Quyết định 46/2012/QĐ-UBND

Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Quyết định 46/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập đã được thay thế bởi Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2012/QD-UBND giá dịch vụ khám bệnh Lào Cai và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 46/2012/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2012/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, tại Tờ trình số 111/TTr-SYT ngày 04/10/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá 1.558 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:

1. Biểu số 01: Giá 646 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính.

(Có biểu chi tiết số 01 đính kèm).

2. Biểu số 02: Giá 904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội.

(Có biểu chi tiết số 02 đính kèm).

3. Biểu số 03: Giá 08 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

(Có biểu chi tiết số 03 đính kèm).

Điều 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ biểu trên được thực hiện từ ngày 15/10/2012; áp dụng cho các đối tượng đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; là căn cứ thực hiện thanh, quyết toán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế công lập đối với bệnh nhân và các cơ quan có liên quan. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các đơn vị y tế công lập tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề phát sinh, cần điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Vịnh

 

BIỂU SỐ 01

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

STT

STT TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

 

2

3

4

5

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

13.500

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

 

 

 

5

Trạm y tế xã

4.500

 

2

 

A2

Hội chẩn đ c định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

100.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

3

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

90.000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

85.000

 

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300.000

 

4

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

5

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

295.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

 

2

Bệnh viện hạng II

92.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

6

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

55.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

7

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

65.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

8

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

9

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

10

3

1

Siêu âm

 

 

 

 

 

Siêu âm trên máy 2D

32.000

 

 

 

 

Siêu âm trên máy 3D, 4D

35.000

 

 

C1.2

Chiếu, chụp Xquang

 

 

 

C1.2.1

Chụp Xquang các chi

 

 

11

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

35.000

 

12

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

35.000

 

13

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

 

14

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

35.000

 

15

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

 

16

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

 

17

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

18

14

8

Khung chậu

42.000

 

 

C1.2.2

Chụp Xquang vùng đầu

 

 

19

15

1

Xương sọ (một tư thế)

35.000

 

20

16

2

Xương chũm, mỏm châm

35.000

 

21

17

3

Xương đá (một tư thế)

35.000

 

22

18

4

Khớp thái dương-hàm

35.000

 

23

19

5

Chụp ổ răng

35.000

 

 

C1.2.3

Chụp Xquang cột sống

 

 

24

20

1

Các đốt sống cổ

35.000

 

25

21

2

Các đốt sống ngực

42.000

 

26

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

 

27

23

4

Cột sống cùng-cụt

42.000

 

28

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

 

29

25

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

35.000

 

 

C1.2.4

Chụp Xquang vùng ngực

 

 

30

26

1

Tim phổi thẳng

42.000

 

31

27

2

Tim phổi nghiêng

42.000

 

32

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

 

C1.2.5

Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật

 

 

33

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

34

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

 

35

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

350.000

 

36

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

37

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70.000

 

38

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

90.000

 

39

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

125.000

 

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp Xquang khác

 

 

40

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

260.000

 

41

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

280.000

 

42

38

3

Chụp vòm mũi họng

42.000

 

43

39

4

Chụp ống tai trong

42.000

 

44

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

 

45

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

46

51

9

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

47

52

10

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80.000

 

48

53

11

Chụp X-quang số hóa 3 phim

100.000

 

49

54

12

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

300.000

 

50

55

13

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

460.000

 

51

56

14

Chụp niệu quản - b thận ngược dòng (UPR) s hóa

400.000

 

52

57

15

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

150.000

 

53

58

16

Chụp d dày-tá tràng có uống thuốc cản quang s hóa

150.000

 

54

59

17

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

190.000

 

55

60

18

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

400.000

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

56

65

1

Thông đái

55.000

Bao gồm cả sonde

57

66

2

Thụt tháo phân

40.000

 

58

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

60.000

 

60

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

90.000

 

61

70

6

Chọc rửa màng phổi

120.000

 

62

71

7

Chọc hút khí màng phổi

80.000

 

63

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

45.000

 

64

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

115.000

 

65

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

110.000

Bao gồm cả Sonde

66

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

100.000

 

67

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

68

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

250.000

 

69

80

16

Sinh thiết da

55.000

 

70

81

17

Sinh thiết hạch, u

125.000

 

71

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

90.000

 

72

83

19

Sinh thiết màng phổi

260.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

73

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

350.000

 

74

85

21

Nội soi ổ bụng

540.000

 

75

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

615.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

76

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

145.000

 

77

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.

200.000

 

78

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

170.000

 

79

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

230.000

 

80

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

110.000

 

81

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

180.000

 

82

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

250.000

 

83

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

300.000

 

84

95

31

Nội soi bàng quang và gắp d vật hoặc lấy u cục…/ Lấy sỏi bàng quang qua nội soi

650.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

85

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

500.000

 

86

98

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

490.000

Bao gồm cả ống kendan

87

99

34

Mở khí quản

500.000

Bao gồm cả Canuyn

88

101

35

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

700.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

89

102

36

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

720.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

90

103

37

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

915.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

91

104

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

750.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

92

105

39

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

 

93

106

40

Đặt nội khí quản

380.000

 

94

108

41

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

270.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

95

111

42

Chọc t tế o tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70.000

 

96

112

43

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

95.000

 

97

113

44

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

800.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

98

114

45

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

60.000

Kim chọc hút tủy theo thực tế sử dụng

99

116

46

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

850.000

 

100

117

47

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.000.000

 

101

118

48

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

500.000

 

102

119

49

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

103

120

50

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

 

104

121

51

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

105

122

52

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

750.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

106

123

53

Thận nhân tạo cấp cứu (Qu lọc y u dùng 1 lần)

1.250.000

 

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

 

107

124

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

90.000

 

108

125

2

Châm (các phương pháp châm)

35.000

 

109

126

3

Điện châm

40.000

 

110

127

4

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

22.000

 

111

128

5

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

112

129

6

Hồng ngoại

20.000

 

113

130

7

Điện phân

17.000

 

114

131

8

Sóng ngắn

15.000

 

115

132

9

Laser châm

40.000

 

116

133

10

Tử ngoại

16.000

 

117

134

11

Điện xung

16.000

 

118

135

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.000

 

119

136

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

120

137

14

Siêu âm điều trị

26.000

 

121

138

15

Điện từ trường

16.000

 

122

139

16

Bó Farafin

49.000

 

123

140

17

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

124

141

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

22.000

 

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

125

142

1

Cắt chỉ

40.000

 

126

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55.000

 

127

144

3

Thay băng vết thương chiều i trên 15cm đến 30 cm

70.000

 

128

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

87.000

 

129

146

5

Thay băng vết thương chiều i < 30 cm nhiễm trùng

90.000

 

130

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

125.000

 

131

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

135.000

 

132

149

8

Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

35.000

 

133

150

9

Tháo bột khác

30.000

 

134

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

140.000

 

135

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

136

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

165.000

 

137

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

205.000

 

138

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

170.000

 

139

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

85.000

 

140

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

 

141

158

17

Cắt phymosis

160.000

 

142

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

143

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

144

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

230.000

 

145

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60.000

 

146

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

220.000

 

147

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

148

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

160.000

 

149

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

160.000

 

150

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

660.000

 

151

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

160.000

 

152

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

540.000

 

153

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

154

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

160.000

 

155

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

 

156

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

157

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

45.000

 

158

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

160.000

 

159

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

45.000

 

160

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

110.000

 

161

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

115.000

 

162

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

 

163

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

 

164

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

 

 

C3.2

Sản phụ khoa

 

 

165

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

90.000

 

166

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

210.000

 

167

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

450.000

 

168

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

169

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

550.000

 

170

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

460.000

 

171

189

7

Soi cổ tử cung

45.000

 

172

190

8

Soi ối

32.000

 

173

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

50.000

 

174

192

10

Chích apxe tuyến vú

105.000

 

175

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

155.000

 

176

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

 

177

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.450.000

 

178

197

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

145.000

 

179

198

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

370.000

 

 

C3.3

Mắt

 

 

180

199

1

Đo nhãn áp

16.000

 

181

200

2

Đo Javal

15.000

 

182

201

3

Đo thị trường, ám điểm

12.000

 

183

202

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

184

203

5

Soi đáy mắt

20.000

 

185

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

186

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

16.000

Chưa tính thuốc tiêm

187

206

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

 

188

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

 

189

208

10

Chích chắp/ lẹo

40.000

 

190

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

24.000

 

191

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

24.000

 

192

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

190.000

 

193

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

632.000

Chưa tính chi phí màng ối

194

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

340.000

 

195

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

470.000

 

196

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

640.000

 

197

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

750.000

 

198

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

595.000

 

199

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.100.000

 

200

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

500.000

 

201

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

900.000

 

202

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450.000

 

203

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

670.000

 

204

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - y

1.140.000

Chưa tính chi phí màng ối

205

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

770.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

206

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

900.000

 

207

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.030.000

 

208

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.220.000

 

 

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

 

209

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

125.000

 

210

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

125.000

 

211

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

135.000

 

212

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

165.000

 

213

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

180.000

 

214

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.000

 

215

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

130.000

 

216

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

 

217

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

460.000

 

218

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

125.000

 

219

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

155.000

 

220

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

130.000

 

221

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

215.000

 

222

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

175.000

 

223

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

224

243

16

Nạo VA gây mê

410.000

 

225

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

430.000

 

226

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

440.000

 

227

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

415.000

 

228

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

375.000

 

229

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

500.000

 

230

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

500.000

 

231

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu sau cắt amidan

600.000

 

232

252

24

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

400.000

 

233

253

25

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

450.000

 

234

254

26

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

650.000

 

 

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

235

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

236

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

 

237

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

 

238

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

45.000

 

239

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

78.000

 

240

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

27.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

241

262

7

Một răng

230.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

242

263

8

Răng chốt đơn giản

220.000

 

243

264

9

Mũ chụp nhựa

208.000

 

244

265

10

Mũ chụp kim loại

330.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

245

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

120.000

 

246

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

175.000

 

247

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

175.000

 

248

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200.000

 

 

C5

Xét nghiệm

 

 

 

C5.1

Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch

 

 

249

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

 

250

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

 

251

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

 

252

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

253

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

 

254

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

255

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

 

256

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

 

257

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

32.000

 

258

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

 

259

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

 

260

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33.000

 

261

290

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

 

262

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

34.000

 

263

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

 

264

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

265

296

19

Co cục máu đông

13.000

 

266

297

20

Thời gian Howell

27.000

 

267

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

268

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

48.000

 

269

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90.000

 

270

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48.000

 

271

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

54.000

 

272

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

125.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

273

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

274

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

 

275

306

29

Nhuộm sudan den

67.000

 

276

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

77.000

 

277

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

 

278

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

 

279

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190.000

 

280

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

 

281

312

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

282

313

36

Định lượng c chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

24.000

 

283

314

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

41.000

 

284

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

24.000

 

285

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26.000

 

286

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

 

287

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24.000

 

288

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

27.000

 

289

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

 

290

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

 

291

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

292

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

Cho tất cả các thông số

293

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260.000

Giá cho mỗi yếu tố

294

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

100.000

 

295

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

296

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

85.000

 

297

337

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60.000

 

 

 

 

Một số xét nghiệm khác

 

 

298

346

9

Đường máu mao mạch

20.000

 

299

347

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

66.000

 

300

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

38.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Hóa sinh

 

 

301

350

1

Testosteron

87.000

 

302

351

2

HbA1C

88.000

 

 

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

303

356

1

Định lượng Bacbiturate

30.000

 

304

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

300.000

 

305

358

3

Calci niệu

20.000

 

306

359

4

Phospho niệu

15.000

 

307

360

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

40.000

 

308

361

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

 

309

362

5

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

55.000

 

310

363

6

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

 

311

364

7

Amylase niệu

35.000

 

312

365

8

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

 

313

368

11

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

 

314

369

12

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

 

315

370

13

Porphyrin: Định tính

40.000

 

316

371

14

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

317

372

15

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

 

 

C5.3

Xét nghiệm Phân

 

 

318

373

1

Tìm Bilirubin

6.000

 

319

374

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

320

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

 

321

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

30.000

 

322

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

323

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

30.000

 

324

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

50.000

 

325

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

150.000

 

326

381

4

Kháng sinh đồ

160.000

 

327

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

 

328

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

170.000

 

329

384

7

Định lượng HBsAg

400.000

 

330

385

8

Anti-HBs định lượng

95.000

 

331

386

9

PCR chẩn đoán CMV

650.000

 

332

389

10

RPR định tính

32.000

 

333

390

11

RPR định lượng

70.000

 

334

391

12

TPHA định tính

45.000

 

335

392

13

TPHA định lượng

150.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Tế bào

 

 

336

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

55.000

 

337

394

2

Tế o dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm s lượng tế bào

85.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Dịch chọc dò

 

 

338

396

1

Protein dịch

13.000

 

339

397

2

Glucose dịch

15.000

 

340

398

3

Clo dịch

20.000

 

341

399

4

Phản ứng Pandy

8.000

 

342

400

5

Rivalta

8.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý

 

 

343

401

1

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

198.000

 

344

402

2

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

238.000

 

345

403

3

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

255.000

 

346

404

4

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đ Công

175.000

 

347

405

5

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

246.000

 

348

406

6

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gieson

230.000

 

349

407

7

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

268.000

 

350

408

8

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

 

351

409

9

t nghiệm chẩn đoán tế o học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

 

352

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290.000

 

353

412

11

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

340.000

 

354

413

13

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

215.000

 

355

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

 

356

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

160.000

 

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

357

416

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130.000

 

358

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240.000

 

359

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000

 

360

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

450.000

 

361

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

45.000

 

362

421

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

980.000

 

363

422

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975.000

 

364

423

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94.000

 

365

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

60.000

 

366

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170.000

 

 

C6

Thăm dò chức năng

 

 

367

426

1

Điện tâm đồ

30.000

 

368

427

2

Điện não đồ

50.000

 

369

428

3

Lưu huyết não

30.000

 

370

429

4

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

371

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

372

432

7

Test thanh thải Creatinine

50.000

 

373

433

8

Test thanh thải Ure

50.000

 

374

434

9

Test dung nạp Glucagon

30.000

 

375

435

10

Thăm dò các dung tích phổi

180.000

 

376

436

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345.000

 

 

C4

Phẫu thuật, Thủ thuật

 

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật thay thế, vật tiêu hao đặc biệt, máu các chế phẩm của máu, nếu sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

 

Phân loại PT

I

Khối u

 

 

377

I

1

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.750.000

 

378

I

2

Cắt ung thư thận

2.920.000

 

379

I

3

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.730.000

 

380

I

4

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm

2.610.000

 

381

I

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.580.000

 

382

II

6

Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật

1.720.000

 

383

II

7

Cắt u giáp trạng

1.760.000

 

384

II

8

Khoét chóp cổ tử cung

1.660.000

 

 

II

Tim mạch, Lồng ngực

 

 

385

I

1

Khâu vết thương mạch máu chi

2.770.000

 

386

II

2

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương

1.630.000

 

387

II

3

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm

1.780.000

 

388

II

4

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.340.000

 

389

II

5

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.700.000

 

390

II

6

Cắt một xương sường trong viêm xương

1.800.000

 

391

III

7

Thắt các động mạch ngoại vi

1.500.000

 

392

III

8

Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan

1.180.000

 

393

III

9

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm

1.520.000

 

394

III

10

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.300.000

 

395

I

11

Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi

3.090.000

 

 

III

Thần kinh sọ não

 

 

396

I

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn dịch nội sọ

3.290.000

 

397

I

2

Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3.220.000

 

398

I

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.220.000

 

399

I

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.220.000

 

400

I

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.330.000

 

401

II

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.870.000

 

402

II

7

Khoan sọ thăm dò

1.730.000

 

403

II

8

Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm vật liệu vá)

1.910.000

 

404

II

9

Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê)

1.810.000

 

405

III

10

Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da

1.170.000

 

406

III

11

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.200.000

 

 

IV

Tai - Mũi - Họng

 

 

407

I

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.260.000

 

408

I

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.390.000

 

409

I

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.280.000

 

410

I

4

Phẫu thuật xoang trán

3.360.000

 

411

I

5

Nạo sàng hàm

3.260.000

 

412

I

6

Phẫu thuật cắt dây thanh

3.330.000

 

413

I

7

Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương

3.170.000

 

414

I

8

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

3.130.000

 

415

I

9

Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản

3.290.000

 

416

II

10

Vá nhĩ đơn thuần

2.000.000

 

417

II

11

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.960.000

 

418

II

12

Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/ phẫu thuật vách ngăn mũi

1.930.000

 

419

II

13

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.930.000

 

420

I

14

Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên)

3.120.000

 

 

V

Răng - Hàm - Mặt

 

 

421

II

1

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên/ Cố định cung răng

1.770.000

 

422

II

2

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.780.000

 

 

VI

Lao và bệnh Phổi

 

 

423

I

1

Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi

3.030.000

 

424

I

2

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.090.000

 

425

I

3

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

3.040.000

 

426

I

4

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2.670.000

 

427

II

5

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1.810.000

 

428

II

6

Mở ngực lấy máu cục trong phổi

1.750.000

 

429

II

7

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi

1.720.000

 

430

II

8

Mở màng phổi tối đa

1.710.000

 

431

II

9

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.770.000

 

432

III

10

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.120.000

 

 

VII

Tiêu hóa - Bụng

 

 

433

ĐB

1

Cắt dạ dày toàn bộ

4.120.000

 

434

I

2

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2.630.000

 

435

I

3

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.810.000

 

436

I

4

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.800.000

 

437

I

5

Cắt một nửa d y sau cắt y thần kinh X/ Cắt dạ dày n phần do loét, viêm / Cắt thần kinh X kèm theo nối v tràng

2.960.000

 

438

I

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ tắc ruột do các nguyên nhân khác

3.270.000

 

439

I

7

Cắt lại đại tràng

2.790.000

 

440

I

8

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang/Cắt đại tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải

3.020.000

 

441

I

9

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

3.170.000

 

442

I

10

Cắt túi thừa tá tràng

3.220.000

 

443

I

11

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng

3.360.000

 

444

I

12

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.510.000

 

445

I

13

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

3.160.000

 

446

I

14

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.900.000

 

447

I

15

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3.330.000

 

448

I

16

Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị

3.260.000

 

449

I

17

Cắt đoạn ruột non/ Mổ tháo lồng ruột

3.590.000

 

450

I

18

Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/ cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

3.410.000

 

451

I

19

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.620.000

 

452

I

20

Cắt bỏ trĩ vòng

3.200.000

 

453

I

21

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.150.000

 

454

I

22

Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột

3.300.000

 

455

II

23

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo

1.940.000

 

456

II

25

Phẫu thuật viêm ruột thừa/ viêm phúc mạc ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa

2.000.000

 

457

II

26

Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác

1.910.000

 

458

II

27

Làm hậu môn nhân tạo

2.000.000

 

459

II

28

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2.000.000

 

460

II

29

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2.000.000

 

461

II

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2.000.000

 

462

II

31

Cắt cơ tròn trong

2.000.000

 

463

II

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.840.000

 

464

II

33

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2.000.000

 

465

II

34

Mở bụng thăm dò

2.000.000

 

466

II

35

Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên

1.810.000

 

467

II

36

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

2.000.000

 

468

II

37

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

2.000.000

 

469

II

38

Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn

1.760.000

 

470

II

39

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.660.000

 

471

II

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần

1.750.000

 

 

 

 

Gan - Mật - Tụy

 

 

472

I

1

Cắt bỏ phân thùy gan

3.390.000

 

473

I

2

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.320.000

 

474

I

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan

3.130.000

 

475

I

4

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại/ Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột

3.210.000

 

476

I

5

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3.060.000

 

477

I

6

Cắt lách do chấn thương

3.170.000

 

478

II

7

Dẫn lưu túi mật

1.450.000

 

479

II

8

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.740.000

 

480

I

9

Khâu vỡ gan do chấn thương

3.040.000

 

481

III

10

Dẫn lưu áp xe gan

1.330.000

 

 

IX

Tiết niệu - Sinh dục

 

 

482

I

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.910.000

 

483

I

2

Lấy sỏi san hô thận

2.840.000

 

484

I

3

Nối niệu quản, đài thận

2.980.000

 

485

I

4

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2.950.000

 

486

I

5

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng

3.270.000

 

487

I

6

Cắt thận đơn thuần

2.960.000

 

488

I

7

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.960.000

 

489

I

8

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.910.000

 

490

I

9

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2.900.000

 

491

I

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.970.000

 

492

I

11

Cắt nối niệu quản

2.890.000

 

493

I

12

Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo

2.820.000

 

494

I

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.810.000

 

495

I

14

Cắm niệu quản bàng quang

2.760.000

 

496

I

15

Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

2.850.000

 

497

I

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

3.010.000

 

498

I

17

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

3.240.000

 

499

I

18

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang

2.950.000

 

500

I

19

Cắt cổ bàng quang

3.010.000

 

501

I

20

Cắt nối niệu đạo sau

2.810.000

 

502

II

21

Phẫu thuật treo thận

1.780.000

 

503

II

22

Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng quang

1.850.000

 

504

II

23

Chữa cương cứng dương vật

1.850.000

 

505

II

24

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.940.000

 

506

II

25

Cắt nối niệu đạo trước

1.860.000

 

507

II

26

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.870.000

 

508

II

27

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.780.000

 

509

II

28

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.870.000

 

510

II

29

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.840.000

 

511

II

30

Dẫn lưu bể thận qua da

1.720.000

 

512

II

31

Mổ lấy sỏi bàng quang

1.660.000

 

513

II

32

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela

1.470.000

 

514

II

33

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.790.000

 

515

II

34

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.740.000

 

516

III

35

Cắt u nang thừng tinh

1.290.000

 

517

III

36

Cắt u lành dương vật, bao quy đầu

1.350.000

 

518

III

37

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.410.000

 

519

III

38

Cắt túi thừa niệu đạo

1.350.000

 

520

III

39

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.400.000

 

 

X

Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác

 

 

521

III

1

Dẫn lưu áp xe phổi

1.430.000

 

522

I

2

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3.110.000

 

523

I

3

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3.140.000

 

524

I

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

3.200.000

 

525

I

5

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo/ Phẫu thuật cắt khâu nối ruột/ Nối mật ruột/ Nối nang tụy với dạ dày, ruột/ Phẫu thuật chấn thương tá tụy/ Phẫu thuật chấn thương mạc treo

3.120.000

 

526

II

6

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.750.000

 

527

I

7

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2.850.000

 

528

I

8

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.830.000

 

529

I

9

Nối dây chằng chéo

2.930.000

 

530

I

10

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối

2.770.000

 

531

I

11

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

3.050.000

 

532

I

12

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

3.130.000

 

533

I

13

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3.120.000

 

534

I

14

Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.270.000

 

535

I

15

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

3.190.000

 

536

I

16

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3.100.000

 

537

I

17

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.140.000

 

538

II

18

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng

1.770.000

 

539

II

19

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay

1.840.000

 

540

II

20

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.520.000

 

541

II

21

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.540.000

 

542

II

22

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.750.000

 

543

II

23

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.670.000

 

544

III