành

Đức Long Gia Lai

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

1,050

90

Tuyến mới

 

5759

3781.3313.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên Thnh

An Khê

BX An Khê - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

780

90

Tuyến mới

 

5760

3781.3315.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên Thành

K'Bang

BX K’Bang - TL669 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

810

30

Tuyến mới

 

5761

3781.3319.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên Thành

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

970

30

Tuyến mới

 

5762

3781.3320.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên Thành

Chư Sê

BX Chư Sê - QL14 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

920

90

Tuyến mới

 

5763

3789.3316.A

Nghệ An

Hưng Yên

Yên Thành

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL7 - BX Yên Thành

300

60

Tuyến mới

 

5764

3792.3313.A

Nghệ An

Quảng Nam

Yên Thành

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

500

30

Tuyến mới

 

5765

3798.3311.A

Nghệ An

Bắc Giang

Yên Thành

Bắc Giang

BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Cầu Thanh Trì - Php Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành -<A>

350

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5766

3799.3311.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Yên Thnh

Bắc Ninh

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

340

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5767

3848.1116.A

Hà Tnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - Đường tránh TP Hà Tnh - BX Hà Tnh

1140

30

Tuyến mới

 

5768

3848.1416.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương Khê

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL15 - BX Hương Khê

1330

30

Tuyến mới

 

5769

3848.1916.A

Hà Tnh

Đắk Nông

Hồng Lĩnh

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Hồng Lĩnh

1380

30

Tuyến mới

 

5770

3848.2016.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Tây Sơn

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 - BX Tây Sơn

1140

30

Tuyến mới

 

5771

3848.5316.A

HTĩnh

Đắk Nông

Kỳ Lâm

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

1330

30

Tuyến mới

 

5772

3848.5616.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Trinh

Quảng Khê

ĐX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - Đường tránh TT Kỳ Anh - BX Kỳ Trinh

1330

30

Tuyến mới

 

5773

4348.1215.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

690

120

Tuyến mới

 

5774

4348.1215.B

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng

700

120

Tuyến mới

 

5775

4748.2216.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Bông

Quảng Khê

BX Krông Bông - ĐT692 (TL12 c) - QL27 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê

210

60

Tuyến mới

 

5776

4750.1412.A

Đắk Lắk

TP.Hồ Chí Minh

Ea Kar

Miền Tây

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

450

30

Tuyến mới

 

5777

4750.1914.A

Đắk Lắk

TP.Hồ Chí Minh

Krông Ana

An Sương

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2 c) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

380

60

Tuyến mới

 

5778

4750.2612.A

Đắk Lắk

TP.Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Miền Tây

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

372

60

Tuyến mới

 

5779

4750.2811.A

Đắk Lắk

TP.Hồ Chí Minh

Cư Kuin

Miền Đông

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 c) - ĐT741-QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

370

120

Tuyến mới

 

5780

4750.2814.A

Đắk Lắk

TP.Hồ Chí Minh

Cư Kuin

An Sương

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 c) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

90

Tuyến mới

 

5781

4770.1414.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Kar

Tân Biên

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ng3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên

580

60

Tuyến mới

 

5782

4772.1118.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Long Điền

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn ChThanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - TL769 -QL51 - Đường Phước Tĩnh - BX Long Điền

500

30

Tuyến mới

 

5783

4775.2815.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Cư Kuin

Quảng Điền

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1A - TL11 - BX Quảng Điền

800

60

Tuyến mới

 

5784

4779.1811.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Ea Súp

Phía Nam Nha Trang

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

260

30

Tuyến mới

 

5785

4781.1811.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Ea Sup

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuột - ĐT697 (TL1 cũ) - BX Ea Sup

250

90

Tuyến mới

 

5786

4781.2811.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Cư Kuin

Đức Long Gia Lai

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn ChThanh - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

200

90

Tuyến mới

 

5787

4786.1616.B

Đắk Lắk

Bnh Thuận

Ea H'Leo

La Gi

BX Ea H' Leo - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 c) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Cầu Ha An - Đường Nguyễn i Quốc - QL51 - Đường Mỹ Xuân, Ngi Giao - QL56 - TL329 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

660

60

Tuyến mới

 

5788

4788.2815.A

Đắk Lắk

Vĩnh Phúc

Cư Kuin

Phúc Yên

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 c) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên

1,450

30

Tuyến mới

 

5789

4798.2811.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Cư Kuin

Bắc Giang

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bnh Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

1,340

30

Tuyến mới

 

5790

4849.1811.B

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Liên tnh Đà Lt

BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686-QL14 - QL28 - QL20-BX Liên tỉnh Đà Lạt

250

120

Tuyến mới

 

5791

4850.1911.A

Đắk Nông

TP.Hồ Chí Minh

Đắk Song

Miền Đông

BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

240

240

Tuyến mới

 

5792

4860.1918.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Đắk Song

Cẩm Mỹ

BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - Đưng Nguyễn i Quốc - công viên 30/4 - QL1A - Ng 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ

300

60

Tuyến mới

 

5793

4865.1811.A

Đắk Nông

Cần Thơ

Tuy Đức

Cần Thơ 36NVL

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

377

60

Tuyến mới

 

5794

4872.1811.A

Đắk Nông

Bà Rịa- Vũng Tàu

Tuy Đức

Bà Rịa

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT753 - ĐT767 - ĐT765 - ĐT762 - QL20 - QL1A - QL51 - Phú Mỹ Tóc Tiên - Hắc Dịch Tóc Tiên - Bà Rịa Châu Pha - BX Bà Rịa

281

60

Tuyến mới

 

5795

4873.1611.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Đồng Hới

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng Hới

900

30

Tuyến mới

 

5796

4873.1614.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Hoàn Lo

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoàn Lo

950

30

Tuyến mới

 

5797

4873.1615.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Ba Đồn

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Ba Đồn

900

30

Tuyến mới

 

5798

4873.1616.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Đồng Lê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng

1030

30

Tuyến mới

 

5799

4873.1617.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Quy Đạt

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14Đ - QL1 - BX Quy Đạt

1050

30

Tuyến mới

 

5800

4873.1618.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Lệ Thủy

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Lệ Thủy

900

30

Tuyến mới

 

5801

4873.1620.A

Đắk Nông

Quảng Bình

Quảng Khê

Tiến Hóa

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Tiến Hóa

1010

30

Tuyến mới

 

5802

4970.2020.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Đơn Dương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bnh Chuẩn - ĐT747B - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyn i Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương

440

90

Tuyến mới

 

5803

4985.1612.A

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Lâm Hà

Ninh Sơn

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - BX Ninh Sơn

90

60

Tuyến mới

 

5804

5068.1222.A

Kiên Giang

TP.Hồ Chí Minh

Giang Thành

Miền Tây

<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Miền Tây

320

120

Tuyến mới

 

5805

5072.1211.B

TP.Hồ Chí Minh

Bà Rịa- Vũng Tàu

Miền Tây

Bà Rịa

BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - BX Bà Rịa

134

200

Tuyến mới

 

5806

5072.1212.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa- Vũng Tàu

Miền Tây

Vũng Tàu

BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - Đ. VNguyên Giáp - Đ. 3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

144

1000

Tuyến mới

 

5807

5072.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa- Vũng Tàu

An Sương

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1 - QL22 - BX An Sương

120

60

Tuyến mới

 

5808

5074.1112.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Trị

Miền Đông

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1- QL13 - BX Miền Đông

1240

60

Tuyến mới

 

5809

5074.1118.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Trị

Miền Đông

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

1240

60

Tuyến mới

 

5810

5074.1412.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Trị

An Sương

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 -QL1 - Đường trnh TP Huế-QL1 - QL22 - BX An Sương

1250

60

Tuyến mới

 

5811

5074.1418.A

TP.Hồ Chí Minh

Quảng Trị

An Sương

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1- Đường tránh TP Huế-QL1 - QL22 - BX An Sương

1250

60

Tuyến mới

 

5812

5077.1413.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

An Sương

An Nhơn

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX An Nhơn

710

90

Tuyến mới

 

5813

5077.1416.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

An Sương

Ph Phong

BX An Sương - QL22 -QL1 -QL1D-QL1 -QL19-BX Phú Phong

730

90

Tuyến mới

 

5814

5077.1418.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

An Sương

Hoài Ân

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT630 - BX khách Hoài Ân

780

90

Tuyến mới

 

5815

5077.1419.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

An Sương

Vĩnh Thnh

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vnh Thnh

760

90

Tuyến mới

 

5816

5077.1420.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

An Sương

An Lão

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX khách An Lão

800

90

Tuyến mới

 

5817

5077.1619.A

TP.Hồ Chí Minh

Bnh Định

Ngã tư Ga

Vĩnh Thnh

BX Ngã tư Ga - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thnh

760

60

Tuyến mới

 

5818

5081.1121.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Chư Prông]

BX Chư Prông - ĐT663 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

570

90

Tuyến mới

 

5819

5081.1122.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Ia Grai]

BX Ia Grai - ĐT664 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Thánh Tôn - Đường HCM - ĐT741 - QL13 -QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

580

90

Tuyến mới

 

5820

5081.1155.A

TP.Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

[Kông Chro]

BX Kông Chro - ĐT667 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

670

90

Tuyến mới

 

5821

5081.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Tây

Chư Sê

BX Chư - Đường Hồ ChMinh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

580

90

Tuyến mới

 

5822

6061.1111.A

Đồng Nai

Bình Dương

Long Khánh

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - BX Long Khánh

100

30

Tuyến mới

 

5823

6061.2212.A

Đồng Nai

Bình Dương

Phương Lâm

Lam Hồng

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A-BX Lam Hồng

143

120

Tuyến mới

 

5824

6061.2311.A

Đồng Nai

Bình Dương

Sông Ray

Bình Dương

BX Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56-QL1A-QL13- Đường 30/4 - BX Bình Dương

135

60

Tuyến mới

 

5825

6066.1215.B

Đồng Nai

Đồng Tháp

Biên Hòa

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - N2 - TL8 - Cầu Phú Cường - Đại lộ Bình Dương - ĐT743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

215

90

Tuyến mới

 

5826

6066.5415.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Phú Thạnh

Tân Hồng

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Ng4 Vũng Tàu - QL51 - Đ25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

309

90

Tuyến mới

 

5827

6067.5427.B

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sp - ĐThoại Ngọc Hầu - ĐTôn Đức Thắng - ĐT943 - QL91 - cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ng4 Vũng tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thnh <=>

400

60

Tuyến mới

 

5828

6071.2015.A

Đồng Nai

Bến Tre

Nam Cát Tiên

M Cày Nam

BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - Ng 4 Dầu Giây - QL1A - XL.Hà Nội - Ng4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL60 - BX M Cày Nam

220

60

Tuyến mới

 

5829

6093.1414.A

Đồng Nai

Bnh Phước

Tân Phú

Bù Đốp

BX Bù Đốp - đường Lộc Tấn (Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ng 4 PhLợi - ĐT743A - Cầu Ha An - Nguyễn i Quốc - QL1A - Ngtư Dầu Dây - QL20 - BX Tân Phú

270

60

Tuyến mới

 

5830

6162.1119.A

Bình Dương

Long An

Bình Dương

Khánh Hưng

BX Bình Dương - Cách mạng tháng Tám - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 -DT831 -BX Khánh Hưng

148

30

Tuyến mới

 

5831

6163.1116.A

Bình Dương

Tiền Giang

Bình Dương

Gò Còng

BX Bình Dương - QL13 - Ng 4 Bnh Phước - QL1A - QL50 - BX G Công

120

60

Tuyến mới

 

5832

6166.1115.B

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - ĐT743 - BX An Phú

210

60

Tuyến mới

 

5833

6166.1915.E

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - BX Bến Cát

235

60

Tuyến mới

 

5834

6166.2015.C

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

210

60

Tuyến mới

 

5835

6167.1327.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Ba Thê

BX Ba Thê- TL943 - Phà Vàm cống (cầu Vàm Cống) - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

273

90

Tuyến mới

 

5836

6167.1328.A

Bình Dương

An Giang

Bàu Bàng

Khánh Bình

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 nh Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình

337

90

Tuyến mới

 

5837

6167.2019.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tri Tôn

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A- Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - ĐT943 - BX Tri Tôn

287

90

Tuyến mới

 

5838

6168.1122.A

Kiên Giang

Bình Dương

Giang Thành

Bình Dương

<A> BX Giang Thành - QLN1-QL91 - QL80 - QL1A - BX Bình Dương

330

120

Tuyến mới

 

5839

6168.2022.A

Kiên Giang

Bình Dương

Giang Thành

An Phú

<A> BX Giang Thành - QLN1 -QL91 -Phà An Hòa- TL942 - Sa Đéc -Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc Trung lương - TP HCM - ĐT22/12 -BX An phú

350

120

Tuyến mới

 

5840

6170.1120.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bình Dương

Tân H

BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh n Cù - Đi lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

140

120

Tuyến mới

 

5841

6170.2311.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bàu Bng

Tây Ninh

BX Bàu Bàng - QL13 - Ng 4 Bnh Phước - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh

114

30

Tuyến mới

 

5842

6172.2320.A

Bình Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bàu Bàng

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - Đường Trường Chinh (Bà Rịa) - QL51- Cao tốc TPHCM - Long Thành - Ngã tư Hàng Xanh - QL1 - QL13- Đường NC (KCN Bàu Bàng) - BX Bàu Bàng

180

60

Tuyến mới

 

5843

6183.1302.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Trà Men

BX Bàu Bàng- QL13 - Ngã 4 Bnh Phước - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men

291

30

Tuyến mới

 

5844

6183.1306.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Long Phú

BX Long Phú - TL6 - TP Sóc Trăng - QL1A - QL13 - Ng 4 Bnh Phước - QL1A - BX Bàu Bàng

291

30

Tuyến mới

 

5845

6183.1316.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1 - TP.Sóc Trăng - TX NgBảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP Hồ Chí Minh - Ngã 4 Bnh Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

291

30

Tuyến mới

 

5846

6184.1351.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Tiểu Cần

BX Bàu Bàng - QL13 - Ng 4 Bnh Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 -BX Tiểu Cần <A>

180

30

Tuyến mới

 

5847

6184.2014.B

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL53 - QL54 - BX Cầu Kè <B>

210

60

Tuyến mới

 

5848

6263.0912.A

Tiền Giang

Long An

Tiền Giang

Tân Hưng

BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Hưng

84

60

Tuyến mới

 

5849

6265.0413.A

Long An

Cần Thơ

Vĩnh Hưng

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - ĐT843 - ĐT842 - QL30 - QL1A - BX Trung tâm thành phố Cần Thơ

180

60

Tuyến mới

 

5850

6270.0320.A

Long An

Tây Ninh

Đức Huệ

Tân Hà

BX Đức Huệ - ĐT822 - Ng Tư Tân M - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ Tôn Đức Thắng - Đ Huỳnh Thanh Mừng - Đ Hùng Vương - Đ Châu Văn Liêm - Đ Lý Thường Kiệt - Đ CMT8 - Đ 360/4 - ĐT785 - Đ Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà

98

120

Tuyến mới

 

5851

6272.0114.A

Long An

BRịa - Vũng Tàu

Long An

Châu Đức

BX Châu Đức - Đường Ngi Giao, Mỹ Xuân - QL51 - Ngã ba Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bnh Chánh - QL1A - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

160

120

Tuyến mới

 

5852

6566.1115.B

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1A - BX khách Trung tâm thnh phố Cần Thơ

180

90

Tuyến mới

 

5853

6684.1311.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

TX. Hồng Ngự

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) - Nguyễn Đáng - VNguyên Giáp - QL52-QL1A - QL30 - BX thị x Hồng Ngự

180

60

Tuyến mới

 

5854

6686.1316.A

Đồng Tháp

Bnh Thuận

TX Hồng Ngự

La Gi

BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX Hồng Ngự

374

30

Tuyến mới

 

5855

6693.1511.B

Đồng Tháp

Bnh Phước

Tân Hồng

Trường Hải

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải

300

60

Tuyến mới

 

5856

6784.2811.A

An Giang

Quảng Ngi

Khánh Bnh

Qung Ngãi

BX Khánh Bnh - QL91C - Châu Đốc-QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1 - TPHCM - QL1 - BX Quảng Ngi <=>

1045

60

Tuyến mới

 

5857

6784.2820.A

An Giang

Trà Vinh

Khánh Bình

Duyên Hải

BX Khánh Bnh - QL91C - Châu Đốc -QL91- Ph Vàm Cống - Sa Đéc - Vĩnh Long - QL53- đường Nguyễn Đng -QL53 - BX Duyên Hải <=>

270

60

Tuyến mới

 

5858

6794.1216.A

Bạc Liêu

An Giang

Ngan Dừa

Châu Đốc

BX Ngan Dừa - Phà Long Mỹ - ĐT930B - TX Long Mỹ - QL61 - QL91B - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - Núi Bà Châu Đốc - BX Châu Đốc

250

60

Tuyến mới

 

5859

6869.1112.B

Kiên Giang

Cà Mau

Kiên Giang

Năm Căn

<B> BX tỉnh Kiên Giang -QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven bin Phía Nam - đường Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trãi- Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX m Căn

190

120

Tuyến mới

 

5860

6872.1111.B

Kiên Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiên Giang

Xuyên Mộc

<B> BX Kiên Giang - QL61 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc

380

60

Tuyến mới

 

5861

6884.1911.A

Kiên Giang

Trà Vinh

An Minh

Trà Vinh

<A> BX An Minh - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

275

60

Tuyến mới

 

5862

6975.1112.A

Cà Mau

Thừa Thiên Huế

Cà Mau

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - BX Cà Mau

1340

90

Tuyến mới

 

5863

6983.0504.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Sông Đốc

Trần Đề

<A> BX Trần Đề - QL91C (QLNam Sông Hậu) - QL1A - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Nguyễn Tri - Đường Ngô Quyn - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

180

90

Tuyến mới

.

5864

6986.1416.A

Cà Mau

Bình Thuận

Năm Căn

La Gi

<A> BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A-QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

560

120

Tuyến mới

 

5865

7093.2014.A

Tây Ninh

Bnh Phước

Tân Hà

Bù Đốp

BX Tân Hà-Đ Kà Tum Tân Hà-ĐT794-Cầu Sài Gòn-ĐT752- QL13-Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B)-BX Bù Đốp

145

120

Tuyến mới

 

5866

7274.1418.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Trị

Châu Đức

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL55 - BX Châu Đức

1200

60

Tuyến mới

 

5867

7293.1812.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Bnh Phước

Long Điền

Phước Long

BX Long Điền - Long Hải - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - BX Phước Long

235

60

Tuyến mới

 

5868

7393.1613.A

Quảng Bình

Bnh Phước

Đồng Lê

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - TL759 -TL759 - TL741 - Ngtư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - QL1A - Hầm Hải Vân-QL1A-Tp Huế (đường tránh) -QL1A - BX Đồng Lê

1,200

30

Tuyến mới

 

5869

7475.1811.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Cửa Việt

Phía Bắc Huế

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX phía Bắc Huế

90

180

Tuyến mới

 

5870

7492.1211.A

Quảng Trị

Quảng Nam

Lao Bảo

Tam Kỳ

BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - BX Tam Kỳ

320

90

Tuyến mới

 

5871

7493.1813.A

Quảng Trị

Bình Phước

Cửa Việt

Lộc Ninh

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL13 - BX Lộc Ninh

1100

60

Tuyến mới

 

5872

7499.1511.A

Quảng Trị

Bắc Ninh

TX Quảng Trị

Bắc Ninh

BX TX Quảng Trị - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Gi- Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì -QL1 - BX Bắc Ninh

660

60

Tuyến mới

Hành trnh theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5873

7577.1218.A

Thừa Thiên Huế

Bnh Định

Phía Nam Huế

Hoài Ân

BX Phía Nam Huế -QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

320

200

Tuyến mới

 

5874

7579.1213.A

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Phía Nam Huế

Cam Ranh

BX Phía Nam Huế - QL1A - BX Cam Ranh

710

240

Tuyến mới

 

5875

7582.1211.B

Thừa Thiên Huế

Kon Tum

Phía Nam Huế

Kon Tum

BX Phía Nam Huế - QL1A - Ngã ba Hòa Cầm - QL1A - QL14E - QL14 - BX Kon Tum

450

90

Tuyến mới

 

5876

7588.1112.A

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Huế

Vĩnh Tường

BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Php Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

770

90

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5877

8186.1116.A

Gia Lai

Bình Thuận

Đức Long Gia Lai

La Gi

BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 -QL1A- QL26 - ĐT31 - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14) - Nơ Trang Long - Lý Nam Đế - BX Đức Long Gia Lai

602

30

Tuyến mới

 

5878

8889.1116.A

Vĩnh Phúc

Hưng Yên

Vĩnh Yên

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - ĐT380 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Vĩnh Yên

120

900

Tuyến mới

 

5879

8889.1521.A

Vĩnh Phúc

Hưng Yên

Phúc Yên

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - ĐT376 - QL38B - QL39 - ĐT379 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

90

900

Tuyến mới

 

5880

9799.1212.D

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Chợ Đồn

Quế V

BX Chợ Đồn - QL3C - QL3 - TP.Thái Nguyễn - QL37 - Đình Trám - QL1 - QL18 - BX Quế

210

240

Tuyến mới

 

5881

2022.1116.A

Tuyên Quang

Thi Nguyên

Kim Xuyên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL3 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

136

300

Tuyến mới

 

 

 

Tuyên Quang

Thi Nguyên

Kim Xuyên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách Kim Xuyên - QL2C -QL 37 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

100

 

 

 

5882

2022.1716.A

Tuyên Quang

Thi Nguyên

Kim Xuyên

Định Hóa

BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Định Hóa

75

180

Tuyến mới

 

5883

2022.1416.A

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Kim Xuyên

Phổ Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Phổ Yên <A>

100

180

Tuyến mới

 

5884

2022.1416.B

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Kim Xuyên

Phổ Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Phổ Yên <B>

110

 

 

 

5885

2223.1611.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Kim Xuyên

Phía nam TP Hà Giang

BX khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX khách phía nam TP Hà Giang

190

180

Tuyến mới

 

5886

2223.1615.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Kim Xuyên

Bắc Quang

BX khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX Bắc Quang

130

180

Tuyến mới

 

5887

2236.1606.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Kim Xuyên

Phía Nam Thanh Hóa

BX khách Kim Xuyên - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - QL1 - BX phía nam TP Thanh Hóa

270

180

Tuyến mới

 

5888

2299.1611.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

TP Bc Ninh

BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL 18 - BX thành phố Bắc Ninh

125

120

Tuyến mới

 

5889

2299.1612.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

Quế Võ

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL 18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế

140

180

Tuyến mới

 

5890

2289.1611.A

Tuyên Quang

Hưng Yên

Kim Xuyên

Hưng Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - BX TP Hưng Yên

180

180

Tuyến mới

 

5891

7588.1112.A

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Phc

Phía Bắc Huế

Vĩnh Tường

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Gi- Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường V Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

770

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 5

CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận ti)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

487

5070.1418.B

TP.Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trảng Lớn - QL22B - Mít Một - QL22B - QL22 - BX An Sương

90

600

Tuyến đang khai thác

Xóa tuyến để tránh trng lặp

628

7093.1514.A

Tây Ninh

Bnh Phước

Tân Châu

Bù Đốp

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 794 - Cầu Sài Gòn - ĐT 752 - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

145

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

1843

3649.1512.A

Thanh Hóa

Lâm Đồng

Thọ Xuân

Đức Long Bảo Lộc

BX Thọ Xuân - Đường tnh 506 - QL47- QL1- BX Bảo Lộc

1420

16

Tuyến đang khai thác

Không có xe đi đường này tại QĐ 135/QĐ-BGTVT

1978

4770.2415.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

M'Đrăk

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bnh Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRăk

590

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

2316

6670.1311.B

Đồng Tháp

Tây Ninh

TX. Hồng Ngự

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL62 - Đường N2 - ĐT 845 - ĐT 844 - ĐT 843 - ĐT 842 - BX TX. Hồng Ngự

290

30

Tuyến đang khai thác

Xóa tuyến để tránh trng lặp

2582

4970.1115.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Liên tnh Đà Lạt

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm n Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A- QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt

450

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

2769

5070.1419.A

TP.Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Bến Cầu

Bến Cầu - ĐT 786 - Đường Xuyên Á - QL22 - BX An Sương

65

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Bến Cầu đi không còn hoạt động

3135

6170.1115.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bình Dương

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - Củ Chi - QL22 TL8 - Huỳnh n Cừ - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

120

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3495

6870.1115.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - QL61 - BX Kiên Giang

379

90

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3497

6870.1815.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Vĩnh Thuận

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A- QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

460

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3584

7072.1512.A

Tây Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tân Châu

Vng Tàu

BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30 tháng 4 - QL22B - QL22A - Ngã tư An Sương - QL1A - QL51 - VNguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

255

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3586

7076.1512.A

Tây Ninh

Quảng Ngi

Tân Châu

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

970

30

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4328

6870.1115.Đ

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL9 - ĐT 824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Ch Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

379

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4348

7071.1517.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

Chợ Lách

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - TL8 - TL830 - TL824 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

245

90

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4861

7071.1515.B

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

M Cày Nam

Bx Tân Châu - ĐT. 785 - Ngã ba Lâm Vồ - ĐT. 790 - ĐT. 799 (Điện Biên Phủ) - ĐT. 781 - ĐT. 784 - ĐT. 782 - QL22 - An Sương - QL1A - QL57 - Bx Mỏ Cày Nam

280

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

5437

7072.1512.B

Tây Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1 - QL51 - VNguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vng Tàu

250

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH ĐOẠN QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO ĐỀ XUẤT CỦA SỞ GTVT HÀ NỘI (CÓ VĂN BẢN THỐNG NHẤT CỦA SỞ GTVT HAI ĐẦU TUYẾN)
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận ti)

STT

TT toàn quốc

M tuyến

Tên tuyến vận ti hành khch cố định liên tỉnh

Hnh trình chạy xe chính (dng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyển (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ thng/ năm)

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ thng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

I

Danh mục 126 tuyến điều chỉnh hnh trnh đoạn qua Thành phố Hà Nội (có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến) thực hiện theo hành trnh mới kể từ ngày 01/7/2019

1

7

1118.1114.B

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

(B): BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21B - QL21 - QL1A - Php Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng

430

45

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

2

7

1118.1114.B

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa - Ngtư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng <B>

420

45

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

3

23

1135.1112.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 -QL3 - BX Cao Bằng <A>

420

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

4

24

1135.1117.B

Cao Bằng

Ninh Bnh

Cao Bằng

Bình Minh

BX Bình Minh-QL12B kéo dài-QL10-QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 -QL3 - BX Cao Bằng <B>

440

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

5

32

1148.1112.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Đắk R'Lấp

BX Cư Jt-QL14-QL14B-QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bẳng

6

33

1148.1113.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Đăk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng

7

34

1148.1115.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Cư Jút

BX Cao Bằng - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường VVăn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Php Vân - QL1 - ĐHCN - BX Cư Jút

1,710

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

8

35

1148.1115.B

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B>

1,710

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

9

36

1148.1117.A

Cao Bằng

Đắk Nông

Cao Bằng

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

10

37

1149.1112.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đức Long Bảo Lộc

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng <A>

1,805

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

11

38

1149.1114.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

BX Đạ Teh - ĐT721-QL20 - QL27-QL1A- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

1,905

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

12

40

1149.1123.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Tân Hà

BX Tân Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - ĐHCM - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

1,800

15

Tuyến đang khai thc

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

13

42

1193.1111.A

Cao Bằng

Bnh Phước

Cao Bằng

Trường Hải BP

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Tr - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP

1,885

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngầy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bnh Phước.

964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của GTVT Cao Bằng

14

141

2243.1111.A

Tuyên Quang

Đà Nẵng

Tuyên Quang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang <A>

1,130

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của SGTVT Hà Nội

Cv 2494/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

15

148

2438.1120.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

Tây Sơn

(A): BX Tây Sơn -QL8-QL1 - Cao tốc Ninh Bnh-Cầu Gi - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường V Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

720

210

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1680/SGTVT-QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lao Cai

16

149

2438.1156.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

[Kỳ Trinh]

(A): BX KTrinh - QL1 - đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Tr- đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nt giao IC18 - BX Trung tâm Lo Cai

720

210

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1680/SGTVT-QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lo Cai

17

150

2443.1211.A

Lào Cai

Đà Nẵng

Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa- - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lo Cai

1,100

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

Cv 2494/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

18

688

1729.1117.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Sơn Tây

BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông- Hùng Vương - QL10 - QL2I - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

149

270

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

19

704

1729.1517.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Sơn Tây

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 -Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

157

270

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

20

711

1729.1617.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

Sơn Tây

BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - PhLý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ng ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

160

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

21

719

1729.1717.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

Sơn Tây

BX Quỳnh Côi - QL10 - QL39 - QL38B - QL21B (HNam) - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

88

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

22

737

1729.2217.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Sơn Tây

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ng ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

137

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

23

744

1135.1113.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì -QL1-QL3 - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 ca Cao Bằng 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

24

745

1135.1115.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Khánh Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

420

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngy 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

25

746

1135.1118.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Lai Thành (QH)

BX Lai Thnh - QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1- QL3 - BX Cao Bằng

420

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

26

747

1135.1155.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1- QL3 - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

27

748

1136.1105.A

Cao Bằng

Thanh Hóa

Cao Bằng

Phía Bắc Thanh Hóa

(A) BX Cao Bằng- QL3-Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

350

90

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

28

1161

1729.1317.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Sơn Tây

BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - PhLý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

140

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

29

1284

2135.1111.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Yên Bái

Ninh Bình

BX Ninh Bnh -QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái <A>

273

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

30

1285

2135.1212.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Lục Yên

Kim Sơn

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - - Đường Võ Văn Kiệt -Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ)- QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT -QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

31

1327

2235.1111.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Ninh Bình

Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - Tuyên Quang

273

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

32

1328

2235.1113.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - QL2 - BX Tuyên Quang

270

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

33

1329

2235.1212.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2- BX Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

34

1330

2235.1215.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường VVăn Kiệt - QL2 -BX Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

35

1331

2235.1311.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Na Hang

Ninh Bình

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Tr - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Ninh Bnh

400

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

36

1332

2235.1411.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Ninh Bình

BX Ninh Bình -QL1 -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường VVăn Kiệt - QL2 - BX Sơn Dương

235

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

37

1334

2235.1512.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên

320

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

38

1335

2235.1555.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bc Tam Điệp - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt-QL2 - BX Hàm Yên

280

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

39

1339

2260.1413.A

Tuyên Quang

Đồng Nai

Sơn Dương

Đồng Nai

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh -QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thnh Mỹ - Yên L (QL48) - TP Vinh (QL1) - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai

1,875

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

3722/SGTVT-QLPTNL ngày 1876/2018 của Sở GTVT Đồng Nai, 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

40

1340

2261.1111.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Tuyên Quang

Bình Dương

BX Tuyên Quang - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa (Đường Hồ Chí Minh) - Thịnh M - Yên Lý (QL48) - TP Vinh - TP Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch MQuảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bnh Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

1,900

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

41

1341

2261.1211.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Chiêm Hóa

Bình Dương

BX Chiêm Hóa - QL3B (ĐT190 cũ) - QL2, đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kon Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bnh Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

1,900

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

42

1342

2261.1311.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Na Hang

Bình Dương

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2, đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kon Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

1,975

15

Tuyến đang khai thác

Đđiều chỉnh tại Quyết định trước

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2154/SGTVT-QLVT ngày 20/06/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

43

1345

2290.1512.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Hàm Yên

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - PhLý - QL1- Pháp Vân-Vnh đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường V Văn Kiệt-QL2-Phúc Yên - Tuyên Quang- BX Hàm Yên

306

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/5/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

44

1421

2448.1216.A

Lào Cai

Đắk Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường V Văn Kiệt - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

1,718

24

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

45

1422

2461.1211.A

Lào Cai

Bình Dương

Trung tâm Lào Cai

Bình Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân - QL1A - Ng tư Bnh Phước - Đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương

2,100

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương. 1021/SGTVT-QLVT ngy 22/6/2018 của Sở GTVT Lo Cai

46

1510

2135.1113.A

Yên Bái

Ninh Bình

Yên Bái

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Tr- Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

47

1511

2135.1115.A

Yên Bái

Ninh Bình

Yên Bái

Khánh Thành

BX Khánh Thnh - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Tr- Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của SGTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

48

1512

2135.1116.A

Yên Bái

Ninh Bình

Yên Bái

Kim Đông

BX Kim Đông -QL10-QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5- Cầu Đông Tr) - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2- BX Yen Bái

320

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

49

1513

2135.1118.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Yên Bái

Lai Thành (QH)

BX Lai Thành - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

50

1514

2135.1155.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Yên Bái

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bc Tam Điệp - QL1 - Php Vân-Vnh đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - - Đường Hoàng Sa- Đường V Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

280

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

51

1515

2135.1315.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Nghĩa Lộ

Khánh Thnh

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Php Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nghĩa Lộ

374

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

52

1516

2135.1613.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nước Mát

300

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

53

1536

2235.1115.A

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Tuyên Quang

Khánh Thành

BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1 - QL10-BX Khánh Thành

290

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

54

1537

2235.1116.A

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Tuyên Quang

Kim Đông

BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hong Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân QL1- QL10 - QL12B kéo dài-BX Kim Đông

300

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

55

1538

2235.1118.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Lai Thành (QH)

BX Tuyên Quang - QL2 - Đường V Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX Lai Thành

290

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

56

1539

2235.1155.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tuyên Quang - QL2- Đường V Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Tam Điệp

270

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

57

1540

2235.1213.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Nho Quan

BX Chiêm Hóa - ĐT190- QL2- Đường VVăn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Nho Quan

330

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

58

1541

2235.1218.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Ha

Lai Thành (QH)

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 -Đường V Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1-BX Lai Thành

340

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

59

1542

2235.1255.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt- QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hóa

320

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SG VT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

60

1543

2235.1413.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Php Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

250

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

61

1544

2235.1416.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Kim Đông

BX Sơn Dương - QL37- QL3- QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

280

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

62

1545

2235.1418.A

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Sơn Dương

Lai Thành (QH)

BX Sơn Dương - QL37- QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Lai Thành

250

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

63

1546

2235.1513.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Nho Quan

BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Tr - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Nho Quan

300

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

64

1547

2235.1515.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Khánh Thành

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Khnh Thành

320

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT- VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

65

1548

2235.1516.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Kim Đông

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Php Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng

350

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

66

1550

2261.1120.A

Tuyên Quang

Bình Dương

Tuyên Quang

An Phú

BX An Phú - QL13 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Tr - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường V Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang

1980

10

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

67

1585

2435.1213.A

Lào Cai

Ninh Bnh

Trung tâm Lào Cai

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc Nội Bi, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

350

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

68

1586

2435.1215.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Khánh Thành

(A): BX Khánh Thnh - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Tr- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường V Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nt giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 cửa Sở GTVT Lo Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

69

1587

2435.1218.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Lai Thành (QH)

(A): BX Lai Thành - QL1 -Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường V Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

70

1588

2435.1255.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Phía Bắc Tam Điệp

(A): BX Phía bắc Tam Điệp - QL1-Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường V Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao 1018 - BX Trung tâm Lào Cai

350

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

71

1591

2449.1211.A

Lào Cai

Lâm Đồng

Trung tâm Lào Cai

Liên tnh Đà Lạt

(A) BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hong Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tnh Đà Lt

2000

24

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

72

1664

2935.1712.A

HNội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

173

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT HNội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

73

1666

2935.1715.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP.Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ ChMinh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

74

1667

2935.1716.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống (xYên Lộc) - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ng ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

75

1668

2935.1716.B

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo di - Cống - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

76

1669

2935.1717.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Bình Minh

BX Bình Minh -QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bnh - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

77

1692

2935.1713.B

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Ch Minh - Ng ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

180

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

78

1693

2935.1755.A

Hà Nội

Ninh Bình

Sơn Tây

Phía Bc Tam Điệp

BX Phía bắc Tam Điệp -QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

150

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

79

1711

2990.1711.A

Hà Nội

Hà Nam

Sơn Tây

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL21-đường Hồ Chí Minh-Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây

110

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

80

2431

1135.1116.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Kim Đông

ĐX Kim Đông - QL12B kéo di - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

440

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 ca Sở GTVT HNội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngy 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/5/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

81

2431

1135.1116.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo di - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Tr- QL1- QL3 - BX Cao Bằng

440

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

82

2433

1181.1114.A

Cao Bằng

Gia Lai

Cao Bằng

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - TL662 - QL Truờng Sơn Đông - QL19 - QL1A - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 -QL3 - BX Cao Bằng

1500

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1271/SGTVT- KHTCVT ngày 26/6/2018 của Sở GTVT Gia Lai; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

83

2609

1721.2211.A

Thái Bình

Yên Bái

Tiền Hải

Yên bái

BX Tiền Hải-QL37B -ĐT458 - QL10 -QL21 -Cao tốc Pháp Vân - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Tờng Sa- đường Hoàng Sa - đường V Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Yên Bái <A>

280

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

84

2610

1722.1115.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Hàm Yên

BX TTTP Thái Bnh - QL10-QL1 - Pháp Vân - Vnh đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 -Cầu Đông Tr- đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường V Văn Kiệt-QL2-BX Hàm Yên <A>

286

90

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Tuyên Quang; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

85

2616

1724.1513.A

Thi Bnh

Lào Cai

Thi Thụy

Sa Pa

BX Tiền Hải - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù-đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nt giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Hàm Nghi - QL4D - BX Sa Pa <A>

460

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

86

2616

1724.2214.B

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Bắc Hà

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21- Cao tốc Pháp Vân Cầu Gi -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân -Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà <B>

460

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

87

2617

1724.2219.A

Thái Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Phố Lu

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường PhThịnh - Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân -Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4E - BX Phố Lu <A>

460

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

88

2783

2135.1117.A

Yên Bái

Ninh Bnh

Yên Bái

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 - BX Yên Bái

315

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

89

2783

2135.1117.A

Yên Bái

Ninh Bình

Yên Bái

Bnh Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Tờng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 -

315

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT

 

 

 

 

 

 

 

BX Yên Bái

 

 

 

 

 

ngày 19/6/2018 của SA GTVT Yen Đai

90

2793

2235.1117.A

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Tuyên Quang

Bình Minh

BX TP Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

295

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

91

2793

2235.1117.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Bình Minh

BX Tuyên Quang - QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

295

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

92

2794

2235.1216.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Kim Đông

BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường VVăn Kiệt- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Php Vân - QL1 - QL12Đ kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

360

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

93

2794

2235.1216.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Kim Đông

BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt -đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL12B kéo di - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

360

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

94

2795

2235.1217.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Bình Minh

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

355

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 ca Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

95

2795

2235.1217.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Bình Minh

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt -đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 -QL12B kéo dài - BX Bình Minh

355

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 ca Sở GTVT HNội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

96

2796

2235.1417.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Bình Minh

BX Sơn Dương - QL37-QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Bình Minh

280

210

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

97

2796

2235.1417.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Bình Minh

BX Sơn Dương - QL37 - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Tr- Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Bnh Minh

280

210

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

98

2797

2235.1516.B

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Hàm Yên

Kim Đông

BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL12B kéo dài - NgS ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

350

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

99

2797

2235.1516.B

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Kim Đông

BX Hàm Yên - QL2- đường VVăn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng

350

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

100

2798

2235.1517.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Bình Minh

BX Hàm Yên - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa- Đường Trưởng Sa - cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

345

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

101

2798

2235.1517.A

Tuyên Quang

Ninh Bnh

Hàm Yên

Bình Minh

BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt -đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

345

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

102

2799

2236.1118.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Tuyên Quang

Sầm Sơn

BX TPTQ-QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

330

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

103

2799

2236.1118A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Tuyên Quang

Sầm Sơn

BX Tuyên Quang -QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

330

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

104

2800

2236.1418.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Sơn Dương

Sầm Sơn

BX Sơn Dương-QL37-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Tr - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

300

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

105

2800

2236.1418.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Sơn Dương

Sầm Sơn

BX Sơn Dương - QL37 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

300

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Thanh Hóa

106

2801

2236.1518.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Hàm Yên

Sầm Sơn

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Php Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

370

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

107

2801

2236.1518.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Hàm Yên

Sầm Sơn

BX Hàm Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hong Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Tr - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

370

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

108

2802

2290.1111.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Tuyên Quang

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Gi Pháp n- Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Thi Nguyên - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

109

2802

2290.1111.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Tuyên Quang

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 ca Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

110

2803

2293.1212.A

Tuyên Quang

Bình Phước

Chiêm Hóa

CN Bến xe TX Phước Long

BX Chiêm Ha - QL2 - Đường V Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A- Ng tư Bnh Phước - QL13 - ĐT 741 (Ngtư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

2000

90

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bnh Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

111

2803

2293.1212.A

Tuyên Quang

Bình Phước

Chiêm Hóa

CN BX TX Phước Long

BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ng tư Bnh Phước - QL13 - ĐT741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

2000

90

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bnh Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

112

2819

2435.1216.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 -Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Nút IC18 - BX TT Lào Cai

455

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

113

2819

2435.1216.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

455

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QL VT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

114

2820

2436.1216.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Yên Cát

BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL45 -BX Yên Cát.

560

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngy 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

115

2820

2436.1216.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Yên Cát

BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - QL2 - đường V Văn Kiệt-đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Tr- QL5 - Cầu Thanh Trì - Vnh đai 3 trên cao - Pháp Vân -Đường (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL45 - BX Yên Cát

560

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 ca Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

116

2884

3597.1711.A

Ninh Bình

Bắc Kạn

Bình Minh

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL1 -Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10

230

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

768/SGTVT-QLVT&PTNL ngy 15/6/2018 Bắc Kn; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

117

3241

1136.1105.B

Cao Bằng

Thanh Hóa

Cao Bằng

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

350

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 ca Sở GTVT Hà Nội

2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

118

3242

1149.1116.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Lâm H

BX Lâm Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

1800

15

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

119

3376

1721.0112.A

Thái Bình

Yên Bái

Thái Bình

Lục Yên

BX Thái Bình - QL39 -QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Đài Lo Cai - Nt giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thi Bnh; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

120

3377

1721.1112.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thi Bình

Lục Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Tr- đường trường Sa - đường Hoàng Sa - đường V Văn Kiệt - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nt giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thi Bnh; 682/SGTVT-QL VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

121

3385

1821.1711.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Thc Bà

BX Nam Định - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Tr- đường Trường Sa - đường Hong Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà

250

60

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngy 17/5/2018 của Sở GTVT HNội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

122

3502

2236.1318.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Na Hang

Sầm Sơn

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 - Km00) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

440

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngy 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

123

3510

2435.1219.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Nam Thành

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC -đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Tr - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - BX Nam Thành

376

120

Tuyến mới

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

124

3920

1149.1114.B

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Đạ Tẻh

(B) BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - đường Hồ Chí Minh - QL14 - TL741B - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh

2000

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngy 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng, 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

125

4064

2235.1512.B

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Kim Sơn

BX Kim Sơn -QL10 - Ngã ba Lai Thành -QL12B kéo dài - Ngã ba Bnh Sơn - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường V Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hóa

330

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

126

4066

2290.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Sơn Dương

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - Thái Nguyễn - BX Sơn Dương

250

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

II

Danh mc các tuyến điều chỉnh hnh trnh đon qua Thành phố Hà Nội đthực hiện tại các Quyết định trước (08 tuyến điều chnh, 03 tuyến đ xa)

1

39

1149.1115.A

Cao Bằng

Lâm Đông

Cao Bằng

Cát Tiên

BX Cao Bằng - QL3 - QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL20 - QL26 - BX Ct Tiên

1,680

15

Tuyến đang khai thc

Đã xóa tại QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

2

4077

2490.1212.C

Lào Cai

Hà Nam

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh Trụ

(A): BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Đồng Văn - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bi, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

450

60

Tuyến đang khai thác

Đã xóa tại QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

3

1465

2049.1111.B

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Liên tỉnh Đà Lạt

QL3-QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Php Vân - QL1 - QL27C - QL20

1450

30

Tuyến mới

Sở Lâm Đồng đề nghị xóa vtrùng hành trnh A

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

4

1572

2390.1111.A

Hà Giang

Hà Nam

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hà Nam

QL2 -Đường VVăn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1, QL6

380

380

Tuyến mới

Đã điều chnh QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

5

1573

2390.1112.A

Hà Giang

Hà Nam

Phía Nam Hà Giang

Vĩnh Tr

BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực vờng - Cao tốc (Cầu Gi- Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Tr - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn n Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo di - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

370

120

Tuyến mới

Đđiều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT H Nam

6

6

1118.1114.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Tr- Cầu Thanh Tr- Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Gi- QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thy

420

60

Tuyến đang khai thác

Đã điều chnh tại QĐ189

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Đnh; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

7

6

1118.1114.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Quất Lâm

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489- BX Quất Lâm <A>

420

30

Tuyến đang khai thác

Đã điều chnh QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

8

8

1118.1118.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Nghĩa Hưng

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Php Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

410

90

Tuyến đang khai thác

Đã điều chnh tại QĐ189

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

9

9

1118.1123.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Xuân Trường

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn n Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Gi - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

370

60

Tuyến đang khai thác

Đđiều chỉnh tại QĐ189

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

10

1594

2490.1312.A

Lào Cai

Hà Nam

Sa Pa

Vnh Trụ

BX Sa Pa - QL4D - Nt giao QL4D - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo di - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Gi- Vực Vòng - Hòa Mạc - Đập Phúc - BX Vĩnh Trụ

425

120

Tuyến mới

Đã điều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

11

1239

1829.2717.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP. Nam Định

Sơn Tây

BX Phía Nam TP. Nam Đnh - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - PhLý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

130

90

Tuyến mới

Đã điều chỉnh tại QĐ 2318

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

Ghi ch: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thtrấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 667/QĐ-BGTVT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu667/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/04/2019
Ngày hiệu lực19/04/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 667/QĐ-BGTVT

Lược đồ Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu667/QĐ-BGTVT
          Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
          Người kýLê Đình Thọ
          Ngày ban hành19/04/2019
          Ngày hiệu lực19/04/2019
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật5 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc