Quyết định 34/2012/QĐ-UBND

Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh trong cơ sở y tế đã được thay thế bởi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập và được áp dụng kể từ ngày 15/10/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh trong cơ sở y tế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2012/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 03 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc Ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Thực hiện Văn bản số 156/HĐND-TT ngày 02/8/2012 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận Tờ trình của UBND tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế - Giám đốc Sở Tài chính - Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 84/TTrLN-SYT-STC-SLĐTB&XH-BHXH ngày 30/7/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:

1. Giá 692 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính (Phụ lục số 01).

2. Giá 924 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục số 02)

Giá viện phí thu theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 áp dụng từ ngày 15/8/2012

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp các sở, ngành: Tài chính; Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; kiểm tra việc thực hiện theo quy định. Trong quá trình tổ chức thực hiện, có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 08/5/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

 

 

Nơi nhận:
- TT Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3 Quyết định;
- Công báo Lào Cai;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, VX, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

Phụ biểu số 01

DANH MỤC

GC DCH VK THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG C CƠ SỞ Y TCÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TNH LÀO CAI (THỰC HIN THEO TNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

STT TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

 

2

3

5

 

PHN A: KHUNG GKHÁM BỆNH, KIM TRA SỨC KHỎE

1

A1

KHÁM M SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

14,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7,000

 

 

5

Trạm y tế

5,000

2

 

A2

Hội chẩn để xác đnh ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

3

 

A3

Km, cấp giấy chứng thương, giám đnh y khoa (không kể xét nghim, X quang)

100,000

4

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe đnh kỳ (không kể xét nghim, X-quang)

100,000

5

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghim, X-quang)

300,000

 

PHN B: KHUNG GIÁ MT NGÀY GNG BỆNH:

6

B1

Ngày điều trị Hồi sứcch cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

335,000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

70,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết hc, Ung t, Tim mch, Thn kinh, Nhi, Tiêu h, Thn hc; Ni tiết;

 

7

 

2

Bệnh viện hạng II

65,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, D ứng, Tai-i-Họng, Mắt, Răng Hàm Mt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23,000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20,000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc bit; Bỏng độ 3-4 trên 70% diệnch cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

120,000

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 t 25 -70% diệnch cơ thể;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60,000

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diệnch cơ thể, Bỏng độ 3-4 i 25% diệnch cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

75,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50,000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưi 30% diệnch cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28,000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20,000

8

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10,000

 

PHN C: KHUNG GC DCH VK THUẬT VÀ T NGHIM:

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C1.1

Siêu âm

 

9

3

1

Siêu âm

34,000

10

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

11

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680,000

12

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự tr lưu lượng động mạch vành FFR

2,050,000

 

C1.2

Chiếu, chụp Xquang

 

 

C1.2.1

Chụp Xquang các chi

 

13

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

14

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc ơng đòn hoặc ơng bả vai (một tư thế)

36,000

15

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc ơng đòn hoặc ơng bả vai (hai tư thế)

42,000

16

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

17

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

18

12

6

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (một tư thế)

42,000

19

13

7

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (hai tư thế)

42,000

20

14

8

Khung chậu

42,000

 

C1.2.2

Chụp XQuang vùng đầu

 

21

15

1

Xương s (một tư thế)

36,000

22

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

23

17

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

24

18

4

Khp thái dương-hàm

36,000

25

19

5

Chụp răng

36,000

 

C1.2.3

Chụp Xquang cột sống

 

26

20

1

Các đốt sống cổ

36,000

27

21

2

Các đốt sống ngực

42,000

28

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42,000

29

23

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

30

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

31

25

6

Đánh giá tuổi ơng: c tay, đầu gối

36,000

 

C1.2.4

Chụp Xquang vùng ngực

 

32

26

1

Tim phổi thẳng

42,000

33

27

2

Tim phổi nghiêng

42,000

34

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

C1.2.5

Chụp Xquang đưc tiết niệu, tiêu hóa, gan mật

 

35

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

36

30

2

Chụp hệ tiết niệu tiêm thuốc cản quang (UIV)

395,000

37

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR) tiêm thuốc cản quang

385,000

38

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

39

33

5

Chụp thực quản uống thuốc cản quang

87,000

40

34

6

Chụp dạ y-tá tràng uống thuốc cản quang

102,000

41

35

7

Chụp khung đại tràng thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp XQuang khác

 

42

36

1

Chụp t cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

43

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295,000

44

38

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

45

39

4

Chụp ống tai trong

42,000

46

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

47

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

48

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

49

50

8

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đưng mt, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các áp xe và tạng bụng, sonde JJ thận…) i DSA

2,800,000

50

51

9

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

51

52

10

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

52

53

11

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

53

54

12

Chụp t cung-vòi trứng bằng số hóa

305,000

54

55

13

Chụp hệ tiết niệu tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465,000

55

56

14

Chụp niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR) số hóa

420,000

56

57

15

Chụp thực quản uống thuốc cản quang số hóa

155,000

57

58

16

Chụp dạ y-tá tràng uống thuốc cản quang số hóa

155,000

58

59

17

Chụp khung đại tràng thuốc cản quang số hóa

195,000

59

60

18

Chụp tủy sống thuốc cản quang số hóa

415,000

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

60

65

1

Thông đái

64,000

61

66

2

Thụt tháo phân

40,000

62

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

63

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74,000

64

69

5

Chọc màng bụng hoặc màng phổi

97,000

65

70

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

66

71

7

Chọc hút k màng phổi

86,000

67

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

68

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117,000

69

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145,000

70

75

11

Điều tr sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

71

76

12

Thận nhân tạo chu k (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

72

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thưng (thẩm phân phúc mạc)

300,000

73

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 gi bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740,000

74

79

15

Lọc màng bụng chu k (01 ngày)

395,000

75

80

16

Sinh thiết da

80,000

76

81

17

Sinh thiết hạch, u

130,000

77

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưanh kim sinh thiết)

110,000

78

83

19

Sinh thiết màng phổi

335,000

79

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445,000

80

85

21

Nội soi bụng

575,000

81

86

22

Nội soi bụng sinh thiết

675,000

82

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

83

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm sinh thiết.

220,000

84

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

85

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm sinh thiết

265,000

86

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

87

92

28

Nội soi trực tràng sinh thiết

195,000

88

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

89

94

30

Nội soi bàng quang sinh thiết

410,000

90

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680,000

91

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

92

98

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500,000

93

99

34

M k quản

565,000

94

100

35

Sinh thiết thận dưi ng dẫn của siêu âm

465,000

95

101

36

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

96

102

37

Sinh thiết i ng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785,000

97

103

38

Đặt ống thông nh mạch bằng Catheter 2 nòng

1,030,000

98

104

39

Đặt ống thông nh mạch bằng Catheter 3 nòng

840,000

99

105

40

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

100

106

41

Đặt nội k quản

415,000

101

107

42

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3,200,000

102

108

43

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

103

109

44

Sinh thiết i ng dẫn của cắt lớp vi nh (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn tơng khác)

1,700,000

104

110

45

Sinh thiết màng hoạt dch dưi ng dẫn của siêu âm

950,000

105

111

46

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưi ng dẫn của siêu âm

87,000

106

112

47

Chọc tháo dch màng bụng hoặc màng phổi i ng dẫn của siêu âm

104,000

107

113

48

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1,240,000

108

114

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưanh kim chọc hút ty)

68,000

109

115

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470,000

110

116

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê sinh thiết

900,000

111

117

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,240,000

112

118

53

Nội soi bàng quang điều tr đái dưng chấp

570,000

113

119

54

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720,000

114

120

55

M thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

115

121

56

Chọc hút hạch (hoặc u) dưi ng dẫn của siêu âm

80,000

116

122

57

Chọc hút hạch hoặc u dưi ng dẫn của cắt lớp vi nh

820,000

117

123

58

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

118

124

1

Chôn chỉ (cấy ch)

99,000

119

125

2

Châm (các phương pháp châm)

40,000

120

126

3

Điện châm

49,000

121

127

4

Thuỷ châm (không k tiền thuốc)

20,000

122

128

5

Xoa bóp bấm huyệt

23,000

123

129

6

Hồng ngoại

20,000

124

130

7

Điện phân

23,000

125

131

8

Sóng ngắn

20,000

126

132

9

Laser châm

50,000

127

133

10

T ngoại

21,000

128

134

11

Điện xung

22,000

129

135

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14,000

130

136

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16,000

131

137

14

Siêu âm điều tr

32,000

132

138

15

Điện t trưng

21,000

133

139

16

Bó Farafin

45,000

134

140

17

Cứu (Ngải cứu /túi chưm)

15,000

135

141

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khp

24,000

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

136

142

1

Cắt chỉ

45,000

137

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60,000

138

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80,000

139

145

4

Thay băng vết thương chiều dài t 30 cm đến dưi 50 cm

105,000

140

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115,000

141

147

6

Thay băng vết thương chiều dài t 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160,000

142

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

143

149

8

Tháo bt: cột sống/ lưng/ khp háng/ xương đùi/ ơng chậu

45,000

144

150

9

Tháo bột khác

38,000

145

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155,000

146

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200,000

147

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210,000

148

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230,000

149

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưi da

180,000

150

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

151

157

16

Tháo lồng ruột bằng i hay baryte

80,000

152

158

17

Cắt phymosis

180,000

153

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

154

160

19

Nắn trật khp khuu tay/ khp xương đòn/ khp hàm (bột t cán)

57,000

155

161

20

Nắn trật khp khuu tay/ khp xương đòn/ khp hàm (bột liền)

235,000

156

162

21

Nắn trật khp vai (bột t cán)

66,000

157

163

22

Nắn trật khp vai (bột liền)

225,000

158

164

23

Nắn trật khp khuu chân/ khp cổ chân/ khp gối (bột t cán)

62,000

159

165

24

Nắn trật khp khuu chân/ khp cổ chân/ khp gối (bột liền)

165,000

160

166

25

Nắn trật khp háng (bột t cán)

172,000

161

167

26

Nắn trật khp háng (bột liền)

700,000

162

168

27

Nắn, bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột t cán)

169,000

163

169

28

Nắn, bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

164

170

29

Nắn, bột xương cẳng chân (bột t cán)

66,000

165

171

30

Nắn, bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

166

172

31

Nắn, bột xương cánh tay (bột t cán)

66,000

167

173

32

Nắn, bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

168

174

33

Nắn, bột gãy ơng cẳng tay (bột t cán)

53,000

169

175

34

Nắn, bột gãy ơng cẳng tay (bột liền)

165,000

170

176

35

Nắn, bột bàn chân/ bàn tay (bột t cán)

51,000

171

177

36

Nắn, bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

172

178

37

Nắn, bột trật khp háng bẩm sinh (bột t cán)

126,000

173

179

38

Nắn, bột trật khp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

174

180

39

Nắn gây mê, bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột t cán)

310,000

175

181

40

Nắn gây mê, bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495,000

176

182

41

Đặt và thăm huyết động

4,250,000

 

C3.2

Sản phụ khoa

 

177

183

1

Hút buồng t cung do rong kinh rong huyết

105,000

178

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

242,000

179

185

3

Đ đẻ thưng ngôi chỏm

525,000

180

186

4

Đ đẻ ngôi ngưc

580,000

181

187

5

Đ đẻ t sinh đôi tr lên

640,000

182

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530,000

183

189

7

Soi c t cung

50,000

184

190

8

Soi ối

37,000

185

191

9

Điều tr tổn thương c t cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60,000

186

192

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

187

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ t cung

197,000

188

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

189

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 tr lên

1,600,000

190

196

14

Lọc, rửa,m tinh trùng vào buồng t cung (IUI)

600,000

191

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

192

198

16

Phá thai t 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430,000

 

C3.3

Mắt

 

193

199

1

Đo nhãn áp

16,000

194

200

2

Đo Javal

15,000

195

201

3

Đo thị trưng, ám điểm

14,000

196

202

4

Thử kính loạn thị

11,000

197

203

5

Soi đáy mắt

22,000

198

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18,000

199

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18,000

200

206

8

Thông l đạo một mắt

34,000

201

207

9

Thông l đạo hai mắt

58,000

202

208

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

203

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

204

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

205

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

206

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng i, kết mạc - gây tê

665,000

207

213

15

M quặm 1 mi - gây tê

350,000

208

214

16

M quặm 2 mi - gây tê

505,000

209

215

17

M quặm 3 mi - gây tê

675,000

210

216

18

M quặm 4 mi - gây tê

790,000

211

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615,000

212

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

213

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

214

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

215

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

216

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720,000

217

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng i, kết mạc - gây mê

1,180,000

218

224

26

M quặm 1 mi - gây mê

870,000

219

225

27

M quặm 2 mi - gây mê

1,000,000

220

226

28

M quặm 3 mi - gây mê

1,160,000

221

227

29

M quặm 4 mi - gây mê

1,280,000

 

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

222

228

1

Tch rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

223

229

2

Tch rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

224

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

225

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

226

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bưm (gây tê)

195,000

227

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75,000

228

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

229

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125,000

230

236

9

Lấy dị vật trong mũi gây mê

530,000

231

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

232

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

233

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

234

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230,000

235

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

236

242

15

M cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

237

243

16

Nạo VA gây mê

485,000

238

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

239

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

240

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

241

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

242

248

21

Tch rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

243

249

22

Tch rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

244

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

245

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,930,000

246

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

247

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

248

254

27

M cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

249

255

28

Nội soi nạo VA gây mê s dụng Hummer

1,285,000

 

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

250

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

251

257

2

Nhổ răng số 8nh tng

105,000

252

258

3

Nhổ răng số 8 biến chứng khít hàm

190,000

253

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50,000

254

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90,000

255

261

6

Rửa chấm thuốc điều tr viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

 

C3.5.2

Răng gi tháo lắp

 

256

262

7

Một răng

230,000

 

C3.5.3

Răng gi cố đnh

 

257

263

8

Răng chốt đơn giản

225,000

258

264

9

Mũ chụp nhựa

208,000

259

265

10

Mũ chụp kim loại

330,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

260

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145,000

261

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200,000

262

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190,000

263

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250,000

 

C5

Xét nghiệm

 

 

C5.1

Xét nghiệm Huyết học - Miễn dch

 

264

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp th công)

57,000

265

279

2

Đnh lưng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26,000

266

280

3

Tổng phânch tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp th công)

32,000

267

281

4

Hồng cầu lưi (bằng phương pháp th công)

23,000

268

282

5

Thểch khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

269

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp th công)

20,000

270

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

271

285

8

Xét nghiệm số lưng tiểu cầu (thủ công)

30,000

272

286

9

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghim; trên phiến đá hoặc trên giấy

32,000

273

287

10

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy đnh nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

274

288

11

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy đnh nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

275

289

12

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy t động

33,000

276

290

13

Đnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ đnh nhóm máuã sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

57,000

277

291

14

Đnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ đnh nhóm máuã sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

34,000

278

292

15

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghim, phiến đá

27,000

279

293

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320,000

280

294

17

Tìm tế bào Hargraves

56,000

281

295

18

Thi gian máu chảy (phương pháp Duke)

10,000

282

296

19

Co cục máu đông

13,000

283

297

20

Thi gian Howell

27,000

284

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377,000

285

299

22

Đnh lưng yếu t I (fibrinogen)

49,000

286

300

23

Đnh lưng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

287

301

24

Thi gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48,000

288

302

25

Thi gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán t động, t động

55,000

289

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy ơng

128,000

290

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42,000

291

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

292

306

29

Nhuộm sudan den

67,000

293

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

78,000

294

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu ức chế Naf

89,000

295

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80,000

296

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

297

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

298

312

35

Đnh lưng Ca++ máu

19,000

299

313

36

Đnh lưng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26,000

300

314

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

301

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT

25,000

302

316

39

Đnh lưng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29,000

303

317

40

Xác định các yếu t vi lưng (đồng, km...)

24,000

304

318

41

Xác định các yếu t vi lưng Fe (sắt )

24,000

305

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp th công

32,000

306

320

43

Đnh lưng bổ thể trong huyết thanh

30,000

307

321

44

Phản ứng cố đnh bổ thể

30,000

308

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thưng hoặc các chất khác

30,000

309

323

46

Tổng phânch tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống t động hoàn toàn)

92,000

310

324

47

Đnh lưng yếu t VIIIc hoặc yếu t XI (yếu t VIII hoặc yếu t XI; Đnh lượng hoạt nh yếu t VIII hoặc yếu t XI)

260,000

311

325

48

Đnh lưng yếu t V hoặc yếu t VII hoặc yếu t X (Đnh lưng hoạt nh yếu t V/yếu t VII/yếu t X ) (Đnh lưng yếu t V; yếu t VII, yếu t X, yếu tXI)

280,000

312

326

49

Đnh lưng yếu t VIII/yếu t IX; đnh lưng hoạt nh yếu t IX

217,000

313

327

50

Đnh lưng yếu t II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt nh)

435,000

314

328

51

Đnh lưng yếu t XIII (hoặc yếu t ổn đnh si huyết)

990,000

315

329

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu vi ADP/Collgen

95,000

316

330

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu vi Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193,000

317

331

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625,000

318

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghim, Gelcard/ Scangel);

70,000

319

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn t trên máy bán tự động)

105,000

320

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn t trên máy bán t động)

98,000

321

335

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương nh)

400,000

322

336

59

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

323

337

60

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn t

60,000

 

 

 

Một số xét nghiệm khác

 

324

338

1

Pro-calcitonin

300,000

325

339

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380,000

326

340

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

540,000

327

341

4

SCC

190,000

328

342

5

PRO-GRT

325,000

329

343

6

Tacrolimus

673,000

330

344

7

PLGF

680,000

331

345

8

SFLT1

680,000

332

346

9

Đưng máu mao mạch

22,000

333

347

10

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng thẻ đnh nhóm máu

68,000

334

348

11

Thi gian máu chảy (phương pháp Ivy)

41,000

335

349

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300,000

 

 

 

Xét nghiệm Hóa sinh

 

336

350

1

Testosteron

87,000

337

351

2

HbA1C

94,000

338

352

3

Điện di miễn dch huyết thanh

875,000

339

353

4

Điện di protein huyết thanh

295,000

340

354

5

Điện di nh thành phần huyết sắc t (đnhnh)

180,000

341

355

6

Điện di huyết sắc t (đnh lưng)

320,000

 

C5.2

Xét nghiệm c tiểu

 

342

356

1

Đnh lưng Bacbiturate

30,000

343

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390,000

344

358

3

Calci niệu

23,000

345

359

4

Phospho niệu

19,000

346

360

3

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

347

361

4

Đnh lưng Protein niệu hoặc đưng niệu

12,000

348

362

5

Tế bào cặn c tiểu hoặc cặn Adis

59,000

349

363

6

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

350

364

7

Amylase niệu

38,000

351

365

8

Các chất Xentonic/ sắc t mt/ muối mt/ urobilinogen

6,000

352

366

9

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dch

26,000

353

367

10

Đnh lưng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84,000

354

368

11

Đnh lưng Oestrogen toàn phần

30,000

355

369

12

Đnh lưng Hydrocorticosteroid

36,000

356

370

13

Porphyrin: Đnhnh

45,000

357

371

14

Xác định tế bào/tr hay các tinh thể khác

3,000

358

372

15

Xác định t trọng trong nưc tiểu/ pH

4,500

 

C5.3

Xét nghiệm Phân

 

359

373

1

Tìm Bilirubin

6,000

360

374

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

361

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

362

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

363

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Địnhnh

6,000

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dch khác của cơ thể (dch rỉ viêm, đm, mủ,nưc i, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dch, dch âm đạo…)

 

 

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

364

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đưng ruột, ngoài đường ruột)

35,000

365

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

366

380

3

Kháng sinh đ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155,000

367

381

4

Kháng sinh đ

165,000

368

382

5

Nuôi cấy đnh danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

369

383

6

Nuôi cấy và đnh danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

370

384

7

Đnh lưng HBsAg

420,000

371

385

8

Anti-HBs đnh lưng

98,000

372

386

9

PCR chẩn đoán CMV

670,000

373

387

10

Do tải lưng CMV (ROCHE)

1,760,000

374

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750,000

375

389

12

RPR đnhnh

32,000

376

390

13

RPR đnh lưng

73,000

377

391

14

TPHA đnhnh

45,000

378

392

15

TPHA đnh lưng

150,000

 

 

 

Xét nghiệm Tế bào

 

379

393

1

Tế bào dch màng (phổi, bụng, tim, khp…)

57,000

380

394

2

Tế bào dch màng (phổi, bụng, tim, khp…) đếm số lưng tế bào

85,000

381

395

3

Công thức nhiễm sắc thể

480,000

 

 

 

Xét nghiệm Dch chọc dò

 

382

396

1

Protein dịch

13,000

383

397

2

Glucose dịch

15,000

384

398

3

Clo dch

21,000

385

399

4

Phản ứng Pandy

8,000

386

400

5

Rivalta

8,000

 

 

 

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý

 

387

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

388

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245,000

389

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260,000

390

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đ Công gô

185,000

391

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255,000

392

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

240,000

393

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275,000

394

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

395

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

396

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dch cho một dấu ấn (Marker)

290,000

397

411

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dch hunh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

970,000

398

412

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

340,000

399

413

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

228,000

400

414

14

Xét nghiệm các loại dch, nhuộm chẩn đoán tế bào học

105,000

401

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

402

416

16

X lý mẫu xét nghiệm độc chất

130,000

403

417

17

Xét nghiệm đnh lưng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240,000

404

418

18

Xét nghiệm đnh nh một chỉ tiêu ma t trong c tiểu bằng máy Express pluss

130,000

405

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và đnhnh 5 loại ma t

450,000

406

420

20

Xét nghiệm đnhnh PBG trong nưc tiểu

48,000

407

421

21

Xét nghiệm đnh lưng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

981,000

408

422

22

Xét nghiệm xác đnh thành phần hoá chất bảo vthực vật bằng sắc ký kkhối phổ

975,000

409

423

23

Xét nghiệm đnh nh một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94,000

410

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dch sinh học trên 01 ch tiêu

62,000

411

425

25

Đnh lưng cấp NH3 trong máu

170,000

 

C6

Thăm chức năng

 

412

426

1

Điện tâm đồ

35,000

413

427

2

Điện não đồ

60,000

414

428

3

Lưu huyết não

31,000

415

429

4

Đo chức năng hấp

106,000

416

430

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30,000

417

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

418

432

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

419

433

8

Test thanh thải Ure

55,000

420

434

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

421

435

10

Thăm các dung ch phổi

185,000

422

436

11

Đo dung ch phổi toàn phần vi máy Plethysmography

345,000

 

C4

Phẫu thuật, Thủ thuật

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

I

Khối u

 

423

 

1

Cắt tuyến vú m rộng v<