Nội dung toàn văn Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT/ Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QD-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;
6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.
Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
43 | 1197.1111.A | Cao Bằng | Bắc Kạn | Cao Bằng | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng | 120 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
96 | 1820.1417.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Giao Thủy | BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 270 | 300 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
114 | 1229.1111.A | Lạng Sơn | Hà Nội | Phía Nam Lạng Sơn | Giáp Bát | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 160 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
114 | 1229.1611.A | Lạng Sơn | Hà Nội | Phía Bắc Lạng Sơn | Giáp Bát | BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 170 | 660 | Tuyến đang khai thác |
|
186 | 2938.1556.A | Hà Nội | Hà Tĩnh | Nước Ngầm | [Kỳ Trinh] | BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 400 | 365 | Tuyến đang khai thác |
|
256 | 1727.1117.A | Thái Bình | Điện Biên | Trung tâm TP Thái Bình | Tủa Chùa | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP. Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa | 550 | 180 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
290 | 1429.1112.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Bãi Cháy | Gia Lâm | BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> | 168 | 630 | Tuyến đang khai thác |
|
290 | 1429.1112.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Bãi Cháy | Gia Lâm | BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B> | 170 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
302 | 1429.1412.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Cẩm Phả | Gia Lâm | BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A> | 195 | 840 | Tuyến đang khai thác |
|
302 | 1429.1412.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Cẩm Phả | Gia Lâm | ĐX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B> | 190 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
303 | 1429.1413.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Cẩm Phả | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A> | 198 | 1200 | Tuyến đang khai thác |
|
303 | 1429.1413.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Cẩm Phả | Mỹ Đình | BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 – QL1 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> | 190 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
307 | 1429.1512.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Gia Lâm | BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A> | 195 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
307 | 1429.1512.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Gia Lâm | BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B> | 190 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
308 | 1429.1513.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Mỹ Đình | BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A> | 200 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
308 | 1429.1513.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Mỹ Đình | BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> | 190 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
311 | 1429.1516.A | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Yên Nghĩa | BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 220 | 0 | Tuyến đang khai thác |
|
311 | 1429.1516.B | Quảng Ninh | Hà Nội | Cửa Ông | Yên Nghĩa | ĐX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B> | 210 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
486 | 5070.1411.C | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương | 90 | 1800 | Tuyến đang khai thác |
|
511 | 6166.1411.B | Đồng Tháp | Bình Dương | Tháp Mười | Bình Dương | BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT 866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương | 207 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
542 | 1636.1303.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cầu Rào | Hoằng Hóa | BX Cầu Rào – QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
550 | 1636.1314.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cầu Rào | Ngọc Lặc | BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào | 260 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
575 | 6783.1204.A | An Giang | Sóc Trăng | Châu Đốc | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A> | 214 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
594 | 6783.2801.A | An Giang | Sóc Trăng | Khánh Bình | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A> | 210 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
608 | 6876.1111.A | Kiên Giang | Quảng Ngãi | Kiên Giang | Bình Sơn | <A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn | 1050 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
696 | 1729.1511.A | Thái Bình | Hà Nội | Thái Thụy | Giáp Bát | BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát | 123 | 450 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
744 | 1135.1113.A | Cao Bằng | Ninh Bình | Cao Bằng | Nho Quan | BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng | 400 | 60 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
768 | 1750.1816.A | Thái Bình | TP. Hồ Chí Minh | Kiến Xương | Ngã Tư Ga | BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga | 1590 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
804 | 1288.1415.A | Lạng Sơn | Vĩnh Phúc | Tân Thanh | Phúc Yên (QH) | BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh | 190 | 150 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
807 | 1820.1317.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Hải Hậu | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu | 260 | 300 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
815 | 1820.2017.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Nam Trực | BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A> | 240 | 150 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
874 | 1829.1111.A | Nam Định | Hà Nội | Nam Định | Giáp Bát | BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 91 | 1,830 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
883 | 1829.1411.A | Nam Định | Hà Nội | Giao Thủy | Giáp Bát | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A- Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 151 | 1050 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
886 | 1829.1416.A | Nam Định | Hà Nội | Giao Thủy | Yên Nghĩa | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 150 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
895 | 1829.1811.A | Nam Định | Hà Nội | Nghĩa Hưng | Giáp Bát | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 125 | 390 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
908 | 1829.2311.A | Nam Định | Hà Nội | Xuân Trường | Giáp Bát | BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 120 | 660 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1069 | 1634.2320.A | Hải Phòng | Hải Dương | Thượng Lý | Phía Đông TX Chí Linh | BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh | 85 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
1100 | 1637.2355.A | Hải Phòng | Nghệ An | Thượng Lý | Con Cuông | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông | 350 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1122 | 2022.1616.A | Thái Nguyên | Tuyên Quang | Trung tâm TP Thái nguyên | Kim Xuyên | BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái nguyên <A> | 130 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1297 | 2223.1211.A | Tuyên Quang | Hà Giang | Chiêm Hóa | Phía Nam Hà Giang | <A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa | 165 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1297 | 2223.1211.B | Tuyên Quang | Hà Giang | Chiêm Hóa | Phía Nam Hà Giang | <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiệp - BX Chiêm Hóa | 120 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1324 | 2229.1612.A | Tuyên Quang | Hà Nội | Kim Xuyên | Gia Lâm | BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Đuống - BX Gia Lâm | 130 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
1325 | 2229.1613.A | Tuyên Quang | Hà Nội | Kim Xuyên | Mỹ Đình | BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình | 130 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1349 | 2299.1312.C | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Na Hang | Quế Võ | BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ | 290 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1355 | 2329.1113.A | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Mỹ Đình | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - ĐX Mỹ Đình | 294 |
| Tuyến đang khai thác |
|
1454 | 2036.1619.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Trung tâm TP Thái Nguyên | Cửa Đạt | BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A> | 310 | 210 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1460 | 2629.1113.A | Sơn La | Hà Nội | Sơn La | Mỹ Đình | BX Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 300 | 630 | Tuyến đang khai thác |
|
1460 | 2629.1413.A | Sơn La | Hà Nội | Hồng Tiên | Mỹ Đình | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 310 | 60 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình |
1462 | 2629.1813.A | Sơn La | Hà Nội | Mường La | Mỹ Đình | BX Mường La - QL 279D - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại | 330 | 210 | Tuyến đang khai thác |
|
1464 | 2629.3013.A | Sơn La | Hà Nội | Quỳnh Nhai | Mỹ Đình | BX Quỳnh Nhai - QL 6B - QL 6 - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại | 381 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1470 | 2629.8213A | Sơn La | Hà Nội | Mộc Châu | Mỹ Đình | BX Mộc Châu - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1507 | 2729.1213.A | Điện Biên | Hà Nội | Mường Lay | Mỹ Đình | BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo- QL6 - Sơn la - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 600 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1508 | 2729.1213.B | Điện Biên | Hà Nội | Mường Lay | Mỹ Đình | BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> | 506 |
| Tuyến đang khai thác |
|
1508 | 2729.1213.A | Điện Biên | Hà Nội | Mường Chà | Mỹ Đình | BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 550 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1531 | 2829.0313.A | Hòa Bình | Hà Nội | Bình An | Mỹ Đình | BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 75 | 1710 | Tuyến đang khai thác |
|
1601 | 2890.0511.A | Hòa Bình | Hà Nam | Tân Lạc | Trung tâm Hà Nam | BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam | 185 | 60 | Tuyến đang khai thác | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1602 | 2890.0811.A | Hòa Bình | Hà Nam | Cao Sơn | Trung tâm Hà Nam | BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam | 185 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1643 | 2935.1155.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Phía Bắc Tam Điệp | BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát | 118 | 0 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1643 | 2935.1119.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát | 100 | 120 | Tuyến mới | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 | 2935.1155.B | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Phía Bắc Tam Điệp | BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B> | 120 | 0 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1644 | 2935.1120.A | Hà Nội | Ninh Bình | Giáp Bát | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát | 100 | 120 | Tuyến mới | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1663 | 2836.0107.A | Hòa Bình | Thanh Hóa | Trung tâm Hoà Bình | Nghi Sơn | ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM-QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn | 290 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
1671 | 2936.1102.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Minh Lộc | BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc | 145 | 450 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1673 | 2936.1104.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Tây Thanh Hóa | BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân BX Giáp Bát | 155 | 317 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1674 | 2936.1105.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Bắc Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 153 | 666 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1678 | 2936.1109.A | Thanh Hóa | Hà Nội | Giáp Bát | Nga Sơn | BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 130 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
1679 | 2936.1110.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Vĩnh Lộc | BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát | 155 | 540 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1680 | 2936.1111.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nông Cống | BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 180 | 511 | Tuyến đang khai thác |
|
1685 | 2936.1118.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Sầm Sơn | BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 170 | 780 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1686 | 2936.1119.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát | 220 | 279 | Tuyến đang khai thác |
|
1687 | 2936.1120.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 180 | 406 | Tuyến đang khai thác | Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát |
1709 | 2936.1507.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Nước Ngầm | Nghi Sơn | BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 210 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1715 | 2936.1615A | Thanh Hóa | Hà Nội | Thọ Xuân | Yên Nghĩa | BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 170 | 450 | Tuyến đang khai thác |
|
1715 | 2936.1615.B | Thanh Hóa | Hà Nội | Thọ Xuân | Yên Nghĩa | BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 -QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa | 170 |
| Tuyến đang khai thác |
|
1760 | 2938.1553.A | Hà Nội | Hà Tĩnh | Nước Ngầm | Kỳ Lâm | BX Kỳ Lâm - QL12-QL1- Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 500 | 195 | Tuyến đang khai thác |
|
1779 | 3550.1816.A | Ninh Bình | TP. Hồ Chí Minh | Lai Thành (QH) | Ngã Tư Ga | BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga | 1650 | 45 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1811 | 2988.1315.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | [Phúc Yên] | BX. Phúc Yên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình | 40 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1811 | 2988.1319.A | Hà Nội | Vĩnh Phúc | Mỹ Đình | Sông Lô | BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình | 95 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
1851 | 2997.1311.A | Hà Nội | Bắc Kạn | Mỹ Đình | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình | 167 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
1854 | 2997.1314.A | Hà Nội | Bắc Kạn | Mỹ Đình | Ba Bể | BX Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình | 130 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1954 | 3550.1516.A | Ninh Bình | TP. Hồ Chí Minh | Khánh Thành | Ngã Tư Ga | BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1650 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
1955 | 3550.1716.A | Ninh Đỉnh | TP. Hồ Chí Minh | Bình Minh | Ngã Tư Ga | BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1660 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
2054 | 3699.2111.A | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Cửa Đạt | Bắc Ninh | BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh | 240 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2147 | 3775.1211.A | Nghệ An | Thừa Thiên Huế | Chợ Vinh | Phía Bắc Huế | <A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh | 365 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
2151 | 6661.19I5.B | Đồng Tháp | Bình Dương | Tân Hồng | Bến Cát | BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT 842 - ĐT 831 - QL62 - đường N2 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát | 193 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2230 | 4349.1111.A | Đà Nẵng | Lâm Đồng | Trung tâm Đà Nẵng | Liên tỉnh Đà Lạt | BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C- QL20 - BX Đà Lạt <A> | 750 | 270 | Tuyến đang khai thác |
|
2263 | 6184.2013.B | Bình Dương | Trà Vinh | An Phú | Duyên Hải | BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải <B> | 275 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2265 | 6184.2014.A | Bình Dương | Trà Vinh | An Phú | Cầu Kè | BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX cầu Kè <A> | 240 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2270 | 6184.2117.A | Bình Dương | Trà Vinh | Phú Chánh | Trà Cú | BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú | 165 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2339 | 4750.1911.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Krông Ana | Miền Đông | BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông. | 370 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
2556 | 4950.1411.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Đạ Tẻh | Miền Đông | ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> | 175 | 510 | Tuyến đang khai thác |
|
2557 | 4950.1511.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Cát Tiên | Miền Đông | ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> | M | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
2597 | 4976.1411.A | Lâm Đồng | Quảng Ngãi | Đạ Tẻh | Quảng Ngãi | BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A> | 720 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
2744 | 5067.1227.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Óc Eo | BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc - QL1A - BX Miền Tây | 280 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
2751 | 5068.1218.A | TP. Hồ Chí Minh | Kiên Giang | Miền Tây | Vĩnh Thuận | <A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 -QL1A- BX Miền Tây | 328 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
2760 | 5070.1411.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương | 84 | 5100 | Tuyến đang khai thác |
|
2761 | 5070.141 l.B | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương | 84 | 1200 | Tuyến đang khai thác |
|
2854 | 5081.1111.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | Đức Long Gia Lai | BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Độ Lĩnh - BX Miền Đông | 550 | 1,080 | Tuyến đang khai thảc |
|
2860 | 5081.1119.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đống | Đức Cơ | BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - ĐX Miền Đông | 610 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3042 | 4963.1116A | Lâm Đồng | Tiền Giang | Liên tỉnh Đà Lạt | TX Gò Công | BX TX Gò Công - QL50- QL1 - ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1- QL13 - ĐT746 - đường Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT743 - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 420 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3059 | 5070.1419.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Đồng Phước Châu Thành | BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trăng Lớn-QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Bến Cầu -KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương | 110 | 1800 | Tuyến đang khai thác |
|
3303 | 6369.3111.A | Tiền Giang | Cà Mau | Tiền Giang | Cà Mau | BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau | 290 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3305 | 6370.1211.A | Tiền Giang | Tây Ninh | Cái Bè | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè | 205 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3306 | 6370.3111.A | Tiền Giang | Tây Ninh | Tiền Giang | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang | 171 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3479 | 6783.1215.A | An Giang | Sóc Trăng | Châu Đốc | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc <A> | 216 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3518 | 6883.1301.A | Kiên Giang | Sóc Trăng | Hà Tiên | Sóc Trăng | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng | 263 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3640 | 7283.1201.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Sóc Trăng | BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TP HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng | 394 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3641 | 7283.1215.A | Bà Rịa - Vũng Tàu | Sóc Trăng | Vũng Tàu | Vĩnh Châu | BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 – Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu | 340 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3728 | 5081.1113.B | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | An Khê | BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 -QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 586 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3729 | 5081.1115.B | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | K'Bang | BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 554 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3730 | 5081.1115.C | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | K'Bang | BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông | 554 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3765 | 6267.0212.A | Long An | An Giang | Kiến Tường | Châu Đốc | BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 837 - ĐT 844 - ĐT 845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc | 190 | 30 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3768 | 6370.1611.A | Tiền Giang | Tây Ninh | Gò Công | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công | 206 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3980 | 1637.2311.A | Hải Phòng | Nghệ An | Thượng Lý | Phía Bắc TP Vinh | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <A> | 350 | 1050 | Tuyến đang khai thác |
|
4185 | 4750.2214.A | Đắk Lắk | TP. Hồ Chí Minh | Krông Bông | An Sương | BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương | 400 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4213 | 4950.1512.A | Lâm Đồng | TP. Hồ Chí Minh | Cát Tiên | Miền Tây | BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A> | 210 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
4233 | 5070.1420.A | TP. Hồ Chí Minh | Tây Ninh | An Sương | Tân Hà | BX Tân Hà-Đường Kà Tum Tân Hà-ĐT 785-ĐT 790-ĐT 799-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL22-BX An Sương | 140 | 3000 | Tuyến đang khai thác |
|
4264 | 6071.1914.A | Đồng Nai | Bến Tre | Định Quán | Bình Đại | BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
4553 | 1637.2111.A | Hải Phòng | Nghệ An | Cát Bà | Phía Bắc Vinh | BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh | 360 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4653 | 2748.1216.A | Điện Biên | Đắk Nông | Mường Lay | Quảng Khê | BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12Đ - Tam Điệp - QL1A - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 - Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A> | 1750 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4655 | 2788.1114.B | Điện Biên | Vĩnh Phúc | Điện Biên Phủ | Lập Thạch | BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317-QL70 - Thanh Sơn - QL32 - Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B> | 550 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4765 | 5081.1118.B | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | Miền Đông | Krông Pa | BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông. | 600 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4766 | 5081.1420.A | TP. Hồ Chí Minh | Gia Lai | An Sương | Chư Sê | BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương | 540 | 60 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4780 | 6661.1915.D | Đồng Tháp | Bình Dương | Tân Hồng | Bến Cát | BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát | 250 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
4904 | 1197.2114.A | Cao Bằng | Bắc Ninh | Trùng Khánh | Bắc Ninh | BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh | 250 | 90 | Tuyến đang khai thác | Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
4926 | 1297.1612.A | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Phía Bắc Lạng Sơn | Chợ Đồn | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A> | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
4927 | 1297.1612.B | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Phía Bắc Lạng Sơn | Chợ Đồn | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B> | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
5680 | 6667.1412.A | Đồng Tháp | An Giang | Tháp Mười | Châu Đốc | BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT 954 - ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91. BX Châu Đốc | 116 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3206 | 7588.1111.A | Thừa Thiên Huế | Vĩnh Phúc | Phía Bắc Huế | Vĩnh Yên | BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trí - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên | 770 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
4322 | 1222.1611.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Phía Bắc Lạng Sơn | Tuyên Quang | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang | 250 | 120 | Tuyến mới |
|
4323 | 1222.1613.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Phía Bắc Lạng Sơn | Na Hang | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang. | 430 | 120 | Tuyến mới |
|
4324 | 1226.1116.A | Lạng Sơn | Sơn La | Phía Nam Lạng Sơn | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn | 490 | 60 | Tuyến mới |
|
4325 | 1426.1230.A | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Quỳnh Nhai | BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18- BX Móng Cái | 680 | 30 | Tuyến mới |
|
4326 | 1426.1411.A | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Sơn La | BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La | 600 | 30 | Tuyến mới |
|
4327 | 1426.1414.A | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh -QL18- BX Móng Cái | 600 | 60 | Tuyến mới |
|
4328 | 1621.1313.A | Hải Phòng | Yên Bái | Cầu Rào | Nghĩa Lộ | ĐX Cầu Rào - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ | 360 | 30 | Tuyến mới |
|
4329 | 1626.1703.A | Hải Phòng | Sơn La | Đồ Sơn | Mường La | BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn | 520 | 60 | Tuyến mới |
|
4330 | 1626.2114.A | Hải Phòng | Sơn La | Cát Bà | Hồng Tiên | BX Cát Bà - Đình Vũ - TL 356 - QL5 – Cầ vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên | 450 | 30 | Tuyến mới |
|
4331 | 1627.1311.A | Hải Phòng | Điện Biên | Cầu Rào | Điện Biên Phủ | BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - Ngã tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - ĐX Điện Biên Phủ | 600 | 60 | Tuyến mới |
|
4332 | 1636.1315.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cầu Rào | Thọ Xuân | BX Cầu Rào – QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân | 240 | 60 | Tuyến mới |
|
4333 | 1637.1515.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Đô Lương | BX Vĩnh Bảo - QL10 – QL1A - BX Đô Lương<A> | 350 | 60 | Tuyến mới |
|
4334 | 1637.1516.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Nam Đàn | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A> | 350 | 60 | Tuyến mới |
|
4335 | 1637.15161.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Vinh | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A> | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4336 | 1637.1611.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Vinh | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4337 | 1637.1612.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Chợ Vinh | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4338 | 1637.1615.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Đô Lương | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô lương | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4339 | 1637.1616.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Nam Đàn | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 – QL1A -QL46 - BX Nam Đàn | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4340 | 1637.1624.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Sơn Hải | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải | 300 | 150 | Tuyến mới |
|
4341 | 1637.1626.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Miền Trung | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A> | 415 | 150 | Tuyến mới |
|
4342 | 1637.1651.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Tân Kỳ | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A- QL7 - BX Tân Kỳ | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4343 | 1637.1653.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Cửa Lò | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4344 | 1637.1655 | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Con Cuông | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4345 | 1637.1656.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Quỳ Châu | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
4346 | 1637.1659.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Phía Bắc Vinh | ĐX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh | 350 | 300 | Tuyến mới |
|
4347 | 1638.2311.B | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Thượng Lý | Hà Tĩnh | BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - ĐT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh | 400 | 150 | Tuyến mới |
|
4348 | 1675.2 111.A | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Cát Bà | Phía Bắc Huế | BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP.Huế | 750 | 30 | Tuyến mới |
|
4349 | 1788.2212.A | Thái Bình | Vĩnh Phúc | Tiền Hải | Vĩnh Tường | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù -QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường | 196 | 60 | Tuyến mới |
|
4350 | 1826.1414.A | Nam Định | Sơn La | Nam Định | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan -QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Đinh | 350 | 30 | Tuyến mới |
|
4351 | 2026.1114.A | Thái Nguyên | Sơn La | Đại Từ | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ | 420 | 30 | Tuyến mới |
|
4352 | 2188.1115.A | Yên Bái | Vĩnh Phúc | Yên Bái | Phúc Yên | BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - QL 2 - BX Phúc Yên | 140 | 60 | Tuyến mới |
|
4353 | 2189.1211.B | Yên Bái | Hưng Yên | Lục Yên | Hưng Yên | BX Lục Yên - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 -QL18- QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên | 330 | 30 | Tuyến mới |
|
4354 | 2429.2113.A | Lào Cai | Hà Nội | Si Ma Cai | Mỹ Đình | BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 – Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình | 420 | 60 | Tuyến mới |
|
4355 | 2499.1312.A | Lào Cai | Bắc Ninh | Sa Pa | Quế Võ | ĐX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.19-BX Sa Pa | 335 | 60 | Tuyến mới |
|
4356 | 2627.1411.A | Sơn La | Điện Biên | Hồng Tiên | Điện Biên Phủ | BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ | 170 | 180 | Tuyến mới |
|
4357 | 2629.1416.A | Sơn La | Hà Nội | Hồng Tiên | Yên Nghĩa | BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa | 305 | 300 | Tuyến mới |
|
4358 | 2689.1421.A | Sơn La | Hưng Yên | Hồng Tiên | Triều Dương | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 – Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 - BX Triều Dương | 370 | 60 | Tuyến mới |
|
4359 | 2798.3011.A | Điện Biên | Bắc Giang | Mường Luân | Bắc Giang | BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - ĐT118 - Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1A - Phù Chẩn - ĐT179 - TT Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 600 | 30 | Tuyến mới |
|
4360 | 2836.0107.A | Hòa Bình | Thanh Hóa | Trung tâm Hòa Bình | Nghi Sơn | BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12Đ - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47-QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn | 295 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4361 | 2889.0621.A | Hòa Bình | Hưng Yên | Lạc Sơn | Triều Dương | BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương | 205 | 60 | Tuyến mới |
|
4362 | 2992.1105.A | Hà Nội | Quảng Nam | Nước Ngầm | Tam Kỳ | BX Tam Kỳ - QL1A - BX Nước Ngầm <A> | 820 | 60 | Tuyến mới |
|
4363 | 3550.1516.B | Ninh Bình | TP. Hồ Chí Minh | Khánh Thánh | Ngã Tư Ga | BX Khánh Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1670 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
4364 | 3550.1716.B | Ninh Bình | TP.Hồ Chí Minh | Bình Minh | Ngã Tư Ga | BX Lái Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1650 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
4365 | 3550.1816.B | Ninh Bình | TP. Hồ Chí Minh | Lai Thành (QH) | Ngã Tư Ga | BX Thị trấn Bình Minh - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1670 | 45 | Tuyến đang khai thác |
|
4366 | 7082.1411.A | Tây Ninh | Kon Tum | Tân Biên | Kon Tum | ĐX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22Đ - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành – Đắk Lắk - Gia Lai - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum | 750 | 60 | Tuyến mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 3:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
578 | 6783.1606.A | An Giang | Sóc Trăng | Tân Châu | Long Phú | BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A> | 224 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
579 | 6783.1607.A | An Giang | Sóc Trăng | Tân Châu | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A> | 201 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
585 | 6783.1901.A | An Giang | Sóc Trăng | Tri Tôn | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A> | 215 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
587 | 6783.1906.A | An Giang | Sóc Trăng | Tri Tôn | Long Phú | BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A> | 234 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
588 | 6783.1907.A | An Giang | Sóc Trăng | Tri Tôn | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A> | 211 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
595 | 6783.2804.A | An Giang | Sóc Trăng | Khánh Bình | Trần Đề | BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú <A> | 244 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
596 | 6783.2806.A | An Giang | Sóc Trăng | Khánh Bình | Long Phú | BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú <A> | 229 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
597 | 6783.2807.A | An Giang | Sóc Trăng | Khánh Bình | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A> | 206 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
644 | 7183.1101.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Sóc Trăng | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A> | 114 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
645 | 7183.1104.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Trần Đề | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề <A> | 148 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
646 | 7183.1106.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Long Phú | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A> | 95 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
647 | 7183.1107.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Mỹ Tú | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A> | 169 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
648 | 7183.1108.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Ngã Nam | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A> | 189 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
649 | 7183.1111.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Kế Sách | ĐX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sách <A> | 120 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
650 | 7183.1115.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Vĩnh Châu | BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A> | 150 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
651 | 7183.1116.A | Bến Tre | Sóc Trăng | Bến Tre | Thạnh Trị | BX Bến Tre - QL60 – QL1A - BX Thạnh Trị <A> | 144 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1110 | 1637.2355.A | Hải Phòng | Nghệ An | Thượng Lý | Con Cuông | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A> | 350 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1185 | 1820.1517.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Thịnh Long | BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa | 285 | 150 | Tuyến quy hoạch mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
1189 | 1820.2717.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Phía Nam TP. Nam Định | BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 270 | 150 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1358 | 2329.1117.A | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Sơn Tây | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung Hà - BX Sơn Tây | 260 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1358 | 2329.1117.B | Hà Giang | Hà Nội | Phía Nam Hà Giang | Sơn Tây | <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Việt Trì - Cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây | 260 |
| Tuyến quy hoạch mới |
|
1663 | 2836.0107.A | Hòa Binh | Thanh Hóa | Trung tâm Hòa Bình | Nghi Sơn | ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 -QL1-ĐT513 - BX Nghi Sơn <A> | 290 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
2327 | 6683.1501.A | Đồng Tháp | Sóc Trăng | Tân Hồng | Sóc Trăng | BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sóc Trăng | 220 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3481 | 6783.2306.A | An Giang | Sóc Trăng | Chi Lăng | Long Phú | BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91Đ - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng <A> | 220 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3712 | 4970.1114.A | Lâm Đồng | Tây Ninh | Liên tỉnh Đà Lạt | Tân Biên | BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 460 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3808 | 7072.1914.A | Tây Ninh | Bà Rịa- Vũng Tàu | Đồng Phước Châu Thành | Châu Đức | BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức | 180 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4211 | 6783.1215.B | An Giang | Sóc Trăng | Châu ĐốC | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc | 216 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4604 | 2024.1613.F | Thái Nguyên | Lào Cai | Trung tâm TP Thái Nguyên | Sa Pa | BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái nguyên | 390 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
4768 | 6067.2918.A | Đồng Nai | An Giang | Cẩm Mỹ | Tịnh Biên | BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Cao tốc Trung Lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn-QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ | 500 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
| 2024.1613.F | Thái Nguyên | Lào Cai | Trung tâm TP Thái Nguyên | Sa Pa | BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên | 390 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 4:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
5487 | 1197.1115.B | Cao Bằng | Bắc Kạn | Cao Bằng | Pác Nặm | BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bằng | 140 | 120 | Tuyến mới |
|
5488 | U99.1614.B | Thanh Hóa | Bắc Ninh | Trùng Khánh | Bắc Ninh | BX Bắc Ninh – QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bắc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh | 260 | 30 | Tuyến mới |
|
5489 | 1214.1112.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Nam Lạng Sơn | Móng Cái | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A> | 200 | 240 | Tuyến mới |
|
5490 | 1220.1117.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Phía Nam Lạng Sơn | BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 200 | 300 | Tuyến mới |
|
5491 | 1220.1117.B | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Phía Nam Lạng Sơn | BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 200 | 300 | Tuyến mới |
|
5492 | 1220.1217.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Hữu Lũng | BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> | 170 | 300 | Tuyến mới |
|
5493 | 1220.1317.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Bắc Sơn | BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C - BX Định Hóa | 125 | 300 | Tuyến mới |
|
5494 | 1220.1417.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Tân Thanh | BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 210 | 300 | Tuyến mới |
|
5495 | 1220.1517.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Đồng Đăng | BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa | 210 | 300 | Tuyến mới |
|
5496 | 1220.1615.B | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Tân Thanh | BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B> | 210 | 300 | Tuyến mới |
|
5497 | 1220.1617.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Phía Bắc Lạng Sơn | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B> | 200 | 300 | Tuyến mới |
|
5498 | 1220.1617.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Đình Lập | BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 240 | 300 | Tuyến mới |
|
5499 | 1220.1617.B | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Đình Lập | BX Đình Lập - QL4B – QL1A - QL37 – Hiệp Hòa - Cầu Vát - Đa Phúc - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13 - QL3C- BX Định Hóa <B> | 250 | 300 | Tuyến mới |
|
5500 | 1220.1817.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Pắc Khuông | BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL1B - QL279 - ĐX Pắc Khuông <A> | 180 | 300 | Tuyến mới |
|
5501 | 1220.1917.A | Thái Nguyên | Lạng Sơn | Định Hóa | Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1B - QL37- QL1A - Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A> | 210 | 300 | Tuyến mới |
|
5502 | 1221.1116.A | Lạng Sơn | Yên Bái | Phía Nam Lạng Sơn | Nước Mát | BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn | 270 | 60 | Tuyến mới |
|
5503 | 1222.1111.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Phía Nam Lạng Sơn | Tuyên Quang | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang - QL37 - Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang | 250 | 120 | Tuyến mới |
|
5504 | 1222.1113.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Phía Nam Lạng Sơn | Na Hang | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2- QL3B - BX Na Hang | 380 | 120 | Tuyến mới |
|
5505 | 1222.1612.A | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Phía Bắc Lạng Sơn | Chiêm Hóa | BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 – Cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 276 | 90 | Tuyến mới |
|
5506 | 1223.1111.A | Lạng Sơn | Hà Giang | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 440 | 120 | Tuyến mới |
|
5507 | 1223.1111.B | Lạng Sơn | Hà Giang | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 440 | 120 | Tuyến mới |
|
5508 | 1223.1615.A | Lạng Sơn | Hà Giang | Phía Bắc Lạng Sơn | Bắc Quang | BX Phía Đắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - QL2 -QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A> | 460 | 60 | Tuyến mới |
|
5509 | 1226.1101.B | Lạng Sơn | Sơn La | Phía Nam Lạng Sơn | Phù Yên | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên | 340 | 60 | Tuyến mới |
|
5510 | 1226.1462.A | Lạng Sơn | Sơn La | Phía Nam Lạng Sơn | Cò Nòi | BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn | 455 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5511 | 1226.1901.B | Lạng Sơn | Sơn La | BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị | Phù Yên | BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên | 355 | 60 | Tuyến mới |
|
5512 | 1234.1111.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Hải Dương | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 – Bắc Giang - Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương | 260 | 120 | Tuyến mới |
|
5513 | 1234.1112.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Nam Lạng Sơn | Hải Tân | BX Phía Nam Lọng Sơn - QL1 – Bắc Giang – Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân | 220 | 120 | Tuyến mới |
|
5514 | 1237.1633.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Nam Lạng Sơn | Yên Thành | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A> | 420 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5515 | 1297.1111.B | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Phía Nam Lạng Sơn | Bắc Kạn | BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên – Trại Cau - Kép - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn | 240 | 120 | Tuyến mới |
|
5516 | 1420.1617.A | Thái Nguyên | Quảng Ninh | Định Hóa | Mông Dương | BX Định Hóa -QL3C - QL3 -QL37 - QL1A - QL18 - BX Mông Dương <A> | 310 | 240 | Tuyến mới |
|
5517 | 1426.1162.A | Quảng Ninh | Sơn La | Bãi Cháy | Cò Nòi | BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa lạc Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Ha Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy | 400 | 30 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5518 | 1426.1311.A | Quảng Ninh | Sơn La | Cái Rồng | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng – Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng | 520 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5519 | 1426.1311.B | Quảng Ninh | Sơn La | Cái Rồng | Sơn La | BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - BX Cái Rồng | 500 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5520 | 1427.1117.A | Quảng Ninh | Điện Biên | Bãi Cháy | Tủa Chùa | BX H Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A> | 630 | 120 | Tuyến mới |
|
5521 | 1434.2713.C | Quảng Ninh | Hải Dương | Cẩm Hải | Ninh Giang | BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao – Cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải | 120 | 180 | Tuyến mới |
|
5522 | 1481.1220.A | Quảng Ninh | Gia Lai | Móng Cái | Chư Sê | BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái | 1750 | 60 | Tuyến mới |
|
5523 | 1621.1313.0 | Hải Phòng | Yên Bái | Cầu Rào | Nghĩa Lộ | BX Cầu Rào - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ | 360 | 30 | Tuyến mới |
|
5524 | 1627.1311.B | Hải Phòng | Điện Biên | Cầu Rào | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phú - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An - Đ Trần Nhân Tông - Đ Trường Chinh - Cầu Niệm - Đ Nguyễn Văn Linh - Đ Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào <B> | 600 | 180 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5525 | 1628.1503.B | Hòa Bình | Hải Phòng | Bình An | Vĩnh Bảo | BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê – Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo | 180 km | 30 | Tuyến mới |
|
5526 | 1636.1303.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Cầu Rào | Hoằng Hóa | BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa | 180 | 60 | Tuyến mới |
|
5527 | 1636.1501.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Bảo | Cẩm Thủy | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP ) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A> | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
5528 | 1636.1516.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Bảo | Yên Cát | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát | 260 | 60 | Tuyến mới |
|
5529 | 1636.1521.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Vĩnh Bảo | Cửa Đạt | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt | 220 | 60 | Tuyến mới |
|
5530 | 1637.2333.A | Hải Phòng | Nghệ An | Thượng Lý | Yên Thành | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A> | 350 | 390 | Tuyến mới |
|
5531 | 1638.1520.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Bảo | Tây Sơn | Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL8 - Tây Sơn<A> | 540 | 60 | Tuyến mới |
|
5532 | 1638.1553.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Vĩnh Bảo | Kỳ Lâm | Vĩnh Bảo - QL10 - QL1-QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A> | 500 | 60 | Tuyến mới |
|
5533 | 1638.2314.A | Hải Phòng | Hà Tĩnh | Thượng Lý | Hương Khê | BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê | 420 | 60 | Tuyến mới |
|
5534 | 1675.1511.A | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Vĩnh Bảo | Phía Bắc Huế | ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Vĩnh Bảo | 700 | 60 | Tuyến mới |
|
5535 | 1675.1611.A | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Phía Bắc Hải Phòng | Phía Bắc Huế | ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng | 690 | 180 | Tuyến mới |
|
5536 | 1675.2111.A | Hải Phòng | Thừa Thiên Huế | Cát Bà | Phía Bắc Huế | BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đinh Vũ - BX Cát Bà | 750 | 60 | Tuyến mới |
|
5537 | 1721.1116.B | Thái Bình | Yên Bái | Trung tâm TP Thái Bình | Nước Mát | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 300 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5538 | 1726.1114.A | Thái Bình | Sơn La | Trung tâm TT Thái Bình | Hồng Tiên | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM -QL12B-Mãn Đức-Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên | 322 | 60 | Tuyến mới |
|
5539 | 1726.1162.A | Thái Bình | Sơn La | Trung tâm TP Thái Bình | Cò Nòi | BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi | 350 | 60 | Tuyến mới |
|
5540 | 1726.1514.A | Thái Bình | Sơn La | Thái Thụy | Hồng Tiên | BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên | 390 | 60 | Tuyến mới |
|
5541 | 1727.1517.A | Thái Bình | Điện Biên | Thái Thụy | Tủa Chùa | BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A – Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa <A> | 650 | 180 | Tuyến mới |
|
5542 | 1727.2013.A | Thái Bình | Điện Biên | Hưng Hà | Tuần Giáo | BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vánh đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Trung Hòa - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6 - BX Tủa Chùa | 650 | 180 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5543 | 1750.1114.A | Thái Bình | TP. Hồ Chí Minh | Trung tâm TP Thái Bình | An Sương | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương | 1710 | 60 | Tuyến mới |
|
5544 | 1750.2016.A | Thái Bình | TP. Hồ Chí Minh | Hưng Hà | Ngã Tư Ga | BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga | 1700 | 30 | Tuyến mới |
|
5545 | 1788.1112.A | Thái Binh | Vĩnh Phúc | Trung tâm TP Thái Bình | Vĩnh Tường | BX Vĩnh Tưởng - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình | 180 | 120 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5546 | 1788.1517.A | Thái Bình | Vĩnh Phúc | Thái Thụy | Tam Đảo | BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302-TT Gia Khánh - ĐT310- ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy | 210 | 60 | Tuyến mới |
|
5547 | 1820.1117.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Nam Định | BX Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> | 220 | 450 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5548 | 1820.1517.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Thịnh Long | BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa | 270 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5549 | 1820.1717.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Quỹ Nhất | BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A> | 275 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5550 | 1820.1817.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Nghĩa Hưng | BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 230 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5551 | 1820.2217.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Trực Ninh | BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> | 24 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5552 | 1820.2317.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Xuân Trường | BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa | 270 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5553 | 1820.2417.A | Thái Nguyên | Nam Định | Định Hóa | Ý Yên | BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> | 230 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5554 | 1821.1116.A | Nam Định | Yên Bái | Nam Định | Nước Mát | BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 250 | 180 | Tuyến mới | Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5555 | 1821.1316.A | Nam Định | Yên Bái | Hải Hậu | Nước Mát | ĐX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 320 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5556 | 1821.1416.A | Nam Định | Yên Bái | Giao Thủy | Nước Mát | BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Văn - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 405 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5557 | 1821.1816.A | Nam Định | Yên Bái | Nghĩa Hưng | Nước Mát | BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 320 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5558 | 1821.2216.A | Nam Định | Yên Bái | Trực Ninh | Nước Mát | BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát | 300 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5559 | 1826.1162.A | Nam Định | Son La | Nam Định | Cò Nòi | BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định | 385 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5560 | 1826.1414.A | Nam Định | Sơn La | Nam Định | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12Đ - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Định | 350 | 30 | Tuyến mới |
|
5561 | 1837.1115.A | Nam Định | Nghệ An | Nam Định | Yên Thành | BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành | 247 | 270 | Tuyến mới |
|
5562 | 1837.1415.A | Nam Định | Nghệ An | Giao Thủy | Yên Thành | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành | 275 | 120 | Tuyến mới |
|
5563 | 1837.1815.A | Nam Định | Nghệ An | Nghĩa Hưng | Yên Thành | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 – QL1A - QL7 - BX Yên Thành | 260 | 60 | Tuyến mới |
|
5564 | 1837.2615.A | Nam Định | Nghệ An | Phía Nam TP Nam Định | Yên Thành | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành | 235 | 120 | Tuyến mới |
|
5565 | 1868.2213.A | Kiên Giang | Nam Định | Hà Tiên | Trực Ninh | <A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 – Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh | 2000 | 60 | Tuyến mới |
|
5566 | 1888.1411.A | Nam Định | Vĩnh Phúc | Giao Thủy | Vĩnh Yên | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên | 180 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5567 | 1888.2211.A | Nam Định | Vĩnh Phúc | Trực Ninh | Vĩnh Yên | BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên | 160 | 120 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5568 | 1897.1413.A | Nam Định | Bắc Kạn | Giao Thủy | Na Rì | BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Văn – Cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy | 390 | 120 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5569 | 1897.1413.B | Nam Định | Bắc Kạn | Giao Thủy | Na Rì | BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy | 410 | 120 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5570 | 1899.2211.C | Nam Định | Bắc Ninh | Trực Ninh | Bắc Ninh | BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh | 155 | 120 | Tuyến mới |
|
5571 | 1990.1112.A | Phú Thọ | Hà Nam | Việt Trì | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì | 170 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5572 | 1990.1212.A | Phú Thọ | Hà Nam | Phú Thọ | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
5573 | 2021.1116.A | Thái Nguyên | Yên Bái | Trung tâm TP Thái Nguyên | Nước Mát | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát | 175 | 90 | Tuyến mới |
|
5574 | 2021.1116.B | Thái Nguyên | Yên Bái | Trung tâm TP Thái Nguyên | Nước Mát | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát | 185 | 90 | Tuyến mới |
|
5575 | 2021.1416.A | Thái Nguyên | Yên Bái | Phổ Yên | Nước Mát | BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát | 215 | 60 | Tuyến mới |
|
5576 | 2023.1711.A | Thái Nguyên | Hà Giang | Định Hóa | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A> | 265 | 90 | Tuyến mới |
|
5577 | 2023.1715.A | Thái Nguyên | Hà Giang | Định Hóa | Bắc Quang | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Bắc Quang | 205 | 90 | Tuyến mới |
|
5578 | 2024.1712.A | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 380 | 180 | Tuyến mới |
|
5579 | 2024.1712.B | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL70- QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 320 | 180 | Tuyến mới |
|
5580 | 2024.1712.C | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <C> | 350 | 180 | Tuyến mới |
|
5581 | 2024.1713.A | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Sa Pa | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc Sơn - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A> | 360 | 150 | Tuyến mới |
|
5582 | 2024.1713.B | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Sa Pa | BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 -ĐT166 - QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B> | 430 | 120 | Tuyến mới |
|
5583 | 2024.1714.A | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Bắc Hà | BX Định Hóa -QLC - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - DT153 – BX Bắc Hà | 350 | 150 | Tuyến mới |
|
5584 | 2024.1714.B | Thái Nguyên | Lào Cai | Định Hóa | Bắc Hà | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà | 370 | 150 | Tuyến mới |
|
5585 | 2026.1214.B | Thái Nguyên | Sơn La | Đại Từ | Hồng Tiên | BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ | 420 | 120 | Tuyến mới |
|
5586 | 2026.1662.A | Thái Nguyên | Sơn La | Trung tâm TP Thái Nguyên | Cò Nòi | BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 360 | 120 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5587 | 2036.1701.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Cẩm Thủy | BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cẩm Thủy | 240 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5588 | 2036.1704.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Phía Tây Thanh Hóa | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa <A> | 315 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5589 | 2036.1705.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Phía Bắc Thanh Hóa | <A>BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 – Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc Thanh Hóa | 310 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5590 | 2036.1707.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Nghi Sơn | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A> | 380 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5591 | 2036.1708.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Bỉm Sơn | BX Định Hóa - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A> | 280 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5592 | 2036.1710.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Vĩnh Lộc | BX Định Hóa - QL3C -QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217- Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc | 340 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5593 | 2036.1711.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Nống Cống | BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống | 340 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5594 | 2036.1712.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Huyên Hồng | ĐX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> | 320 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5595 | 2036.1714.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Ngọc Lặc | BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A> | 300 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5596 | 2036.1715.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Thọ Xuân | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân | 360 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5597 | 2036.1716.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Yên Cát | BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát | 370 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5598 | 2036.1718.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Sầm Sơn | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A> | 330 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5599 | 2036.1719.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Cửa Đạt | BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A> | 370 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5600 | 2036.1758.A | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Định Hóa | Tĩnh Gia (QH) | BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QL1 - BX Tĩnh Gia <A> | 340 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5601 | 2037.1233A | Thái Nguyên | Nghệ An | Đại Từ | Yên Thành | BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A> | 380 | 30 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5602 | 2037.1633.A | Thái Nguyên | Nghệ An | Trung tâm TP Thái Nguyên | Yên Thành | BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 310 | 150 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5603 | 2090.1711.A | Thái Nguyên | Hà Nam | Định Hóa | Trung tâm Hà Nam | BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 175 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5604 | 2090.171 l.B | Thái Nguyên | Hà Nam | Định Hóa | Trung tâm Hà Nam | ĐX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Văn- Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 170 | 300 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5605 | 2090.1712.A | Thái Nguyên | Hà Nam | Định Hóa | Vĩnh Trụ | BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - QL37B - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 180 | 180 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5606 | 2090.1713.A | Thái Nguyên | Hà Nam | Định Hóa | Hòa Mạc | BX Hòa Mạc - QL38 - Vực Vòng - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên> QL3 - QL3C - BX Định Hóa | 170 | 180 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5607 | 2090.1714.A | Thái Nguyên | Hà Nam | Định Hóa | Quế | BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đồng Văn- Cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giẽ)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa | 180 | 180 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5608 | 2097.1711.A | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Bắc Kạn | BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mới - BX Bắc Kạn <A> | 73 | 300 | Tuyến mới |
|
5609 | 2097.1711.B | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Bắc Kạn | BX Định Hóa- QL3C - TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B> | 72 | 300 | Tuyến mới |
|
5610 | 2097.1713.A | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Na Rì | BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A> | 100 | 300 | Tuyến mới |
|
5611 | 2097.1713.B | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Na Rì | BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256 - QL3B - BX Na Rì <B> | 100 | 300 | Tuyến mới |
|
5612 | 2097.1714.A | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Ba Bể | BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bắc Kạn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba Bể <A> | 120 | 300 | Tuyến mới |
|
5613 | 2097.1714.B | Thái Nguyên | Bắc Kạn | Định Hóa | Ba Bể | BX Định Hóa- QL3C- TT Bằng Lũng- QL3B- đường Nguyễn Văn Tố- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba Bể <B> | 120 | 300 | Tuyến mới |
|
5614 | 2124.1613.A | Yên Bái | Lào Cai | Nước Mát | Sa Pa | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa | 190 | 60 | Tuyến mới |
|
5615 | 2125.1611.A | Yên Bái | Lai Châu | Nước Mát | Lai Châu | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu | 245 | 60 | Tuyến mới |
|
5616 | 2125.1612.A | Yên Bái | Lai Châu | Nước Mát | Than Uyên | BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên | 230 | 60 | Tuyến mới |
|
5617 | 2125.1712.A | Yên Bái | Lai Châu | Thác Bà | Than Uyên | BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên | 250 | 60 | Tuyến mới |
|
5618 | 2126.1162.A | Yên Bái | Sơn La | Yên Bái | Cò Nòi | BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái | 215 | 60 | Tuyến mới |
|
5619 | 2126.1611A | Yên Bái | Sơn La | Nước Mát | Sơn La | BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La | 250 | 60 | Tuyến mới |
|
5620 | 2128.1602.A | Yên Bái | Hòa Bình | Nước Mát | Chăm Mát | BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6-BX Chăm Mát | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
5621 | 2128.1603.A | Yên Bái | Hòa Bình | Nước Mát | Bình An | BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
5622 | 2135.1611.A | Yên Bái | Ninh Bình | Nước Mát | Ninh Bình | BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Văn) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình | 275 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5623 | 2135.1611.B | Yên Bái | Ninh Bình | Nước Mát | Ninh Bình | BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1 - BX Ninh Bình | 245 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5624 | 2135.1620.A | Yên Bái | Ninh Bình | Nước Mát | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình | 280 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5625 | 2135.1620.B | Yên Bái | Ninh Bình | Nước Mát | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình | 250 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5626 | 2137.1133.A | Yên Bái | Nghệ An | Yên Bái | Yên Thành | ĐX Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái | 447 | 100 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5627 | 2147.1311.A | Yên Bái | Đắk Lắk | Nghĩa Lộ | Phía Bắc Buôn Ma Thuột | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - QL1A - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột | 1,950 | 30 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5628 | 2161.1311.A | Yên Bái | Bình Dương | Nghĩa Lộ | Bình Dương | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Bình Dương | 2,050 | 60 | Tuyến mới | Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội |
5629 | 2188.1615.A | Yên Bái | Vĩnh Phúc | Nghĩa Lộ | Phúc Yên | BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên | 210 |