Nội dung toàn văn Quyết định 165/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giáo dục - Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục - Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính cơ quan do nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chị trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | |
1. | Thành lập Trường Trung học phổ thông |
2. | Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông |
3. | Đình chỉ hoạt động Trường Trung học phổ thông |
4. | Giải thể Trường Trung học phổ thông |
5. | Thẩm định đề án thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6. | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
7. | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
8. | Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
9. | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
10. | Thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và huyện |
11. | Giải thể Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và huyện |
12. | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
13. | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
14. | Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên. |
15. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
16. | Thẩm định đề án thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
17. | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia Mức độ 1 |
18. | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia Mức độ 2 |
19. | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia Mức độ 1 |
20. | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia Mức độ 2 |
21. | Công nhận trường THCS đạt chuẩn Quốc gia |
22. | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
23. | Cấp phép dạy thêm cấp trung học phổ thông |
24. | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học cơ sở |
25. | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học phổ thông |
26. | Thuyên chuyển giáo viên từ các trường trong tỉnh |
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |
1. | Đăng ký dự thi Đại học, cao đẳng |
2. | Cử tuyển vào Đại học, cao đẳng |
3. | Thủ tục xét tuyển vào trường phổ thông Dân tộc nội trú |
4. | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
5. | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
6. | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
7. | Thủ tục xin học lại đối với học sinh trung học phổ thông (khác tỉnh) |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
| Cấp bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông |
1. | Cấp bằng tốt nghiệp Bổ túc Trung học Phổ thông |
2. | Cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời |
3. | Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT |
4. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ hồ sơ gốc |
5. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp |
6. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài hoạt động hợp pháp tại nước ngoài cấp |
7. | Điều chỉnh trên văn bằng, chứng chỉ (do các trường học, phòng giáo dục, trung tâm khi lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của thí sinh) |
8. | Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên văn bằng chứng chỉ |
9. | Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do có nhiều khai sinh khác nhau |
10. | Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
11. | Đóng lại dấu nối trên ảnh văn bằng, chứng chỉ |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | |
1. | Xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân, nhà giáo ưu tú |
V. | Lĩnh vực thi tốt nghiệp THPT |
1. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với giáo dục trung học phổ thông |
2. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với giáo dục thường xuyên |
3. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do |
4. | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
5. | Đặc cách tốt nghiệp THPT đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên không thể dự thi. |
6. | Đặc cách tốt nghiệp THPT đối với thí sinh bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất 1 môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn còn lại. |
| Tổng số 52 thủ tục |