Quyết định 41/2007/QĐ-UBND phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đã được thay thế bởi Quyết định 25/2008/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 41/2007/QĐ-UBND phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 28/11/2007-Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 23;
Thực hiện Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 9 về việc cho ý kiến điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 07/11/2007 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008, gồm:
I- Nhóm đất nông nghiệp
1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được xác định như sau:
1.1- Phân vùng khu vực đất: Được xác định căn cứ theo 3 khu vực được quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.
(Chi tiết các xã thuộc 3 khu vực có biểu số 01/KVĐ kèm theo)
1.2- Việc xác định vị trí đất: Thực hiện chuyển từ hạng đất sang vị trí đất tương ứng, cụ thể:
Số TT |
Hạng đất Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1 |
Vị trí 1 |
Hạng 2 |
Hạng 1 |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
2 |
Vị trí 2 |
Hạng 3 |
Hạng 2 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
3 |
Vị trí 3 |
Hạng 4 |
Hạng 3 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
4 |
Vị trí 4 |
Hạng 5 |
Hạng 4 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
5 |
Vị trí 5 |
Hạng 6 |
Hạng 5 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1.3- Hệ số vị trí lợi thế về giao thông:
- Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ được tính hệ số 1,3 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ được tính hệ số 1,2 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Huyện được tính hệ số 1,1 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất còn lại được tính hệ số 1,0 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này.
(Chi tiết phân loại đất và giá 04 loại đất nông nghiệp nêu trên có biểu chi tiết số 02, 03, 04, 05 kèm theo).
2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.
II- Nhóm đất phi nông nghiệp
1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:
- Các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch;
- Các vị trí còn lại.
2- Đất ở tại đô thị.
(Chi tiết phân loại đất và giá các loại đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị có các biểu chi tiết số 06 kèm theo).
3- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
3.1- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.
3.2- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện); các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.
Phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008 theo quy định của pháp luật về đất đai.
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường; phê duyệt dự toán bồi thường từ ngày 31/12/2007 trở về trước nHưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh.
Đối với những dự án đã quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2008 nHưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù về đất thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của Nhà nước và của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu số: 01.KV-2008
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYẤN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Khu vực |
Huyện, Thị xã |
Xã, Phường, Thị trấn |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Khu vực I |
|
|
|
02 xã, thị trấn |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
|
Phúc Thịnh |
|
01 thị trấn |
Huyện Na Hang |
|
3 |
|
|
Thị trấn Na Hang |
|
05 xã, thị trấn |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
|
|
Thị trấn Tân Yên |
5 |
|
|
Thái Sơn |
6 |
|
|
Thái Hoà |
7 |
|
|
Đức Ninh |
8 |
|
|
Bình Xa |
|
15 xã, thị trấn |
Huyện Yên Sơn |
|
9 |
|
|
An Tường |
10 |
|
|
Lưỡng Vượng |
11 |
|
|
An Khang |
12 |
|
|
Kim Phú |
13 |
|
|
Thị trấn Tân Bình |
14 |
|
|
Hoàng Khai |
15 |
|
|
Trung Môn |
16 |
|
|
Đội Cấn |
17 |
|
|
Đội Bình |
18 |
|
|
Mỹ Bằng |
19 |
|
|
Phú Lâm |
20 |
|
|
Thắng Quân |
21 |
|
|
Tân Long |
22 |
|
|
Thái Long |
23 |
|
|
Thái Bình |
|
07 xã, thị trấn |
Huyện Sơn Dương |
|
24 |
|
|
Thị trấn Sơn Dương |
25 |
|
|
Hồng Lạc |
26 |
|
|
Thượng Ấm |
27 |
|
|
Phúc Ứng |
28 |
|
|
Hào Phú |
29 |
|
|
Cấp Tiến |
30 |
|
|
Sầm Dương |
|
07 xã, Phường |
Thị xã Tuyên Quang |
|
31 |
|
|
Phường Phan Thiết |
32 |
|
|
Phường Tân Quang |
33 |
|
|
Phường Minh Xuân |
34 |
|
|
Xã Ỷ La |
35 |
|
|
Xã Nông Tiến |
36 |
|
|
Xã Hưng Thành |
37 |
|
|
Xã Tràng Đà |
II |
Khu vực II |
|
|
|
14 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hà Lang |
2 |
|
|
Xuân Quang |
3 |
|
|
Tân An |
4 |
|
|
Hoà An |
5 |
|
|
Kim Bình |
6 |
|
|
Tân Thịnh |
7 |
|
|
Phúc Sơn |
8 |
|
|
Thổ Bình |
9 |
|
|
Trung Hoà |
10 |
|
|
Vinh Quang |
11 |
|
|
Tân Mỹ |
12 |
|
|
Ngọc Hội |
13 |
|
|
Yên Nguyên |
14 |
|
|
Hoà Phú |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
15 |
|
|
Khuôn Hà |
16 |
|
|
Thanh Tương |
17 |
|
|
Thượng Lâm |
18 |
|
|
Đà Vị |
19 |
|
|
Yên Hoa |
20 |
|
|
Côn Lôn |
21 |
|
|
Khau Tinh |
22 |
|
|
Hồng Thái |
|
07 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
23 |
|
|
Nhân Mục |
24 |
|
|
Phù Lưu |
25 |
|
|
Minh Hương |
26 |
|
|
Minh Dân |
27 |
|
|
Yên Phú |
28 |
|
|
Tân Thành |
29 |
|
|
Bạch Xa |
|
15 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
30 |
|
|
Nhữ Khê |
31 |
|
|
Nhữ Hán |
32 |
|
|
Chân Sơn |
33 |
|
|
Lang Quán |
34 |
|
|
Tứ Quận |
35 |
|
|
Chiêu Yên |
36 |
|
|
Phúc Ninh |
37 |
|
|
Lực Hành |
38 |
|
|
Trung Trực |
39 |
|
|
Xuân Vân |
40 |
|
|
Trung Sơn |
41 |
|
|
Đạo Viện |
42 |
|
|
Phú Thịnh |
43 |
|
|
Tiến Bộ |
44 |
|
|
Công Đa |
|
25 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
45 |
|
|
Hợp Thành |
46 |
|
|
Tú Thịnh |
47 |
|
|
Thiện Kế |
48 |
|
|
Sơn Nam |
49 |
|
|
Đại Phú |
50 |
|
|
Phú Lương |
51 |
|
|
Tam Đa |
52 |
|
|
Văn Phú |
53 |
|
|
Chi Thiết |
54 |
|
|
Vân Sơn |
55 |
|
|
Vĩnh Lợi |
56 |
|
|
Lâm Xuyên |
57 |
|
|
Đông Lợi |
58 |
|
|
Hợp Hoà |
59 |
|
|
Tuân Lộ |
60 |
|
|
Minh Thanh |
61 |
|
|
Tân Trào |
62 |
|
|
Quyết Thắng |
63 |
|
|
Đồng Quý |
64 |
|
|
Trung Yên |
65 |
|
|
Bình Yên |
66 |
|
|
Thanh Phát |
67 |
|
|
Ninh Lai |
68 |
|
|
Đông Thọ |
69 |
|
|
Kháng Nhật |
III |
Khu vực III |
|
|
|
13 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hồng Quang |
2 |
|
|
Hùng Mỹ |
3 |
|
|
Bình An |
4 |
|
|
Linh Phú |
5 |
|
|
Trung Hà |
6 |
|
|
Phú Bình |
7 |
|
|
Nhân Lý |
8 |
|
|
Kiên Đài |
9 |
|
|
Tri Phú |
10 |
|
|
Bình Nhân |
11 |
|
|
Bình Phú |
12 |
|
|
Minh Quang |
13 |
|
|
Yên Lập |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
14 |
|
|
Sơn Phú |
15 |
|
|
Xuân Lập |
16 |
|
|
Lăng Can |
17 |
|
|
Phúc Yên |
18 |
|
|
Sinh Long |
19 |
|
|
Thượng Nông |
20 |
|
|
Thượng Giáp |
21 |
|
|
Năng Khả |
|
06 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
22 |
|
|
Yên Thuận |
23 |
|
|
Minh Khương |
24 |
|
|
Thành Long |
25 |
|
|
Bằng Cốc |
26 |
|
|
Yên Lâm |
27 |
|
|
Hùng Đức |
|
06 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
28 |
|
|
Trung Minh |
29 |
|
|
Hùng Lợi |
30 |
|
|
Kiến Thiết |
31 |
|
|
Tân Tiến |
32 |
|
|
Kim Quan |
33 |
|
|
Quý Quân |
|
01 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
|
Lương Thiện |
Biểu số: 02.ĐNN-2008
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
1.000 |
71.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 2 |
20.200 |
18.500 |
16.800 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 3 |
13.700 |
12.500 |
11.420 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 4 |
10.300 |
9.500 |
8.570 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 5 |
6.600 |
6.100 |
5.540 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 6 |
1.800 |
1.700 |
1.510 |
Biểu số: 03.ĐNN-2008
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
800 |
68.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 1 |
12.100 |
11.100 |
10.080 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 2 |
10.300 |
9.400 |
8.570 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 3 |
7.400 |
6.800 |
6.170 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 4 |
3.800 |
3.500 |
3.140 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 5 |
1.200 |
1.100 |
960 |
Biểu số: 04.ĐNN-2008
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
30.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 1 |
8.400 |
7.700 |
7.000 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 2 |
7.100 |
6.500 |
5.950 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 3 |
5.100 |
4.700 |
4.280 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 4 |
2.600 |
2.400 |
2.180 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 5 |
730 |
670 |
610 |
Biểu số: 05.ĐNN-2008
ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
36.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 2 |
14.400 |
13.200 |
12.000 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 3 |
9.800 |
9.000 |
8.160 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 4 |
7.300 |
6.700 |
6.120 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 5 |
4.800 |
4.400 |
3.960 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 6 |
1.300 |
1.200 |
1.080 |
Biểu số: 06.1-ĐTX-2008
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐÔ THỊ LOẠI IV
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ |
MỨC GIÁ (đồng/m2) |
A |
ĐƯỜNG LOẠI I: |
|
1 |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trường cấp II Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Đại Nghĩa (từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền các ngõ còn lại của đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền các ngách và các vị trí còn lại của đường Quang Trung |
|
2 |
ĐƯỜNG 17/8: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Trường Chinh (trước phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Cừ và đường Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường 17/8 |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến hết Tỉnh uỷ Tuyên Quang) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Chu Văn An (đoạn từ ngã ba đường giao với đường 17/8 đến hết sân vận động Hồng Thái) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường 17/8 vào khu dân cư chân đồi UBND tỉnh |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi vào vườn hoa ra đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép Minh Xuân ra đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã 3 Tỉnh uỷ đến ngã 3 đường vào hết khu tập thể Tỉnh uỷ) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát vào tổ 1 Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Sở Văn hoá vào khu dân cư tổ 22 Minh Xuân |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng Phan Thiết vào khu dân cư tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông |
|
|
- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao thông - Vận tải vào hết tổ 8 Phường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại của đường 17/8 |
|
|
- Đất liền ngõ đường lên đến Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp Cầu Đen |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trường Chinh |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại |
|
4 |
ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI: |
|
|
- Từ ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ thị xã, qua UBND Phường Tân Quang đến Cầu Chả mới |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đường Nguyễn Trãi |
|
5 |
ĐƯỜNG BÌNH THUẬN: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
Đất liền cạnh đường phố Thanh La, đoạn từ đường Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận đến đường Tân Trào (Phía sau trụ sở Công an thị xã) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận đến hết khu dân cư tổ 26 Phường Tân Quang |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi từ đường Bình Thuận |
|
6 |
ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ: |
|
|
- Đoạn từ Cầu Chả mới đến ngã ba giao với đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách |
|
7 |
ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG SÔNG LÔ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến Cầu Chả cũ |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P. Tân Quang) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất trong các ngách còn lại |
|
8 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
- Đoạn từ ngã năm Chợ thị xã giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Trượt) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
Khu dân cư trong các ngõ của đường Lê Lợi |
|
9 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất trong các ngõ, ngách còn lại của phố Xã Tắc |
|
10 |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi (cạnh chợ thị xã) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Bội Châu |
|
11 |
PHỐ LƯƠNG SƠN TUYẾT: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lương Sơn Tuyết |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung tâm Hướng nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường phố Lương Sơn Tuyết |
|
12 |
ĐƯỜNG TÂN TRÀO: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước Đài Phát thanh - Truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh mặt đường Tân Trào |
|
|
- Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba Sở Công nghiệp ra đường 17/8) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Hồ Xuân Hương từ đường Tân Trào (trước cổng Sở Lao động - TB & XH cũ) ra đường 17/8 (Rạp tháng Tám) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Minh Tân) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến đường Tiểu Khu dân cư Bình Thuận |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Tân Trào |
|
13 |
ĐƯỜNG PHAN THIẾT: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an Phường Phan Thiết đến hết khu dân cư tổ 17 |
|
|
- Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp trục dọc Công an Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Phan Thiết |
|
B |
ĐƯỜNG LOẠI II: |
|
1 |
ĐƯỜNG LÊ DUẨN: |
|
|
- Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba Bệnh viện A rẽ đi Bệnh viện Đông Y |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh mặt đường Lê Duẩn |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường, từ đường Lê Duẩn đi BV Đông Y đến ngã ba vào TTYT dự phòng |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại ở trong các ngõ, ngách của đường Lê Duẩn |
|
2 |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên Nhà thờ xứ) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường vào trường Chuyên |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
3 |
PHỐ TAM CỜ: |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hoá cũ) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Tam Cờ |
|
4 |
PHỐ MẠC ĐĨNH CHI: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đường ngang số 1, khu Lê Lợi 2) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Mạc Đĩnh Chi |
|
5 |
ĐƯỜNG PHAN THIẾT: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 28 Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
6 |
PHỐ NAM CAO: |
|
|
Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với trục dọc đường khu Phan Thiết 2 (trục dọc phố Nam Cao) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nam Cao |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 25 Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
7 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận đến ngã tư giao với phố Đức Nghĩa |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 20 Tân Quang |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
8 |
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 qua UBND Phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đường Ngô Quyền (ngã ba đi cảng) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Hồng Phong |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ đường Lê Hồng Phong vào sân trường Hồng Thái (Đền Cây Xanh) |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đường Lê Hồng Phong vào |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
9 |
ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh qua đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng |
|
10 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
C |
ĐƯỜNG LOẠI III: |
|
1 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
2 |
ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường bê tông các ngõ từ đường Lý Thái Tổ đi vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
3 |
PHỐ TÔN THẤT TÙNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện A Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đường 17/8 |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Tôn Thất Tùng |
|
4 |
PHỐ HOA LƯ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoa Lư |
|
5 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 3) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Nguyễn Văn Linh |
|
6 |
PHỐ HOÀNG QUỐC VIỆT: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Hoàng Quốc Việt |
|
7 |
PHỐ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 1) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Nguyễn Lương Bằng |
|
8 |
PHỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã ba giao với đường Quang Trung (đường ngang số 1) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Trần Đại Nghĩa |
|
9 |
PHỐ SONG HÀO: |
|
9.1 |
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã tư giao với đường Quang Trung (đường ngang số 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Song Hào |
|
9.2 |
- Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến Trạm y tế Phường Phan Thiết (đường ngang hồ Phan Thiết) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Song Hào |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh đường vào khu dân cư giáp Trạm y tế Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
10 |
PHỐ ĐỨC NGHĨA: |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến ngã tư giao với phố Xã Tắc |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
|
11 |
PHỐ LÝ NAM ĐẾ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lý Nam Đế |
|
12 |
ĐƯỜNG TRẦN PHÚ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Phú |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Khu dân cư trong các ngõ từ đường Trần Phú vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
13 |
PHỐ PHAN CHU TRINH (Đường Tân Quang 4 cũ): |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Lê Lợi qua UBND Phường Tân Quang đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Chu Trinh |
|
14 |
PHỐ VĂN CAO: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (cạnh Bách hoá cũ) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Văn Cao |
|
15 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ từ đường phố Xã Tắc vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
16 |
PHỐ NGUYỄN DU: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Tân Trào |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Du |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
17 |
PHỐ NGÔ GIA KHẢM: |
|
|
- Từ ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào (trục ngang) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Ngô Gia Khảm (trục dọc) |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
18 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến hết Công ty Cầu đường |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ Cty Cầu đường xuống Cty chăn nuôi cũ |
|
|
- Đất liền cạnh đường khu dân cư sau Quyết Thắng đến đường Trần Phú (Lê Lợi 2, giai đoạn 2 cũ) |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
19 |
PHỐ HÀ TUYÊN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Khoa học công nghệ) đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hà Tuyên |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường sau Điện lực vào hết khu C và đường nội bộ khu C Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
20 |
PHỐ TRẦN NHÂN TÔNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư khu B, tổ 4 Phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Nhân Tông |
|
21 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TỔ 1, TỔ 2 PHƯỜNG PHAN THIẾT |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường |
|
22 |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO: |
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến cổng nhà máy đường Tuyên Quang |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trưng) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Hoa Thám (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trưng) |
|
|
- Đất liền cạnh đường Bê tông (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết khu dân cư Gốc Nhội) |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hai Bà Trưng (từ đường Trần Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ, đường cổng chính) |
|
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ tiếp giáp Nhà máy Đường TQ đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Khu dân cư còn lại trong ngõ, ngách |
|
23 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
Từ ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
24 |
PHỐ NAM CAO: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Nam Cao (Đường dọc khu dân cư Phan Thiết 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nam Cao |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường ngang từ khu dân cư Phan Thiết 2 đến Cống Đõ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
25 |
PHỐ TAM CỜ: |
|
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến Bến xe cũ |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh phố đường Tam Cờ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
D |
ĐƯỜNG LOẠI IV: |
|
1 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giao với đường Lý Thái Tổ đến Cầu Gạo |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
2 |
PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM: |
|
|
- Từ ngã tư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
3 |
ĐƯỜNG DỌC PHỐ ĐỨC NGHĨA: |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường dọc phố Đức Nghĩa |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
4 |
ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
5 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
6 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
7 |
PHỐ VŨ MÙI: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 1) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Vũ Mùi |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
8 |
PHỐ LÝ THÁNH TÔNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 2) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lý Thánh Tông |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
9 |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Xuân Hoà (Xuân Hoà 3) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
10 |
PHỐ HOÀNG THẾ CAO: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 4) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Thế Cao |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
11 |
PHỐ BÀ TRIỆU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 5) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Bà Triệu |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
12 |
PHỐ HAI BÀ TRƯNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 6) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hai Bà Trưng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
13 |
PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 7) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lê Quý Đôn |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
14 |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 8) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Hoa Thám |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
15 |
PHỐ PHAN ĐÌNH PHÙNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 9) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Đình Phùng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
16 |
ĐƯỜNG XUÂN HOÀ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 (Bưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xuân Hoà |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
17 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÍA NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THUẬN: |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
18 |
ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Tân Hà |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Vườn Thánh |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép |
|
|
Vị trí 3: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
19 |
ĐƯỜNG TÂN HÀ: |
|
|
Đoạn từ ngã 3 giao với đường Lê Hồng Phong và đường Ngô Quyền đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản Tuyên Quang |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường Tân Hà |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến đầu sân Trường tiểu học Hồng Thái (phố Chu Văn An) |
|
|
- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến ngã ba đường đi Tập thể Tỉnh uỷ (phố Nguyễn Thị Minh Khai) |
|
|
Vị trí 3: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
- Đất liền cạnh trục đường vào Sở Điện cũ |
|
|
- Đất liền cạnh trục đường vào hết khu dân cư tổ 33 |
|
Biểu số: 06.2-ĐTX-2008
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYẤN QUANG CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ SỐ 2: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG: |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ xóm 21 bám ven (Bãi đỗ xe) trục đường từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng |
|
|
1.800.000 |
|
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH: |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.800.000 |
|
- Đoạn từ km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.500.000 |
2 |
QUỐC LỘ SỐ 2 C: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG TÂN HÀ: |
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp Phường Minh Xuân đến ngã 3 Trường Y + 130m |
|
|
700.000 |
|
- Đoạn 2: Từ ngã 3 Trường Y-130m đến Cầu Ỷ La |
|
|
400.000 |
|
- Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
175.000 |
3 |
QUỐC LỘ 37: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG TÂN TRÀO: |
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ |
|
|
1.500.000 |
|
- Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận xã Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH: |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giao với đường Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300 |
|
|
1.000.000 |
|
- Đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng Thành |
|
|
500.000 |
II |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ: |
|
|
|
1 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B: |
|
|
|
|
- ĐƯỜNG KIM BÌNH: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà |
|
|
400.000 |
2 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ KHU KINH TẾ MỚI THANH NIÊN |
|
|
|
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH: |
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
500.000 |
III |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP: |
|
|
|
|
+ Khu vực Nhà máy Xi măng |
|
|
400.000 |
IV |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG BÌNH CA: |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 giao với đường Tân Trào đến hết nhà nghỉ Công đoàn. |
|
|
700.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ tiếp giáp nhà nghỉ Công đoàn đến ngã ba nhà Công vụ - Bộ Công an |
|
|
600.000 |
Biểu số: 06.3-ĐTX-2008
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBNDngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN CÁC XÃ |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
XÃ HƯNG THÀNH |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường phố Tôn Đức Thắng (đoạn từ ngã ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37, gồm các xóm 9, 10, 11, 16, 17, 18 và 19) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Phạm Văn Đồng (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 trường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Phú Hưng: Đoạn từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng (Tổ 4, 5 xóm 18) |
|
|
+ Khu vực 2: |
480.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường từ UBND xã đi Cầu Đá qua ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt) đến hết xóm 14 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Gốc Thị: Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 đường liên xóm (Gồm các tổ 6, 7, 8 và xóm 10) |
|
|
- Khu dân cư từ bến đất đến hết xóm 22 |
|
|
- Khu dân cư xóm 17 từ đường Phạm Văn Đồng qua trạm xá Hưng Thành đến ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng (đường đi UBND xã) |
|
|
- Khu dân cư xóm 16, xóm 18 từ UBND xã Hưng Thành đi cầu Bình An |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng đến cổng Trung tâm Bảo trợ xó hội |
|
|
+ Khu vực 3: |
320.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
|
+ Đất tiếp giáp nội thị |
720.000 |
|
- Khu dân cư xóm 20 |
|
II |
XÃ Ỷ LA: |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Lê Duẩn: Đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và 20) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Minh Thanh: Đoạn từ ngã 4 Trường Y đến ngã 3 đường Tân Hà, gồm các xóm 5, 6 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Trường Chinh: Đoạn từ km 4 (Quốc lộ 2 cũ) đến hết trường Mầm non |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đi giếng H15 (xóm 24, 25, 26, 27) |
|
|
- Khu dân cư ven 3 trục đường bê tông Quốc lộ 2 (Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22 |
|
|
+ Khu vực 2: |
480.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Kim Quan: Đoạn từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm 34, 35) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Tiên Lũng: Đoạn đường bê tông từ Cây Đa đến hết xóm 32 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường đi Trại gà từ đường Tân Hà đến đường Lê Duẩn (gồm các xóm 7, 8, 9, 10) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Tuệ Tĩnh: Đoạn từ BV A qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đường Tân Hà (Gồm các xóm 13, 14, 16) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường sau khu TT Tỉnh uỷ, từ cổng khu TT Tỉnh uỷ đến ngã 3 đường rẽ đi BV Đông Y (gồm các xóm 14, 15) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ (cây đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến Trường Chính trị |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông liên thôn thuộc xóm 33, xóm 38 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Lê Duẩn: Đoạn từ ngã 3 Trường Y ngã 3 xóm 3 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 3 đến cầu Trung Quốc |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông nội bộ xóm 25 xã Ỷ La từ đường đi giếng H15 đến hết khu dân cư xóm 25 |
|
|
+ Khu vực 3: |
320.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
III |
XÃ NÔNG TIẾN: |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Bình Ca: Từ bến phà Nông Tiến đến ngã 3 giao với đường Tân Trào |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường 379 cũ từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ đường Tân Trào qua Trường Cấp I+II ra ngã ba (chân dốc Đỏ) giao với đường Tân Trào (Gồm các xóm 11, 12, 15) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 10 đến trường cấp I+II (gồm các xóm 10, 11) |
|
|
+ Khu vực 2 |
240.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Bình Ca: Từ ngã 3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường BT quanh xóm 13 đến xóm 14 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông xóm 8 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ quốc lộ 37 cũ vào Xí nghiệp Giấy |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông nội bộ xóm 15 |
|
|
+ Khu vực 3: |
80.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
IV |
XÃ TRÀNG ĐÀ: |
|
|
+ Khu vực 2: |
80.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã giao với đường Kim Bình (Đền Thượng) đi qua XN Kẽm ra đường Kim Bình (Gồm các xóm 12, 13, 15, 16) |
|
|
- Khu dân cư ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9) |
|
|
+ Khu vực 3: |
48.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
Biểu số: 06.1-ĐYS-2008
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
A |
HUYỆN LỴ YÊN SƠN |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện |
|
|
Vị trí 2: |
800.000 |
|
- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn |
|
|
- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa |
|
|
- Các hộ bám trục đường đoạn từ QL2 (vị trí Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37 |
|
|
- Từ ngã ba Viên Châu đến đường rẽ vào Đền Cấm Sơn |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Các hộ bám trục đường đoạn từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt |
|
|
- Các hộ bám trục đường từ ngã ba cổng huyện rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2 |
|
|
- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
Vị trí 1: |
1.000.000 |
|
- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến cổng X300 |
|
|
- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù |
|
|
Vị trí 2: |
600.000 |
|
- Từ ngã 3 km 4 đến cổng Trường Mầm non Sông Lô |
|
|
- Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m) |
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào (khoảng cách 200m) |
|
|
- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2) |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
Vị trí 1: |
950.000 |
|
- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vượng |
|
|
Vị trí 2: |
500.000 |
|
- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m) |
|
|
Vị trí 3: |
200.000 |
|
- Từ QL 2 đường lên XN Gốm cũ dài 100m |
|
|
- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 (sau chợ km 5) dài 200m |
|
|
- Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m |
|
|
Vị trí 4: |
150.000 |
|
- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m |
|
IV |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
Vị trí 1: |
500.000 |
|
- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành Hưng |
|
|
- Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến Km 6 |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông |
|
|
- Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh, điểm tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường |
|
B |
THỊ TRẤN TÂN BÌNH |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
- Từ Km 13 + 500 đến Km 14 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
|
Vị trí 2: |
450.000 |
|
- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến trạm gác |
|
|
Vị trí 3: |
300.000 |
|
- Từ trạm gác đến trạm gác gạch: Các hộ bám trục đường |
|
|
Vị trí 4: |
200.000 |
|
- Các khu dân cư còn lại trong khu vực Nhà máy |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Từ Km 14 + 500 đến Km 15 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
Vị trí 1: |
320.000 |
|
- Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
Biểu số: 06.2-ĐYS-2008
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
1. |
QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
|
|
1.1 |
TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI |
|
|
|
|
- Từ Km 6 đến Km 9 |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 9 đến Km 11 |
|
|
1.000.000 |
|
- Từ Km 11 đến Km 13 |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
320.000 |
|
- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
250.000 |
1.2 |
TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG |
|
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
|
|
600.000 |
|
- Từ cổng Truờng Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi |
|
|
400.000 |
|
- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân) |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 13+100 đến km 15+700 |
|
|
300.000 |
|
- Từ Km 15+700 đến km 17+300 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
90.000 |
2. |
QUỐC LỘ 2C |
|
|
|
2.1 |
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân |
|
|
150.000 |
|
- Từ giáp xóm Làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2) |
|
|
150.000 |
2.2 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị |
|
|
80.000 |
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa |
|
|
200.000 |
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xó Thỏi Bỡnh) |
|
|
40.000 |
2.3 |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) |
|
|
40.000 |
2.4 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) |
|
|
80.000 |
|
- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện |
|
|
120.000 |
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai |
|
|
100.000 |
2.5 |
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng |
|
|
150.000 |
|
- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài) |