Quyết định 29/2012/QĐ-UBND

Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Quyết định 29/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh đã được thay thế bởi Quyết định 41/2017/QĐ-UBND giá khám bệnh ngoài phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 05/09/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 29/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2012/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 28 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 151/TTrLN-SYT-STC-BHXH ngày 31/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011; Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Đối với những người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh cho đến hết đợt điều trị.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Biểu số 1

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số: 29/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

 

Biểu số 1

 

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Loại PT, TT

Mức giá

Ghi chú

 

 

Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hoà trừ 500 đồng cho BV hạng II)

 

 

 

 

 

A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng II

 

12.500

 

 

2

Bệnh viện hạng III

 

8.000

 

 

3

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

 

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

4

A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

100.000

 

 

5

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

100.000

 

 

6

A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

 

282.000

 

 

 

Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Trường hợp không có điều hoà trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)

 

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được phê duyệt

 

7

B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có)

 

279.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng II

 

 

B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)

 

 

 

 

8

Bệnh viện hạng II

 

100.000

 

 

9

Bệnh viện hạng III

 

57.000

 

 

 

B3. Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

 

B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

 

 

 

 

10

Bệnh viện hạng II

 

54.000

 

 

11

Bệnh viện hạng III

 

34.000

 

 

 

B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

 

12

Bệnh viện hạng II

 

43.000

 

 

13

Bệnh viện hạng III

 

28.000

 

 

 

B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

14

Bệnh viện hạng II

 

29.000

 

 

15

Bệnh viện hạng III

 

20.000

 

 

 

B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

 

 

 

 

B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

16

Bệnh viện hạng II

 

98.000

 

 

 

B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

17

Bệnh viện hạng II

 

66.000

 

 

18

Bệnh viện hạng III

 

49.000

 

 

 

B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

19

Bệnh viện hạng II

 

62.000

 

 

20

Bệnh viện hạng III

 

42.000

 

 

 

B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

21

Bệnh viện hạng II

 

41.000

 

 

22

Bệnh viện hạng III

 

28.000

 

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

C1.1 SIÊU ÂM:

 

 

 

 

23

Siêu âm

 

32.000

 

 

24

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

 

30.000

 

 

25

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

 

170.000

 

 

26

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

 

362.000

 

 

27

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

 

150.000

 

 

28

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

 

679.000

 

 

29

Siêu âm nội soi

 

500.000

 

 

30

Siêu âm tim gắng sức

 

500.000

 

 

 

C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

31

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

 

40.000

 

 

32

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

 

34.000

 

33

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

 

40.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

 

34.000

 

 

35

Các ngón tay hoặc ngón chân

 

34.000

 

36

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

 

42.000

 

 

37

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

 

42.000

 

 

38

Khung chậu

 

42.000

 

 

 

C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

39

Chụp Angiography mắt

 

200.000

 

 

40

Chụp Blondeau + Hirtz

 

40.000

 

 

41

Chụp đáy mắt

 

20.000

 

 

42

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

 

45.000

 

 

43

Chụp khớp cắn

 

15.000

 

 

44

Chụp khu trú Baltin

 

50.000

 

 

45

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

 

40.000

 

 

46

Chụp ổ răng

 

24.000

 

 

47

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

 

100.000

 

 

48

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

 

50.000

 

 

49

Chụp Vogd

 

50.000

 

 

50

Khớp thái dương - hàm

 

34.000

 

 

51

Xương chũm, mỏm châm

 

34.000

 

 

52

Xương đá (một tư thế)

 

34.000

 

 

53

Xương sọ (một tư thế)

 

36.000

 

 

 

C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

54

Các đốt sống cổ

 

36.000

 

 

55

Các đốt sống ngực

 

42.000

 

 

56

Chụp 2 đoạn liên tục

 

42.000

 

 

57

Cột sống cùng - cụt

 

42.000

 

 

58

Cột sống thắt lưng - cùng

 

42.000

 

 

59

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

 

34.000

 

 

 

C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

60

Chụp khí quản

 

30.000

 

 

61

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

 

25.000

 

 

62

Tim phổi nghiêng

 

42.000

 

 

63

Tim phổi thẳng

 

42.000

 

 

64

Xương ức hoặc xương sườn

 

42.000

 

 

 

C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

65

Chụp bụng không chuẩn bị

 

42.000

 

 

66

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

 

80.000

 

 

67

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

 

395.000

 

 

68

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

 

42.000

 

 

69

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

 

103.000

 

 

70

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

 

600.000

 

 

71

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

 

378.000

 

 

72

Chụp tele gan

 

45.000

 

 

73

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

 

87.000

 

 

 

C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

74

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

 

100.000

 

 

75

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

 

2.000.000

 

 

76

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

 

2.500.000

 

 

77

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

 

870.000

 

 

78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

 

497.000

 

 

79

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

 

155.000

 

 

80

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

 

800.000

 

 

81

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

 

464.000

 

 

82

Chụp họng hoặc thanh quản

 

40.000

 

 

83

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

 

156.000

 

 

84

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

 

200.000

 

 

85

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

 

5.018.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

 

86

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

 

500.000

 

 

87

Chụp mật qua Kehr

 

150.000

 

 

88

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

 

420.000

 

 

89

Chụp ống tai trong

 

40.000

 

 

90

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

 

150.000

 

 

91

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

 

265.000

 

 

92

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

 

293.000

 

 

93

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá

 

415.000

 

 

94

Chụp tuyến nước bọt

 

40.000

 

 

95

Chụp tuyến vú (1 bên)

 

40.000

 

 

96

Chụp vòm mũi họng

 

40.000

 

 

97

Chụp X-quang vú định vị kim dây

 

280.000

 

 

98

Chụp X-quang số hóa 1 phim

 

58.000

 

 

99

Chụp X-quang số hóa 2 phim

 

83.000

 

 

100

Chụp X-quang số hóa 3 phim

 

108.000

 

 

101

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

 

300.000

 

 

102

Mammography (1 bên)

 

80.000

 

 

 

C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

103

Bạch biến

 

65.000

 

 

104

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

 

300.000

 

 

105

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

 

270.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

106

Cắt bỏ tinh hoàn

 

100.000

 

 

107

Cắt đường rò mông

 

120.000

 

 

108

Cắt sùi mào gà

 

60.000

 

 

109

Chấm Nitơ, AT

 

10.000

 

 

110

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

 

93.000

 

 

111

Chọc dò màng tim

 

80.000

 

 

112

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

 

120.000

 

 

113

Chọc dò tuỷ sống

 

35.000

 

 

114

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

 

65.000

 

 

115

Chọc hút hạch hoặc u

 

47.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

116

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 

653.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

 

117

Chọc hút khí màng phổi

 

86.000

 

 

118

Chọc hút tế bào tuyến giáp

 

47.000

 

 

119

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

61.000

 

 

120

Chọc rửa màng phổi

 

130.000

 

 

121

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

104.000

 

 

122

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

 

372.000

Bao gồm cả ống kendan

 

123

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

 

80.000

 

 

124

Đặt catheter động mạch quay

 

450.000

 

 

125

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

 

600.000

 

 

126

Đặt nội khí quản

 

402.000

 

 

127

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

 

765.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

 

128

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

 

771.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

 

129

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

 

1.500.000

 

 

130

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

 

800.000

 

 

131

Điện cơ tầng sinh môn

 

100.000

 

 

132

Điều trị hạ kali/ canxi máu

 

180.000

 

 

133

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

 

750.000

 

 

134

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

 

92.000

 

 

135

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

 

650.000

 

 

136

Đo áp lực đồ bàng quang

 

100.000

 

 

137

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

 

100.000

 

 

138

Đốt Hydradenome

 

50.000

 

 

139

Đốt mắt cá chân nhỏ

 

70.000

 

 

140

Đốt mụn cóc

 

30.000

 

 

141

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

 

130.000

 

 

142

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

 

550.000

 

 

143

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

 

2.000.000

 

 

144

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

 

443.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

 

145

Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

 

1.800.000

 

 

146

Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

 

1.200.000

 

 

147

Lột nhẹ da mặt

 

300.000

 

 

148

Mở khí quản

 

492.000

Bao gồm cả Canuyn

 

149

Mở rộng miệng lỗ sáo

 

45.000

 

 

150

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

 

220.000

 

 

151

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

 

100.000

 

 

152

Móng quặp

 

80.000

 

 

153

Nghiệm pháp Atropin

 

45.000

 

 

154

Niệu dòng đồ

 

35.000

 

 

155

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

 

379.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

 

156

Nội soi bàng quang có sinh thiết

 

310.000

 

 

157

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

 

455.000

 

 

158

Nội soi bàng quang không sinh thiết

 

234.000

 

 

159

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

 

438.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

 

160

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

 

170.000

 

 

161

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

 

250.000

 

 

162

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 

243.000

 

 

163

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

177.000

 

 

164

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

 

1.500.000

 

 

165

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

 

700.000

 

 

166

Nội soi lồng ngực

 

700.000

 

 

167

Nội soi mũi xoang

 

70.000

 

 

168

Nội soi ổ bụng

 

482.000

 

 

169

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 

583.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

 

170

Nội soi ống mật chủ

 

110.000

 

 

171

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

 

474.000

 

 

172

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 

645.000

 

 

173

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 

1.467.000

 

 

174

Nội soi tai

 

70.000

 

 

175

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

 

204.000

 

 

176

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

 

134.000

 

 

177

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

 

700.000

 

 

178

Nội soi trực tràng có sinh thiết

 

138.000

 

 

179

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

116.000

 

 

180

Nong niệu đạo và đặt thông đái

 

105.000

Bao gồm cả Sonde

 

181

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

 

2.000.000

 

 

182

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

 

100.000

 

 

183

Rửa dạ dày

 

30.000

 

 

184

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

 

500.000

 

 

185

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

 

650.000

 

 

186

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

 

1.200.000

 

 

187

Sinh thiết da

 

63.000

 

 

188

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

1.157.000

 

 

189

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

393.000

 

 

190

Sinh thiết hạch, u

 

89.000

 

 

191

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

 

721.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

192

Sinh thiết màng phổi

 

249.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

193

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

 

50.000

 

 

194

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 

249.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

195

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

 

344.000

 

 

196

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

 

1.000.000

 

 

197

Sinh thiết vú

 

100.000

 

 

198

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

 

450.000

 

 

199

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

 

250.000

 

 

200

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

 

320.000

 

 

201

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

 

700.000

 

 

202

Soi khớp có sinh thiết

 

320.000

 

 

203

Soi màng phổi

 

180.000

 

 

204

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

 

650.000

 

 

205

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

 

400.000

 

 

206

Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)

 

320.000

 

 

207

Soi thực quản dạ dày gắp giun

 

250.000

 

 

208

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

 

150.000

 

 

209

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

 

200.000

 

 

210

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

 

180.000

 

 

211

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

 

800.000

 

 

212

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

 

800.000

 

 

213

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 

300.000

 

 

214

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

 

65.000

 

 

215

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

 

1.389.000

 

 

216

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

 

980.000

 

 

217

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

 

369.000

 

 

218

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

 

43.000

 

 

219

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

420.000

 

 

220

Thông đái

 

54.000

Bao gồm cả sonde

 

221

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

 

301.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

 

222

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

 

49.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

 

223

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

815.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

224

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

 

89.000

 

 

225

Thụt tháo phân

 

36.000

 

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

226

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

200.000

 

 

227

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

 

700.000

 

 

228

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

 

200.000

 

 

229

Chọc lách làm lách đồ

 

250.000

 

 

230

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

450.000

 

 

231

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

 

200.000

 

 

232

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

450.000

 

 

233

Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định

 

200.000

 

 

234

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

 

250.000

 

 

235

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

 

35.000.000

 

 

236

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

 

700.000

 

 

237

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

 

450.000

 

 

238

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

 

35.000.000

 

 

239

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

200.000

 

 

240

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

 

200.000

 

 

241

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.

 

200.000

 

 

242

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

 

200.000

 

 

243

Rửa khớp

 

150.000

 

 

244

Sốc điện cấp cứu có kết quả

 

700.000

 

 

245

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

700.000

 

 

246

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

 

700.000

 

 

247

Telemedicines

 

1.500.000

 

 

248

Tiêm cạnh cột sống

 

100.000

 

 

249

Tiêm khớp

 

100.000

 

 

250

Tiêm ngoài màng cứng

 

150.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

251

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

 

900.000

 

 

252

Bàn kéo

 

20.000

 

 

253

Bó êm cẳng chân

 

8.000

 

 

254

Bó êm cẳng tay

 

7.000

 

 

255

Bó êm đùi

 

12.000

 

 

256

Bó Farafin

 

40.000

 

 

257

Bồn xoáy

 

10.000

 

 

258

Châm (các phương pháp châm)

 

30.000

 

 

259

Chẩn đoán điện

 

10.000

 

 

260

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 

20.000

 

 

261

Chôn chỉ (cấy chỉ)

 

88.000

 

 

262

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

 

12.000

 

 

263

Điện châm

 

37.000

 

 

264

Điện phân

 

19.000

 

 

265

Điện từ trường

 

19.000

 

 

266

Điện vi dòng giảm đau

 

10.000

 

 

267

Điện xung

 

19.000

 

 

268

Giác hơi

 

12.000

 

 

269

Giao thoa

 

10.000

 

 

270

Giày chỉnh hình

 

450.000

 

 

271

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

 

15.000

 

 

272

Hồng ngoại

 

19.000

 

 

273

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 

18.000

 

 

274

Laser châm

 

49.000

 

 

275

Laser chiếu ngoài

 

10.000

 

 

276

Laser nội mạch

 

30.000

 

 

277

Laser thẩm mỹ

 

30.000

 

 

278

Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

 

 200.000

 

 

279

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

 

450.000

 

 

280

Nẹp chỉnh hình trên gối

 

900.000

 

 

281

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

 

1.000.000

 

 

282

Nẹp cổ tay - bàn tay

 

300.000

 

 

283

Nẹp đỡ cột sống cổ

 

450.000

 

 

284

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

 

10.000

 

 

285

Siêu âm điều trị

 

30.000

 

 

286

Sóng ngắn

 

18.000

 

 

287

Sóng xung kích điều trị

 

30.000

 

 

288

Tập do cứng khớp

 

12.000

 

 

289

Tập do liệt ngoại biên

 

10.000

 

 

290

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

10.000

 

 

291

Tập dưỡng sinh

 

7.000

 

 

292

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

5.000

 

 

293

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

 

17.000

 

 

294

Tập vận động toàn thân (30 phút)

 

17.000

 

 

295

Tập với hệ thống ròng rọc

 

5.000

 

 

296

Tập với xe đạp tập

 

5.000

 

 

297

Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

 

 200.000

 

 

298

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

 

19.000

 

 

299

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

 

50.000

 

 

300

Tử ngoại

 

19.000

 

 

301

Vật lý trị liệu chỉnh hình

 

10.000

 

 

302

Vật lý trị liệu hô hấp

 

10.000

 

 

303

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

 

10.000

 

 

304

Xoa bóp áp lực hơi

 

10.000

 

 

305

Xoa bóp bấm huyệt

 

20.000

 

 

306

Xoa bóp bằng máy

 

10.000

 

 

307

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

 

30.000

 

 

308

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

 

50.000

 

 

309

Xông hơi

 

15.000

 

 

 

C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C3.1. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

310

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

 

 1.800.000

 

 

311

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

 

 1.800.000

 

 

312

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

 

156.000

 

 

313

Cắt chỉ

 

36.000

 

 

314

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

 

 2.000.000

 

 

315

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

 

 1.500.000

 

 

316

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

 

 3.500.000

 

 

317

Cắt phymosis

 

176.000

 

 

318

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)

 

 800.000

 

 

319

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

 

 1.000.000

 

 

320

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

 

87.000

 

 

321

Cố định gãy xương sườn

 

 35.000

 

 

322

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

 

 150.000

 

 

323

Đặt Iradium (lần)

 

 450.000

 

 

324

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

 

 3.000.000

 

 

325

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

 

 1.200.000

 

 

326

Đặt và thăm dò huyết động

 

3.380.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

327

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

 

 1.800.000

 

 

328

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

 

 1.500.000

 

 

329

Đo các chỉ số niệu động học

 

 2.000.000

 

 

330

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

 

 1.000.000

 

 

331

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

 

 700.000

 

 

332

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

 

 4.000.000

 

 

333

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

 

 1.500.000

 

 

334

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

 

 3.000.000

 

 

335

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

 2.500.000

 

 

336

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 

396.000

 

 

337

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

 

248.000

 

 

338

Nắn trật khớp háng (bột liền)

 

605.000

 

 

339

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

 

149.000

 

 

340

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

 

123.000

 

 

341

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

 

55.000

 

 

342

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

 

186.000

 

 

343

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

 

48.000

 

 

344

Nắn trật khớp vai (bột liền)

 

180.000

 

 

345

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

 

55.000

 

 

346

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

 

112.000

 

 

347

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

 

40.000

 

 

348

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

 

120.000

 

 

349

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

 

43.000

 

 

350

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

 

482.000

 

 

351

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

 

106.000

 

 

352

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

 

165.000

 

 

353

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

 

55.000

 

 

354

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

 

130.000

 

 

355

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

 

55.000

 

 

356

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

 

475.000

 

 

357

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

 

157.000

 

 

358

Nắn, bó gẫy xương đòn

 

 50.000

 

 

359

Nắn, bó gẫy xương gót

 

 50.000

 

 

360

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

 

 50.000

 

 

361

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

 

 2.000.000

 

 

362

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

 

 1.800.000

 

 

363

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

 

 1.800.000

 

 

364

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

 

 1.800.000

 

 

365

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

 

 1.800.000

 

 

366

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

 7.000.000

 

 

367

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

 

 2.000.000

 

 

368

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

 

 6.000.000

 

 

369

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

 

 1.800.000

 

 

370

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

 

 120.000

 

 

371

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

 

 2.000.000

 

 

372

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

 

 3.500.000

 

 

373

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

 

 5.000.000

 

 

374

Phẫu thuật cắt ống động mạch

 

 4.500.000

 

 

375

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

 

 3.500.000

 

 

376

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

 

 2.000.000

 

 

377

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

 

 2.000.000

 

 

378

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

 1.500.000

 

 

379

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

15.000.000

 

 

380

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

 

 1.600.000

 

 

381

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

 

 1.600.000

 

 

382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

 

 2.000.000

 

 

383

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

 

 2.000.000

 

 

384

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

 

 120.000

 

 

385

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

 

 1.500.000

 

 

386

Phẫu thuật dính ngón

 

 270.000

 

 

387

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

 1.500.000

 

 

388

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

 

 3.000.000

 

 

389

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

 7.000.000

 

 

390

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

 

 3.000.000

 

 

391

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

 

 2.500.000

 

 

392

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

 

 3.000.000

 

 

393

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

 

 1.600.000

 

 

394

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

 

 2.000.000

 

 

395

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

 

 120.000

 

 

396

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

 3.000.000

 

 

397

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

 

 3.000.000

 

 

398

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

 

 2.000.000

 

 

399

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

 2.500.000

 

 

400

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

 

 2.000.000

 

 

401

Phẫu thuật nội soi cắt gan

 

 2.500.000

 

 

402

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

 

 3.000.000

 

 

403

Phẫu thuật nội soi cắt lách

 

 3.000.000

 

 

404

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

 

 2.500.000

 

 

405

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

 

 2.000.000

 

 

406

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

 3.000.000

 

 

407

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

 

 3.000.000

 

 

408

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 

 2.000.000

 

 

409

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

 

 2.500.000

 

 

410

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

 

 2.500.000

 

 

411

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

 

 2.000.000

 

 

412

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

 

 3.500.000

 

 

413

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

 

 2.000.000

 

 

414

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

 

 2.000.000

 

 

415

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

 

 3.000.000

 

 

416

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

 

 2.200.000

 

 

417

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

 

 2.200.000

 

 

418

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

 

 3.500.000

 

 

419

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

 

 2.000.000

 

 

420

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

 

 3.000.000

 

 

421

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

 

 2.000.000

 

 

422

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

 

 4.500.000

 

 

423

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

 

 2.000.000

 

 

424

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

 

 4.500.000

 

 

425

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

 

 2.000.000

 

 

426

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

 

 3.000.000

 

 

427

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

 

 3.500.000

 

 

428

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

 

 6.000.000

 

 

429

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

 

 2.500.000

 

 

430

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

 

 7.000.000

 

 

431

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

 

 3.000.000

 

 

432

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

 2.500.000

 

 

433

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

 2.500.000

 

 

434

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

 3.000.000

 

 

435

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

 

 3.000.000

 

 

436

Phẫu thuật thừa ngón

 

 170.000

 

 

437

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

 

 7.000.000

 

 

438

Phẫu thuật tim loại Blalock

 

 4.500.000

 

 

439

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

 

 6.000.000

 

 

440

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

 

 35.000

 

 

441

Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

 7.000.000

 

 

442

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

 

 1.200.000

 

 

443

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

 

 2.200.000

 

 

444

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

 

 4.000.000

 

 

445

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

 

 4.500.000

 

 

446

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

 

 3.500.000

 

 

447

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

 

 3.500.000

 

 

448

Phẫu thuật viêm tụy cấp

 

 1.800.000

 

 

449

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

 

 5.000.000

 

 

450

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

 

 1.200.000

 

 

451

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

 

 2.000.000

 

 

452

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

 

 900.000

 

 

453

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

 

 2.500.000

 

 

454

Tạo hình khí - phế quản

 

10.000.000

 

 

455

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

 1.500.000

 

 

456

Tháo bột khác

 

30.000

 

 

457

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

 

35.000

 

 

458

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

 

80.000

 

 

459

Thắt các búi trĩ hậu môn

 

220.000

 

 

460

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

 

 125.000

 

 

461

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 

96.000

 

 

462

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

 

140.000

 

 

463

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

 

52.000

 

 

464

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 

66.000

 

 

465

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

 

141.000

 

 

466

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

 

86.000

 

 

467

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

 

 1.200.000

 

 

468

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

 

140.000

 

 

469

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

 

163.000

 

 

470

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

 

190.000

 

 

471

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

 

197.000

 

 

 

C3.2. SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

472

Bóc nang Bartholin

 

180.000

 

 

473

Bóc nhân xơ vú

 

150.000

 

 

474

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

200.000

 

 

475

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

450.000

 

 

476

Chích áp xe tuyến vú

 

79.000

 

 

477

Chọc hút noãn

 

3.600.000

 

 

478

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

 

400.000

 

 

479

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

 

180.000

 

 

480

Chọc ối điều trị đa ối

 

35.000

 

 

481

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

 

15.000

 

 

482

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

 

400.000

 

 

483

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

 

350.000

 

 

484

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

 

35.000

 

 

485

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

 

1.500.000

 

 

486

Đỡ đẻ ngôi ngược

 

462.000

 

 

487

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

 

440.000

 

 

488

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

 

559.000

 

 

489

Đo tim thai bằng Doppler

 

35.000

 

 

490

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

 

397.000

 

 

491

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

 

85.000

 

 

492

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

 

200.000

 

 

493

Hút thai dưới 12 tuần

 

80.000

 

 

494

Khâu rách cùng đồ

 

80.000

 

 

495

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

 

80.000

 

 

496

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

 

1.500.000

 

 

497

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

 

2.500.000

 

 

498

Làm thuốc âm đạo

 

5.000

 

 

499

Nạo hút thai trứng

 

70.000

 

 

500

Nạo phá thai 3 tháng giữa

 

350.000

 

 

501

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

 

100.000

 

 

502

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

 

178.000

 

 

503

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

 

700.000

 

 

504

Nội xoay thai

 

350.000

 

 

505

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

 

25.000

 

 

506

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

 

120.000

 

 

507

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

 

339.000

 

 

508

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

 

500.000

 

 

509

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

 

1.200.000

 

 

510

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

 

1.300.000

 

 

511

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

 

650.000

 

 

512

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

 

1.243.000

 

 

513

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

 

1.407.000

 

 

514

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

 

3.000.000

 

 

515

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

 

3.000.000

 

 

516

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

 

1.200.000

 

 

517

Phẫu thuật u nang buồng trứng

 

500.000

 

 

518

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

 

1.200.000

 

 

519

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

 

400.000

 

 

520

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

 

2.700.000

 

 

521

Soi cổ tử cung

 

28.000

 

 

522

Soi ối

 

23.000

 

 

523

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

 

70.000

 

 

524

Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

 

5.000.000

 

 

525

Tiêm nhân Chorio

 

12.000

 

 

526

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

 

5.400.000

 

 

527

Trích áp xe Bartholin

 

120.000

 

 

528

Triệt sản nam

 

100.000

 

 

529

Triệt sản nữ

 

150.000

 

 

530

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

 

6.000.000

 

 

531

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

 

12.000

 

 

532

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

 

169.000

 

 

 

C3.3. MẮT

 

 

 

 

533

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

 

500.000

 

 

534

Cắt bỏ túi lệ

 

500.000

 

 

535

Cắt chỉ giác mạc

 

15.000

 

 

536

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

 

600.000

 

 

537

Cắt mộng áp Mytomycin

 

470.000

 

 

538

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

 

150.000

 

 

539

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

 

500.000

 

 

540

Cắt u kết mạc không vá

 

250.000

 

 

541

Chích chắp/lẹo

 

32.000

 

 

542

Chích mủ hốc mắt

 

230.000

 

 

543

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

 

400.000

 

 

544

Chữa bỏng mắt do hàn điện

 

10.000

 

 

545

Đánh bờ mi

 

10.000

 

 

546

Điện chẩm

 

35.000

 

 

547

Điện di điều trị (1 lần)

 

8.000

 

 

548

Điện đông thể mi

 

200.000

 

 

549

Điện rung mắt quang động

 

40.000

 

 

550

Điện võng mạc

 

35.000

 

 

551

Đo Javal

 

9.000

 

 

552

Đo khúc xạ máy

 

5.000

 

 

553

Đo nhãn áp

 

12.000

 

 

554

Đo thị lực khách quan

 

40.000

 

 

555

Đo thị trường, ám điểm

 

10.000

 

 

556

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

 

15.000

 

 

557

Đốt lông xiêu

 

12.000

 

 

558

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

2.000.000

 

 

559

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

 

750.000

 

 

560

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

 

700.000

 

 

561

Gọt giác mạc

 

430.000

 

 

562

Khâu cò mi

 

190.000

 

 

563

Khâu củng giác mạc phức tạp

 

600.000

 

 

564

Khâu củng mạc đơn thuần

 

270.000

 

 

565

Khâu củng mạc phức tạp

 

400.000

 

 

566

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)

 

808.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

567

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)

 

350.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

568

Khâu giác mạc đơn thuần

 

220.000

 

 

569

Khâu giác mạc phức tạp

 

400.000

 

 

570

Khâu phục hồi bờ mi

 

300.000

 

 

571

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

 

600.000

 

 

572

Khoét bỏ nhãn cầu

 

400.000

 

 

573

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

 

497.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

574

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

 

21.000

 

 

575

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

 

574.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

576

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 

145.000

 

 

577

Lấy dị vật hốc mắt

 

500.000

 

 

578

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

 

21.000

 

 

579

Lấy dị vật tiền phòng

 

400.000

 

 

580

Lấy huyết thanh đóng ống

 

30.000

 

 

581

Lấy sạn vôi kết mạc

 

10.000

 

 

582

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

 

15.000

 

 

583

Mở bao sau bằng Laser

 

150.000

 

 

584

Mổ quặm 1 mi (gây mê)

 

757.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

585

Mổ quặm 1 mi (gây tê)

 

238.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

586

Mổ quặm 2 mi (gây mê)

 

813.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

587

Mổ quặm 2 mi (gây tê)

 

362.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

588

Mổ quặm 3 mi (gây tê)

 

531.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

589

Mổ quặm 3 mi (gây mê)

 

916.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

590

Mổ quặm 4 mi (gây mê)

 

967.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

591

Mổ quặm 4 mi (gây tê)

 

623.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

592

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

 

400.000

 

 

593

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

 

600.000

 

 

594

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

 

400.000

 

 

595

Nặn tuyến bờ mi

 

10.000

 

 

596

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

 

40.000

 

 

597

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

 

700.000

 

 

598

Phẫu thuật cắt bao sau

 

250.000

 

 

599

Phẫu thuật cắt bè

 

450.000

 

 

600

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

 

2.000.000

 

 

601

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

 

280.000

 

 

602

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê)

 

952.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại, chưa tính chi phí màng ối.

 

603

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê)

 

525.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại, chưa tính chi phí màng ối.

 

604

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

 

250.000

 

 

605

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

 

500.000

 

 

606

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

1.000.000

 

 

607

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

 

800.000

 

 

608

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

 

500.000

 

 

609

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

 

3.500.000

 

 

610

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

2.000.000

 

 

611

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

 

500.000

 

 

612

Phẫu thuật hẹp khe mi

 

250.000

 

 

613

Phẫu thuật lác (1 mắt)

 

400.000

 

 

614

Phẫu thuật lác (2 mắt)

 

600.000

 

 

615

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

 

400.000

 

 

616

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

700.000

 

 

617

Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)

 

977.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

618

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)

 

485.000

Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

619

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

 

500.000

 

 

620

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

 

350.000

 

 

621

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

 

470.000

 

 

622

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

 

550.000

 

 

623

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

 

650.000

 

 

624

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

800.000

 

 

625

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

 

400.000

 

 

626

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

 

500.000

 

 

627

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

700.000

 

 

628

Phẫu thuật tháo cò mi

 

60.000

 

 

629

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

 

600.000

 

 

630

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

 

600.000

 

 

631

Phẫu thuật u kết mạc nông

 

300.000

 

 

632

Phẫu thuật u mi không vá da

 

450.000

 

 

633

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

 

600.000

 

 

634

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

 

350.000

 

 

635

Phủ kết mạc

 

350.000

 

 

636

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

 

100.000

 

 

637

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

 

250.000

 

 

638

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

 

320.000

 

 

639

Rạch góc tiền phòng

 

400.000

 

 

640

Rửa cùng đồ 1 mắt

 

15.000

 

 

641

Sắc giác

 

20.000

 

 

642

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

 

20.000

 

 

643

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

15.000

 

 

644

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

 

40.000

 

 

645

Soi bóng đồng tử

 

8.000

 

 

646

Soi đáy mắt

 

17.000

 

 

647

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

 

750.000

 

 

648

Tạo hình vùng bè bằng Laser

 

150.000

 

 

649

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

 

400.000

 

 

650

Thông lệ đạo hai mắt

 

43.000

 

 

651

Thông lệ đạo một mắt

 

26.000

 

 

652

Thử kính loạn thị

 

9.000

 

 

653

Tiêm dưới kết mạc một mắt

 

14.000

Chưa tính thuốc tiêm

 

654

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

 

14.000

Chưa tính thuốc tiêm

 

655

U bạch mạch kết mạc

 

40.000

 

 

656

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

 

80.000

 

 

 

C3.4. TAI - MŨI - HỌNG