Nội dung toàn văn Quyết định 1590/QĐ-UBND 2013 Danh mục văn bản hết hiệu lực cần sửa đổi thay thế Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 02/6/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/NĐ-CP hệ thống hóa văn bản">09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 02/6/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 65/TTr-STP ngày 24/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giác đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1590 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm vb |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
19/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 |
Nghi quyết về việc thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đắk Nông |
Tự hết hiệu lực theo quy định của văn bản. Áp dụng Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 |
|
2. |
Nghị quyết |
04/2006/NQ-HĐND ngày 12/6/2006 |
Nghị quyết về việc thông qua quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ, thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông |
Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 thay thế |
10/6/2012 |
3. |
Nghị quyết |
19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 |
Nghị quyết v/v thông qua quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Thời gian thực hiện Nghị quyết trong thời kỳ ổn định ngân sách đến hết năm 2010 |
31/12/2010 |
4. |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
V/v thông qua quy định chế độ chi hội nghị, chế bộ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội trên đại bàn tỉnh Đắk Nông |
Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 bãi bỏ |
25/10/2010 |
5. |
Nghị quyết |
11/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 |
Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh v/v thông qua quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Thời gian thực hiện Nghị quyết trong thời kỳ ổn định ngân sách đến hết năm 2010 |
31/12/2010 |
6. |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 |
Nghị quyết Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020. |
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 thay thế. |
30/12/2012 |
7. |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk nông giai đoạn 2008-2011 |
Tự hết hiệu theo quy định tại văn bản |
31/12/2011 |
8. |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công tác tại tỉnh Đắk Nông |
Thời gian thực hiện đề án từ năm 2008 - 2011 |
31/12/2011 |
9. |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết về việc thông qua quy định nội dung và mức chi công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp. |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi bỏ. |
10/6/2012 |
10. |
Nghị quyết |
09/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết về việc quy định một số chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. |
Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 thay thế. |
10/01/2013 |
11. |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 |
Nghị quyết về việc ban hành các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 thay thế |
10/6/2012 |
12. |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 |
Quy định mức hỗ trợ của ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 thay thế. |
10/6/2012 |
13. |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 thay thế. |
29/7/2012 |
14. |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 |
Nghị quyết Thông qua đề án định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản. |
|
15. |
Nghị quyết |
24/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 |
Nghị quyết Về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 |
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản. |
|
16. |
Nghị quyết |
25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 |
Nghị quyết Về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 |
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản. |
|
17. |
Nghị quyết |
26/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 |
Nghị quyết Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu- chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 |
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản. |
|
18. |
Nghị quyết |
29/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 |
Nghị quyết Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 |
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản. |
|
19. |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 |
Ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực, Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 thay thế |
29/7/2013 |
20. |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 |
Nghị quyết Thông qua phát triển kinh tế xã hội năm 2012 |
Nghị quyết thường niên |
|
21. |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 |
Nghị quyết Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu-chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 |
Nghị quyết thường niên |
|
22. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 |
Nghị quyết Thông qua Chương trình và Qũy giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông |
Thời gian thực hiện Nghị quyết trong năm 2012 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
23. |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 |
Ban hành Quy định về việc đấu thầu mua sắm hàng hóa. |
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 bãi bỏ. |
24/10/2012 |
24. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 thay thế |
14/7/2013 |
25. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương. |
Vì căn cứ pháp lý ban hành là Nghị quyết của HĐND đã hết hiệu lực |
31/12/2010 |
26. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 thay thế |
01/10/2012 |
27. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 8/12/2008 |
Quy chế công nhận danh hiệu gia đình văn hóa, thôn, bon, tổ dân phố văn hoá, đơn vị văn hoá. |
Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/1/2013 thay thế |
03/02/2013 |
28. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành về quản lý người nước ngoài làm việc trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 thay thế |
10/6/2013 |
29. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Về việc phê duyệt thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 569/QĐ-UBNDngày 10/5/2012 bãi bỏ. |
10/5/2012 |
30. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 |
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 thay thế |
12/01/2013 |
31. |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2012 |
32. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 8/4/2011 |
Ban hành Quy định thu thuỷ lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 thay thế |
27/6/2013 |
33. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012. |
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 thay thế |
01/01/2013 |
34. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND 22/5/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 ban hành kèm theo QĐ số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh |
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 thay thế |
01/01/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành vb; tên gọi của vb/ trích yếu nội dung của vb |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
328/2004/NQ-HĐND ngày 31/12/2004 Nghị quyết về việc ban hành danh mục các loại phí trên địa bàn tỉnh |
Các mục 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 |
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 sửa đổi |
5/8/2007 |
NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi |
09/6/2012 |
||||
2. |
Nghị quyết |
02/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 Nghị quyết về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điểm 11.1 mục 11 biểu mức thu phí |
Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
05/8/2007 |
Lệ phí địa chính, Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
Nghị quyết số 16/2010 ngày 15/10/2010 bãi bỏ một phần. |
25/10/2010 |
|||
Mục 1, mục 3 biểu mức thu phí ban hành kèm theo NQ 02 |
Nghị quyết số 06/2012 ngày 31/5/2012 bãi bỏ 1 phần |
10/6/2012 |
|||
3. |
Nghị quyết |
15/2008/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 V/v thông qua quy hoạch chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Khoản 3, 4 Điều 1 |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi bỏ 1 phần. |
10/6/2012 |
4. |
Nghị quyết |
09/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 Nghị quyết về việc thông qua Đề án quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Một phần nội dung chương IV, V |
Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi, bổ sung |
11/6/2012 |
5. |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 Về việc thông qua Danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đăk Nông |
Dự án khu A phía Đông đô thị Gia Nghĩa |
Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 sửa đổi. |
30/7/2011 |
6. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Một số dự án ban hành kèm theo Nghị quyết 03. |
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 sửa đổi |
30/7/2011 |
7. |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 |
- Khoản 2, Điều 4 - Bổ sung Khoản 2, Điều 5; Mục 4, Phần I Danh mục các dự án |
Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi, bổ sung |
10/6/2012 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
8. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 Về việc phê duyệt Phương án đầu tư quy hoạch phân lô đất ở khu số 1, 2 và 4 - Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa. |
Điểm c, mục 5, Điều 1 |
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 sửa đổi |
28/7/2006 |
9. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Điểm b, điểm c, khoản 1, Điều 1 |
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 sửa đổi |
|
10. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006 Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Khoản 1, Điều 3; Điều 10, 11; Một phần các Điều 7, Điều 8, Điều 9. |
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 sửa đổi. |
|
11. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 Về việc quy định chế độ cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông. |
Mục II bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 42 |
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 sửa đổi. |
|
12. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả. |
Gạch đầu dòng thứ 3 điểm a Điều 2 |
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 sửa đổi, bổ sung. |
|
13. |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Nông |
- Khoản 2, Điều 3; - Điều 13; - Khoản 2 Điều 15 |
Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 sửa đổi, bổ sung. |
|
14. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 Ban hành hướng dẫn cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 2 Điều 5 ; Khoản 1 Điều 10; Khoản 3 Điều 12; Điều 14; Khoản 2 Điều 15 |
Quyết định số 12 /2011/QĐ-UBND ngày 01/3/2011 sửa đổi, bổ sung. |
11/3/2013 |
15. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 4 Điều 1. |
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 bãi bỏ 1 phần. |
24/3/2012 |
16. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Phụ biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ban hành kèm theo Quyết định 36 |
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 bổ sung. |
20/5/2011 |
17. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội. |
Mục 1, mục 2 phần I. |
Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 sửa đổi, bổ sung |
09/12/2011 |
18. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành quy định hướng dẫn một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điểm b khoản 6 Điều 1 |
Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 sửa đổi, bổ sung. |
30/8/2012 |
19. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 Về quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 3 Điều 2 |
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 bổ sung |
22/9/2012 |
20. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 Về việc quy định vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thuỷ nông nội đồng trên địa bàn tỉnh. |
Điều 5 |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 thay thế. |
27/6/2013 |
Mẫu số 07
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH
MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1590 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm vb1 |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
1. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 |
Quyết định về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố. |
Sửa đổi, bổ sung. |
Theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 |
UBND tỉnh |
|
2. |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004 |
Quyết định ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa cộng đồng |
Thay thế |
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/10/2009 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Luật nhà ở năm 2005, các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Xây dựng |
|
4. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 |
Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đăk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5. |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Nông |
Thay thế. |
Để phù hợp với Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 về quản lý chất lượng công trình và Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 về cấp giấy phép xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
6. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/10/2009 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Luật nhà ở năm 2005, các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Xây dựng |
|
7. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND 22/01/2010 |
Ban hành quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung. |
Theo Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND 08/02/2010 |
Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
- Theo Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; - Để phù hợp với Thông tư số 218/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Sở Tài chính |
|
9. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 |
Ban hành quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Cần sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với văn bản của Trung ương và tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Nội vụ |
|
10. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh |
Thay thế |
|
Sở Nội vụ |
|
11. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND 30/7/2010 |
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 54/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, trong đó có quy định về trình tự, thủ tục, thời hạn xử lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
|
12. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 |
Sở Nội vụ |
|
13. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 |
Ban hành quy chế quản lý các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh |
Hủy bỏ |
Vì ban hành không đúng thẩm quyền, nhiều quy định trái pháp luật. |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
14. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND 08/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức biểu diễn nghệ thuật gây quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
16. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND 05/10/2010 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
Sở Tư pháp |
|
17. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thẩm định dự án, đăng ký kinh doanh và hợp tác đầu tư tại Sở kế hoạch và Đầu tư. |
Đính chính |
Cần đính chính để phù hợp về hình thức văn bản. |
Sở kế hoạch và Đầu tư. |
|
18. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
Ban hành Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo phụ lục II ban hành kèm theo quy định tại Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
Ban hành Quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công và Thông tư số 46/2012/TT-BTC ngày 28/12/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 45 |
Sở Công thương |
|
20. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND 06/01/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội. |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
Sở Lao động, Thương binh, Xã hội |
|
21. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND 24/01/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 về quản lý chất lượng công trình và Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 về cấp giấy phép xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
22. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND 24/5/2011 |
Ban hành Quy định quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Ngoại vụ |
|
23. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với thực tế của từng ngành, địa phương. |
Sở Công Thương |
|
24. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND 09/8/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ một phần |
Theo Nghị định số 16/2013/QĐ-CP ngày 02/6/2013 về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL; Thông tư số 16/2013/NĐ-CP hệ thống hóa văn bản">09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 hướng dẫn Nghị định 16. |
Sở Tư pháp |
|
25. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND 01/11/2011 |
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thuỷ nông nội đồng trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
26. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 80/2004/QĐ-UBND ngày 22/12/2004 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung. |
Theo Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn. |
Sở Nội vụ |
|
27. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND 29/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Sửa đổi,bổ sung |
Theo Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
28. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với quy định của cấp trên. |
Sở Nội vụ |
|
29. |
Quyết định |
04/2012/QĐ1 14/3/2012 |
QĐ ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 |
Sở Nội vụ |
|
30. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND 20/8/2012 |
Về việc ủy quyền công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
31. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Về việc quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
để phù hợp với nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
32. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND 02/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. |
Sửa đổi, bổ sung |
Điều 8 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND cần bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
33. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy định bổ sung một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
- Sửa đổi; - Bãi bỏ một phần |
- Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 15 Quyết định số 04. - Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 13. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
34. |
Quyết định |
|
UBND tỉnh ban hành quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn |
Ban hành mới |
Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo khoản 3 Điều 5. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
35. |
Quyết định |
|
Quyết định ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
Ban hành mới |
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; |
Sở Nội vụ |
2014 |
36. |
Quyết định |
|
Quyết định phê duyệt chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2014-2015 |
Ban hành mới |
Thông báo số 281/TB-VPCP ngày 3/8/2012 kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị tổng kết chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 10/12/2008 của TTg |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2014 |
37. |
Quyết định |
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Ban hành mới |
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ ban hành việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
38. |
|
Nghị quyết |
Nghị quyết thông qua ban hành chính sách về sử dụng đất, mức kinh phí đầu tư, hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước; chế độ thù lao của cán bộ, cộng tác viên; chính sách thực hiện xã hội hóa văn hóa xây dựng Nhà văn hóa-Khu thể thao thôn |
Ban hành mới |
theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà văn hóa-Khu thể thao thôn. |
UBND tỉnh |
|
1 Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì không cần ghi nội dung này.