Nội dung toàn văn Quyết định 542/QĐ-BGTVT 2020 Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 03/TTr-TCĐBVN ngày 08/01/2020 và các văn bản trình bổ sung: Văn bản số 174/TCĐBVN-VT ngày 10/01/2020, Văn bản số 1316/TCĐBVN-VT ngày 09/3/2020, Văn bản số 1585/TCĐBVN-VT ngày 18/3/2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này (137 tuyến);
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này (không có tuyến điều chỉnh);
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này (08 tuyến);
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này (426 tuyến);
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này (145 tuyến);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
1 | 1112.1816.A | Cao Bằng | Lạng Sơn | Cao Bằng | Phía Bắc Lạng Sơn | BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 120 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
48 | 1214.1612.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Móng Cái | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái | 160 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
49 | 1214.1611.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Bãi Cháy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
52 | 1214.1621.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Tiên Yên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên | 100 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
58 | 1217.1611.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Bình | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 240 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
60 | 1217.1622.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Tiền Hải | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B - BX Tiền Hải | 250 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
62 | 1218.1611.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Nam Định | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định | 235 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
64 | 1218.1613.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Hậu | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hải Hậu | 260 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
65 | 1218.1614.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Giao Thủy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy | 290 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
66 | 1218.1617.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Quỹ Nhất | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất | 300 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
67 | 1218.1618.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Nghĩa Hưng | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng | 290 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
69 | 1218.1622.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Trực Ninh | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh | 255 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
70 | 1218.1623.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Xuân Trường | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường | 285 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
83 | 1220.1616.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 170 | 660 | Tuyến đang khai thác |
|
85 | 1220.1612.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Đại Từ | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ | 195 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
86 | 1220.1613.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Đình Cả | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả | 130 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
87 | 1220.1614.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Phổ Yên | BX Phổ Yên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 190 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
94 | 1228.1601.A | Lạng Sơn | Hòa Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung Tâm Hòa Bình | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> | 230 | 120 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
125 | 1234.1611.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Dương | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 220 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
126 | 1234.1612.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Tân | BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 220 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
127 | 1234.1613.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Ninh Giang | BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 250 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
278 | 1422.1414.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Cẩm Phả | Sơn Dương | <A> BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Phả | 290 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
322 | 1434.1319.A | Hải Dương | Quảng Ninh | Thanh Hà | Cái Rồng | BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng | 150 | 360 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
502 | 1629.1512.A | Hải Phòng | Hà Nội | Vĩnh Bảo | Gia Lâm | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm <A> | 140 | 120 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
502 | 1629.1512.E | Hải Phòng | Hà Nội | Vĩnh Bảo | Gia Lâm | BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm <E> | 140 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
533 | 6194.2114.A | Bình Dương | Bạc Liêu | Phú Chánh | Phước Long | BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh | 280 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
637 | 1722.1115.A | Thái Bình | Tuyên Quang | Trung tâm TP Thái Bình | Hàm Yên | <A> BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <B> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên | 286 | 90 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội |
691 | 1729.1311.A | Thái Bình | Hà Nội | Bồng Tiên | Giáp Bát | BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 100 | 210 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
696 | 1729.1511.A | Thái Bình | Hà Nội | Thái Thụy | Giáp Bát | BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 123 | 420 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
720 | 1729.1811.A | Thái Bình | Hà Nội | Kiến Xương | Giáp Bát | BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát | 121 | 690 | Tuyến đang khai thác | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
733 | 1729.2211.A | Thái Bình | Hà Nội | Tiền Hải | Giáp Bát | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 130 | 780 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
764 | 1218.1624.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Ý Yên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên | 251 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
765 | 1218.1627.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Phía Nam TP Nam Định | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định | 235 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
876 | 1829.2611.A | Nam Định | Hà Nội | Phía Nam TP Nam Định | Giáp Bát | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 86 | 480 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
883 | 1829.1411.A | Nam Định | Hà Nội | Giao Thủy | Giáp Bát | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 151 | 1170 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
888 | 1829.1511.A | Nam Định | Hà Nội | Thịnh Long | Giáp Bát | BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 160 | 570 | Tuyến đang khai thác | VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
895 | 1829.1811.A | Nam Định | Hà Nội | Nghĩa Hưng | Giáp Bát | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 125 | 360 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
904 | 1829.2211.A | Nam Định | Hà Nội | Trực Ninh | Giáp Bát | BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 118 | 750 | Tuyến đang khai thác | VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
908 | 1829.2311.A | Nam Định | Hà Nội | Xuân Trường | Giáp Bát | BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 120 | 630 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
913 | 1829.2411.A | Nam Định | Hà Nội | Ý Yên | Giáp Bát | BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 87 | 780 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
920 | 1829.1111.A | Nam Định | Hà Nội | Nam Định | Giáp Bát | BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 91 | 1860 | Tuyến đang khai thác | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
1054 | 1622.2312.A | Hải Phòng | Tuyên Quang | Thương Lý | Chiêm Hóa | BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa | 330 | 150 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
1237 | 2124.1112.A | Yên Bái | Lào Cai | Yên Bái | Trung tâm Lào Cai | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 1440 | Tuyến đang khai thác |
|
1243 | 2124.1312.B | Yên Bái | Lào Cai | Nghĩa Lộ | Trung tâm Lào Cai | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 215 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
1245 | 2125.1111.A | Yên Bái | Lai Châu | Yên Bái | Lai Châu | <A> BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu; <B> BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1248 | 2124.1612.A | Yên Bái | Lào Cai | Nước Mát | Trung tâm Lào Cai | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1293 | 2190.1213.A | Yên Bái | Hà Nam | Lục Yên | Hòa Mạc | <A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dân Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc; <B> BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc; <C> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phú Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - BX Hòa Mạc; | 340 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1371 | 2361.1111.B | Hà Giang | Bình Dương | Phía Nam Hà Giang | Bình Dương | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL14 - BX Bình Dương | 2100 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
1387 | 2426.1211.F | Lào Cai | Sơn La | Trung tâm Lào Cai | Sơn La | (F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 - Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai | 520 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1444 | 2529.1113.A | Lai Châu | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu | 400 | 480 | Tuyến đang khai thác | VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
1449 | 2529.1113.A | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | Than Uyên | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên | 350 | 150 | Tuyến đang khai thác | VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
1506 | 2126.1118.A | Yên Bái | Sơn La | Nghĩa Lộ | Mường La | BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La | 150 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1534 | 2829.0416.A | Hòa Bình | Hà Nội | Mai Châu | Yên Nghĩa | BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
| 180 | Tuyến đang khai thác |
|
1575 | 2397.1111.A | Hà Giang | Bắc Kạn | Phía Nam Hà Giang | Bắc Kạn | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc Kạn <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn | 249 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
1670 | 2936.1101.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cẩm Thủy | BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tỉnh 217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 200 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
1671 | 2936.1102.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Minh Lộc | BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc | 140 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
1674 | 2936.1105.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 153 | 620 | Tuyến đang khai thác |
|
1675 | 2936.1106.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Nam Thanh Hóa | BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 159 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
1676 | 2936.1107.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nghi Sơn | BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 220 | 286 | Tuyến đang khai thác |
|
1677 | 2936.1108.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Bỉm Sơn | BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 120 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
1678 | 2936.1109.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nga Sơn | BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát | 130 | 263 | Tuyến đang khai thác |
|
1680 | 2936.1111.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nông Cống | BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 220 | 632 | Tuyến đang khai thác |
|
1681 | 2936.1112.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Huyên Hồng | BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát | 186 | 330 | Tuyến đang khai thác |
|
1682 | 2936.1114.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Ngọc Lặc | BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
1683 | 2936.1115.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Thọ Xuân | BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
1685 | 2936.1118.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Sầm Sơn | BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 168 | 810 | Tuyến đang khai thác |
|
1686 | 2936.1121.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 220 | 339 | Tuyến đang khai thác |
|
1687 | 2936.1120.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 180 | 558 | Tuyến đang khai thác |
|
1689 | 2936.1153.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Kim Tân | BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 143 | 0 | Tuyến đang khai thác |
|
1788 | 2973.1511.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Ba Đồn | BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn | 500 | 160 | Tuyến đang khai thác |
|
1975 | 4765.1411.A | Đắk Lắk | Cần Thơ | Ea Kar | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 440 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2221 | 4347.1117.A | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Quảng Phú | BX Quảng Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 670 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
2366 | 4770.1811.A | Đắk Lắk | Tây Ninh | Ea Súp | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp | 580 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2372 | 4772.1512.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước An | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL13 - ĐT.741 - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An | 550 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
2377 | 4772.2012.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Krông Năng | Vũng Tàu | BX Krông Năng - QL29 - ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
2463 | 1238.1653.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Bắc Lạng Sơn | Kỳ Lâm | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm | 650 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2501 | 4849.1823.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Tuy Đức | Tân Hà | BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20 - QL27 - BX Tân Hà | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2573 | 4961.1512.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Lam Hồng | BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A> | 198 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
2577 | 4967.1112.A | Lâm Đồng | An Giang | Liên tỉnh Đà Lạt | Châu Đốc | QL20 - QL1 - QL91 <A> | 615 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
2733 | 5067.1211.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Long Xuyên | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên | 196 | 1740 | Tuyến đang khai thác |
|
2735 | 5067.1212.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Châu Đốc | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc | 250 | 2970 | Tuyến đang khai thác |
|
2739 | 5067.1218.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tịnh Biên | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên | 278 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
2740 | 5067.1219.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tri Tôn | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn | 256 | 900 | Tuyến đang khai thác |
|
2741 | 5067.1270.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Núi Sập | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943 - BX Núi Sập | 232 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
2744 | 5067.1227.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Óc Eo | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo | 280 | 600 | Tuyến đang khai thác |
|
2745 | 5067.1228.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Khánh Bình | BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình | 285 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
3043 | 4965.1151.A | Lâm Đồng | Cần Thơ | Liên tỉnh Đà Lạt | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt | 480 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3134 | 6166.2019.A | Bình Dương | Đồng Tháp | An Phú | Hồng Ngự | BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự | 270 | 195 | Tuyến đang khai thác |
|
3144 | 6568.5111.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Kiên Giang | BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang | 110 | 2310 | Tuyến đang khai thác |
|
3145 | 6568.5113.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Hà Tiên | BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên | 205 | 1080 | Tuyến đang khai thác |
|
3237 | 1116.1813.C | Cao Bằng | Hải Phòng | Cao Bằng | Cầu Rào | BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng | 380 | 120 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
3281 | 1238.1611.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Bắc Lạng Sơn | Hà Tĩnh | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh | 577 | 150 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội |
3334 | 6566.5111.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Cao Lãnh | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh | 89 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3335 | 6566.5115.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Tân Hồng | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng | 178 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
3337 | 6566.5118.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Trường Xuân | BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 140 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3343 | 1437.1526.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cửa Ông | Miền Trung | BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung | 580 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3344 | 6567.5118.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tịnh Biên | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên<A> | 142 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
3349 | 6567.5128.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Khánh Bình | BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 149 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3358 | 6569.5105.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Sông Đốc | BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 240 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
3360 | 6569.5114.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Năm Căn | BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 227 | 510 | Tuyến đang khai thác |
|
3368 | 6572.1112.A | Cần Thơ | Bà Rịa Vũng Tàu | Trung tâm TP Cần Thơ | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 310 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3375 | 6583.5101.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 62 | 900 | Tuyến đang khai thác |
|
3378 | 6583.5107.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 63 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
3379 | 6583.5108.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Ngã Năm | BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 78 | 150 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 6567.1611.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Long Xuyên | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên | 62 | 420 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 6567.1616.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tân Châu | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu <A> | 136 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3380 | 6583.5115.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 98 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3390 | 6594.5111.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Bạc Liêu | BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 110 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
3391 | 6594.5112.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Hộ Phòng | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng | 145 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3392 | 6594.5113.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Gành Hào | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào | 165 | 240 | Tuyến đang khai thác |
|
3393 | 6594.5114.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Phước Long | BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 110 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3394 | 6594.5116.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Ngan Dừa | BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 89 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
3405 | 6670.1111.A | Đồng Tháp | Tây Ninh | Cao Lãnh | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh | 270 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
3763 | 6186.1916.A | Bình Dương | Bình Thuận | Bến Cát | La Gi | BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát | 190 | 360 | Tuyến đang khai thác |
|
3888 | 1224.1612.A | Lạng Sơn | Lào Cai | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 440 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
3923 | 1214.1611.B | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Bãi Cháy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy | 195 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
4059 | 2127.1111.A | Yên Bái | Điện Biên | Yên Bái | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái | 620 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
4075 | 2434.1212.C | Lào Cai | Hải Dương | Trung tâm Lào Cai | Hải Tân | BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai | 390 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
4219 | 4961.1511.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Bình Dương | BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên | 198 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
4658 | 2789.3016.A | Điện Biên | Hưng Yên | Mường Luân | La Tiến | BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến | 650 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4666 | 2973.1518.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Lệ Thủy | BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
4667 | 2973.1518.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Tiến Hòa | BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
5591 | 4772.1512.B | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước An | Vũng Tàu | BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh - TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú - Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 500 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
5660 | 6566.5117.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Tam Nông | BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 135 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
5664 | 6567.5118.B | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tịnh Biên | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên <B> | 142 | 390 | Tuyến đang khai thác |
|
5666 | 6568.5113.B | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Hà Tiên | BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
5669 | 6568.5119.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | An Minh | BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 170 | 480 | Tuyến đang khai thác |
|
5830 | 6162.1119.A | Long An | Bình Dương | Khánh Hưng | Bình Dương | BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng | 148 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
5889 | 2299.1612.A | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Kim Xuyên | Quế Võ | <A> BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ | 140 | 90 | Tuyến đang khai thác |
|
5889 | 2299.1612.B | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Kim Xuyên | Quế Võ | <B> BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ | 140 | 90 |
|
|
6100 | 2975.1514.A | Hà Nội | Thừa Thiên Huế | Nước Ngầm | A Lưới | BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế - Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 720 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
6119 | 4347.1122.C | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Krông Bông | BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3) - QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 690 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
6120 | 4347.1128.A | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Cư Kuin | BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 670 | 60 | Tuyến đang khai thác |
|
6168 | 6365.1651.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Thị xã Gò Công | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công | 150 | 300 | Tuyến đang khai thác |
|
6169 | 6365.3151.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Tiền Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A> | 103 | 180 | Tuyến đang khai thác |
|
6170 | 6572.1118.A | Cần Thơ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Trung tâm TP Cần Thơ | Long Điền | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền | 290 | 30 | Tuyến đang khai thác |
|
| 1223.1611.A | Lạng Sơn | Hà Giang | Phía Bắc Lạng Sơn | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 450 | 120 | Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Người lập biểu | |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT | Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có điều chỉnh bổ sung Tại Quyết định này)
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Người lập biểu | |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT | Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
PHỤ LỤC 3:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) | Phân loại tuyến | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
1949 | 3549.1212.B | Ninh Bình | Lâm Đồng | Kim Sơn | Đức Long Bảo Lộc | BX Kim Sơn - QL10 - Cầu Điền Hộ - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc | 1450 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
1965 | 4749.1611.A | Đắk Lắk | Lâm Đồng | Ea H'Leo | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Ea H'leo - QL14 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 200 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3016 | 4849.1320.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Đắk Mil | Đơn Dương | BX Đắk Mil - QL14 - QL26 - QL27 - BX Đơn Dương | 270 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
3017 | 4849.1612.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Quảng Khê | Đức Long Bảo Lộc | BX Quảng Khê - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc | 124 | 60 | Tuyến quy hoạch mới |
|
5326 | 3549.2011.A | Ninh Bình | Lâm Đồng | Phía Đông TP Ninh Bình | Liên tỉnh Đà Lạt | BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt | 1330 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
5327 | 3549.2012.A | Ninh Bình | Lâm Đồng | Phía Đông TP Ninh Bình | Đức Long Bảo Lộc | BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc | 1430 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
|
5951 | 1923.1311.A | Phú Thọ | Hà Giang | Thanh Sơn | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32C - ĐT 313 - QL32 - BX Thanh Sơn | 300 | 60 | Tuyến mới |
|
6188 | 1416.1255.A | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Sốp Cộp | BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái | 730 | 30 | Tuyến mới | VB số 9632/BGTVT- VT ngày 11/10/2019 của Bộ GTVT |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Người lập biểu | |
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT | Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
PHỤ LỤC 4:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng) | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
6189 | 1114.1813.A | Cao Bằng | Quảng Ninh | Cao Bằng | Cái Rồng | BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Ngã tư Minh Khai - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL4A - QL34B - Đường 310 - Ngã tư Sông Bằng - Pắc Pó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng | 480 | 90 | Tuyến mới |
|
6190 | 1114.1828.A | Cao Bằng | Quảng Ninh | Cao Bằng | Đông Triều | BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - ĐT293 - Đường Giáp Văn Cương - QL37 - Bắc Giang - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) - ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Cao Bằng | 280 | 60 | Tuyến mới |
|
6191 | 1117.1811.A | Cao Bằng | Thái Bình | Cao Bằng | Trung tâm TP Thái Bình | BX Cao Bằng - QL3 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình | 376 | 60 | Tuyến mới |
|
6192 | 1123.1816.A | Cao Bằng | Hà Giang | Cao Bằng | Đồng Văn | BX Cao Bằng - QL3 - QL34 - QL4C - BX Đồng Văn | 220 | 60 | Tuyến mới |
|
6193 | 1127.1811.A | Cao Bằng | Điện Biên | Cao Bằng | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đ Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Hợp Thịnh - QL2A - Phù Lỗ - QL3 - BX Cao Bằng | 750 | 60 | Tuyến mới |
|
6194 | 1127.1828.A | Cao Bằng | Nghệ An | Cao Bằng | Phía Đông TP Vinh | BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - QL10 - BX Phía Đông TP Vinh | 600 | 30 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6195 | 1134.1613.A | Cao Bằng | Hải Dương | Trùng Khánh | Ninh Giang | BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Phú Thụy - QL17 - QL38 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Trùng Khánh | 420 | 90 | Tuyến mới |
|
6196 | 1134.1813.B | Cao Bằng | Hải Dương | Cao Bằng | Ninh Giang | BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL1 - QL4 - Đi theo hướng QL34B hướng đi lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tinh) - BX Cao Bằng | 350 | 60 | Tuyến mới |
|
6197 | 1135.1819.A | Cao Bằng | Ninh Bình | Cao Bằng | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Lô - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng <A> | 381 | 60 | Tuyến mới |
|
6198 | 1135.1821.A | Cao Bằng | Ninh Bình | Cao Bằng | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng <A> | 380 | 60 | Tuyến mới |
|
6199 | 1137.1833.A | Cao Bằng | Nghệ An | Cao Bằng | Yên Thành | BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7B - BX Yên Thành (A) | 366 | 90 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6200 | 1149.1815.A | Cao Bằng | Lâm Đồng | Cao Bằng | Cát Tiên | BX Cát Tiên - ĐT721 - ĐT741B - QL14 - QL26 - QL29 - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Cao Bằng | 1925 | 30 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6201 | 1173.1111.A | Cao Bằng | Quảng Bình | Cao Bằng | Đồng Hới | BX Đồng Hới - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL3 - Phú Lương - Chợ Mới - BX Cao Bằng <A> | 780 | 30 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6202 | 1220.1416.C | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Tân Thanh | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Tân Thanh - ĐT240 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 180 | 150 | Tuyến mới |
|
6203 | 1220.1516.B | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Đồng Đăng | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Đồng Đăng - ĐT Bắc Sơn - QL1 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 200 | 150 | Tuyến mới |
|
6204 | 1234.1715.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Đình Lập | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Cầu Hàm - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Sao đỏ - QL37 - QL31 - BX Đình Lập | 270 | 90 | Tuyến mới |
|
6205 | 1235.1121.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Phía Nam Lạng Sơn | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Phía bắc Lạng Sơn <A> | 255 | 60 | Tuyến mới |
|
6206 | 1235.1419.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Tân Thanh | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - ĐT230 - BX Tân Thanh <A> | 285 | 120 | Tuyến mới |
|
6207 | 1235.1421.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Tân Thanh | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Tân Thanh <A> | 280 | 60 | Tuyến mới |
|
6208 | 1235.1519.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Đồng Đăng | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Đường bắc Sơn - BX Đồng Đăng <A> | 260 | 120 | Tuyến mới |
|
6209 | 1235.1521.A | Lạng Sơn | Ninh Bình | Đồng Đăng | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Đồng Đăng <A> | 270 | 60 | Tuyến mới |
|
6210 | 1237.1128.A | Lạng Sơn | Nghệ An | Phía Nam Lạng Sơn | Phía Đông TP Vinh | BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - PVCG - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 415 | 300 | Tuyến mới |
|
6211 | 1276.1914.A | Lạng Sơn | Quảng Ngãi | BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị | Chín Nghĩa | BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị | 1,073 | 90 | Tuyến mới |
|
6212 | 1417.1320.B | Quảng Ninh | Thái Bình | Cái Rồng | Hưng Hà | BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc (Hà Nội Hải Phòng) - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà | 166 | 150 | Tuyến mới |
|
6213 | 1417.1520.B | Quảng Ninh | Thái Bình | Cửa Ông | Hưng Hà | BX Cửa Ông - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà | 163 | 60 | Tuyến mới |
|
6214 | 1417.1620.B | Quảng Ninh | Thái Bình | Mông Dương | Hưng Hà | BX Mông Dương - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà | 170 | 60 | Tuyến mới |
|
6215 | 1417.2811.A | Quảng Ninh | Thái Bình | Đông Triều | Trung tâm TP Thái Bình | BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình | 110 | 60 | Tuyến mới |
|
6216 | 1417.2812.A | Quảng Ninh | Thái Bình | Đông Triều | Hoàng Hà | BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - Cầu Thái Bình - Đường Trần Thái Tông - BX Hoàng Hà | 110 | 150 | Tuyến mới |
|
6217 | 1421.2813.A | Quảng Ninh | Yên Bái | Đông Triều | Nghĩa Lộ | BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ | 282 | 90 | Tuyến mới |
|
6218 | 1422.1116.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Bãi Cháy | Kim Xuyên | BX Kim Xuyên - Thiện Kế - Khu công nghiệp Bình Xuyên II - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Bãi Cháy | 290 | 120 | Tuyến mới |
|
6219 | 1423.2811.A | Quảng Ninh | Hà Giang | Đông Triều | Phía Nam Hà Giang | BX Đông Triều - QL18 - QL1 - cao tốc Nội Bài Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu An Hòa - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 350 | 120 | Tuyến mới |
|
6220 | 1424.2813.A | Quảng Ninh | Lào Cai | Đông Triều | BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | 390 | 60 | Tuyến mới |
|
6221 | 1424.2813.A | Quảng Ninh | Lào Cai | Đông Triều | BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | 390 | 60 | Tuyến mới |
|
6222 | 1425.2811.A | Quảng Ninh | Lai Châu | Đông Triều | Lai Châu | BX Đông Triều - QL18 - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 18 - QL4D - BX Lai Châu | 450 | 120 | Tuyến mới |
|
6223 | 1426.1255.C | Quảng Ninh | Sơn La | Móng Cái | Sốp Cộp | BX Móng Cái - QL18 - cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà Ớt - QL4G - Sông Mã - BX Sốp Cộp | 780 | 60 | Tuyến mới | VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
6224 | 1426.1330.A | Quảng Ninh | Sơn La | Cái Rồng | Quỳnh Nhai | BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL18 - QL2 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL279 - QL6B - BX Quỳnh Nhai | 470 | 60 | Tuyến mới |
|
6225 | 1426.2811.A | Quảng Ninh | Sơn La | Đông Triều | Sơn La | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - nút giao ngã tư Big C - Đại Lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La | 390 | 120 | Tuyến mới |
|
6226 | 1427.1230.A | Quảng Ninh | Điện Biên | Móng Cái | Mường Luân | BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Móng Cái <A> | 800 | 60 | Tuyến mới | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
6227 | 1428.1357.A | Quảng Ninh | Hòa Bình | Cái Rồng | Yên Thủy | BX Yên Thủy - QL12B - ĐT447 - ĐT479 - ĐT438 - Chi Nê - QL21 - Phủ Lý - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Hưng Yên - QL38 - Hải Dương - Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng, Hạ Long - Cao tốc Hạ Long, Vân Đồn - BX Cái Rồng | 290 | 60 | Tuyến mới |
|
6228 | 1434.1315.B | Quảng Ninh | Hải Dương | Cái Rồng | Bến Trại | BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) - BX Cái Rồng | 170 | 90 | Tuyến mới |
|
6229 | 1435.1119.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Bãi Cháy | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A> | 220 | 90 | Tuyến mới |
|
6230 | 1435.1121.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Bãi Cháy | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy <A> | 190 | 60 | Tuyến mới |
|
6231 | 1435.1319.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cái Rồng | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng <A> | 280 | 90 | Tuyến mới |
|
6232 | 1435.1321.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cái Rồng | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Bãi Cháy <A> | 250 | 60 | Tuyến mới |
|
6233 | 1435.1519.A | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cửa Ông | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Cửa Ông <A> | 260 | 90 | Tuyến mới |
|
6234 | 1435.1520.B | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cửa Ông | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình | 260 | 300 | Tuyến mới |
|
6235 | 1435.2720.B | Quảng Ninh | Ninh Bình | Cẩm Hải | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình | 270 | 90 | Tuyến mới |
|
6236 | 1437.1128.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Bãi Cháy | Phía Đông TP Vinh | BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 440 | 120 | Tuyến mới |
|
6237 | 1437.1128.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Bãi Cháy | Phía Đông TP Vinh | BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 440 | 120 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6238 | 1437.1133.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Bãi Cháy | Yên Thành | BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A> | 440 | 60 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6239 | 1437.1228.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Móng Cái | Phía Đông TP Vinh | BX Móng Cái - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 610 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6240 | 1437.1228.B | Quảng Ninh | Nghệ An | Móng Cái | Phía Đông TP Vinh | BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <B> | 610 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6241 | 1437.1328.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cái Rồng | Phía Đông TP Vinh | BX Cái Rồng - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 580 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6242 | 1437.1328.B | Quảng Ninh | Nghệ An | Cái Rồng | Phía Đông TP Vinh | BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <B> | 580 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6243 | 1437.1333.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cái Rồng | Yên Thành | BX Cái Rồng - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành | 580 | 120 | Tuyến mới |
|
6244 | 1437.1333.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cửa Ông | Miền Trung | BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long Hài Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - BX Miền Trung | 580 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6245 | 1437.1433.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cẩm Phả | Yên Thành | BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành | 480 | 60 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6246 | 1437.2728.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cẩm Hải | Phía Đông TP Vinh | BX Cẩm Hải - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 580 | 60 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6247 | 1437.2728.B | Quảng Ninh | Nghệ An | Cẩm Hải | Phía Đông TP Vinh | BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 580 | 60 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6248 | 1437.2815.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Đông Triều | Đô Lương | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Đô Lương | 370 | 120 | Tuyến mới |
|
6249 | 1437.2855.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Đông Triều | Con Cuông | BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông | 430 | 120 | Tuyến mới |
|
6250 | 1476.2811.A | Quảng Ninh | Quảng Ngãi | Đông Triều | Quảng Ngãi | BX Đông Triều - QL18 - QL1 - BX Quảng Ngãi | 990 | 120 | Tuyến mới |
|
6251 | 1489.2711.B | Quảng Ninh | Hưng Yên | Cẩm Hải | Hưng Yên | BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (nút giao Gia Lộc) - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên | 180 | 150 | Tuyến mới |
|
6252 | 1611.2318.A | Hải Phòng | Cao Bằng | Thượng Lý | Cao Bằng | BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng | 380 | 30 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6253 | 1611.2318.B | Hải Phòng | Cao Bằng | Thượng Lý | Cao Bằng | BX Thượng Lý - QL5 - QL1A - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - QL3 - BX Cao Bằng | 380 | 30 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6254 | 1614.2313.B | Hải Phòng | Quảng Ninh | Thượng Lý | Cái Rồng | BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - QL18 - BX Cái Rồng | 100 | 180 | Tuyến mới | VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
6255 | 1620.2316.B | Hải Phòng | Thái Nguyên | Thượng Lý | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Thượng Lý - Đường Hùng vương - QL10 - QL5B - QL1 - cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 180 | 180 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6256 | 1627.2330.A | Hải Phòng | Điện Biên | Thượng Lý | Mường Luân | BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý <A> | 600 | 30 | Tuyến mới | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
6257 | 1628.2302. A | Hải Phòng | Hòa Bình | Thượng Lý | Chăm Mát | BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <A> BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <B> BX Thượng Lý - QL5 - Hải Dương - cao tốc Hải Phòng-Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <C> | 180 | 300 | Tuyến mới |
|
6258 | 1628.2302.A | Hải Phòng | Hòa Bình | Thượng Lý | Chăm Mát | BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <A> BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc (Hải Phòng-Hà Nội) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát <B> | 180 | 180 | Tuyến mới | VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT |
6259 | 1635.1621.A | Hải Phòng | Ninh Bình | Phía Bắc Hải Phòng | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Phía bắc Hải Phòng <A> | 130 | 60 | Tuyến mới |
|
6260 | 1635.2319.A | Hải Phòng | Ninh Bình | Thượng Lý | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - QL10 - TP Nam Định - BX Thượng Lý <A> | 125 | 120 | Tuyến mới |
|
6261 | 1636.2301.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Thượng Lý | Cẩm Thủy | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL17 - BX Cẩm Thủy | 200 | 90 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6262 | 1636.2313.A | Hải Phòng | Thanh Hóa | Thượng Lý | Triệu Sơn | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - BX Triệu Sơn | 190 | 90 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6263 | 1637.1514.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Nghĩa Đàn | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn <A> | 350 | 60 |
| VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT |
6264 | 1637.1555.A | Hải Phòng | Nghệ An | Vĩnh Bảo | Con Cuông | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A> | 350 | 60 |
| VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT |
6265 | 1637.1628.A | Hải Phòng | Nghệ An | Phía Bắc Hải Phòng | Phía Đông TP Vinh | BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 350 | 600 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6266 | 1637.2328.A | Hải Phòng | Nghệ An | Thượng Lý | Phía Đông TP Vinh | BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh | 350 | 900 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6267 | 1643.2111.A | Hải Phòng | Đà Nẵng | Cát Bà | Trung tâm Đà Nẵng | BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 850 | 30 | Tuyến mới | VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
6268 | 1648.1512. A | Hải Phòng | Đắk Nông | Thượng Lý | Đắk R'Lấp | BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý | 1470 | 30 | Tuyến mới |
|
6269 | 1648.1516.A | Hải Phòng | Đắk Nông | Thượng Lý | Quảng Khê | BX Quảng Khê - QL28 - Thị xã Gia Nghĩa - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý | 1470 | 30 | Tuyến mới |
|
6270 | 1648.1518.A | Hải Phòng | Đắk Nông | Thượng Lý | Tuy Đức | BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý | 1510 | 30 | Tuyến mới |
|
6271 | 1719.2014.A | Thái Bình | Phú Thọ | Hưng Hà | Yên Lập | BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Hà | 250 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6272 | 1721.1111.B | Thái Bình | Yên Bái | Trung tâm TP Thái Bình | Yên Bái | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - IC9 - QL2 - QL70 - BX Yên Bái | 300 | 60 | Tuyến mới |
|
6273 | 1722.1115.B | Thái Bình | Tuyên Quang | Trung tâm TP Thái Bình | Hàm Yên | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên | 295 | 30 | Tuyến mới |
|
6274 | 1724.1113.B | Thái Bình | Lào Cai | Trung tâm TP Thái Bình | BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | 500 | 90 | Tuyến mới |
|
6275 | 1728.2002.A | Thái Bình | Hòa Bình | Hưng Hà | Chăm Mát | BX Hưng Hà - QL39 - Cầu Triều Dương - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - DT70 - QL6 - Xuân Mai - BX Chăm Mát | 150 | 30 | Tuyến mới |
|
6276 | 1737.1128.A | Thái Bình | Nghệ An | Trung tâm TP Thái Bình | Phía Đông TP Vinh | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 256 | 300 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của BGTVT |
6277 | 1788.1319.A | Thái Bình | Vĩnh Phúc | Bồng Tiên | Sông Lô | BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - QL5 - Cầu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL21 - QL10 - TL463 - BX Bồng Tiên | 180 | 60 | Tuyến mới |
|
6278 | 1821.1312.A | Nam Định | Yên Bái | Hải Hậu | Lục Yên | BX Hải Hậu - QL21A - Đường Lê Đức Thọ - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 9 - QL2 - Ngã ba Vĩnh Tuy - ĐT171 - BX Lục Yên | 381 | 30 | Tuyến mới |
|
6279 | 1828.1505.A | Nam Định | Hòa Bình | Thịnh Long | Tân Lạc | BX Tân Lạc - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thịnh Long | 170 | 30 | Tuyến mới |
|
6280 | 1834.1512.A | Nam Định | Hải Dương | Thịnh Long | Hải Tân | BX Hải Tân - QL5 - Quán Gỏi - Kẻ Sặt - ĐT392 - Thanh Miện - QL38B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long | 220 | 60 | QH mới |
|
6281 | 1835.1121.A | Nam Định | Ninh Bình | Nam Định | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Nam Định <A> | 40 | 60 | Tuyến mới |
|
6282 | 1837.1128.A | Nam Định | Nghệ An | Nam Định | Phía Đông TP Vinh | BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh | 247 | 900 | Tuyến mới |
|
6283 | 1837.1428.A | Nam Định | Nghệ An | Giao Thủy | Phía Đông TP Vinh | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 275 | 450 | Tuyến mới |
|
6284 | 1837.1828.A | Nam Định | Nghệ An | Nghĩa Hưng | Phía Đông TP Vinh | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 260 | 300 | Tuyến mới |
|
6285 | 1848.1312.A | Nam Định | Đắk Nông | Hải Hậu | Đắk R'Lấp | BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu | 1360 | 60 | Tuyến mới |
|
6286 | 1876.1411.A | Nam Định | Quảng Ngãi | Giao Thủy | Quảng Ngãi | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Cao tốc (Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - QL1A - BX Quảng Ngãi <A> | 900 | 90 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6287 | 1899.2611.A | Nam Định | Bắc Ninh | Ý Yên | Bắc Ninh | BX Ý Yên - QL38 - Ngã ba Cát Đằng - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Vực Vòng - QL5 - QL39A - QL38 - Cầu Hồ - Bồ Sơn - BX Bắc Ninh | 130 | 30 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6288 | 1934.1414.A | Phú Thọ | Hải Dương | Yên Lập | Phía Đông TP Chí Linh | BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - QL32C - QL2 - QL18 - BX Phía Đông TP Chí Linh | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
6289 | 1934.1812.B | Phú Thọ | Hải Dương | Thanh Thủy | Hải Tân | BX Hải Tân - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy | 150 | 120 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6290 | 1989.2511.B | Phú Thọ | Hưng Yên | Mỹ Lung | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC10 - QL32C - QL70B - BX Mỹ Lung | 185 | 120 | Tuyến mới |
|
6291 | 1998.1711.A | Phú Thọ | Bắc Giang | Thanh Sơn | Bắc Giang | BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - QL32A - QL32C - QL2 - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 147 | 60 | Tuyến mới |
|
6292 | 1999.2512.B | Phú Thọ | Bắc Ninh | Mỹ Lung | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung | 195 | 60 | Tuyến mới |
|
6293 | 1999.2517.A | Phú Thọ | Bắc Ninh | Cẩm Khê | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê | 130 | 60 | Tuyến mới |
|
6294 | 1999.2517.B | Phú Thọ | Bắc Ninh | Cẩm Khê | Quế Võ | BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê | 150 | 60 | Tuyến mới |
|
6295 | 2026.1601.A | Thái Nguyên | Sơn La | Trung tâm TP Thái Nguyên | Phù Yên | BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 250 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6296 | 2037.1228.A | Thái Nguyên | Nghệ An | Đại Từ | Phía Đông TP Vinh | BX Đại Từ - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 380 | 300 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6297 | 2037.1628.A | Thái Nguyên | Nghệ An | Trung tâm TP Thái Nguyên | Phía Đông TP Vinh | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 355 | 900 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6298 | 2037.1628.A | Thái Nguyên | Nghệ An | Trung tâm TP Thái Nguyên | Phía Đông TP Vinh | BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 355 | 900 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6299 | 2089.1613.B | Thái Nguyên | Hưng Yên | Trung tâm TP Thái Nguyên | Ân Thi | BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên | 105 | 120 | Tuyến mới |
|
6300 | 2124.1817.A | Yên Bái | Lào Cai | Mù Căng Chải | Mường Khương | BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương | 230 | 90 | Tuyến mới |
|
6301 | 2124.1817.A | Yên Bái | Lào Cai | Mù Căng Chải | Trung tâm Lào Cai | BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương | 230 | 120 | Tuyến mới |
|
6302 | 2126.1182.A | Yên Bái | Sơn La | Yên Bái | Mộc Châu | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Mộc Châu | 320 | 60 | Tuyến mới | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
6303 | 2127.1111.C | Yên Bái | Điện Biên | Yên Bái | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Minh Thắng - QL279 - Văn Bàn (Lào Cai) - Nút giao IC6 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút Giao IC14 - Đường Tuệ Tĩnh - Mậu A - ĐT. 163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Lý Thường Kiệt - QL37 - BX Yên Bái | 370 | 60 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6304 | 2137.1128.A | Yên Bái | Nghệ An | Yên Bái | Phía Đông TP Vinh | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh | 447 | 120 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6305 | 2190.1213.C | Yên Bái | Hà Nam | Lục Yên | Hòa Mạc | BX Lục Yên - ĐT 170 (Đường Đông Hồ) - QL70 - QL2 - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - QL39 - QL38 - BX Hòa Mạc | 340 | 30 | Tuyến mới | VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
6306 | 2198.1211.B | Yên Bái | Bắc Giang | Lục Yên | Bắc Giang | BX Lục Yên - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - QL18 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 270 | 60 | Tuyến mới |
|
6307 | 2235.1119.A | Tuyên Quang | Ninh Bình | Tuyên Quang | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Tuyên Quang | 230 | 120 | Tuyến mới |
|
6308 | 2235.1219.A | Tuyên Quang | Ninh Bình | Chiêm Hóa | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội bài - Lào Cai) - QL2C - QL3B - BX Chiêm Hóa <A> | 300 | 120 | Tuyến mới |
|
6309 | 2235.1419.A | Tuyên Quang | Ninh Bình | Sơn Dương | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2C - BX Sơn Dương | 205 | 120 | Tuyến mới |
|
6310 | 2235.1421.A | Tuyên Quang | Ninh Bình | Sơn Dương | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2C - BX Sơn Dương <A> | 220 | 120 | Tuyến mới |
|
6311 | 2235.1521.A | Tuyên Quang | Ninh Bình | Hàm Yên | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2, Đường tránh TP Tuyên Quang - BX Hàm Yên <A> | 290 | 120 | Tuyến mới |
|
6312 | 2273.1511.A | Tuyên Quang | Quảng Bình | Hàm Yên | Đồng Hới | BX Hàm Yên - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Đồng Hới | 760 | 60 | Tuyến mới | VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
6313 | 2324.1114. A | Hà Giang | Lào Cai | Phía Nam Hà Giang | Bắc Hà | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà | 190 | 60 | Tuyến mới |
|
6314 | 2324.1514. A | Hà Giang | Lào Cai | Bắc Quang | Bắc Hà | BX Bắc Quang - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà | 130 | 60 | Tuyến mới |
|
6315 | 2334.1119. A | Hà Giang | Hải Dương | Phía Nam Hà Giang | Thanh Hà | BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - QL3 - QL2 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao Phú Thọ - QL2 - BX Phía Nam TP Hà Giang | 400 | 90 | Tuyến mới |
|
6316 | 2335.1121.A | Hà Giang | Ninh Bình | Phía Nam Hà Giang | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <A> | 400 | 60 | Tuyến mới |
|
6317 | 2337.1128.A | Hà Giang | Nghệ An | Hà Giang | Phía Đông TP Vinh | BX Phía Nam TP Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành Đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL1A - QL46 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh | 610 | 300 | Tuyến mới |
|
6318 | 2347.1118.A | Hà Giang | Đắk Lắk | Phía Nam Hà Giang | Ea Súp | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây TPBMT - ĐT697 (TL1) - BX Ea Súp | 1,850 | 30 | Tuyến mới |
|
6319 | 2347.1124.A | Hà Giang | Đắk Lắk | Phía Nam Hà Giang | M'Đắk | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk | 1,840 | 30 | Tuyến mới |
|
6320 | 2347.1124.B | Hà Giang | Đắk Lắk | Phía Nam Hà Giang | M'Đắk | BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - BX M'Đrắk | 1,800 | 30 | Tuyến mới |
|
6321 | 2388.1115.B | Hà Giang | Vĩnh Phúc | Phía Nam Hà Giang | Phúc Yên | BX Phúc Yên - QL2 - ĐT 305 - TT Lập Thạch - ĐT 307 - Lãng Công - Hải Lựu - Bạch Lưu - Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 270 | 60 | Tuyến mới | VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
6322 | 2426.1282.A | Sơn La | Lào Cai | Mộc Chầu | Trung Tâm Lào Cai | BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 383 | 120 | Tuyến mới |
|
6323 | 2426.1282.B | Sơn La | Lào Cai | Mộc Châu | Trung Tâm Lào Cai | BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - ĐT166 - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai | 426 | 120 | Tuyến mới |
|
6324 | 2426.1382.A | Sơn La | Lào Cai | Mộc Châu | BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa | 308 | 60 | Tuyến mới |
|
6325 | 2435.1121.A | Lào Cai | Ninh Bình | Trung tâm Lào Cai | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A> | 380 | 60 | Tuyến mới |
|
6326 | 2435.1219.A | Lào Cai | Ninh Bình | Trung tâm Lào Cai | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai <A> | 376 | 60 | Tuyến mới |
|
6327 | 2437.1228.A | Lào Cai | Nghệ An | Trung tâm Lào Cai | Phía Đông TP Vinh | BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Cầu Vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 580 | 450 | Tuyến mới |
|
6328 | 2449.1215.A | Lào Cai | Lâm Đồng | Trung tâm Lào Cai | Cát Tiên | BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27C - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A> | 2000 | 30 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6329 | 2534.1212.A | Lai Châu | Hải Dương | Than Uyên | Hải Tân | BX Hải Tân - QL5 - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL279D - Thủy điện Huổi Quảng - Mường Kim (Đoạn thủy điện Huổi Quảng đi theo QL279D - Mường Kim chiều dài 28,3 km là Đường cấp 6 miền núi) - QL32 - BX Than Uyên | 470 | 60 | QH mới |
|
6330 | 2535.1119.A | Lai Châu | Ninh Bình | Lai Châu | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QI2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu <A> | 595 | 120 | Tuyến mới |
|
6331 | 2537.1128.A | Lai Châu | Nghệ An | Lai Châu | Phía Đông TP Vinh | BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Cao Tốc Hà Nội - Lào Cai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 747 | 300 | Tuyến mới |
|
6332 | 2537.1225.A | Lai Châu | Nghệ An | Than Uyên | Phía Bắc TP Vinh | BX Than Uyên - QL32 - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Than Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Than Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Vinh <A> | 650 | 120 | Tuyến mới | VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
6333 | 2589.1121.A | Lai Châu | Hưng Yên | Lai Châu | Triều Dương | BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu | 450 | 60 | Tuyến mới |
|
6334 | 2589.1121.B | Lai Châu | Hưng Yên | Lai Châu | Triều Dương | BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - TL107 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu | 610 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6335 | 2627.6211.A | Sơn La | Điện Biên | Cò Nòi | Điện Biên Phủ | BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Phủ <A> | 200 | 60 | Tuyến mới |
|
6336 | 2628.8201.A | Sơn La | Hòa Bình | Mộc Châu | Trung tâm Hòa Bình | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Tân Lạc - QL6 - BX Mộc Châu | 112 | 30 | Tuyến mới |
|
6337 | 2634.0119.A | Sơn La | Hải Dương | Phù Yên | Thanh Hà | BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên | 280 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6338 | 2635.1119.A | Sơn La | Ninh Bình | Sơn La | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A> | 310 | 120 | Tuyến mới |
|
6339 | 2635.1121.A | Sơn La | Ninh Bình | Sơn La | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Ngã Ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La <A> | 300 | 60 | Tuyến mới |
|
6340 | 2635.8219.A | Sơn La | Ninh Bình | Mộc Châu | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mã Đức - QL6 - BX Mộc Châu <A> | 190 | 120 | Tuyến mới |
|
6341 | 2637.1128.A | Sơn La | Nghệ An | Sơn La | Phía Đông TP Vinh | BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh | 520 | 30 | Tuyến mới |
|
6342 | 2689.6211.A | Sơn La | Hưng Yên | Cò Nòi | Hưng Yên | BX Hưng Yên - QL39 - Dốc Lã - ĐT378 - Thị trấn Văn Giang - ĐT379 - KĐT Ecopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì - Nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - ĐT103 (Tà Làng - Phiêng Khoái) - BX Cò Nòi | 300 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6343 | 2689.6211.B | Sơn La | Hưng Yên | Cò Nòi | Hưng Yên | BX Cò Nòi - QL6 - QL6C - (Yên Sơn, Phiêng Khoài, Lóng Phiêng) - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT70A - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT195 - QL39 - BX Hưng Yên | 320 | 60 | Tuyến mới |
|
6344 | 2698.1811.A | Sơn La | Bắc Giang | Mường La | Bắc Giang | BX Mường La - QL279D - ĐT110 - Mường Chùm - Nà Bó - Mai Sơn - QL6 - Cầu Hòa Bình - ĐT317- 434 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1A - Cầu vượt Bồ Sơn - ĐT295B - Đường Trần Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang | 426 | 60 | Tuyến mới |
|
6345 | 2728.1101.A | Điện Biên | Hòa Bình | Điện Biên Phủ | Trung tâm Hòa Bình | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> | 380 | 60 | Tuyến mới |
|
6346 | 2728.1501.A | Điện Biên | Hòa Bình | Mường Chà | Trung tâm Hòa Bình | BX Mường Chà - QL12 - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - Mộc Châu - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình | 462 | 60 | Tuyến mới |
|
6347 | 2734.1112.C | Điện Biên | Hải Dương | Điện Biên Phủ | Hải Tân | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - QL1A - Tp Ninh Bình - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Tiên Lữ - QL38B - BX Hải Tân | 650 | 60 | Tuyến mới |
|
6348 | 2737.1128.A | Điện Biên | Nghệ An | Điện Biên Phủ | Phía Đông TP Vinh | BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - ĐT505 - ĐT512 - QL1A - TX Hoàng Mai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 760 | 450 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6349 | 2748.12.12.A | Điện Biên | Đắk Nông | Mường Lay | Đắk R'Lấp | BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay | 1750 | 30 | Tuyến mới |
|
6350 | 2773.1111.A | Điện Biên | Quảng Bình | Điện Biên Phủ | Đồng Hới | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Tp Hòa Bình - QL6 - QL1A - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Hới <A> | 950 | 60 | Tuyến mới |
|
6351 | 2789.3021.A | Điện Biên | Hưng Yên | Mường Luân | Triều Dương | BX Mường Luân - QL12 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - TP Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - QL1A - TP Bắc Ninh - QL18 - ĐT 291 - QL38 - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương | 570 | 60 | Tuyến mới | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
6352 | 2798.1113.A | Điện Biên | Bắc Giang | Điện Biên Phủ | Sơn Động | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - ĐT293 - ĐT291 - QL31 - BX Sơn Động <A> | 620 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6353 | 2799.1112.A | Điện Biên | Bắc Ninh | Điện Biên Phủ | Quế Võ | BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Quế Võ <A> | 500 | 60 | Tuyến mới | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6354 | 2829.5816.D | Hòa Bình | Hà Nội | Kim Bôi | Yên Nghĩa | BX Kim Bôi - Đường 12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Yên Nghĩa | 70 | 180 | Tuyến mới |
|
6355 | 2835.0119.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Trung tâm Hòa Bình | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX TTâm Hòa Bình <A> | 132 | 120 | Tuyến mới |
|
6356 | 2835.0121.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Trung tâm Hòa Bình | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> | 167 | 60 | Tuyến mới |
|
6357 | 2835.0219.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Chăm Mát | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX Chăm Mát <A> | 137 | 120 | Tuyến mới |
|
6358 | 2835.0221.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Chăm Mát | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Chăm Mát <A> | 170 | 60 | Tuyến mới |
|
6359 | 2835.0312.B | Hòa Bình | Ninh Bình | Bình An | Kim Sơn | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - Ninh Bình - QL1 - BX Kim Sơn | 155 | 30 | Tuyến mới |
|
6360 | 2835.0321.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Bình An | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Bình An <A> | 170 | 60 | Tuyến mới |
|
6361 | 2835.0421.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Mai Châu | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - QL15 - BX Mai Châu <A> | 150 | 60 | Tuyến mới |
|
6362 | 2835.0616.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Lạc Sơn | Kim Đông | BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Kim Chính - Cầu Quy Hậu - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn <A> | 120 | 120 | Tuyến mới |
|
6363 | 2835.0619.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Lạc Sơn | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - BX Lạc Sơn <A> | 71 | 120 | Tuyến mới |
|
6364 | 2835.0620.A | Hòa Bình | Ninh Bình | Lạc Sơn | Phía Đông TP Ninh Bình | BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn <A> | 70 | 120 | Tuyến mới |
|
6365 | 2838.0111.A | Hòa Bình | Hà Tĩnh | Trung tâm Hòa Bình | Hà Tĩnh | BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa - QL70 - Pháp Vân - BX Hà Tĩnh | 362 | 30 | Tuyến mới |
|
6366 | 2861.0120.C | Hòa Bình | Bình Dương | Trung tâm Hòa Bình | Bình Dương | BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - TL447 - QL1A - TP Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương | 1900 | 10 | Tuyến mới |
|
6367 | 2889.0511.A | Hòa Bình | Hưng Yên | Tân Lạc | Hưng Yên | BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - TP Phủ Lý - QL21B - QL21A - Ngã Ba Hàng Đồi (Thị trấn Thanh Hà) - ĐT12B - QL6 - BX Tân Lạc | 150 | 60 | Tuyến mới |
|
6368 | 2889.0616A | Hòa Bình | Hưng Yên | Lạc Sơn | La Tiến | BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - Cầu Treo - QL39 - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - BX Lạc Sơn | 190 | 60 | Tuyến mới |
|
6369 | 2893.0111.A | Hòa Bình | Bình Phước | Trung tâm Hòa Bình | Trường Hải | BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình | 1648 | 30 | Tuyến mới |
|
6370 | 2899.5812.A | Hòa Bình | Bắc Ninh | Kim Bôi | Quế Võ | BX Kim Bôi - Đ12B - Đường HCM - TL421B - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - KCN Sam Sung - KCN Quế Võ - BX Quế Võ | 150 | 60 | Tuyến mới |
|
6371 | 2937.1528.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Phía Đông TP Vinh | BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 293 | 1680 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6372 | 2937.1533.A | Hà Nội | Nghệ An | Nước Ngầm | Yên Thành | BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL7B - BX Yên Thành <A> | 230 | 300 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6373 | 2937.1628.A | Hà Nội | Nghệ An | Yên Nghĩa | Phía Đông TP Vinh | BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh <A> | 310 | 300 | Tuyến mới | VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT |
6374 | 3435.1121.A | Hải Dương | Ninh Bình | Hải Dương | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Dương <A> | 130 | 60 | Tuyến mới |
|
6375 | 3435.1219.A | Hải Dương | Ninh Bình | Hải Tân | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Tân <A> | 121 | 60 | Tuyến mới |
|
6376 | 3435.1221.A | Hải Dương | Ninh Bình | Hải Tân | Thị trấn Yên Ninh | BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân <A> | 125 | 60 | Tuyến mới |
|
6377 | 3435.1919.A | Hải Dương | Ninh Bình | Hải Dương | Nam Thành | BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương <A> | 114 | 60 | Tuyến mới |
|
6378 | 3437.1228.A | Hải Dương | Nghệ An | Hải Tân | Phía Đông TP Vinh | BX Hải Tân - Đ Thanh Niên kéo dài - Đ Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL1A - QL46-BX Phía Đông TP Vinh <A> | 360 | 450 | Tuyến mới |
|
6379 | 3481.1220.B | Hải Dương | Gia Lai | Hải Tân | Chư Sê | BX Chư Sê - QL25 - QL Trường Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - QL38B - Gia Lộc - BX Hải Tân | 1350 | 60 | Tuyến mới |
|
6380 | 3536.1902.A | Ninh Bình | Thanh Hóa | Nam Thành | Minh Lộc |