Công văn 11307/TCHQ-GSQL

Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11307/TCHQ-GSQL
V/v thực hiện công văn số 12191/BTC-TCHQ

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Tiếp theo công văn số 8527/TCHQ-GSQL ngày 17/9/2015 và 9321/TCHQ-GSQL ngày 08/10/2015 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện công văn số 12191/BTC-TCHQ Tổng cục Hải quan tiếp tục bổ sung Danh sách xe ô tô tạm nhập khẩu của cơ quan do các cơ quan Đại diện cung cấp (gửi kèm theo đây).

Tổng cục Hải quan thông báo Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- PTCT Vũ Ngọc Anh (để b/c);
- Lưu: VT, GSQL (03b).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC GSQL VỀ HQ
CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Nhất Kha

 


DANH SÁCH

XE Ô TÔ TẠM NHẬP KHẨU CỦA CƠ QUAN
(kèm công văn số 11307/TCHQ-GSQL ngày 30 tháng 11 năm 2015 của TCHQ)

STT

Số, ngày
Giấy phép

Số, ngày
Tờ khai

Nhãn hiệu

Năm sản xuất

Biển số

Ngày cấp Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe (nếu có)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

(9)

1. ĐSQ Ai - len tại Hà Nội

1

42/TN-CQNG;
10/7/2008

85/N-PMD;
14/7/2008

Toyota Avalon

2006

80-056-NG-01

 

 

2

43/TN-CQNG;
10/07/2008

114/TXMC-TN/PMD;
25/9/2012

Toyota Prado

2010

80-056-NG-02

 

 

2. ĐSQ I-ta-li-a tại Hà Nội

1

14/TN-CNNG;
18/2/2009

 

Mercedes Benz E200K

2008

80-331-NG-01

 

Xe của ĐSQ

2

26/TN-CNNG;
12/5/2011

66/Noto/To-PMD;
16/5/2011

Toyota Rav4

2010

80-331-NG-05

 

Xe của ĐSQ

3

24/TN/CNNG;
14/4/2004

90/OTO-PMD;
15/4/2004

Toyota Land Cruiser Prado

2002

80-331-NG-04

 

Xe của Văn phòng HTPT

3. ĐSQ Vương quốc Bỉ tại Hà Nội

1

23/TN-CQNG;
14/5/2008

109 N OTO-PMD;
02/6/2008

Toyota Prado

2007

80-061-NG-02

 

Xe của Văn phòng HTPT

2

21/2013/TN-CQNG;
16/7/2013

25N/OTO/PMD;
23/7/2013

Toyota Camry

2013

80-061-NG-04

 

Xe của Văn phòng HTPT

4. ĐSQ Hàn Quốc tại Hà Nội

1

35/TN-CQNG;
9/8/2012

105/NOTO/PMD

Huyndai

2012

80-636-NG-28

 

Văn phòng Kotra

5. ĐSQ Triều Tiên tại Hà Nội

1

02/TN-CQNG;
09/01/2013

02 tạm nhập PMD;
11/01/2013

Nissan X Trail

2012

80-631-NG-06

 

 

2

 

21N/OTO-PMD;
16/01/2004

Mercedes Benz S350L

2003

80NN-631.27

04/12/2014

 

6. TLSQ CHDCND Lào tại Đà Nẵng

1

01/2003/ĐNg-GP;
29/5/2003

01/NK TNXI NG; 17/5/2003

Toyota Avalon XL

2003

43-346-NG-01

 

 

2

01/2008/ĐNg-GP/OTO;
23/5/2008

 

Toyota Prado VX8 2007 YM

2007

43-346-NG-04

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 11307/TCHQ-GSQL

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu11307/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/11/2015
Ngày hiệu lực30/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ
          Loại văn bảnCông văn
          Số hiệu11307/TCHQ-GSQL
          Cơ quan ban hànhTổng cục Hải quan
          Người kýNguyễn Nhất Kha
          Ngày ban hành30/11/2015
          Ngày hiệu lực30/11/2015
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
          Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
          Cập nhật8 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ

                    Lịch sử hiệu lực Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ