Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Khánh Hòa đã được thay thế bởi Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế không thanh toán Khánh Hòa và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Khánh Hòa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/NQ-HĐND | Nha Trang, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3280/UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BC-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính gồm:
1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 409 dịch vụ y tế);
2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc Mục C4 Thông tư 04, gồm 810 dịch vụ y tế);
3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế cấp xã và tương đương (gồm 90 dịch vụ y tế).
Điều 2. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế không quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Danh mục 4 (gồm 162 dịch vụ y tế).
Điều 3. Đối tượng, phạm vi áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khoá V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 17.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 13.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 5.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 |
|
2 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
| B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người /01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường bệnh thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu trên ngày giường điều trị nội trú |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150.000 | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 90.000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 70.000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50.000 | |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 60.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 40.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 135.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 100.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 110.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 60.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 85.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 65.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 25.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 10.000 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
3 | 1 | Siêu âm | 33.000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 350.000 |
|
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 610.000 |
|
6 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.845.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 32.000 |
|
8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 32.000 |
|
9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 38.000 |
|
10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 32.000 |
|
11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 38.000 |
|
12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 38.000 |
|
13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 38.000 |
|
14 | 8 | Khung chậu | 38.000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 32.000 |
|
16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 32.000 |
|
17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 32.000 |
|
18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 32.000 |
|
19 | 5 | Chụp ổ răng | 32.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 | 1 | Các đốt sống cổ | 32.000 |
|
21 | 2 | Các đốt sống ngực | 38.000 |
|
22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 38.000 |
|
23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 38.000 |
|
24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 38.000 |
|
25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 32.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 | 1 | Tim phổi thẳng | 40.000 |
|
27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 40.000 |
|
28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 38.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 38.000 |
|
30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 356.000 |
|
31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 347.000 |
|
32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 38.000 |
|
33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 78.000 |
|
34 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 92.000 |
|
35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 128.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 239.000 |
|
37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 266.000 |
|
38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 38.000 |
|
39 | 4 | Chụp ống tai trong | 38.000 |
|
40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 38.000 |
|
41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4.845.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
44 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.845.000 |
|
45 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 5.700.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
46 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 7.840.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
47 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 7.885.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
48 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 8.410.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
49 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 2.190.000 | (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
50 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.660.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
|
52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 79.000 |
|
53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 103.000 |
|
54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 290.000 |
|
55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 442.000 |
|
56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 400.000 |
|
57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 148.000 |
|
58 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 148.000 |
|
59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 190.000 |
|
60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 395.000 |
|
61 | 26 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2.100.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
62 | 1 | Thông đái | 61.000 | Bao gồm cả sonde |
63 | 2 | Thụt tháo phân | 38.000 |
|
64 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 55.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
65 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 70.000 |
|
66 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 92.000 |
|
67 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 124.000 |
|
68 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 82.000 |
|
69 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 52.000 |
|
70 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 111.000 |
|
71 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 138.000 | Bao gồm cả Sonde |
72 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 120.000 |
|
73 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
74 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 |
|
75 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 710.000 |
|
76 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 375.000 |
|
77 | 16 | Sinh thiết da | 76.000 |
|
78 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 124.000 |
|
79 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 105.000 |
|
80 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 320.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
81 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 425.000 |
|
82 | 21 | Nội soi ổ bụng | 550.000 |
|
83 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 642.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
84 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 140.000 |
|
85 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết | 210.000 |
|
86 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 180.000 |
|
87 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 252.000 |
|
88 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 114.000 |
|
89 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 190.000 |
|
90 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 315.000 |
|
91 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 390.000 |
|
92 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 650.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
93 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 550.000 |
|
94 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 40.000 |
|
95 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 475.000 | Bao gồm cả ống kendan |
96 | 35 | Mở khí quản | 540.000 | Bao gồm cả Canuyn |
97 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 442.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
98 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 700.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
99 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan) | 750.000 |
|
100 | 39 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (thận) | 750.000 |
|
101 | 40 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (vú) | 750.000 |
|
102 | 41 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (áp xe) | 750.000 |
|
103 | 42 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (các tổn thương khác) | 750.000 |
|
104 | 43 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1.000.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
105 | 44 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 800.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
106 | 45 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 400.000 |
|
107 | 46 | Đặt nội khí quản | 395.000 |
|
108 | 47 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.250.000 |
|
109 | 48 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 280.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
110 | 49 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.600.000 |
|
111 | 50 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 900.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
112 | 51 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 |
|
113 | 52 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 100.000 |
|
114 | 53 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.178.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
115 | 54 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 65.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
116 | 55 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 445.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
117 | 56 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 855.000 |
|
118 | 57 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.128.000 |
|
119 | 58 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 542.000 |
|
120 | 59 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 684.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
121 | 60 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 210.000 |
|
122 | 61 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 76.000 |
|
123 | 62 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 770.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
124 | 63 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.280.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
125 | 64 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 110.000 |
|
126 | 65 | Châm (các phương pháp châm) | 46.000 |
|
127 | 66 | Điện châm | 48.000 |
|
128 | 67 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 24.000 |
|
129 | 68 | Xoa bóp bấm huyệt | 27.000 |
|
130 | 69 | Hồng ngoại | 22.000 |
|
131 | 70 | Điện phân | 23.000 |
|
132 | 71 | Sóng ngắn | 26.000 |
|
133 | 72 | Laser châm | 60.000 |
|
134 | 73 | Tử ngoại | 26.000 |
|
135 | 74 | Điện xung | 24.000 |
|
136 | 75 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 20.000 |
|
137 | 76 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 20.000 |
|
138 | 77 | Siêu âm điều trị | 38.000 |
|
139 | 78 | Điện từ trường | 24.000 |
|
140 | 79 | Bó Farafin | 47.000 |
|
141 | 80 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 17.000 |
|
142 | 81 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 25.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
143 | 1 | Cắt chỉ | 43.000 |
|
144 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 57.000 |
|
145 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 76.000 |
|
146 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 100.000 |
|
147 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 110.000 |
|
148 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 152.000 |
|
149 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 180.000 |
|
150 | 8 | Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/ xương đùi/xương chậu | 43.000 |
|
151 | 9 | Tháo bột khác | 36.000 |
|
152 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 148.000 |
|
153 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 190.000 |
|
154 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 200.000 |
|
155 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 220.000 |
|
156 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 171.000 |
|
157 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 100.000 |
|
158 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 76.000 |
|
159 | 17 | Cắt phymosis | 171.000 |
|
160 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 210.000 |
|
161 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 50.000 |
|
162 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 224.000 |
|
163 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 60.000 |
|
164 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 215.000 |
|
165 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 60.000 |
|
166 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 157.000 |
|
167 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 160.000 |
|
168 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 670.000 |
|
169 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 160.000 |
|
170 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 525.000 |
|
171 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
|
172 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 160.000 |
|
173 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 |
|
174 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 160.000 |
|
175 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 50.000 |
|
176 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 160.000 |
|
177 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 50.000 |
|
178 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 133.000 |
|
179 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 130.000 |
|
180 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 565.000 |
|
181 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 260.000 |
|
182 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 470.000 |
|
183 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.825.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
184 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 100.000 |
|
185 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 233.000 |
|
186 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 500.000 |
|
187 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 550.000 |
|
188 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 610.000 |
|
189 | 6 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 504.000 |
|
190 | 7 | Soi cổ tử cung | 48.000 |
|
191 | 8 | Soi ối | 35.000 |
|
192 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 |
|
193 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 114.000 |
|
194 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 205.000 |
|
195 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.480.000 |
|
196 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.520.000 |
|
197 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 570.000 |
|
198 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 148.000 |
|
199 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 410.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
200 | 1 | Đo nhãn áp | 15.000 |
|
201 | 2 | Đo Javal | 14.000 |
|
202 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 13.000 |
|
203 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
|
204 | 5 | Soi đáy mắt | 21.000 |
|
205 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
206 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
207 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 32.000 |
|
208 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 55.000 |
|
209 | 10 | Chích chắp/lẹo | 42.000 |
|
210 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 25.000 |
|
211 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 25.000 |
|
212 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 210.000 |
|
213 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 632.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
214 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 335.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 Mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
215 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 480.000 |
|
216 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 642.000 |
|
217 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 750.000 |
|
218 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 590.000 |
|
219 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.095.000 |
|
220 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 510.000 |
|
221 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.000.000 |
|
222 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 570.000 |
|
223 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 684.000 |
|
224 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.121.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
225 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 830.000 |
|
226 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 950.000 |
|
227 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.102.000 |
|
228 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.216.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
229 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 124.000 |
|
230 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 124.000 |
|
231 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 140.000 |
|
232 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 176.000 |
|
233 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 185.000 |
|
234 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 71.000 |
|
235 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 147.000 |
|
236 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 120.000 |
|
237 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 504.000 |
|
238 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 123.000 |
|
239 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 166.000 |
|
240 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 140.000 |
|
241 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 220.000 |
|
242 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 195.000 |
|
243 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 370.000 |
|
244 | 16 | Nạo VA gây mê | 465.000 |
|
245 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 447.000 |
|
246 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 466.000 |
|
247 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 450.000 |
|
248 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 375.000 |
|
249 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 542.000 |
|
250 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 542.000 |
|
251 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 627.000 |
|
252 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.840.000 | Bao gồm cả Comblator |
253 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 450.000 |
|
254 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 504.000 |
|
255 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 710.000 |
|
256 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.220.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
257 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 20.000 |
|
258 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 100.000 |
|
259 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 180.000 |
|
260 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 48.000 |
|
261 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 86.000 |
|
262 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 28.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
263 | 7 | Một răng | 220.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
264 | 8 | Răng chốt đơn giản | 214.000 |
|
265 | 9 | Mũ chụp nhựa | 266.000 |
|
266 | 10 | Mũ chụp kim loại | 315.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
267 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 138.000 |
|
268 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 190.000 |
|
269 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 180.000 |
|
270 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 240.000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
271 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 55.000 |
|
272 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 24.000 |
|
273 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 28.000 |
|
274 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 22.000 |
|
275 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 13.000 |
|
276 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 19.000 |
|
277 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 30.000 |
|
278 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 |
|
279 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 33.000 |
|
280 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu | 19.000 |
|
281 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 17.000 |
|
282 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 30.000 |
|
283 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 55.000 |
|
284 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 33.000 |
|
285 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 26.000 |
|
286 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 256.000 |
|
287 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 53.000 |
|
288 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 |
|
289 | 19 | Co cục máu đông | 12.000 |
|
290 | 20 | Thời gian Howell | 23.000 |
|
291 | 21 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 47.000 |
|
292 | 22 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 86.000 |
|
293 | 23 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 40.000 |
|
294 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 52.000 |
|
295 | 25 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 122.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 | 26 | Xét nghiệm tế bào hạch | 40.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 | 27 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 64.000 |
|
298 | 28 | Nhuộm sudan den | 64.000 |
|
299 | 29 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 64.000 |
|
300 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Na | 71.000 |
|
301 | 31 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 64.000 |
|
302 | 32 | Xác định BACTURATE trong máu | 152.000 |
|
303 | 33 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) | 38.000 |
|
304 | 34 | Định lượng Ca++ máu | 18.000 |
|
305 | 35 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 25.000 |
|
306 | 36 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 40.000 |
|
307 | 37 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 24.000 |
|
308 | 38 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 28.000 |
|
309 | 39 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 31.000 |
|
310 | 40 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 29.000 |
|
311 | 41 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 88.000 | Cho tất cả các thông số |
312 | 42 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 500.000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
313 | 43 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) | 67.000 |
|
314 | 44 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 90.000 |
|
315 | 45 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 90.000 |
|
316 | 46 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) | 320.000 |
|
317 | 47 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 83.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
318 | 1 | Pro-calcitonin | 285.000 |
|
319 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 361.000 |
|
320 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 513.000 |
|
321 | 4 | SCC | 180.000 |
|
322 | 5 | PRO-GRT | 310.000 |
|
323 | 6 | Tacrolimus | 640.000 |
|
324 | 7 | PLGF | 646.000 |
|
325 | 8 | SFLT1 | 646.000 |
|
326 | 9 | Đường máu mao mạch | 21.000 |
|
327 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 66.000 |
|
328 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 40.000 |
|
329 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 285.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
330 | 1 | Testosteron | 83.000 |
|
331 | 2 | HbA1C | 90.000 |
|
332 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 830.000 |
|
333 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 280.000 |
|
334 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 171.000 |
|
335 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 304.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
336 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 24.000 |
|
337 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 312.000 |
|
338 | 3 | Calci niệu | 19.000 |
|
339 | 4 | Phospho niệu | 15.000 |
|
340 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 35.000 |
|
341 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 11.000 |
|
342 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 47.000 |
|
343 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
|
344 | 9 | Amylase niệu | 31.000 |
|
345 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen | 5.000 |
|
346 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 21.000 |
|
347 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 67.000 |
|
348 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 24.000 |
|
349 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 29.000 |
|
350 | 15 | Porphyrin: Định tính | 36.000 |
|
351 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
352 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
353 | 1 | Tìm Bilirubin | 5.000 |
|
354 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 |
|
355 | 3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 8.000 |
|
356 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 31.000 |
|
357 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
358 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 33.000 |
|
359 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 54.000 |
|
360 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 147.000 |
|
361 | 4 | Kháng sinh đồ | 157.000 |
|
362 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 190.000 |
|
363 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 190.000 |
|
364 | 7 | Định lượng HBsAg | 400.000 |
|
365 | 8 | Anti-HBs định lượng | 93.000 |
|
366 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 636.000 |
|
367 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.672.000 |
|
368 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 712.000 |
|
369 | 12 | RPR định tính | 30.000 |
|
370 | 13 | RPR định lượng | 70.000 |
|
371 | 14 | TPHA định tính | 43.000 |
|
372 | 15 | TPHA định lượng | 142.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
373 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 55.000 |
|
374 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 81.000 |
|
375 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 456.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
376 | 1 | Protein dịch | 12.000 |
|
377 | 2 | Glucose dịch | 16.000 |
|
378 | 3 | Clo dịch | 19.000 |
|
379 | 4 | Phản ứng Pandy | 7.000 |
|
380 | 5 | Rivalta | 7.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
381 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 195.000 |
|
382 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 233.000 |
|
383 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 167.000 |
|
384 | 4 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 220.000 |
|
385 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 232.000 |
|
386 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 776.000 |
|
387 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 325.000 |
|
388 | 8 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 100.000 |
|
389 | 9 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 162.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
390 | 10 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 104.000 |
|
391 | 11 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 400.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
392 | 1 | Điện tâm đồ | 33.000 |
|
393 | 2 | Điện não đồ | 57.000 |
|
394 | 3 | Đo chức năng hô hấp | 100.000 |
|
395 | 4 | Test thanh thải Creatinine | 53.000 |
|
396 | 5 | Test thanh thải Ure | 53.000 |
|
397 | 6 | Test dung nạp Glucagon | 33.000 |
|
398 | 7 | Thăm dò các dung tích phổi | 176.000 |
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
399 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 95.000 |
|
400 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 385.000 |
|
401 | 3 | Xạ hình tụy | 385.000 |
|
402 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 114.000 |
|
403 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 185.000 |
|
404 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 270.000 |
|
405 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 428.000 |
|
406 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 375.000 |
|
407 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 375.000 |
|
408 | 10 | Chụp SPECT CT | 684.000 |
|
409 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 300.000 |
|
DANH MỤC 2
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4) THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu |
1 | 2 | 3 | 4 |
| I | KHỐI U |
|
1 | 1 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch cổ 2 bên | 4.100.000 |
2 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 4.100.000 |
3 | 3 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do viêm loét, ung thư kèm vét hạch hệ thống | 4.110.000 |
4 | 4 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 3.240.000 |
5 | 5 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 3.240.000 |
6 | 6 | Cắt ung thư giáp trạng | 3.240.000 |
7 | 7 | Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú | 3.240.000 |
8 | 8 | Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.240.000 |
9 | 9 | Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.240.000 |
10 | 10 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 3.240.000 |
11 | 11 | Phẫu thuật cắt chi và vét hạch | 3.240.000 |
12 | 12 | Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 3.240.000 |
13 | 13 | Phẫu thuật cắt thận do ung thư | 3.240.000 |
14 | 14 | Phẫu thuật cắt bỏ dương vật, nạo hạch | 3.240.000 |
15 | 15 | Phẫu thuật nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi | 3.240.000 |
16 | 16 | Phẫu thuật cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 3.240.000 |
17 | 17 | Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ + nạo vét hạch tiểu khung | 3.240.000 |
18 | 18 | Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư) | 3.240.000 |
19 | 19 | Phẫu thuật ung thư môi có tạo hình | 3.240.000 |
20 | 20 | Phẫu thuật khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư | 3.240.000 |
21 | 21 | Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.240.000 |
22 | 22 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 3.240.000 |
23 | 23 | Phẫu thuật nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất (chưa bao gồm hóa chất, vật tư thay thế) | 3.240.000 |
24 | 24 | Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 3.240.000 |
25 | 25 | Phẫu thuật cắt 1/2 lưỡi | 3.125.000 |
26 | 26 | Phẫu thuật khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.240.000 |
27 | 27 | Phẫu thuật thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.800.000 |
28 | 28 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.800.000 |
29 | 29 | Phẫu thuật cắt u giáp trạng | 1.800.000 |
30 | 30 | Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.800.000 |
31 | 31 | Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm | 1.800.000 |
32 | 32 | Phẫu thuật khoét nhãn cầu | 1.800.000 |
33 | 33 | Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung | 1.800.000 |
34 | 34 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.000.000 |
35 | 35 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 1.200.000 |
36 | 36 | Phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cung | 1.200.000 |
37 | 37 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.200.000 |
| II | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
38 | 1 | Phẫu thuật cắt các loại u hố sau: U thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 4.420.000 |
39 | 2 | Phẫu thuật u tủy cổ cao | 4.450.000 |
40 | 3 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 4.455.000 |
41 | 4 | Phẫu thuật điều trị gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế) | 4.455.000 |
42 | 5 | Phẫu thuật khâu vết thương xoang tỉnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.455.000 |
43 | 6 | Phẫu thuật u bán cầu đại não | 3.240.000 |
44 | 7 | Phẫu thuật cắt u tủy | 3.240.000 |
45 | 8 | Phẫu thuật nối mạch máu trong-ngoài hộp sọ | 3.240.000 |
46 | 9 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.240.000 |
47 | 10 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm dây dẫn, vật tư đặc biệt) | 3.240.000 |
48 | 11 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm vật tư thay thế) | 3.240.000 |
49 | 12 | Phẫu thuật thoát vị não - màng não (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 3.000.000 |
50 | 13 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.240.000 |
51 | 14 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm vật tư thay, van dẫn lưu nhân tạo) | 3.240.000 |
52 | 15 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò | 3.240.000 |
53 | 16 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 3.000.000 |
54 | 17 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.800.000 |
55 | 18 | Phẫu thuật khoan sọ thăm dò | 1.800.000 |
56 | 19 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp titanium, vis, ciment, lưới titan) | 1.800.000 |
57 | 20 | Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm | 1.800.000 |
58 | 21 | Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính từ 2 – 5 cm | 1.800.000 |
59 | 22 | Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.440.000 |
60 | 23 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính dưới 2 cm | 1.440.000 |
61 | 24 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.440.000 |
| III | KHOA MẮT |
|
62 | 1 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 1.855.000 |
63 | 2 | Phẫu thuật cắt mống mắt quang học | 1.715.000 |
64 | 3 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra | 1.715.000 |
| IV | TAI MŨI HỌNG |
|
65 | 1 | Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai | 3.240.000 |
66 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.240.000 |
67 | 3 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 3.000.000 |
68 | 4 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.000.000 |
69 | 5 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.240.000 |
70 | 6 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 3.240.000 |
71 | 7 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 3.000.000 |
72 | 8 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.000.000 |
73 | 9 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 3.000.000 |
74 | 10 | Phẫu thuật xoang trán | 3.000.000 |
75 | 11 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 3.000.000 |
76 | 12 | Phẫu thuật caldwell - Luc phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 3.000.000 |
77 | 13 | Phẫu thuật cắt u thành sau họng | 3.000.000 |
78 | 14 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.000.000 |
79 | 15 | Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.000.000 |
80 | 16 | Phẫu thuật cắt dây thanh | 3.000.000 |
81 | 17 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 3.000.000 |
82 | 18 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 3.000.000 |
83 | 19 | Phẫu thuật thắt động mạch sàng | 3.000.000 |
84 | 20 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.000.000 |
85 | 21 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 3.000.000 |
86 | 22 | Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không có nội khí quản đặc biệt) | 3.000.000 |
87 | 23 | Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.000.000 |
88 | 24 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.000.000 |
89 | 25 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 3.000.000 |
90 | 26 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.800.000 |
91 | 27 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.800.000 |
92 | 28 | Phẫu thuật điều trị tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.800.000 |
93 | 29 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.800.000 |
94 | 30 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.800.000 |
95 | 31 | Phẫu thuật vi phẫu thuật thanh quản | 1.800.000 |
96 | 32 | Phẫu thuật khí quản người lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
97 | 33 | Phẫu thuật u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.800.000 |
| V | RĂNG HÀM MẶT |
|
98 | 1 | Phẫu thuật ghép xương hàm (chưa bao gồm nẹp vít) | 3.240.000 |
99 | 2 | Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) | 3.240.000 |
100 | 3 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên (chưa bao gồm lồi cầu, nẹp vít, chỉ thép) | 3.240.000 |
101 | 4 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 3.240.000 |
102 | 5 | Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1.000.000 |
103 | 6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt | 1.050.000 |
104 | 7 | Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.800.000 |
105 | 8 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) | 1.800.000 |
106 | 9 | Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) | 1.800.000 |
107 | 10 | Rút chỉ kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép) | 1.800.000 |
108 | 11 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm nẹp, vít, chỉ thép) | 1.800.000 |
109 | 12 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 1.800.000 |
110 | 13 | Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant | 1.800.000 |
111 | 14 | Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.400.000 |
112 | 15 | Phẫu thuật cấy lại răng | 1.270.000 |
113 | 16 | Phẫu thuật mài răng làm cầu răng | 630.000 |
114 | 17 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.400.000 |
115 | 18 | Phẫu thuật khâu lộn thông ra ngoài trong điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.400.000 |
116 | 19 | Phẫu thuật ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 1.400.000 |
| VI | TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
117 | 1 | Phẫu thuật điều trị phồng quai động mạch chủ | 4.290.000 |
118 | 2 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực | 4.290.000 |
119 | 3 | Phẫu thuật điều trị dị dạng quai động mạch chủ: Teo, 2 quai động mạch chủ | 4.290.000 |
120 | 4 | Phẫu thuật u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.285.000 |
121 | 5 | Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng Fallot | 3.240.000 |
122 | 6 | Phẫu thuật khâu vết thương tim, do đâm hay do mãnh đạn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
123 | 7 | Phẫu thuật xử lý vỡ tim do chấn thương ngực kín (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
124 | 8 | Phẫu thuật u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
125 | 9 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 3.000.000 |
126 | 10 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 3.000.000 |
127 | 11 | Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 3.000.000 |
128 | 12 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời | 3.240.000 |
129 | 13 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn... | 3.000.000 |
130 | 14 | Phẫu thuật cắt u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.000.000 |
131 | 15 | Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 3.240.000 |
132 | 16 | Phẫu thuật điều trị di dạng xương ức (lồi, lõm) | 3.240.000 |
133 | 17 | Phẫu thuật cắt u xương sườn: Nhiều xương | 3.240.000 |
134 | 18 | Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 3.240.000 |
135 | 19 | Phẫu thuật thắt ống động mạch | 3.240.000 |
136 | 20 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch các chi | 3.240.000 |
137 | 21 | Phẫu thuật tách van 2 lá bị hẹp lần đầu | 3.240.000 |
138 | 22 | Phẫu thuật cắt tuyến ức | 3.240.000 |
139 | 23 | Phẫu thuật khâu phục hồi lưu thông máu trong vết thương mạch máu các chi | 3.200.000 |
140 | 24 | Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.800.000 |
141 | 25 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.800.000 |
142 | 26 | Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương | 1.800.000 |
143 | 27 | Phẫu thuật kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.800.000 |
144 | 28 | Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực, bụng | 1.800.000 |
145 | 29 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực (chưa bao gồm bộ nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
146 | 30 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm | 1.800.000 |
147 | 31 | Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp | 1.800.000 |
148 | 32 | Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.600.000 |
149 | 33 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.800.000 |
150 | 34 | Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi | 1.600.000 |
151 | 35 | Phẫu thuật cắt 1 xương sườn trong viêm xương | 1.600.000 |
152 | 36 | Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.400.000 |
153 | 37 | Phẫu thuật bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.400.000 |
154 | 38 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.400.000 |
155 | 39 | Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực | 1.440.000 |
156 | 40 | Phẫu thuật thay máy tạo nhịp | 1.440.000 |
| VII | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
157 | 1 | Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
158 | 2 | Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
159 | 3 | Phẫu thuật Heller có lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
160 | 4 | Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong 1 lần phẫu thuật (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
161 | 5 | Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét hạch trung thất + 1 mảng thành ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
162 | 6 | Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
163 | 7 | Phẫu thuật cắt phổi + cắt màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
164 | 8 | Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
165 | 9 | Phẫu thuật cắt u trung thất to có đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.500.000 |
166 | 10 | Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.450.000 |
167 | 11 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 4.420.000 |
168 | 12 | Phẫu thuật cắt một phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
169 | 13 | Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi hay cắt 1 phân thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
170 | 14 | Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
171 | 15 | Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
172 | 16 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
173 | 17 | Phẫu thuật cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
174 | 18 | Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ 1 phần màng tim (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
175 | 19 | Phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
176 | 20 | Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 3.240.000 |
177 | 21 | Phẫu thuật cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
178 | 22 | Phẫu thuật cắt lá xương sống | 3.240.000 |
179 | 23 | Phẫu thuật Hodgson (mở rộng ngực nạo áp xe lao cột sống) | 3.240.000 |
180 | 24 | Phẫu thuật Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và xương sườn) | 3.240.000 |
181 | 25 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
182 | 26 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 3.240.000 |
183 | 27 | Cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
184 | 28 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
185 | 29 | Mở ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
186 | 30 | Phẫu thuật mở màng phổi tối đa (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
187 | 31 | Phẫu thuật cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | 1.800.000 |
188 | 32 | Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.800.000 |
189 | 33 | Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.800.000 |
190 | 34 | Khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
191 | 35 | Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.800.000 |
192 | 36 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.440.000 |
193 | 37 | Phẫu thuật khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng | 1.440.000 |
194 | 38 | Phẫu thuật nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.440.000 |
| VIII | NGOẠI TỔNG QUÁT - TIẾT NIỆU |
|
195 | 1 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày | 4.340.000 |
196 | 2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng | 4.340.000 |
197 | 3 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 3.240.000 |
198 | 4 | Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 3.240.000 |
199 | 5 | Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng | 3.240.000 |
200 | 6 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 3.240.000 |
201 | 7 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.240.000 |
202 | 8 | Phẫu thuật cắt lại đại tràng | 3.240.000 |
203 | 9 | Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải, trái | 3.240.000 |
204 | 10 | Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 3.240.000 |
205 | 11 | Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.240.000 |
206 | 12 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát | 3.240.000 |
207 | 13 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3.240.000 |
208 | 14 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma nối ngay | 3.240.000 |
209 | 15 | Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 3.240.000 |
210 | 16 | Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng | 3.240.000 |
211 | 17 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 3.240.000 |
212 | 18 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.240.000 |
213 | 19 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.240.000 |
214 | 20 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nối ruột ngay | 3.240.000 |
215 | 21 | Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo | 3.240.000 |
216 | 22 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3.240.000 |
217 | 23 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 3.240.000 |
218 | 24 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | 3.240.000 |
219 | 25 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.240.000 |
220 | 26 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng không cắt ruột | 3.240.000 |
221 | 27 | Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 3.240.000 |
222 | 28 | Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng | 3.240.000 |
223 | 29 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.240.000 |
224 | 30 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 3.240.000 |
225 | 31 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp hay mổ lại từ lần thứ 2 | 3.240.000 |
226 | 32 | Phẫu thuật các loại thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột | 3.240.000 |
227 | 33 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 1.800.000 |
228 | 34 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.800.000 |
229 | 35 | Phẫu thuật nối vị tràng | 1.800.000 |
230 | 36 | Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột | 1.800.000 |
231 | 37 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa | 1.800.000 |
232 | 38 | Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bất thường | 1.800.000 |
233 | 39 | Phẫu thuật cắt ruột thừa + túi Meckel | 1.800.000 |
234 | 40 | Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.800.000 |
235 | 41 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
236 | 42 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt) | 1.800.000 |
237 | 43 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn các loại | 1.800.000 |
238 | 44 | Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.800.000 |
239 | 45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.800.000 |
240 | 46 | Phẫu thuật cắt cơ tròn trong | 1.800.000 |
241 | 47 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.800.000 |
242 | 48 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.800.000 |
243 | 49 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò | 1.800.000 |
244 | 50 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 1.800.000 |
245 | 51 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế) | 1.800.000 |
246 | 52 | Phẫu thuật mở thông dạ dày | 1.800.000 |
247 | 53 | Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa bằng dẫn lưu | 1.800.000 |
248 | 54 | Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.800.000 |
249 | 55 | Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ | 1.800.000 |
250 | 56 | Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.800.000 |
251 | 57 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế) | 1.800.000 |
252 | 58 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 1.800.000 |
253 | 59 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.440.000 |
254 | 60 | Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.440.000 |
255 | 61 | Phẫu thuật khâu lại da vết mổ (sau nhiễm trùng) | 1.440.000 |
| IX | GAN MẬT TỤY |
|
256 | 1 | Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 4.420.000 |
257 | 2 | Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái | 4.500.000 |
258 | 3 | Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy phổi và dẫn lưu | 4.500.000 |
259 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | 4.500.000 |
260 | 5 | Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy | 4.000.000 |
261 | 6 | Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kerh (lần 2, 3…) | 4.420.000 |
262 | 7 | Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ | 4.420.000 |
263 | 8 | Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi | 4.500.000 |
264 | 9 | Cắt u đường mật, nối mật ruột | 4.500.000 |
265 | 10 | Nối mật ruột + nối vị tràng trong ung thư đầu tụy | 4.500.000 |
266 | 11 | Cắt u đuôi tụy | 4.500.000 |
267 | 12 | Cắt phân thùy gan | 3.240.000 |
268 | 13 | Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan phải | 3.240.000 |
269 | 14 | Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.240.000 |
270 | 15 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | 3.240.000 |
271 | 16 | Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật | 3.240.000 |
272 | 17 | Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại | 3.240.000 |
273 | 18 | Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi | 3.240.000 |
274 | 19 | Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật ruột | 3.240.000 |
275 | 20 | Phẫu thuật cắt đuôi tụy + cắt lách | 3.240.000 |
276 | 21 | Phẫu thuật cắt thận + đuôi tụy | 3.240.000 |
277 | 22 | Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 3.240.000 |
278 | 23 | Phẫu thuật nối lưu thông cửa chủ | 3.240.000 |
279 | 24 | Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái | 3.240.000 |
280 | 25 | Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 3.240.000 |
281 | 26 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3.240.000 |
282 | 27 | Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu | 3.240.000 |
283 | 28 | Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng | 3.240.000 |
284 | 29 | Phẫu thuật mở ống wirsung lấy sỏi, nối wirsung - hỗng tràng | 3.240.000 |
285 | 30 | Phẫu thuật nối nang tụy - dạ dày | 3.240.000 |
286 | 31 | Phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng | 3.240.000 |
287 | 32 | Phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 3.240.000 |
288 | 33 | Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng | 3.240.000 |
289 | 34 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử | 3.240.000 |
290 | 35 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy | 3.240.000 |
291 | 36 | Phẫu thuật khâu gan do chấn thương, vết thương gan | 3.240.000 |
292 | 37 | Phẫu thuật điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm ống dẫn lưu) | 1.800.000 |
293 | 38 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu) | 1.800.000 |
294 | 39 | Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu) | 1.800.000 |
295 | 40 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (chưa bao gồm ống dẫn lưu) | 1.440.000 |
| X | TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
296 | 1 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) | 4.500.000 |
297 | 2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang | 4.500.000 |
298 | 3 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang | 4.500.000 |
299 | 4 | Nối dương vật | 4.500.000 |
300 | 5 | Phẫu thuật mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ | 3.240.000 |
301 | 6 | Phẫu thuật cắt thận và niệu quản toàn bộ | 3.240.000 |
302 | 7 | Phẫu thuật cắt thận bán phần |