Quyết định 46/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập đã được thay thế bởi Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2012/QD-UBND giá dịch vụ khám bệnh Lào Cai và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 46/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2012/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;
Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, tại Tờ trình số 111/TTr-SYT ngày 04/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá 1.558 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:
1. Biểu số 01: Giá 646 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính.
(Có biểu chi tiết số 01 đính kèm).
2. Biểu số 02: Giá 904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội.
(Có biểu chi tiết số 02 đính kèm).
3. Biểu số 03: Giá 08 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
(Có biểu chi tiết số 03 đính kèm).
Điều 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ biểu trên được thực hiện từ ngày 15/10/2012; áp dụng cho các đối tượng đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; là căn cứ thực hiện thanh, quyết toán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế công lập đối với bệnh nhân và các cơ quan có liên quan. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các đơn vị y tế công lập tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề phát sinh, cần điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
(Đơn vị tính: Đồng)
STT | STT TT 04 | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá dịch vụ | Ghi chú |
1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
| ||
1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 13.500 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
|
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
|
|
| 5 | Trạm y tế xã | 4.500 |
|
2 |
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 100.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
3 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 90.000 |
|
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 85.000 |
|
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 300.000 |
|
4 | PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
| ||
5 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 295.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II | |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 92.000 | |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 60.000 | |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 40.000 | |
6 | B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| ||
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
| ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 55.000 | |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 | |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16.000 |
|
7 | B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| |
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 90.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 65.000 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
8 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 |
| |
9 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 10.000 |
| |
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
| ||
| C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
| |
| C1.1 | Siêu âm |
|
| |
10 | 3 | 1 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Siêu âm trên máy 2D | 32.000 |
|
|
|
| Siêu âm trên máy 3D, 4D | 35.000 |
|
| C1.2 | Chiếu, chụp Xquang |
|
| |
| C1.2.1 | Chụp Xquang các chi |
|
| |
11 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 35.000 |
|
12 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 35.000 |
|
13 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 |
|
14 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 35.000 |
|
15 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 |
|
16 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 |
|
17 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 |
|
18 | 14 | 8 | Khung chậu | 42.000 |
|
| C1.2.2 | Chụp Xquang vùng đầu |
|
| |
19 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 35.000 |
|
20 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 35.000 |
|
21 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 35.000 |
|
22 | 18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 35.000 |
|
23 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 35.000 |
|
| C1.2.3 | Chụp Xquang cột sống |
|
| |
24 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 35.000 |
|
25 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 |
|
26 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 |
|
27 | 23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 |
|
28 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 |
|
29 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 35.000 |
|
| C1.2.4 | Chụp Xquang vùng ngực |
|
| |
30 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 |
|
31 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 |
|
32 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 |
|
| C1.2.5 | Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật |
|
| |
33 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
34 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 |
|
35 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 350.000 |
|
36 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 |
|
37 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 70.000 |
|
38 | 34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 90.000 |
|
39 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 125.000 |
|
| C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp Xquang khác |
|
| |
40 | 36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 260.000 |
|
41 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 280.000 |
|
42 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 |
|
43 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 42.000 |
|
44 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 42.000 |
|
45 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
46 | 51 | 9 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
47 | 52 | 10 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 80.000 |
|
48 | 53 | 11 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 100.000 |
|
49 | 54 | 12 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 300.000 |
|
50 | 55 | 13 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 460.000 |
|
51 | 56 | 14 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 400.000 |
|
52 | 57 | 15 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 150.000 |
|
53 | 58 | 16 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 150.000 |
|
54 | 59 | 17 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 190.000 |
|
55 | 60 | 18 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 400.000 |
|
| C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
| |
56 | 65 | 1 | Thông đái | 55.000 | Bao gồm cả sonde |
57 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 |
|
58 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 55.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
59 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 60.000 |
|
60 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 90.000 |
|
61 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 120.000 |
|
62 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 80.000 |
|
63 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 45.000 |
|
64 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 115.000 |
|
65 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 110.000 | Bao gồm cả Sonde |
66 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 100.000 |
|
67 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
68 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 250.000 |
|
69 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 55.000 |
|
70 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 125.000 |
|
71 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 90.000 |
|
72 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 260.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
73 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 350.000 |
|
74 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 540.000 |
|
75 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 615.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
76 | 87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 145.000 |
|
77 | 88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 200.000 |
|
78 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 170.000 |
|
79 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 230.000 |
|
80 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 110.000 |
|
81 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 180.000 |
|
82 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 250.000 |
|
83 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 300.000 |
|
84 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…/ Lấy sỏi bàng quang qua nội soi | 650.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
85 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 500.000 |
|
86 | 98 | 33 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 490.000 | Bao gồm cả ống kendan |
87 | 99 | 34 | Mở khí quản | 500.000 | Bao gồm cả Canuyn |
88 | 101 | 35 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 700.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
89 | 102 | 36 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 720.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
90 | 103 | 37 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 915.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
91 | 104 | 38 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 750.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
92 | 105 | 39 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 |
|
93 | 106 | 40 | Đặt nội khí quản | 380.000 |
|
94 | 108 | 41 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 270.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
95 | 111 | 42 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 70.000 |
|
96 | 112 | 43 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 95.000 |
|
97 | 113 | 44 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 800.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
98 | 114 | 45 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 60.000 | Kim chọc hút tủy theo thực tế sử dụng |
99 | 116 | 46 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 850.000 |
|
100 | 117 | 47 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.000.000 |
|
101 | 118 | 48 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 500.000 |
|
102 | 119 | 49 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
103 | 120 | 50 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 |
|
104 | 121 | 51 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 |
|
105 | 122 | 52 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 750.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
106 | 123 | 53 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.250.000 |
|
|
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
107 | 124 | 1 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 90.000 |
|
108 | 125 | 2 | Châm (các phương pháp châm) | 35.000 |
|
109 | 126 | 3 | Điện châm | 40.000 |
|
110 | 127 | 4 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 22.000 |
|
111 | 128 | 5 | Xoa bóp bấm huyệt | 18.000 |
|
112 | 129 | 6 | Hồng ngoại | 20.000 |
|
113 | 130 | 7 | Điện phân | 17.000 |
|
114 | 131 | 8 | Sóng ngắn | 15.000 |
|
115 | 132 | 9 | Laser châm | 40.000 |
|
116 | 133 | 10 | Tử ngoại | 16.000 |
|
117 | 134 | 11 | Điện xung | 16.000 |
|
118 | 135 | 12 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 18.000 |
|
119 | 136 | 13 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
120 | 137 | 14 | Siêu âm điều trị | 26.000 |
|
121 | 138 | 15 | Điện từ trường | 16.000 |
|
122 | 139 | 16 | Bó Farafin | 49.000 |
|
123 | 140 | 17 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 15.000 |
|
124 | 141 | 18 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 22.000 |
|
| C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
| |
| C3.1 | Ngoại khoa |
|
| |
125 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 40.000 |
|
126 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 55.000 |
|
127 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 70.000 |
|
128 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 87.000 |
|
129 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 90.000 |
|
130 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 125.000 |
|
131 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 135.000 |
|
132 | 149 | 8 | Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 35.000 |
|
133 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
134 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 140.000 |
|
135 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 160.000 |
|
136 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 165.000 |
|
137 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 205.000 |
|
138 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 170.000 |
|
139 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 85.000 |
|
140 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 |
|
141 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 160.000 |
|
142 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 |
|
143 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 50.000 |
|
144 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 230.000 |
|
145 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 60.000 |
|
146 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 220.000 |
|
147 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 55.000 |
|
148 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 160.000 |
|
149 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 160.000 |
|
150 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 660.000 |
|
151 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 160.000 |
|
152 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 540.000 |
|
153 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
|
154 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 160.000 |
|
155 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 |
|
156 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 160.000 |
|
157 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 45.000 |
|
158 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 160.000 |
|
159 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 45.000 |
|
160 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 110.000 |
|
161 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 115.000 |
|
162 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595.000 |
|
163 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 |
|
164 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 |
|
| C3.2 | Sản phụ khoa |
|
| |
165 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 90.000 |
|
166 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 210.000 |
|
167 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 450.000 |
|
168 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 550.000 |
|
169 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 550.000 |
|
170 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 460.000 |
|
171 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 45.000 |
|
172 | 190 | 8 | Soi ối | 32.000 |
|
173 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 50.000 |
|
174 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 105.000 |
|
175 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 155.000 |
|
176 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.200.000 |
|
177 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.450.000 |
|
178 | 197 | 14 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 145.000 |
|
179 | 198 | 15 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 370.000 |
|
| C3.3 | Mắt |
|
| |
180 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 |
|
181 | 200 | 2 | Đo Javal | 15.000 |
|
182 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 12.000 |
|
183 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
|
184 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 20.000 |
|
185 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
186 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 16.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
187 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 |
|
188 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 |
|
189 | 208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 40.000 |
|
190 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 24.000 |
|
191 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 24.000 |
|
192 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 190.000 |
|
193 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 632.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
194 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 340.000 |
|
195 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 470.000 |
|
196 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 640.000 |
|
197 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 750.000 |
|
198 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 595.000 |
|
199 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.100.000 |
|
200 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 500.000 |
|
201 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 900.000 |
|
202 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 450.000 |
|
203 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 670.000 |
|
204 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.140.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
205 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 770.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
206 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 900.000 |
|
207 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.030.000 |
|
208 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.220.000 |
|
| C3.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
| |
209 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 125.000 |
|
210 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 125.000 |
|
211 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 135.000 |
|
212 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 165.000 |
|
213 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 180.000 |
|
214 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 62.000 |
|
215 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 130.000 |
|
216 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 100.000 |
|
217 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 460.000 |
|
218 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 125.000 |
|
219 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 155.000 |
|
220 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 130.000 |
|
221 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 215.000 |
|
222 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 175.000 |
|
223 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 370.000 |
|
224 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 410.000 |
|
225 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 430.000 |
|
226 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 440.000 |
|
227 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 415.000 |
|
228 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 375.000 |
|
229 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 500.000 |
|
230 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 500.000 |
|
231 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu sau cắt amidan | 600.000 |
|
232 | 252 | 24 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 400.000 |
|
233 | 253 | 25 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 450.000 |
|
234 | 254 | 26 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 650.000 |
|
| C3.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
| |
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
235 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
236 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 |
|
237 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 |
|
238 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 45.000 |
|
239 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 78.000 |
|
240 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 27.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
241 | 262 | 7 | Một răng | 230.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
242 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 220.000 |
|
243 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 208.000 |
|
244 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 330.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
245 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 120.000 |
|
246 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 175.000 |
|
247 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 175.000 |
|
248 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 200.000 |
|
| C5 | Xét nghiệm |
|
| |
| C5.1 | Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch |
|
| |
249 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 |
|
250 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 |
|
251 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
|
252 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
253 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 |
|
254 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
255 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 |
|
256 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30.000 |
|
257 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 32.000 |
|
258 | 287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 |
|
259 | 288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 |
|
260 | 289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33.000 |
|
261 | 290 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 |
|
262 | 291 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 34.000 |
|
263 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 |
|
264 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 |
|
265 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
266 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 27.000 |
|
267 | 298 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
268 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 48.000 |
|
269 | 300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90.000 |
|
270 | 301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 48.000 |
|
271 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 54.000 |
|
272 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 125.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
273 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 42.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
274 | 305 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 |
|
275 | 306 | 29 | Nhuộm sudan den | 67.000 |
|
276 | 307 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 77.000 |
|
277 | 308 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 |
|
278 | 309 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 |
|
279 | 310 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 190.000 |
|
280 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 |
|
281 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
282 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 24.000 |
|
283 | 314 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 41.000 |
|
284 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 24.000 |
|
285 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 26.000 |
|
286 | 317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24.000 |
|
287 | 318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 24.000 |
|
288 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 27.000 |
|
289 | 320 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
|
290 | 321 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
|
291 | 322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 |
|
292 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | Cho tất cả các thông số |
293 | 324 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
294 | 333 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 100.000 |
|
295 | 334 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 90.000 |
|
296 | 336 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 85.000 |
|
297 | 337 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60.000 |
|
|
|
| Một số xét nghiệm khác |
|
|
298 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch | 20.000 |
|
299 | 347 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 66.000 |
|
300 | 348 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 38.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm Hóa sinh |
|
|
301 | 350 | 1 | Testosteron | 87.000 |
|
302 | 351 | 2 | HbA1C | 88.000 |
|
| C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
| |
303 | 356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 |
|
304 | 357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 300.000 |
|
305 | 358 | 3 | Calci niệu | 20.000 |
|
306 | 359 | 4 | Phospho niệu | 15.000 |
|
307 | 360 | 3 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 40.000 |
|
308 | 361 | 4 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 |
|
309 | 362 | 5 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 55.000 |
|
310 | 363 | 6 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20.000 |
|
311 | 364 | 7 | Amylase niệu | 35.000 |
|
312 | 365 | 8 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
|
313 | 368 | 11 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30.000 |
|
314 | 369 | 12 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30.000 |
|
315 | 370 | 13 | Porphyrin: Định tính | 40.000 |
|
316 | 371 | 14 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
317 | 372 | 15 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
|
| C5.3 | Xét nghiệm Phân |
|
| |
318 | 373 | 1 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
|
319 | 374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
|
320 | 375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
|
321 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 30.000 |
|
322 | 377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
|
| C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) |
|
| |
|
|
| Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
|
323 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 30.000 |
|
324 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 50.000 |
|
325 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 150.000 |
|
326 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 160.000 |
|
327 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200.000 |
|
328 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
|
329 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 400.000 |
|
330 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 95.000 |
|
331 | 386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 650.000 |
|
332 | 389 | 10 | RPR định tính | 32.000 |
|
333 | 390 | 11 | RPR định lượng | 70.000 |
|
334 | 391 | 12 | TPHA định tính | 45.000 |
|
335 | 392 | 13 | TPHA định lượng | 150.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm Tế bào |
|
|
336 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 55.000 |
|
337 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm Dịch chọc dò |
|
|
338 | 396 | 1 | Protein dịch | 13.000 |
|
339 | 397 | 2 | Glucose dịch | 15.000 |
|
340 | 398 | 3 | Clo dịch | 20.000 |
|
341 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 |
|
342 | 400 | 5 | Rivalta | 8.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý |
|
|
343 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 198.000 |
|
344 | 402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 238.000 |
|
345 | 403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 255.000 |
|
346 | 404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 175.000 |
|
347 | 405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 246.000 |
|
348 | 406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son | 230.000 |
|
349 | 407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 268.000 |
|
350 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 |
|
351 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 |
|
352 | 410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290.000 |
|
353 | 412 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 340.000 |
|
354 | 413 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 215.000 |
|
355 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 |
|
356 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 160.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm độc chất |
|
|
357 | 416 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130.000 |
|
358 | 417 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240.000 |
|
359 | 418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130.000 |
|
360 | 419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 450.000 |
|
361 | 420 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 45.000 |
|
362 | 421 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 980.000 |
|
363 | 422 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 975.000 |
|
364 | 423 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94.000 |
|
365 | 424 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 60.000 |
|
366 | 425 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 170.000 |
|
| C6 | Thăm dò chức năng |
|
| |
367 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 30.000 |
|
368 | 427 | 2 | Điện não đồ | 50.000 |
|
369 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 30.000 |
|
370 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 100.000 |
|
371 | 431 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
|
372 | 432 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 50.000 |
|
373 | 433 | 8 | Test thanh thải Ure | 50.000 |
|
374 | 434 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 30.000 |
|
375 | 435 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 180.000 |
|
376 | 436 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 345.000 |
|
| C4 | Phẫu thuật, Thủ thuật |
|
| |
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu và các chế phẩm của máu, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C4.1 | Phẫu thuật |
|
| |
| Phân loại PT | I | Khối u |
|
|
377 | I | 1 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.750.000 |
|
378 | I | 2 | Cắt ung thư thận | 2.920.000 |
|
379 | I | 3 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.730.000 |
|
380 | I | 4 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm | 2.610.000 |
|
381 | I | 5 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.580.000 |
|
382 | II | 6 | Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật | 1.720.000 |
|
383 | II | 7 | Cắt u giáp trạng | 1.760.000 |
|
384 | II | 8 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.660.000 |
|
| II | Tim mạch, Lồng ngực |
|
| |
385 | I | 1 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.770.000 |
|
386 | II | 2 | Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương | 1.630.000 |
|
387 | II | 3 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm | 1.780.000 |
|
388 | II | 4 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.340.000 |
|
389 | II | 5 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.700.000 |
|
390 | II | 6 | Cắt một xương sường trong viêm xương | 1.800.000 |
|
391 | III | 7 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.500.000 |
|
392 | III | 8 | Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan | 1.180.000 |
|
393 | III | 9 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm | 1.520.000 |
|
394 | III | 10 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.300.000 |
|
395 | I | 11 | Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi | 3.090.000 |
|
| III | Thần kinh sọ não |
|
| |
396 | I | 1 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn dịch nội sọ | 3.290.000 |
|
397 | I | 2 | Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.220.000 |
|
398 | I | 3 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.220.000 |
|
399 | I | 4 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.220.000 |
|
400 | I | 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.330.000 |
|
401 | II | 6 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.870.000 |
|
402 | II | 7 | Khoan sọ thăm dò | 1.730.000 |
|
403 | II | 8 | Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm vật liệu vá) | 1.910.000 |
|
404 | II | 9 | Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê) | 1.810.000 |
|
405 | III | 10 | Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da | 1.170.000 |
|
406 | III | 11 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.200.000 |
|
| IV | Tai - Mũi - Họng |
|
| |
407 | I | 1 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.260.000 |
|
408 | I | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.390.000 |
|
409 | I | 3 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.280.000 |
|
410 | I | 4 | Phẫu thuật xoang trán | 3.360.000 |
|
411 | I | 5 | Nạo sàng hàm | 3.260.000 |
|
412 | I | 6 | Phẫu thuật cắt dây thanh | 3.330.000 |
|
413 | I | 7 | Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương | 3.170.000 |
|
414 | I | 8 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 3.130.000 |
|
415 | I | 9 | Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản | 3.290.000 |
|
416 | II | 10 | Vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 |
|
417 | II | 11 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.960.000 |
|
418 | II | 12 | Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/ phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.930.000 |
|
419 | II | 13 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1.930.000 |
|
420 | I | 14 | Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên) | 3.120.000 |
|
| V | Răng - Hàm - Mặt |
|
| |
421 | II | 1 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên/ Cố định cung răng | 1.770.000 |
|
422 | II | 2 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.780.000 |
|
| VI | Lao và bệnh Phổi |
|
| |
423 | I | 1 | Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi | 3.030.000 |
|
424 | I | 2 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.090.000 |
|
425 | I | 3 | Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình | 3.040.000 |
|
426 | I | 4 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2.670.000 |
|
427 | II | 5 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 1.810.000 |
|
428 | II | 6 | Mở ngực lấy máu cục trong phổi | 1.750.000 |
|
429 | II | 7 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 1.720.000 |
|
430 | II | 8 | Mở màng phổi tối đa | 1.710.000 |
|
431 | II | 9 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.770.000 |
|
432 | III | 10 | Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.120.000 |
|
| VII | Tiêu hóa - Bụng |
|
| |
433 | ĐB | 1 | Cắt dạ dày toàn bộ | 4.120.000 |
|
434 | I | 2 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.630.000 |
|
435 | I | 3 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.810.000 |
|
436 | I | 4 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.800.000 |
|
437 | I | 5 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm… / Cắt thần kinh X kèm theo nối vị tràng | 2.960.000 |
|
438 | I | 6 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ tắc ruột do các nguyên nhân khác | 3.270.000 |
|
439 | I | 7 | Cắt lại đại tràng | 2.790.000 |
|
440 | I | 8 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang/Cắt đại tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải | 3.020.000 |
|
441 | I | 9 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 3.170.000 |
|
442 | I | 10 | Cắt túi thừa tá tràng | 3.220.000 |
|
443 | I | 11 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng | 3.360.000 |
|
444 | I | 12 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.510.000 |
|
445 | I | 13 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | 3.160.000 |
|
446 | I | 14 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.900.000 |
|
447 | I | 15 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3.330.000 |
|
448 | I | 16 | Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị | 3.260.000 |
|
449 | I | 17 | Cắt đoạn ruột non/ Mổ tháo lồng ruột | 3.590.000 |
|
450 | I | 18 | Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/ cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.410.000 |
|
451 | I | 19 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.620.000 |
|
452 | I | 20 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.200.000 |
|
453 | I | 21 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.150.000 |
|
454 | I | 22 | Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột | 3.300.000 |
|
455 | II | 23 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo | 1.940.000 |
|
456 | II | 25 | Phẫu thuật viêm ruột thừa/ viêm phúc mạc ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa | 2.000.000 |
|
457 | II | 26 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác | 1.910.000 |
|
458 | II | 27 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.000.000 |
|
459 | II | 28 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.000.000 |
|
460 | II | 29 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2.000.000 |
|
461 | II | 30 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2.000.000 |
|
462 | II | 31 | Cắt cơ tròn trong | 2.000.000 |
|
463 | II | 32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.840.000 |
|
464 | II | 33 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2.000.000 |
|
465 | II | 34 | Mở bụng thăm dò | 2.000.000 |
|
466 | II | 35 | Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên | 1.810.000 |
|
467 | II | 36 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 2.000.000 |
|
468 | II | 37 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 2.000.000 |
|
469 | II | 38 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn | 1.760.000 |
|
470 | II | 39 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.660.000 |
|
471 | II | 40 | Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần | 1.750.000 |
|
|
|
| Gan - Mật - Tụy |
|
|
472 | I | 1 | Cắt bỏ phân thùy gan | 3.390.000 |
|
473 | I | 2 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.320.000 |
|
474 | I | 3 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan | 3.130.000 |
|
475 | I | 4 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại/ Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột | 3.210.000 |
|
476 | I | 5 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 3.060.000 |
|
477 | I | 6 | Cắt lách do chấn thương | 3.170.000 |
|
478 | II | 7 | Dẫn lưu túi mật | 1.450.000 |
|
479 | II | 8 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.740.000 |
|
480 | I | 9 | Khâu vỡ gan do chấn thương | 3.040.000 |
|
481 | III | 10 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.330.000 |
|
| IX | Tiết niệu - Sinh dục |
|
| |
482 | I | 1 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.910.000 |
|
483 | I | 2 | Lấy sỏi san hô thận | 2.840.000 |
|
484 | I | 3 | Nối niệu quản, đài thận | 2.980.000 |
|
485 | I | 4 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.950.000 |
|
486 | I | 5 | Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng | 3.270.000 |
|
487 | I | 6 | Cắt thận đơn thuần | 2.960.000 |
|
488 | I | 7 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.960.000 |
|
489 | I | 8 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.910.000 |
|
490 | I | 9 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.900.000 |
|
491 | I | 10 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.970.000 |
|
492 | I | 11 | Cắt nối niệu quản | 2.890.000 |
|
493 | I | 12 | Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo | 2.820.000 |
|
494 | I | 13 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.810.000 |
|
495 | I | 14 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.760.000 |
|
496 | I | 15 | Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 2.850.000 |
|
497 | I | 16 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 3.010.000 |
|
498 | I | 17 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản | 3.240.000 |
|
499 | I | 18 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang | 2.950.000 |
|
500 | I | 19 | Cắt cổ bàng quang | 3.010.000 |
|
501 | I | 20 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.810.000 |
|
502 | II | 21 | Phẫu thuật treo thận | 1.780.000 |
|
503 | II | 22 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng quang | 1.850.000 |
|
504 | II | 23 | Chữa cương cứng dương vật | 1.850.000 |
|
505 | II | 24 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.940.000 |
|
506 | II | 25 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.860.000 |
|
507 | II | 26 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.870.000 |
|
508 | II | 27 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.780.000 |
|
509 | II | 28 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.870.000 |
|
510 | II | 29 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.840.000 |
|
511 | II | 30 | Dẫn lưu bể thận qua da | 1.720.000 |
|
512 | II | 31 | Mổ lấy sỏi bàng quang | 1.660.000 |
|
513 | II | 32 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela | 1.470.000 |
|
514 | II | 33 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.790.000 |
|
515 | II | 34 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.740.000 |
|
516 | III | 35 | Cắt u nang thừng tinh | 1.290.000 |
|
517 | III | 36 | Cắt u lành dương vật, bao quy đầu | 1.350.000 |
|
518 | III | 37 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.410.000 |
|
519 | III | 38 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.350.000 |
|
520 | III | 39 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.400.000 |
|
| X | Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác |
|
| |
521 | III | 1 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.430.000 |
|
522 | I | 2 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3.110.000 |
|
523 | I | 3 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.140.000 |
|
524 | I | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi | 3.200.000 |
|
525 | I | 5 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo/ Phẫu thuật cắt khâu nối ruột/ Nối mật ruột/ Nối nang tụy với dạ dày, ruột/ Phẫu thuật chấn thương tá tụy/ Phẫu thuật chấn thương mạc treo | 3.120.000 |
|
526 | II | 6 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.750.000 |
|
527 | I | 7 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 2.850.000 |
|
528 | I | 8 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.830.000 |
|
529 | I | 9 | Nối dây chằng chéo | 2.930.000 |
|
530 | I | 10 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối | 2.770.000 |
|
531 | I | 11 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 3.050.000 |
|
532 | I | 12 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3.130.000 |
|
533 | I | 13 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3.120.000 |
|
534 | I | 14 | Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3.270.000 |
|
535 | I | 15 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 3.190.000 |
|
536 | I | 16 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 3.100.000 |
|
537 | I | 17 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 3.140.000 |
|
538 | II | 18 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng | 1.770.000 |
|
539 | II | 19 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay | 1.840.000 |
|
540 | II | 20 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.520.000 |
|
541 | II | 21 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.540.000 |
|
542 | II | 22 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.750.000 |
|
543 | II | 23 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.670.000 |
|
544 | III |