Quyết định 29/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh đã được thay thế bởi Quyết định 41/2017/QĐ-UBND giá khám bệnh ngoài phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 05/09/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 29/2012/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2012/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 151/TTrLN-SYT-STC-BHXH ngày 31/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011; Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Đối với những người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh cho đến hết đợt điều trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 29/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
| Biểu số 1 | |||||||
| STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Loại PT, TT | Mức giá | Ghi chú | |||
|
| Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hoà trừ 500 đồng cho BV hạng II) |
|
|
| |||
|
| A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế | |||
| 1 | Bệnh viện hạng II |
| 12.500 |
| |||
| 2 | Bệnh viện hạng III |
| 8.000 |
| |||
| 3 | A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
| 200.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện | |||
| 4 | A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
| 100.000 |
| |||
| 5 | A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
| 100.000 |
| |||
| 6 | A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
| 282.000 |
| |||
|
| Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Trường hợp không có điều hoà trừ 1.000 đồng cho BV hạng II) |
|
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được phê duyệt | |||
| 7 | B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có) |
| 279.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng II | |||
|
| B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) |
|
|
| |||
| 8 | Bệnh viện hạng II |
| 100.000 |
| |||
| 9 | Bệnh viện hạng III |
| 57.000 |
| |||
|
| B3. Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
| |||
|
| B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
|
| |||
| 10 | Bệnh viện hạng II |
| 54.000 |
| |||
| 11 | Bệnh viện hạng III |
| 34.000 |
| |||
|
| B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
| |||
| 12 | Bệnh viện hạng II |
| 43.000 |
| |||
| 13 | Bệnh viện hạng III |
| 28.000 |
| |||
|
| B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| |||
| 14 | Bệnh viện hạng II |
| 29.000 |
| |||
| 15 | Bệnh viện hạng III |
| 20.000 |
| |||
|
| B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
| |||
|
| B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| |||
| 16 | Bệnh viện hạng II |
| 98.000 |
| |||
|
| B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
| |||
| 17 | Bệnh viện hạng II |
| 66.000 |
| |||
| 18 | Bệnh viện hạng III |
| 49.000 |
| |||
|
| B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| |||
| 19 | Bệnh viện hạng II |
| 62.000 |
| |||
| 20 | Bệnh viện hạng III |
| 42.000 |
| |||
|
| B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| |||
| 21 | Bệnh viện hạng II |
| 41.000 |
| |||
| 22 | Bệnh viện hạng III |
| 28.000 |
| |||
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| |||
|
| C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| |||
|
| C1.1 SIÊU ÂM: |
|
|
| |||
| 23 | Siêu âm |
| 32.000 |
| |||
| 24 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
| 30.000 |
| |||
| 25 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
| 170.000 |
| |||
| 26 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
| 362.000 |
| |||
| 27 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
| 150.000 |
| |||
| 28 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
| 679.000 |
| |||
| 29 | Siêu âm nội soi |
| 500.000 |
| |||
| 30 | Siêu âm tim gắng sức |
| 500.000 |
| |||
|
| C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| |||
|
| C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
| |||
| 31 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
| 40.000 |
| |||
| 32 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
| 34.000 |
| |||
33 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
| 40.000 |
| ||||
34 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
| 34.000 |
| ||||
| 35 | Các ngón tay hoặc ngón chân |
| 34.000 |
| |||
36 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
| 42.000 |
| ||||
| 37 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
| 42.000 |
| |||
| 38 | Khung chậu |
| 42.000 |
| |||
|
| C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
| |||
| 39 | Chụp Angiography mắt |
| 200.000 |
| |||
| 40 | Chụp Blondeau + Hirtz |
| 40.000 |
| |||
| 41 | Chụp đáy mắt |
| 20.000 |
| |||
| 42 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
| 45.000 |
| |||
| 43 | Chụp khớp cắn |
| 15.000 |
| |||
| 44 | Chụp khu trú Baltin |
| 50.000 |
| |||
| 45 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
| 40.000 |
| |||
| 46 | Chụp ổ răng |
| 24.000 |
| |||
| 47 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
| 100.000 |
| |||
| 48 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
| 50.000 |
| |||
| 49 | Chụp Vogd |
| 50.000 |
| |||
| 50 | Khớp thái dương - hàm |
| 34.000 |
| |||
| 51 | Xương chũm, mỏm châm |
| 34.000 |
| |||
| 52 | Xương đá (một tư thế) |
| 34.000 |
| |||
| 53 | Xương sọ (một tư thế) |
| 36.000 |
| |||
|
| C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
| |||
| 54 | Các đốt sống cổ |
| 36.000 |
| |||
| 55 | Các đốt sống ngực |
| 42.000 |
| |||
| 56 | Chụp 2 đoạn liên tục |
| 42.000 |
| |||
| 57 | Cột sống cùng - cụt |
| 42.000 |
| |||
| 58 | Cột sống thắt lưng - cùng |
| 42.000 |
| |||
| 59 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
| 34.000 |
| |||
|
| C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
| |||
| 60 | Chụp khí quản |
| 30.000 |
| |||
| 61 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
| 25.000 |
| |||
| 62 | Tim phổi nghiêng |
| 42.000 |
| |||
| 63 | Tim phổi thẳng |
| 42.000 |
| |||
| 64 | Xương ức hoặc xương sườn |
| 42.000 |
| |||
|
| C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
| |||
| 65 | Chụp bụng không chuẩn bị |
| 42.000 |
| |||
| 66 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
| 80.000 |
| |||
| 67 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
| 395.000 |
| |||
| 68 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
| 42.000 |
| |||
| 69 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
| 103.000 |
| |||
| 70 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
| 600.000 |
| |||
| 71 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
| 378.000 |
| |||
| 72 | Chụp tele gan |
| 45.000 |
| |||
| 73 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
| 87.000 |
| |||
|
| C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP |
|
|
| |||
| 74 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
| 100.000 |
| |||
| 75 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
| 2.000.000 |
| |||
| 76 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
| 2.500.000 |
| |||
| 77 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
| 870.000 |
| |||
| 78 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
| 497.000 |
| |||
| 79 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá |
| 155.000 |
| |||
| 80 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
| 800.000 |
| |||
| 81 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
| 464.000 |
| |||
| 82 | Chụp họng hoặc thanh quản |
| 40.000 |
| |||
| 83 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá |
| 156.000 |
| |||
| 84 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
| 200.000 |
| |||
| 85 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
| 5.018.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp | |||
| 86 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
| 500.000 |
| |||
| 87 | Chụp mật qua Kehr |
| 150.000 |
| |||
| 88 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá |
| 420.000 |
| |||
| 89 | Chụp ống tai trong |
| 40.000 |
| |||
| 90 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá |
| 150.000 |
| |||
| 91 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
| 265.000 |
| |||
| 92 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
| 293.000 |
| |||
| 93 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá |
| 415.000 |
| |||
| 94 | Chụp tuyến nước bọt |
| 40.000 |
| |||
| 95 | Chụp tuyến vú (1 bên) |
| 40.000 |
| |||
| 96 | Chụp vòm mũi họng |
| 40.000 |
| |||
| 97 | Chụp X-quang vú định vị kim dây |
| 280.000 |
| |||
| 98 | Chụp X-quang số hóa 1 phim |
| 58.000 |
| |||
| 99 | Chụp X-quang số hóa 2 phim |
| 83.000 |
| |||
| 100 | Chụp X-quang số hóa 3 phim |
| 108.000 |
| |||
| 101 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
| 300.000 |
| |||
| 102 | Mammography (1 bên) |
| 80.000 |
| |||
|
| C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
| |||
| 103 | Bạch biến |
| 65.000 |
| |||
| 104 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
| 300.000 |
| |||
| 105 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
| 270.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần | |||
| 106 | Cắt bỏ tinh hoàn |
| 100.000 |
| |||
| 107 | Cắt đường rò mông |
| 120.000 |
| |||
| 108 | Cắt sùi mào gà |
| 60.000 |
| |||
| 109 | Chấm Nitơ, AT |
| 10.000 |
| |||
| 110 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
| 93.000 |
| |||
| 111 | Chọc dò màng tim |
| 80.000 |
| |||
| 112 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
| 120.000 |
| |||
| 113 | Chọc dò tuỷ sống |
| 35.000 |
| |||
| 114 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 65.000 |
| |||
| 115 | Chọc hút hạch hoặc u |
| 47.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng | |||
| 116 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
| 653.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang | |||
| 117 | Chọc hút khí màng phổi |
| 86.000 |
| |||
| 118 | Chọc hút tế bào tuyến giáp |
| 47.000 |
| |||
| 119 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 61.000 |
| |||
| 120 | Chọc rửa màng phổi |
| 130.000 |
| |||
| 121 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 104.000 |
| |||
| 122 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
| 372.000 | Bao gồm cả ống kendan | |||
| 123 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
| 80.000 |
| |||
| 124 | Đặt catheter động mạch quay |
| 450.000 |
| |||
| 125 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
| 600.000 |
| |||
| 126 | Đặt nội khí quản |
| 402.000 |
| |||
| 127 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
| 765.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng | |||
| 128 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
| 771.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng | |||
| 129 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
| 1.500.000 |
| |||
| 130 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
| 800.000 |
| |||
| 131 | Điện cơ tầng sinh môn |
| 100.000 |
| |||
| 132 | Điều trị hạ kali/ canxi máu |
| 180.000 |
| |||
| 133 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
| 750.000 |
| |||
| 134 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
| 92.000 |
| |||
| 135 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
| 650.000 |
| |||
| 136 | Đo áp lực đồ bàng quang |
| 100.000 |
| |||
| 137 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
| 100.000 |
| |||
| 138 | Đốt Hydradenome |
| 50.000 |
| |||
| 139 | Đốt mắt cá chân nhỏ |
| 70.000 |
| |||
| 140 | Đốt mụn cóc |
| 30.000 |
| |||
| 141 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
| 130.000 |
| |||
| 142 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
| 550.000 |
| |||
| 143 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
| 2.000.000 |
| |||
| 144 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
| 443.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | |||
| 145 | Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
| 1.800.000 |
| |||
| 146 | Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
| 1.200.000 |
| |||
| 147 | Lột nhẹ da mặt |
| 300.000 |
| |||
| 148 | Mở khí quản |
| 492.000 | Bao gồm cả Canuyn | |||
| 149 | Mở rộng miệng lỗ sáo |
| 45.000 |
| |||
| 150 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
| 220.000 |
| |||
| 151 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
| 100.000 |
| |||
| 152 | Móng quặp |
| 80.000 |
| |||
| 153 | Nghiệm pháp Atropin |
| 45.000 |
| |||
| 154 | Niệu dòng đồ |
| 35.000 |
| |||
| 155 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
| 379.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |||
| 156 | Nội soi bàng quang có sinh thiết |
| 310.000 |
| |||
| 157 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
| 455.000 |
| |||
| 158 | Nội soi bàng quang không sinh thiết |
| 234.000 |
| |||
| 159 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
| 438.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | |||
| 160 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
| 170.000 |
| |||
| 161 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
| 250.000 |
| |||
| 162 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
| 243.000 |
| |||
| 163 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
| 177.000 |
| |||
| 164 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
| 1.500.000 |
| |||
| 165 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
| 700.000 |
| |||
| 166 | Nội soi lồng ngực |
| 700.000 |
| |||
| 167 | Nội soi mũi xoang |
| 70.000 |
| |||
| 168 | Nội soi ổ bụng |
| 482.000 |
| |||
| 169 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
| 583.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết | |||
| 170 | Nội soi ống mật chủ |
| 110.000 |
| |||
| 171 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
| 474.000 |
| |||
| 172 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
| 645.000 |
| |||
| 173 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
| 1.467.000 |
| |||
| 174 | Nội soi tai |
| 70.000 |
| |||
| 175 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
| 204.000 |
| |||
| 176 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
| 134.000 |
| |||
| 177 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
| 700.000 |
| |||
| 178 | Nội soi trực tràng có sinh thiết |
| 138.000 |
| |||
| 179 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
| 116.000 |
| |||
| 180 | Nong niệu đạo và đặt thông đái |
| 105.000 | Bao gồm cả Sonde | |||
| 181 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
| 2.000.000 |
| |||
| 182 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
| 100.000 |
| |||
| 183 | Rửa dạ dày |
| 30.000 |
| |||
| 184 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
| 500.000 |
| |||
| 185 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
| 650.000 |
| |||
| 186 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
| 1.200.000 |
| |||
| 187 | Sinh thiết da |
| 63.000 |
| |||
| 188 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
| 1.157.000 |
| |||
| 189 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
| 393.000 |
| |||
| 190 | Sinh thiết hạch, u |
| 89.000 |
| |||
| 191 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 721.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
| 192 | Sinh thiết màng phổi |
| 249.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
| 193 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
| 50.000 |
| |||
| 194 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
| 249.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
| 195 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
| 344.000 |
| |||
| 196 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
| 1.000.000 |
| |||
| 197 | Sinh thiết vú |
| 100.000 |
| |||
| 198 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
| 450.000 |
| |||
| 199 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
| 250.000 |
| |||
| 200 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
| 320.000 |
| |||
| 201 | Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
| 700.000 |
| |||
| 202 | Soi khớp có sinh thiết |
| 320.000 |
| |||
| 203 | Soi màng phổi |
| 180.000 |
| |||
| 204 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
| 650.000 |
| |||
| 205 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp |
| 400.000 |
| |||
| 206 | Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết) |
| 320.000 |
| |||
| 207 | Soi thực quản dạ dày gắp giun |
| 250.000 |
| |||
| 208 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
| 150.000 |
| |||
| 209 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
| 200.000 |
| |||
| 210 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
| 180.000 |
| |||
| 211 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
| 800.000 |
| |||
| 212 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
| 800.000 |
| |||
| 213 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
| 300.000 |
| |||
| 214 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
| 65.000 |
| |||
| 215 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
| 1.389.000 |
| |||
| 216 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
| 980.000 |
| |||
| 217 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
| 369.000 |
| |||
| 218 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
| 43.000 |
| |||
| 219 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
| 420.000 |
| |||
| 220 | Thông đái |
| 54.000 | Bao gồm cả sonde | |||
| 221 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
| 301.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần | |||
| 222 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
| 49.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | |||
| 223 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
| 815.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
| 224 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
| 89.000 |
| |||
| 225 | Thụt tháo phân |
| 36.000 |
| |||
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
| |||
| 226 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
| 200.000 |
| |||
| 227 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
| 700.000 |
| |||
| 228 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
| 200.000 |
| |||
| 229 | Chọc lách làm lách đồ |
| 250.000 |
| |||
| 230 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
| 450.000 |
| |||
| 231 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
| 200.000 |
| |||
| 232 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
| 450.000 |
| |||
| 233 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
| 200.000 |
| |||
| 234 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
| 250.000 |
| |||
| 235 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
| 35.000.000 |
| |||
| 236 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| 700.000 |
| |||
| 237 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
| 450.000 |
| |||
| 238 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói) |
| 35.000.000 |
| |||
| 239 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
| 200.000 |
| |||
| 240 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
| 200.000 |
| |||
| 241 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
| 200.000 |
| |||
| 242 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
| 200.000 |
| |||
| 243 | Rửa khớp |
| 150.000 |
| |||
| 244 | Sốc điện cấp cứu có kết quả |
| 700.000 |
| |||
| 245 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| 700.000 |
| |||
| 246 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| 700.000 |
| |||
| 247 | Telemedicines |
| 1.500.000 |
| |||
| 248 | Tiêm cạnh cột sống |
| 100.000 |
| |||
| 249 | Tiêm khớp |
| 100.000 |
| |||
| 250 | Tiêm ngoài màng cứng |
| 150.000 |
| |||
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
| |||
| 251 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
| 900.000 |
| |||
| 252 | Bàn kéo |
| 20.000 |
| |||
| 253 | Bó êm cẳng chân |
| 8.000 |
| |||
| 254 | Bó êm cẳng tay |
| 7.000 |
| |||
| 255 | Bó êm đùi |
| 12.000 |
| |||
| 256 | Bó Farafin |
| 40.000 |
| |||
| 257 | Bồn xoáy |
| 10.000 |
| |||
| 258 | Châm (các phương pháp châm) |
| 30.000 |
| |||
| 259 | Chẩn đoán điện |
| 10.000 |
| |||
| 260 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
| 20.000 |
| |||
| 261 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
| 88.000 |
| |||
| 262 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) |
| 12.000 |
| |||
| 263 | Điện châm |
| 37.000 |
| |||
| 264 | Điện phân |
| 19.000 |
| |||
| 265 | Điện từ trường |
| 19.000 |
| |||
| 266 | Điện vi dòng giảm đau |
| 10.000 |
| |||
| 267 | Điện xung |
| 19.000 |
| |||
| 268 | Giác hơi |
| 12.000 |
| |||
| 269 | Giao thoa |
| 10.000 |
| |||
| 270 | Giày chỉnh hình |
| 450.000 |
| |||
| 271 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
| 15.000 |
| |||
| 272 | Hồng ngoại |
| 19.000 |
| |||
| 273 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
| 18.000 |
| |||
| 274 | Laser châm |
| 49.000 |
| |||
| 275 | Laser chiếu ngoài |
| 10.000 |
| |||
| 276 | Laser nội mạch |
| 30.000 |
| |||
| 277 | Laser thẩm mỹ |
| 30.000 |
| |||
| 278 | Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần) |
| 200.000 |
| |||
| 279 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
| 450.000 |
| |||
| 280 | Nẹp chỉnh hình trên gối |
| 900.000 |
| |||
| 281 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
| 1.000.000 |
| |||
| 282 | Nẹp cổ tay - bàn tay |
| 300.000 |
| |||
| 283 | Nẹp đỡ cột sống cổ |
| 450.000 |
| |||
| 284 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
| 10.000 |
| |||
| 285 | Siêu âm điều trị |
| 30.000 |
| |||
| 286 | Sóng ngắn |
| 18.000 |
| |||
| 287 | Sóng xung kích điều trị |
| 30.000 |
| |||
| 288 | Tập do cứng khớp |
| 12.000 |
| |||
| 289 | Tập do liệt ngoại biên |
| 10.000 |
| |||
| 290 | Tập do liệt thần kinh trung ương |
| 10.000 |
| |||
| 291 | Tập dưỡng sinh |
| 7.000 |
| |||
| 292 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
| 5.000 |
| |||
| 293 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
| 17.000 |
| |||
| 294 | Tập vận động toàn thân (30 phút) |
| 17.000 |
| |||
| 295 | Tập với hệ thống ròng rọc |
| 5.000 |
| |||
| 296 | Tập với xe đạp tập |
| 5.000 |
| |||
| 297 | Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần) |
| 200.000 |
| |||
| 298 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
| 19.000 |
| |||
| 299 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
| 50.000 |
| |||
| 300 | Tử ngoại |
| 19.000 |
| |||
| 301 | Vật lý trị liệu chỉnh hình |
| 10.000 |
| |||
| 302 | Vật lý trị liệu hô hấp |
| 10.000 |
| |||
| 303 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
| 10.000 |
| |||
| 304 | Xoa bóp áp lực hơi |
| 10.000 |
| |||
| 305 | Xoa bóp bấm huyệt |
| 20.000 |
| |||
| 306 | Xoa bóp bằng máy |
| 10.000 |
| |||
| 307 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
| 30.000 |
| |||
| 308 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
| 50.000 |
| |||
| 309 | Xông hơi |
| 15.000 |
| |||
|
| C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| |||
|
| C3.1. NGOẠI KHOA |
|
|
| |||
| 310 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
| 1.800.000 |
| |||
| 311 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
| 1.800.000 |
| |||
| 312 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
| 156.000 |
| |||
| 313 | Cắt chỉ |
| 36.000 |
| |||
| 314 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
| 2.000.000 |
| |||
| 315 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
| 1.500.000 |
| |||
| 316 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
| 3.500.000 |
| |||
| 317 | Cắt phymosis |
| 176.000 |
| |||
| 318 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng) |
| 800.000 |
| |||
| 319 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
| 1.000.000 |
| |||
| 320 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
| 87.000 |
| |||
| 321 | Cố định gãy xương sườn |
| 35.000 |
| |||
| 322 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
| 150.000 |
| |||
| 323 | Đặt Iradium (lần) |
| 450.000 |
| |||
| 324 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
| 3.000.000 |
| |||
| 325 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
| 1.200.000 |
| |||
| 326 | Đặt và thăm dò huyết động |
| 3.380.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực | |||
| 327 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
| 1.800.000 |
| |||
| 328 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
| 1.500.000 |
| |||
| 329 | Đo các chỉ số niệu động học |
| 2.000.000 |
| |||
| 330 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
| 1.000.000 |
| |||
| 331 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
| 700.000 |
| |||
| 332 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
| 4.000.000 |
| |||
| 333 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
| 1.500.000 |
| |||
| 334 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
| 3.000.000 |
| |||
| 335 | Mở thông dạ dày qua nội soi |
| 2.500.000 |
| |||
| 336 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
| 396.000 |
| |||
| 337 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
| 248.000 |
| |||
| 338 | Nắn trật khớp háng (bột liền) |
| 605.000 |
| |||
| 339 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
| 149.000 |
| |||
| 340 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
| 123.000 |
| |||
| 341 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) |
| 55.000 |
| |||
| 342 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
| 186.000 |
| |||
| 343 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
| 48.000 |
| |||
| 344 | Nắn trật khớp vai (bột liền) |
| 180.000 |
| |||
| 345 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
| 55.000 |
| |||
| 346 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
| 112.000 |
| |||
| 347 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) |
| 40.000 |
| |||
| 348 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
| 120.000 |
| |||
| 349 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
| 43.000 |
| |||
| 350 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
| 482.000 |
| |||
| 351 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
| 106.000 |
| |||
| 352 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
| 165.000 |
| |||
| 353 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
| 55.000 |
| |||
| 354 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
| 130.000 |
| |||
| 355 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
| 55.000 |
| |||
| 356 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
| 475.000 |
| |||
| 357 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) |
| 157.000 |
| |||
| 358 | Nắn, bó gẫy xương đòn |
| 50.000 |
| |||
| 359 | Nắn, bó gẫy xương gót |
| 50.000 |
| |||
| 360 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
| 50.000 |
| |||
| 361 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
| 2.000.000 |
| |||
| 362 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
| 1.800.000 |
| |||
| 363 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
| 1.800.000 |
| |||
| 364 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
| 1.800.000 |
| |||
| 365 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
| 1.800.000 |
| |||
| 366 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
| 7.000.000 |
| |||
| 367 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
| 2.000.000 |
| |||
| 368 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
| 6.000.000 |
| |||
| 369 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày |
| 1.800.000 |
| |||
| 370 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
| 120.000 |
| |||
| 371 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
| 2.000.000 |
| |||
| 372 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
| 3.500.000 |
| |||
| 373 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
| 5.000.000 |
| |||
| 374 | Phẫu thuật cắt ống động mạch |
| 4.500.000 |
| |||
| 375 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
| 3.500.000 |
| |||
| 376 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
| 2.000.000 |
| |||
| 377 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
| 2.000.000 |
| |||
| 378 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
| 1.500.000 |
| |||
| 379 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
| 15.000.000 |
| |||
| 380 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
| 1.600.000 |
| |||
| 381 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
| 1.600.000 |
| |||
| 382 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
| 2.000.000 |
| |||
| 383 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
| 2.000.000 |
| |||
| 384 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
| 120.000 |
| |||
| 385 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
| 1.500.000 |
| |||
| 386 | Phẫu thuật dính ngón |
| 270.000 |
| |||
| 387 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
| 1.500.000 |
| |||
| 388 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
| 3.000.000 |
| |||
| 389 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chưa bao gồm máy tim phổi) |
| 7.000.000 |
| |||
| 390 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
| 3.000.000 |
| |||
| 391 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
| 2.500.000 |
| |||
| 392 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
| 3.000.000 |
| |||
| 393 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn |
| 1.600.000 |
| |||
| 394 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
| 2.000.000 |
| |||
| 395 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
| 120.000 |
| |||
| 396 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
| 3.000.000 |
| |||
| 397 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
| 3.000.000 |
| |||
| 398 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
| 2.000.000 |
| |||
| 399 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
| 2.500.000 |
| |||
| 400 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
| 2.000.000 |
| |||
| 401 | Phẫu thuật nội soi cắt gan |
| 2.500.000 |
| |||
| 402 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
| 3.000.000 |
| |||
| 403 | Phẫu thuật nội soi cắt lách |
| 3.000.000 |
| |||
| 404 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
| 2.500.000 |
| |||
| 405 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
| 2.000.000 |
| |||
| 406 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
| 3.000.000 |
| |||
| 407 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
| 3.000.000 |
| |||
| 408 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
| 2.000.000 |
| |||
| 409 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột |
| 2.500.000 |
| |||
| 410 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
| 2.500.000 |
| |||
| 411 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
| 2.000.000 |
| |||
| 412 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
| 3.500.000 |
| |||
| 413 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
| 2.000.000 |
| |||
| 414 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
| 2.000.000 |
| |||
| 415 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống |
| 3.000.000 |
| |||
| 416 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
| 2.200.000 |
| |||
| 417 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
| 2.200.000 |
| |||
| 418 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
| 3.500.000 |
| |||
| 419 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
| 2.000.000 |
| |||
| 420 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
| 3.000.000 |
| |||
| 421 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
| 2.000.000 |
| |||
| 422 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
| 4.500.000 |
| |||
| 423 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
| 2.000.000 |
| |||
| 424 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
| 4.500.000 |
| |||
| 425 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
| 2.000.000 |
| |||
| 426 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
| 3.000.000 |
| |||
| 427 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
| 3.500.000 |
| |||
| 428 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
| 6.000.000 |
| |||
| 429 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
| 2.500.000 |
| |||
| 430 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
| 7.000.000 |
| |||
| 431 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) |
| 3.000.000 |
| |||
| 432 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
| 2.500.000 |
| |||
| 433 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
| 2.500.000 |
| |||
| 434 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
| 3.000.000 |
| |||
| 435 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
| 3.000.000 |
| |||
| 436 | Phẫu thuật thừa ngón |
| 170.000 |
| |||
| 437 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
| 7.000.000 |
| |||
| 438 | Phẫu thuật tim loại Blalock |
| 4.500.000 |
| |||
| 439 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
| 6.000.000 |
| |||
| 440 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
| 35.000 |
| |||
| 441 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi) |
| 7.000.000 |
| |||
| 442 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
| 1.200.000 |
| |||
| 443 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
| 2.200.000 |
| |||
| 444 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
| 4.000.000 |
| |||
| 445 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
| 4.500.000 |
| |||
| 446 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
| 3.500.000 |
| |||
| 447 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
| 3.500.000 |
| |||
| 448 | Phẫu thuật viêm tụy cấp |
| 1.800.000 |
| |||
| 449 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
| 5.000.000 |
| |||
| 450 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
| 1.200.000 |
| |||
| 451 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
| 2.000.000 |
| |||
| 452 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
| 900.000 |
| |||
| 453 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
| 2.500.000 |
| |||
| 454 | Tạo hình khí - phế quản |
| 10.000.000 |
| |||
| 455 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
| 1.500.000 |
| |||
| 456 | Tháo bột khác |
| 30.000 |
| |||
| 457 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu |
| 35.000 |
| |||
| 458 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
| 80.000 |
| |||
| 459 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
| 220.000 |
| |||
| 460 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
| 125.000 |
| |||
| 461 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
| 96.000 |
| |||
| 462 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
| 140.000 |
| |||
| 463 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
| 52.000 |
| |||
| 464 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
| 66.000 |
| |||
| 465 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
| 141.000 |
| |||
| 466 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
| 86.000 |
| |||
| 467 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
| 1.200.000 |
| |||
| 468 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
| 140.000 |
| |||
| 469 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
| 163.000 |
| |||
| 470 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
| 190.000 |
| |||
| 471 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
| 197.000 |
| |||
|
| C3.2. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
| |||
| 472 | Bóc nang Bartholin |
| 180.000 |
| |||
| 473 | Bóc nhân xơ vú |
| 150.000 |
| |||
| 474 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
| 200.000 |
| |||
| 475 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
| 450.000 |
| |||
| 476 | Chích áp xe tuyến vú |
| 79.000 |
| |||
| 477 | Chọc hút noãn |
| 3.600.000 |
| |||
| 478 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
| 400.000 |
| |||
| 479 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
| 180.000 |
| |||
| 480 | Chọc ối điều trị đa ối |
| 35.000 |
| |||
| 481 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
| 15.000 |
| |||
| 482 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
| 400.000 |
| |||
| 483 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
| 350.000 |
| |||
| 484 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
| 35.000 |
| |||
| 485 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
| 1.500.000 |
| |||
| 486 | Đỡ đẻ ngôi ngược |
| 462.000 |
| |||
| 487 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
| 440.000 |
| |||
| 488 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
| 559.000 |
| |||
| 489 | Đo tim thai bằng Doppler |
| 35.000 |
| |||
| 490 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
| 397.000 |
| |||
| 491 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
| 85.000 |
| |||
| 492 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
| 200.000 |
| |||
| 493 | Hút thai dưới 12 tuần |
| 80.000 |
| |||
| 494 | Khâu rách cùng đồ |
| 80.000 |
| |||
| 495 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
| 80.000 |
| |||
| 496 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
| 1.500.000 |
| |||
| 497 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
| 2.500.000 |
| |||
| 498 | Làm thuốc âm đạo |
| 5.000 |
| |||
| 499 | Nạo hút thai trứng |
| 70.000 |
| |||
| 500 | Nạo phá thai 3 tháng giữa |
| 350.000 |
| |||
| 501 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
| 100.000 |
| |||
| 502 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
| 178.000 |
| |||
| 503 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
| 700.000 |
| |||
| 504 | Nội xoay thai |
| 350.000 |
| |||
| 505 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
| 25.000 |
| |||
| 506 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
| 120.000 |
| |||
| 507 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
| 339.000 |
| |||
| 508 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
| 500.000 |
| |||
| 509 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
| 1.200.000 |
| |||
| 510 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
| 1.300.000 |
| |||
| 511 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
| 650.000 |
| |||
| 512 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
| 1.243.000 |
| |||
| 513 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
| 1.407.000 |
| |||
| 514 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
| 3.000.000 |
| |||
| 515 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
| 3.000.000 |
| |||
| 516 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
| 1.200.000 |
| |||
| 517 | Phẫu thuật u nang buồng trứng |
| 500.000 |
| |||
| 518 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
| 1.200.000 |
| |||
| 519 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
| 400.000 |
| |||
| 520 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
| 2.700.000 |
| |||
| 521 | Soi cổ tử cung |
| 28.000 |
| |||
| 522 | Soi ối |
| 23.000 |
| |||
| 523 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
| 70.000 |
| |||
| 524 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
| 5.000.000 |
| |||
| 525 | Tiêm nhân Chorio |
| 12.000 |
| |||
| 526 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
| 5.400.000 |
| |||
| 527 | Trích áp xe Bartholin |
| 120.000 |
| |||
| 528 | Triệt sản nam |
| 100.000 |
| |||
| 529 | Triệt sản nữ |
| 150.000 |
| |||
| 530 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
| 6.000.000 |
| |||
| 531 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
| 12.000 |
| |||
| 532 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
| 169.000 |
| |||
|
| C3.3. MẮT |
|
|
| |||
| 533 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
| 500.000 |
| |||
| 534 | Cắt bỏ túi lệ |
| 500.000 |
| |||
| 535 | Cắt chỉ giác mạc |
| 15.000 |
| |||
| 536 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
| 600.000 |
| |||
| 537 | Cắt mộng áp Mytomycin |
| 470.000 |
| |||
| 538 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
| 150.000 |
| |||
| 539 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
| 500.000 |
| |||
| 540 | Cắt u kết mạc không vá |
| 250.000 |
| |||
| 541 | Chích chắp/lẹo |
| 32.000 |
| |||
| 542 | Chích mủ hốc mắt |
| 230.000 |
| |||
| 543 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
| 400.000 |
| |||
| 544 | Chữa bỏng mắt do hàn điện |
| 10.000 |
| |||
| 545 | Đánh bờ mi |
| 10.000 |
| |||
| 546 | Điện chẩm |
| 35.000 |
| |||
| 547 | Điện di điều trị (1 lần) |
| 8.000 |
| |||
| 548 | Điện đông thể mi |
| 200.000 |
| |||
| 549 | Điện rung mắt quang động |
| 40.000 |
| |||
| 550 | Điện võng mạc |
| 35.000 |
| |||
| 551 | Đo Javal |
| 9.000 |
| |||
| 552 | Đo khúc xạ máy |
| 5.000 |
| |||
| 553 | Đo nhãn áp |
| 12.000 |
| |||
| 554 | Đo thị lực khách quan |
| 40.000 |
| |||
| 555 | Đo thị trường, ám điểm |
| 10.000 |
| |||
| 556 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
| 15.000 |
| |||
| 557 | Đốt lông xiêu |
| 12.000 |
| |||
| 558 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| 2.000.000 |
| |||
| 559 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc |
| 750.000 |
| |||
| 560 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
| 700.000 |
| |||
| 561 | Gọt giác mạc |
| 430.000 |
| |||
| 562 | Khâu cò mi |
| 190.000 |
| |||
| 563 | Khâu củng giác mạc phức tạp |
| 600.000 |
| |||
| 564 | Khâu củng mạc đơn thuần |
| 270.000 |
| |||
| 565 | Khâu củng mạc phức tạp |
| 400.000 |
| |||
| 566 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê) |
| 808.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 567 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê) |
| 350.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 568 | Khâu giác mạc đơn thuần |
| 220.000 |
| |||
| 569 | Khâu giác mạc phức tạp |
| 400.000 |
| |||
| 570 | Khâu phục hồi bờ mi |
| 300.000 |
| |||
| 571 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
| 600.000 |
| |||
| 572 | Khoét bỏ nhãn cầu |
| 400.000 |
| |||
| 573 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
| 497.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 574 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
| 21.000 |
| |||
| 575 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
| 574.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 576 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
| 145.000 |
| |||
| 577 | Lấy dị vật hốc mắt |
| 500.000 |
| |||
| 578 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
| 21.000 |
| |||
| 579 | Lấy dị vật tiền phòng |
| 400.000 |
| |||
| 580 | Lấy huyết thanh đóng ống |
| 30.000 |
| |||
| 581 | Lấy sạn vôi kết mạc |
| 10.000 |
| |||
| 582 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
| 15.000 |
| |||
| 583 | Mở bao sau bằng Laser |
| 150.000 |
| |||
| 584 | Mổ quặm 1 mi (gây mê) |
| 757.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 585 | Mổ quặm 1 mi (gây tê) |
| 238.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 586 | Mổ quặm 2 mi (gây mê) |
| 813.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 587 | Mổ quặm 2 mi (gây tê) |
| 362.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 588 | Mổ quặm 3 mi (gây tê) |
| 531.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 589 | Mổ quặm 3 mi (gây mê) |
| 916.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 590 | Mổ quặm 4 mi (gây mê) |
| 967.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 591 | Mổ quặm 4 mi (gây tê) |
| 623.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 592 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
| 400.000 |
| |||
| 593 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
| 600.000 |
| |||
| 594 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
| 400.000 |
| |||
| 595 | Nặn tuyến bờ mi |
| 10.000 |
| |||
| 596 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
| 40.000 |
| |||
| 597 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
| 700.000 |
| |||
| 598 | Phẫu thuật cắt bao sau |
| 250.000 |
| |||
| 599 | Phẫu thuật cắt bè |
| 450.000 |
| |||
| 600 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
| 2.000.000 |
| |||
| 601 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
| 280.000 |
| |||
| 602 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê) |
| 952.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại, chưa tính chi phí màng ối. | |||
| 603 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê) |
| 525.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại, chưa tính chi phí màng ối. | |||
| 604 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
| 250.000 |
| |||
| 605 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
| 500.000 |
| |||
| 606 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| 1.000.000 |
| |||
| 607 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
| 800.000 |
| |||
| 608 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
| 500.000 |
| |||
| 609 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
| 3.500.000 |
| |||
| 610 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| 2.000.000 |
| |||
| 611 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
| 500.000 |
| |||
| 612 | Phẫu thuật hẹp khe mi |
| 250.000 |
| |||
| 613 | Phẫu thuật lác (1 mắt) |
| 400.000 |
| |||
| 614 | Phẫu thuật lác (2 mắt) |
| 600.000 |
| |||
| 615 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
| 400.000 |
| |||
| 616 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| 700.000 |
| |||
| 617 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê) |
| 977.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 618 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê) |
| 485.000 | Đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |||
| 619 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
| 500.000 |
| |||
| 620 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
| 350.000 |
| |||
| 621 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
| 470.000 |
| |||
| 622 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
| 550.000 |
| |||
| 623 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
| 650.000 |
| |||
| 624 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
| 800.000 |
| |||
| 625 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
| 400.000 |
| |||
| 626 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
| 500.000 |
| |||
| 627 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
| 700.000 |
| |||
| 628 | Phẫu thuật tháo cò mi |
| 60.000 |
| |||
| 629 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
| 600.000 |
| |||
| 630 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
| 600.000 |
| |||
| 631 | Phẫu thuật u kết mạc nông |
| 300.000 |
| |||
| 632 | Phẫu thuật u mi không vá da |
| 450.000 |
| |||
| 633 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
| 600.000 |
| |||
| 634 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
| 350.000 |
| |||
| 635 | Phủ kết mạc |
| 350.000 |
| |||
| 636 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
| 100.000 |
| |||
| 637 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
| 250.000 |
| |||
| 638 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
| 320.000 |
| |||
| 639 | Rạch góc tiền phòng |
| 400.000 |
| |||
| 640 | Rửa cùng đồ 1 mắt |
| 15.000 |
| |||
| 641 | Sắc giác |
| 20.000 |
| |||
| 642 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
| 20.000 |
| |||
| 643 | Siêu âm điều trị (1 ngày) |
| 15.000 |
| |||
| 644 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
| 40.000 |
| |||
| 645 | Soi bóng đồng tử |
| 8.000 |
| |||
| 646 | Soi đáy mắt |
| 17.000 |
| |||
| 647 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
| 750.000 |
| |||
| 648 | Tạo hình vùng bè bằng Laser |
| 150.000 |
| |||
| 649 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
| 400.000 |
| |||
| 650 | Thông lệ đạo hai mắt |
| 43.000 |
| |||
| 651 | Thông lệ đạo một mắt |
| 26.000 |
| |||
| 652 | Thử kính loạn thị |
| 9.000 |
| |||
| 653 | Tiêm dưới kết mạc một mắt |
| 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |||
| 654 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
| 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm | |||
| 655 | U bạch mạch kết mạc |
| 40.000 |
| |||
| 656 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
| 80.000 |
| |||
|
| C3.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
| |||
|