Quyết định 667/QĐ-BGTVT

Quyết định 667/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 667/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT/ Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT , Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QD-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.

Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

43

1197.1111.A

Cao Bng

Bc Kạn

Cao Bng

Bc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

96

1820.1417.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Giao Thy

BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

114

1229.1111.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Nam Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

160

30

Tuyến đang khai thác

 

114

1229.1611.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bc Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Bc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

660

Tuyến đang khai thác

 

186

2938.1556.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

400

365

Tuyến đang khai thác

 

256

1727.1117.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP Thái Bình

Tủa Chùa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP. Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

168

630

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

170

60

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

195

840

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

ĐX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

270

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

198

1200

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 – QL1 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

600

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

195

360

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

200

270

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Tr- đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kit - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

180

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

220

0

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

ĐX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>

210

180

Tuyến đang khai thác

 

486

5070.1411.C

TP. HChí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương

90

1800

Tuyến đang khai thác

 

511

6166.1411.B

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

Bình Dương

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT 866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

542

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hong Hóa

BX Cầu Rào – QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

240

120

Tuyến đang khai thác

 

550

1636.1314.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Ngọc Lc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào

260

180

Tuyến đang khai thác

 

575

6783.1204.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Trn Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>

214

120

Tuyến đang khai thác

 

594

6783.2801.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cn Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1111.A

Kiên Giang

Quảng Ngi

Kiên Giang

Bình Sơn

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Tháinh

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

123

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

744

1135.1113.A

Cao Bng

Ninh Bình

Cao Bằng

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

768

1750.1816.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến Xương

Ngã Tư Ga

BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1590

90

Tuyến đang khai thác

 

804

1288.1415.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Tân Thanh

Phúc Yên (QH)

BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh

190

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

807

1820.1317.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Hải Hu

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu

260

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

815

1820.2017.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Trực

BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>

240

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

874

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1,830

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A- Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1050

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

150

360

Tuyến đang khai thác

 

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

390

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

660

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1069

1634.2320.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Phía Đông TX Chí Linh

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh

85

210

Tuyến đang khai thác

 

1100

1637.2355.A

Hải Phòng

NghAn

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

1122

2022.1616.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái nguyên

Kim Xuyên

BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái nguyên <A>

130

240

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.B

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiệp - BX Chiêm Hóa

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1324

2229.1612.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Gia Lâm

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Đuống - BX Gia Lâm

130

150

Tuyến đang khai thác

 

1325

2229.1613.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Mỹ Đình

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1349

2299.1312.C

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

Quế Võ

BX Na Hang - QL2C - Thtrấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao nh Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - ĐX Mỹ Đình

294

 

Tuyến đang khai thc

 

1454

2036.1619.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cửa Đạt

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A>

310

210

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ Đình

BX Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

300

630

Tuyến đang khai thác

 

1460

2629.1413.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Mỹ Đình

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

310

60

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Mỹ Đình

BX Mường La - QL 279D - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

330

210

Tuyến đang khai thác

 

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh Nhai

Mỹ Đình

BX Quỳnh Nhai - QL 6B - QL 6 - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

381

30

Tuyến đang khai thác

 

1470

2629.8213A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1507

2729.1213.A

Đin Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo- QL6 - Sơn la - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

600

30

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

506

 

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Mỹ Đình

BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

550

30

Tuyến đang khai thác

 

1531

2829.0313.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ Đình

BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

75

1710

Tuyến đang khai thác

 

1601

2890.0511.A

Hòa Bình

Hà Nam

Tân Lạc

Trung tâm Hà Nam

BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1602

2890.0811.A

Hòa Bình

Hà Nam

Cao Sơn

Trung tâm Hà Nam

BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

 

1643

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát

118

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1643

2935.1119.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>

120

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1120.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1663

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Nghi Sơn

ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM-QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

145

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân BX Giáp Bát

155

317

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

153

666

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1678

2936.1109.A

Thanh Hóa

Hà Nội

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

130

180

Tuyến đang khai thác

 

1679

2936.1110.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát

155

540

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

511

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

170

780

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát

220

279

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

406

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

240

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615A

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

170

450

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615.B

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 -QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa

170

 

Tuyến đang khai thác

 

1760

2938.1553.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12-QL1- Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

500

195

Tuyến đang khai thác

 

1779

3550.1816.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Lai Thành (QH)

Ngã Tư Ga

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1811

2988.1315.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

M Đình

[Phúc Yên]

BX. Phúc Yên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

40

90

Tuyến đang khai thác

 

1811

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

95

390

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

167

180

Tuyến đang khai thác

 

1854

2997.1314.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Ba B

BX Ba B- ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1954

3550.1516.A

Ninh Bình

TP. HChí Minh

Khánh Thành

Ngã Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

1955

3550.1716.A

Ninh Đỉnh

TP. Hồ Chí Minh

Bình Minh

Ngã Tư Ga

BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1660

45

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.2111.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bc Ninh

BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

240

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

NghAn

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bc Huế

<A> Phía Bc Huế - QL1A - Nguyn Du - Lê Duẩn - Trn Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

365

180

Tuyến đang khai thác

 

2151

6661.19I5.B

Đng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT 842 - ĐT 831 - QL62 - đường N2 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

193

150

Tuyến đang khai thác

 

2230

4349.1111.A

Đà Nng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C- QL20 - BX Đà Lạt <A>

750

270

Tuyến đang khai thác

 

2263

6184.2013.B

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Duyên Hải

BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải <B>

275

60

Tuyến đang khai thác

 

2265

6184.2014.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX cầu Kè <A>

240

60

Tuyến đang khai thác

 

2270

6184.2117.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

165

120

Tuyến đang khai thác

 

2339

4750.1911.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Ana

Miền Đông

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.

370

240

Tuyến đang khai thác

 

2556

4950.1411.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đạ Tẻh

Min Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

175

510

Tuyến đang khai thác

 

2557

4950.1511.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

M

420

Tuyến đang khai thác

 

2597

4976.1411.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

ĐTẻh

Quảng Ngãi

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

720

45

Tuyến đang khai thác

 

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc - QL1A - BX Miền Tây

280

600

Tuyến đang khai thác

 

2751

5068.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Vĩnh Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 -QL1A- BX Miền Tây

328

600

Tuyến đang khai thác

 

2760

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

5100

Tuyến đang khai thác

 

2761

5070.141 l.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

1200

Tuyến đang khai thác

 

2854

5081.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Độ Lĩnh - BX Miền Đông

550

1,080

Tuyến đang khai thảc

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đống

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - ĐX Miền Đông

610

180

Tuyến đang khai thác

 

3042

4963.1116A

Lâm Đồng

Tin Giang

Liên tnh Đà Lạt

TX Gò Công

BX TX Gò Công - QL50- QL1 - ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1- QL13 - ĐT746 - đường Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT743 - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

420

60

Tuyến đang khai thác

 

3059

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Đng Phước Châu Thành

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trăng Lớn-QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Bến Cầu -KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

110

1800

Tuyến đang khai thác

 

3303

6369.3111.A

Tiền Giang

Cà Mau

Tin Giang

Cà Mau

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3305

6370.1211.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Cái Bè

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè

205

180

Tuyến đang khai thác

 

3306

6370.3111.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Tiền Giang

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

171

120

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc <A>

216

180

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3640

7283.1201.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Sóc Trăng

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TP HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng

394

120

Tuyến đang khai thác

 

3641

7283.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 – Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

340

120

Tuyến đang khai thác

 

3728

5081.1113.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Min Đông

An Khê

BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 -QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

586

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3729

5081.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3730

5081.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3765

6267.0212.A

Long An

An Giang

Kiến Tường

Châu Đốc

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 837 - ĐT 844 - ĐT 845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

190

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3768

6370.1611.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Gò Công

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

206

120

Tuyến đang khai thác

 

3980

1637.2311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Phía Bc TP Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <A>

350

1050

Tuyến đang khai thác

 

4185

4750.2214.A

Đk Lk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

An Sương

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

60

Tuyến đang khai thác

 

4213

4950.1512.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

210

240

Tuyến đang khai thác

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà-Đường Kà Tum Tân Hà-ĐT 785-ĐT 790-ĐT 799-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL22-BX An Sương

140

3000

Tuyến đang khai thác

 

4264

6071.1914.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

nh Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4553

1637.2111.A

Hải Phòng

NghAn

Cát Bà

Phía Bc Vinh

BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh

360

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4653

2748.1216.A

Điện Biên

Đk Nông

Mường Lay

Quảng Khê

BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12Đ - Tam Điệp - QL1A - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 - Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>

1750

60

Tuyến đang khai thác

 

4655

2788.1114.B

Điện Biên

Vĩnh Phúc

Đin Biên Phủ

Lập Thạch

BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317-QL70 - Thanh Sơn - QL32 - Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>

550

60

Tuyến đang khai thác

 

4765

5081.1118.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4766

5081.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4780

6661.1915.D

Đồng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

250

90

Tuyến đang khai thác

 

4904

1197.2114.A

Cao Bằng

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Bắc Ninh

BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh

250

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4926

1297.1612.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bc Lng Sơn

Chợ Đồn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4927

1297.1612.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Chợ Đn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

5680

6667.1412.A

Đồng Tháp

An Giang

Tháp Mười

Châu Đốc

BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT 954 - ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91. BX Châu Đốc

116

120

Tuyến đang khai thác

 

3206

7588.1111.A

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bc Huế

Vĩnh Yên

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trí - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

770

90

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4322

1222.1611.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Tuyên Quang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

4323

1222.1613.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang.

430

120

Tuyến mới

 

4324

1226.1116.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

490

60

Tuyến mới

 

4325

1426.1230.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Quỳnh Nhai

BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18- BX Móng Cái

680

30

Tuyến mới

 

4326

1426.1411.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sơn La

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La

600

30

Tuyến mới

 

4327

1426.1414.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh -QL18- BX Móng Cái

600

60

Tuyến mới

 

4328

1621.1313.A

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

ĐX Cầu Rào - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến mới

 

4329

1626.1703.A

Hải Phòng

Sơn La

Đồ Sơn

Mường La

BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn

520

60

Tuyến mới

 

4330

1626.2114.A

Hải Phòng

Sơn La

Cát Bà

Hồng Tiên

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL 356 - QL5 – Cầ vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

450

30

Tuyến mới

 

4331

1627.1311.A

Hải Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - Ngã tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - ĐX Điện Biên Phủ

600

60

Tuyến mới

 

4332

1636.1315.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Thọ Xuân

BX Cầu Rào – QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân

240

60

Tuyến mới

 

4333

1637.1515.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Đô Lương

BX Vĩnh Bảo - QL10 – QL1A - BX Đô Lương<A>

350

60

Tuyến mới

 

4334

1637.1516.A

Hải Phòng

NghAn

Vĩnh Bảo

Nam Đàn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A>

350

60

Tuyến mới

 

4335

1637.15161.A

Hi Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Vinh

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A>

350

150

Tuyến mới

 

4336

1637.1611.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh

350

150

Tuyến mới

 

4337

1637.1612.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Chợ Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh

350

150

Tuyến mới

 

4338

1637.1615.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Đô Lương

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô lương

350

150

Tuyến mới

 

4339

1637.1616.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Nam Đàn

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 – QL1A -QL46 - BX Nam Đàn

350

150

Tuyến mới

 

4340

1637.1624.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Sơn Hải

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải

300

150

Tuyến mi

 

4341

1637.1626.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Min Trung

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

415

150

Tuyến mới

 

4342

1637.1651.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Tân K

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A- QL7 - BX Tân Kỳ

350

150

Tuyến mới

 

4343

1637.1653.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Cửa Lò

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò

350

150

Tuyến mới

 

4344

1637.1655

Hải Phng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Con Cuông

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

150

Tuyến mới

 

4345

1637.1656.A

Hi Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Quỳ Châu

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu

350

150

Tuyến mới

 

4346

1637.1659.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Bắc Vinh

ĐX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh

350

300

Tuyến mi

 

4347

1638.2311.B

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hà Tĩnh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - ĐT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh

400

150

Tuyến mới

 

4348

1675.2 111.A

Hải Phng

Thừa Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bắc Huế

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP.Huế

750

30

Tuyến mới

 

4349

1788.2212.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Tin Hải

Vĩnh Tường

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù -QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường

196

60

Tuyến mới

 

4350

1826.1414.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan -QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Đinh

350

30

Tuyến mới

 

4351

2026.1114.A

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Hng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ

420

30

Tuyến mới

 

4352

2188.1115.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Yên Bái

Phúc Yên

BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - QL 2 - BX Phúc Yên

140

60

Tuyến mới

 

4353

2189.1211.B

Yên Bái

Hưng Yên

Lục Yên

Hưng Yên

BX Lục Yên - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 -QL18- QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên

330

30

Tuyến mới

 

4354

2429.2113.A

Lào Cai

Hà Nội

Si Ma Cai

Mỹ Đình

BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 – Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

420

60

Tuyến mới

 

4355

2499.1312.A

Lào Cai

Bc Ninh

Sa Pa

Quế Võ

ĐX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC.19-BX Sa Pa

335

60

Tuyến mới

 

4356

2627.1411.A

Sơn La

Điện Biên

Hng Tiên

Điện Biên Phủ

BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

170

180

Tuyến mới

 

4357

2629.1416.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Yên Nghĩa

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

305

300

Tuyến mới

 

4358

2689.1421.A

Sơn La

Hưng Yên

Hồng Tiên

Triu Dương

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 – Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc L- QL39 - BX Triều Dương

370

60

Tuyến mới

 

4359

2798.3011.A

Đin Biên

Bc Giang

Mường Luân

Bc Giang

BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - ĐT118 - Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (HNội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1A - Phù Chẩn - ĐT179 - TT Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

600

30

Tuyến mới

 

4360

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi Sơn

BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12Đ - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47-QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

295

60

Tuyến đang khai thác

 

4361

2889.0621.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Lạc Sơn

Triu Dương

BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

205

60

Tuyến mới

 

4362

2992.1105.A

Hà Nội

Quảng Nam

Nước Ngầm

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Nước Ngầm <A>

820

60

Tuyến mi

 

4363

3550.1516.B

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Thánh

Ngã Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4364

3550.1716.B

Ninh Bình

TP.Hồ ChMinh

Bình Minh

NgTư Ga

BX Lái Thành - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

4365

3550.1816.B

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Lai Thành (QH)

Ngã Tư Ga

BX Thị trấn Bình Minh - QL10 - Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4366

7082.1411.A

Tây Ninh

Kon Tum

Tân Biên

Kon Tum

ĐX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22Đ - Thị trấn Trng Bàng - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành – Đk Lk - Gia Lai - QL14 (Đường H Chí Minh) - BX Kon Tum

750

60

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 3:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

578

6783.1606.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

224

90

Tuyến quy hoạch mới

 

579

6783.1607.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tân Châu <A>

201

90

Tuyến quy hoạch mới

 

585

6783.1901.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

215

90

Tuyến quy hoạch mới

 

587

6783.1906.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

234

90

Tuyến quy hoch mới

 

588

6783.1907.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

211

90

Tuyến quy hoạch mới

 

595

6783.2804.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Trần Đ

BX Trần Đ- ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cn Thơ - An Giang) - BX An Phú <A>

244

60

Tuyến quy hoạch mới

 

596

6783.2806.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TP ST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú <A>

229

90

Tuyến quy hoạch mới

 

597

6783.2807.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

MTú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A>

206

90

Tuyến quy hoạch mới

 

644

7183.1101.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Sóc Trăng

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A>

114

90

Tuyến quy hoạch mới

 

645

7183.1104.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Trần Đề

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trn Đ <A>

148

60

Tuyến quy hoạch mới

 

646

7183.1106.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Long Phú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A>

95

90

Tuyến quy hoạch mới

 

647

7183.1107.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Mỹ Tú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A>

169

90

Tuyến quy hoạch mới

 

648

7183.1108.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Ngã Nam

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A>

189

60

Tuyến quy hoch mới

 

649

7183.1111.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Kế Sách

ĐX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sách <A>

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

650

7183.1115.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Vĩnh Châu

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A>

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

651

7183.1116.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Thnh Trị

BX Bến Tre - QL60 – QL1A - BX Thnh Tr <A>

144

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1110

1637.2355.A

Hải Phòng

Ngh An

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>

350

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1185

1820.1517.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Thịnh Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

285

150

Tuyến quy hoạch mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1189

1820.2717.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung Hà - BX Sơn Tây

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.B

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Việt Trì - Cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây

260

 

Tuyến quy hoạch mới

 

1663

2836.0107.A

Hòa Binh

Thanh Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi Sơn

ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 -QL1-ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2327

6683.1501.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Tân Hồng

Sóc Trăng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sc Trăng

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3481

6783.2306.A

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91Đ - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng <A>

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3712

4970.1114.A

Lâm Đng

Tây Ninh

Liên tnh Đà Lạt

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1914.A

Tây Ninh

Bà Rịa- Vũng Tàu

Đồng Phước Châu Thành

Châu Đức

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4211

6783.1215.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu ĐC

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

216

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4604

2024.1613.F

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4768

6067.2918.A

Đồng Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Cao tốc Trung Lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn-QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

 

2024.1613.F

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5487

1197.1115.B

Cao Bng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Pác Nặm

BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bằng

140

120

Tuyến mới

 

5488

U99.1614.B

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh – QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bắc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh

260

30

Tuyến mới

 

5489

1214.1112.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Nam Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Nam Lng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên n - QL18 - BX Móng Cái <A>

200

240

Tuyến mới

 

5490

1220.1117.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5491

1220.1117.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5492

1220.1217.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Hữu Lũng

BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

 

5493

1220.1317.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Bc Sơn

BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C - BX Định Hóa

125

300

Tuyến mới

 

5494

1220.1417.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5495

1220.1517.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đng Đăng

BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5496

1220.1615.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>

210

300

Tuyến mới

 

5497

1220.1617.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>

200

300

Tuyến mới

 

5498

1220.1617.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

240

300

Tuyến mới

 

5499

1220.1617.B

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B – QL1A - QL37 – Hiệp Hòa - Cầu Vát - Đa Phúc - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13 - QL3C- BX Định Hóa <B>

250

300

Tuyến mới

 

5500

1220.1817.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Pc Khuông

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL1B - QL279 - ĐX Pắc Khuông <A>

180

300

Tuyến mới

 

5501

1220.1917.A

Thái Nguyên

Lng Sơn

Định Hóa

Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1B - QL37- QL1A - Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A>

210

300

Tuyến mới

 

5502

1221.1116.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Nam Lạng Sơn

Nước Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn

270

60

Tuyến mới

 

5503

1222.1111.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Tuyên Quang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang - QL37 - Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

5504

1222.1113.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2- QL3B - BX Na Hang

380

120

Tuyến mới

 

5505

1222.1612.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 – Cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

276

90

Tuyến mới

 

5506

1223.1111.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyến mới

 

5507

1223.1111.B

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyến mới

 

5508

1223.1615.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Bc Quang

BX Phía Đắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - QL2 -QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A>

460

60

Tuyến mới

 

5509

1226.1101.B

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Phù Yên

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên

340

60

Tuyến mới

 

5510

1226.1462.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

455

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5511

1226.1901.B

Lạng Sơn

Sơn La

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

Phù Yên

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên

355

60

Tuyến mới

 

5512

1234.1111.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Dương

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 – Bắc Giang - Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

260

120

Tuyến mới

 

5513

1234.1112.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Tân

BX Phía Nam Lọng Sơn - QL1 – Bắc Giang – Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân

220

120

Tuyến mới

 

5514

1237.1633.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Yên Thành

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

420

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5515

1297.1111.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Nam Lạng Sơn

Bc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên – Trại Cau - Kép - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

240

120

Tuyến mới

 

5516

1420.1617.A

Thái Nguyên

Quảng Ninh

Định Hóa

Mông Dương

BX Định Hóa -QL3C - QL3 -QL37 - QL1A - QL18 - BX Mông Dương <A>

310

240

Tuyến mới

 

5517

1426.1162.A

Quảng Ninh

Sơn La

Bãi Cháy

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa lạc Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Ha Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy

400

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5518

1426.1311.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng – Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng

520

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5519

1426.1311.B

Quảng Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - BX Cái Rồng

500

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5520

1427.1117.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Tủa Chùa

BX H Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

630

120

Tuyến mới

 

5521

1434.2713.C

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao – Cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải

120

180

Tuyến mới

 

5522

1481.1220.A

Quảng Ninh

Gia Lai

Móng Cái

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái

1750

60

Tuyến mới

 

5523

1621.1313.0

Hi Phòng

Yên Bái

Cầu Ro

Nghĩa Lộ

BX Cầu Rào - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến mới

 

5524

1627.1311.B

Hải Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phú - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An - Đ Trần Nhân Tông - Đ Trường Chinh - Cầu Niệm - Đ Nguyễn Văn Linh - Đ Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào <B>

600

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5525

1628.1503.B

Hòa Bình

Hải Phòng

Bình An

Vĩnh Bảo

BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê – Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo

180 km

30

Tuyến mới

 

5526

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hong Hóa

BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

180

60

Tuyến mới

 

5527

1636.1501.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cm Thủy

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP ) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A>

200

60

Tuyến mới

 

5528

1636.1516.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Yên Cát

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát

260

60

Tuyến mới

 

5529

1636.1521.A

Hi Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Bảo

Cửa Đạt

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt

220

60

Tuyến mới

 

5530

1637.2333.A

Hi Phòng

Ngh An

Thượng Lý

Yên Thành

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

350

390

Tuyến mới

 

5531

1638.1520.A

Hi Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Tây Sơn

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL8 - Tây Sơn<A>

540

60

Tuyến mi

 

5532

1638.1553.A

Hi Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Kỳ Lâm

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1-QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A>

500

60

Tuyến mới

 

5533

1638.2314.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hương Khê

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê

420

60

Tuyến mới

 

5534

1675.1511.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Bảo

Phía Bc Huế

ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Vĩnh Bảo

700

60

Tuyến mới

 

5535

1675.1611.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Phía Bc Hải Phòng

Phía Bc Huế

ĐX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng

690

180

Tuyến mới

 

5536

1675.2111.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đinh Vũ - BX Cát Bà

750

60

Tuyến mới

 

5537

1721.1116.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Bình

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5538

1726.1114.A

Thái Bình

Sơn La

Trung tâm TT Thái Bình

Hng Tiên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM -QL12B-Mãn Đức-Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

322

60

Tuyến mới

 

5539

1726.1162.A

Thái Bnh

Sơn La

Trung tâm TP Thái Bình

Cò Nòi

BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi

350

60

Tuyến mới

 

5540

1726.1514.A

Thái Bình

Sơn La

Thái Thụy

Hng Tiên

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

390

60

Tuyến mới

 

5541

1727.1517.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Tủa Chùa

BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A – Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa <A>

650

180

Tuyến mới

 

5542

1727.2013.A

Thái nh

Điện Biên

Hưng Hà

Tuần Giáo

BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vánh đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Trung Hòa - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6 - BX Tủa Chùa

650

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5543

1750.1114.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm TP Thái Bình

An Sương

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương

1710

60

Tuyến mới

 

5544

1750.2016.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Hà

Ngã Tư Ga

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1700

30

Tuyến mới

 

5545

1788.1112.A

Thái Binh

Vĩnh Phúc

Trung tâm TP Thái Bình

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Tưởng - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

180

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5546

1788.1517.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Thái Thụy

Tam Đảo

BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302-TT Gia Khánh - ĐT310- ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

210

60

Tuyến mới

 

5547

1820.1117.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Định

BX Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

220

450

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5548

1820.1517.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Thịnh Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5549

1820.1717.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Quỹ Nhất

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

275

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5550

1820.1817.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nghĩa Hưng

BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

230

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5551

1820.2217.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Trực Ninh

BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Đnh Hóa <A>

24

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5552

1820.2317.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Xuân Trường

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5553

1820.2417.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Ý Yên

BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Ha <A>

230

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5554

1821.1116.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Nước Mát

BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

250

180

Tuyến mới

Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5555

1821.1316.A

Nam Định

Yên Bái

Hải Hu

Nước Mát

ĐX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5556

1821.1416.A

Nam Định

Yên Bái

Giao Thủy

Nước Mát

BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Văn - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo di – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

405

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5557

1821.1816.A

Nam Định

Yên Bái

Nghĩa Hưng

Nước Mát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5558

1821.2216.A

Nam Định

Yên Bái

Trực Ninh

Nước Mát

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5559

1826.1162.A

Nam Định

Son La

Nam Định

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định

385

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5560

1826.1414.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12Đ - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Định

350

30

Tuyến mới

 

5561

1837.1115.A

Nam Định

Ngh An

Nam Định

Yên Thành

BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

247

270

Tuyến mới

 

5562

1837.1415.A

Nam Định

Nghệ An

Giao Thủy

Yên Thành

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

275

120

Tuyến mới

 

5563

1837.1815.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Yên Thành

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 – QL1A - QL7 - BX Yên Thành

260

60

Tuyến mới

 

5564

1837.2615.A

Nam Định

Nghệ An

Phía Nam TP Nam Định

Yên Thành

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

235

120

Tuyến mới

 

5565

1868.2213.A

Kiên Giang

Nam Đnh

Hà Tiên

Trực Ninh

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 – Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh

2000

60

Tuyến mới

 

5566

1888.1411.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Giao Thủy

Vĩnh Yên

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

180

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5567

1888.2211.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Trực Ninh

Vĩnh Yên

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

160

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5568

1897.1413.A

Nam Định

Bắc Kạn

Giao Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Văn – Cu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

390

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5569

1897.1413.B

Nam Định

Bc Kạn

Giao Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Gi- QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

410

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5570

1899.2211.C

Nam Định

Bc Ninh

Trực Ninh

Bắc Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh

155

120

Tuyến mới

 

5571

1990.1112.A

Phú Thọ

Hà Nam

Vit Tr

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

170

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5572

1990.1212.A

Phú Thọ

Hà Nam

Phú Thọ

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ

200

60

Tuyến mới

 

5573

2021.1116.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

175

90

Tuyến mới

 

5574

2021.1116.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát

185

90

Tuyến mới

 

5575

2021.1416.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Phổ Yên

Nước Mát

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

215

60

Tuyến mới

 

5576

2023.1711.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

265

90

Tuyến mới

 

5577

2023.1715.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Bc Quang

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Bắc Quang

205

90

Tuyến mới

 

5578

2024.1712.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

380

180

Tuyến mới

 

5579

2024.1712.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL70- QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

320

180

Tuyến mới

 

5580

2024.1712.C

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <C>

350

180

Tuyến mới

 

5581

2024.1713.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc Sơn - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A>

360

150

Tuyến mới

 

5582

2024.1713.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 -Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 -ĐT166 - QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>

430

120

Tuyến mới

 

5583

2024.1714.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bc Hà

BX Định Hóa -QLC - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - DT153 – BX Bắc Hà

350

150

Tuyến mới

 

5584

2024.1714.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

370

150

Tuyến mới

 

5585

2026.1214.B

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến mới

 

5586

2026.1662.A

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

360

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5587

2036.1701.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Cẩm Thủy

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cẩm Thủy

240

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5588

2036.1704.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Phía Tây Thanh Hóa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa <A>

315

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5589

2036.1705.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Phía Bc Thanh Hóa

<A>BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 – Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc Thanh Hóa

310

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5590

2036.1707.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Nghi Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

380

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5591

2036.1708.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Bỉm Sơn

BX Định Hóa - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A>

280

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5592

2036.1710.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Vĩnh Lộc

BX Định Hóa - QL3C -QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217- Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5593

2036.1711.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Nống Cng

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5594

2036.1712.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Huyên Hng

ĐX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

320

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5595

2036.1714.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Ngọc Lc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

300

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5596

2036.1715.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Thọ Xuân

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

360

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5597

2036.1716.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Yên Cát

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát

370

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5598

2036.1718.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Sầm Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

330

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5599

2036.1719.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Cửa Đạt

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A>

370

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5600

2036.1758.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Định Hóa

Tĩnh Gia (QH)

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QL1 - BX Tĩnh Gia <A>

340

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5601

2037.1233A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Gi- đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A>

380

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5602

2037.1633.A

Thái Nguyên

Ngh An

Trung tâm TP Thái Nguyên

Yên Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

310

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5603

2090.1711.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

175

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5604

2090.171 l.B

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

ĐX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Văn- Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

170

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5605

2090.1712.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - QL37B - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

180

180

Tuyến mi

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5606

2090.1713.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - QL38 - Vực Vòng - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên> QL3 - QL3C - BX Định Hóa

170

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5607

2090.1714.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Quế

BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đng Văn- Cu Gi- Cao tốc (Cầu Gi- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Gi)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cu Thanh Trì)- Cu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

180

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5608

2097.1711.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mi - BX Bc Kạn <A>

73

300

Tuyến mới

 

5609

2097.1711.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C - TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B>

72

300

Tuyến mới

 

5610

2097.1713.A

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A>

100

300

Tuyến mới

 

5611

2097.1713.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256 - QL3B - BX Na Rì <B>

100

300

Tuyến mới

 

5612

2097.1714.A

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Ba B

BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bc Kn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba B <A>

120

300

Tuyến mới

 

5613

2097.1714.B

Thái Nguyên

Bc Kạn

Định Hóa

Ba Bể

BX Định Hóa- QL3C- TT Bng Lũng- QL3B- đường Nguyễn Văn T- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba B <B>

120

300

Tuyến mới

 

5614

2124.1613.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Sa Pa

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa

190

60

Tuyến mới

 

5615

2125.1611.A

Yên Bái

Lai Châu

Nước Mát

Lai Châu

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

245

60

Tuyến mới

 

5616

2125.1612.A

Yên Bái

Lai Châu

c Mát

Than Uyên

BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên

230

60

Tuyến mới

 

5617

2125.1712.A

Yên Bái

Lai Châu

Thác Bà

Than Uyên

BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên

250

60

Tuyến mới

 

5618

2126.1162.A

Yên Bái

Sơn La

Yên Bái

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái

215

60

Tuyến mới

 

5619

2126.1611A

Yên Bái

Sơn La

Nước Mát

Sơn La

BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La

250

60

Tuyến mới

 

5620

2128.1602.A

Yên Bái

Hòa Bình

Nước Mát

Chăm Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6-BX Chăm Mát

200

60

Tuyến mới

 

5621

2128.1603.A

Yên Bái

Hòa Bình

Nước Mát

Bình An

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

200

60

Tuyến mới

 

5622

2135.1611.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Văn) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

275

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5623

2135.1611.B

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1 - BX Ninh Bình

245

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5624

2135.1620.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

280

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5625

2135.1620.B

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

250

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5626

2137.1133.A

Yên Bái

NghAn

Yên Bái

Yên Thành

ĐX Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái

447

100

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5627

2147.1311.A

Yên Bái

Đk Lk

Nghĩa Lộ

Phía Bc Buôn Ma Thuột

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt  - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - QL1A - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1,950

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5628

2161.1311.A

Yên Bái

Bình Dương

Nghĩa Lộ

Bình Dương

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Bình Dương

2,050

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5629

2188.1615.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Nghĩa Lộ

Phúc Yên

BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên

210