Quyết định 41/2007/QĐ-UBND

Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008

Quyết định 41/2007/QĐ-UBND phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đã được thay thế bởi Quyết định 25/2008/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2007/QĐ-UBND phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 41/2007/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;

Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 28/11/2007-Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 23;

Thực hiện Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 9 về việc cho ý kiến điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 07/11/2007 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008, gồm:

I- Nhóm đất nông nghiệp

1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được xác định như sau:

1.1- Phân vùng khu vực đất: Được xác định căn cứ theo 3 khu vực được quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.

(Chi tiết các xã thuộc 3 khu vực có biểu số 01/KVĐ kèm theo)

1.2- Việc xác định vị trí đất: Thực hiện chuyển từ hạng đất sang vị trí đất tương ứng, cụ thể:

Số TT

Hạng đất

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Vị trí 1

Hạng 2

Hạng 1

Hạng 1

Hạng 2

2

Vị trí 2

Hạng 3

Hạng 2

Hạng 2

Hạng 3

3

Vị trí 3

Hạng 4

Hạng 3

Hạng 3

Hạng 4

4

Vị trí 4

Hạng 5

Hạng 4

Hạng 4

Hạng 5

5

Vị trí 5

Hạng 6

Hạng 5

Hạng 5

Hạng 6

1.3- Hệ số vị trí lợi thế về giao thông:

- Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ được tính hệ số 1,3 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ được tính hệ số 1,2 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất tiếp giáp đường Huyện được tính hệ số 1,1 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất còn lại được tính hệ số 1,0 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này.

(Chi tiết phân loại đất và giá 04 loại đất nông nghiệp nêu trên có biểu chi tiết số 02, 03, 04, 05 kèm theo).

2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.

II- Nhóm đất phi nông nghiệp

1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:

- Các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch;

- Các vị trí còn lại.

2- Đất ở tại đô thị.

(Chi tiết phân loại đất và giá các loại đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị có các biểu chi tiết số 06 kèm theo).

3- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

3.1- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.

3.2- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện); các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.

4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Bảng phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.

Phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008 theo quy định của pháp luật về đất đai.

Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường; phê duyệt dự toán bồi thường từ ngày 31/12/2007 trở về trước nHưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh.

Đối với những dự án đã quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2008 nHưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù về đất thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của Nhà nước và của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thị Quang

 

Biểu số: 01.KV-2008

DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYẤN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Khu vực

Huyện, Thị xã

Xã, Phường, Thị trấn

1

2

3

4

I

Khu vực I

 

 

 

02 xã, thị trấn

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

 

 

Phúc Thịnh

 

01 thị trấn

Huyện Na Hang

 

3

 

 

Thị trấn Na Hang

 

05 xã, thị trấn

Huyện Hàm Yên

 

4

 

 

Thị trấn Tân Yên

5

 

 

Thái Sơn

6

 

 

Thái Hoà

7

 

 

Đức Ninh

8

 

 

Bình Xa

 

15 xã, thị trấn

Huyện Yên Sơn

 

9

 

 

An Tư­ờng

10

 

 

Lư­ỡng Vượng

11

 

 

An Khang

12

 

 

Kim Phú

13

 

 

Thị trấn Tân Bình

14

 

 

Hoàng Khai

15

 

 

Trung Môn

16

 

 

Đội Cấn

17

 

 

Đội Bình

18

 

 

Mỹ Bằng

19

 

 

Phú Lâm

20

 

 

Thắng Quân

21

 

 

Tân Long

22

 

 

Thái Long

23

 

 

Thái Bình

 

07 xã, thị trấn

Huyện Sơn Dương

 

24

 

 

Thị trấn Sơn Dương

25

 

 

Hồng Lạc

26

 

 

Thượng Ấm

27

 

 

Phúc Ứng

28

 

 

Hào Phú

29

 

 

Cấp Tiến

30

 

 

Sầm Dương

 

07 xã, Phường

Thị xã Tuyên Quang

 

31

 

 

Phường Phan Thiết

32

 

 

Phường Tân Quang

33

 

 

Phường Minh Xuân

34

 

 

Xã Ỷ La

35

 

 

Xã Nông Tiến

36

 

 

Xã Hưng Thành

37

 

 

Xã Tràng Đà

II

Khu vực II

 

 

 

14 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hà Lang

2

 

 

Xuân Quang

3

 

 

Tân An

4

 

 

Hoà An

5

 

 

Kim Bình

6

 

 

Tân Thịnh

7

 

 

Phúc Sơn

8

 

 

Thổ Bình

9

 

 

Trung Hoà

10

 

 

Vinh Quang

11

 

 

Tân Mỹ

12

 

 

Ngọc Hội

13

 

 

Yên Nguyên

14

 

 

Hoà Phú

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

15

 

 

Khuôn Hà

16

 

 

Thanh Tương

17

 

 

Thượng Lâm

18

 

 

Đà Vị

19

 

 

Yên Hoa

20

 

 

Côn Lôn

21

 

 

Khau Tinh

22

 

 

Hồng Thái

 

07 xã

Huyện Hàm Yên

 

23

 

 

Nhân Mục

24

 

 

Phù Lư­u

25

 

 

Minh H­ương

26

 

 

Minh Dân

27

 

 

Yên Phú

28

 

 

Tân Thành

29

 

 

Bạch Xa

 

15 xã

Huyện Yên Sơn

 

30

 

 

Nhữ Khê

31

 

 

Nhữ Hán

32

 

 

Chân Sơn

33

 

 

Lang Quán

34

 

 

Tứ Quận

35

 

 

Chiêu Yên

36

 

 

Phúc Ninh

37

 

 

Lực Hành

38

 

 

Trung Trực

39

 

 

Xuân Vân

40

 

 

Trung Sơn

41

 

 

Đạo Viện

42

 

 

Phú Thịnh

43

 

 

Tiến Bộ

44

 

 

Công Đa

 

25 xã

Huyện Sơn D­ương

 

45

 

 

Hợp Thành

46

 

 

Tú Thịnh

47

 

 

Thiện Kế

48

 

 

Sơn Nam

49

 

 

Đại Phú

50

 

 

Phú Lương

51

 

 

Tam Đa

52

 

 

Văn Phú

53

 

 

Chi Thiết

54

 

 

Vân Sơn

55

 

 

Vĩnh Lợi

56

 

 

Lâm Xuyên

57

 

 

Đông Lợi

58

 

 

Hợp Hoà

59

 

 

Tuân Lộ

60

 

 

Minh Thanh

61

 

 

Tân Trào

62

 

 

Quyết Thắng

63

 

 

Đồng Quý

64

 

 

Trung Yên

65

 

 

Bình Yên

66

 

 

Thanh Phát

67

 

 

Ninh Lai

68

 

 

Đông Thọ

69

 

 

Kháng Nhật

III

Khu vực III

 

 

 

13 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hồng Quang

2

 

 

Hùng Mỹ

3

 

 

Bình An

4

 

 

Linh Phú

5

 

 

Trung Hà

6

 

 

Phú Bình

7

 

 

Nhân Lý

8

 

 

Kiên Đài

9

 

 

Tri Phú

10

 

 

Bình Nhân

11

 

 

Bình Phú

12

 

 

Minh Quang

13

 

 

Yên Lập

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

14

 

 

Sơn Phú

15

 

 

Xuân Lập

16

 

 

Lăng Can

17

 

 

Phúc Yên

18

 

 

Sinh Long

19

 

 

Thượng Nông

20

 

 

Thượng Giáp

21

 

 

Năng Khả

 

06 xã

Huyện Hàm Yên

 

22

 

 

Yên Thuận

23

 

 

Minh Khương

24

 

 

Thành Long

25

 

 

Bằng Cốc

26

 

 

Yên Lâm

27

 

 

Hùng Đức

 

06 xã

Huyện Yên Sơn

 

28

 

 

Trung Minh

29

 

 

Hùng Lợi

30

 

 

Kiến Thiết

31

 

 

Tân Tiến

32

 

 

Kim Quan

33

 

 

Quý Quân

 

01 xã

Huyện Sơn D­ương

 

34

 

 

Lương Thiện

 

Biểu số: 02.ĐNN-2008

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

1.000

71.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 2

20.200

18.500

16.800

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 3

13.700

12.500

11.420

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 4

10.300

9.500

8.570

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 5

6.600

6.100

5.540

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 6

1.800

1.700

1.510

 

Biểu số: 03.ĐNN-2008

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

800

68.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 1

12.100

11.100

10.080

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 2

10.300

9.400

8.570

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 3

7.400

6.800

6.170

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 4

3.800

3.500

3.140

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 5

1.200

1.100

960

 

Biểu số: 04.ĐNN-2008

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

500

30.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 1

8.400

7.700

7.000

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 2

7.100

6.500

5.950

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 3

5.100

4.700

4.280

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 4

2.600

2.400

2.180

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 5

730

670

610

 

Biểu số: 05.ĐNN-2008

ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

500

36.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 2

14.400

13.200

12.000

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 3

9.800

9.000

8.160

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 4

7.300

6.700

6.120

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 5

4.800

4.400

3.960

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 6

1.300

1.200

1.080

 

Biểu số: 06.1-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

ĐÔ THỊ LOẠI IV

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ

MỨC GIÁ (đồng/m2)

A

ĐƯỜNG LOẠI I:

 

1

ĐƯỜNG QUANG TRUNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (tr­ước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trư­­ờng cấp II Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh đường phố Trần Đại Nghĩa (từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền các ngõ còn lại của đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền các ngách và các vị trí còn lại của đ­ường Quang Trung

 

2

ĐƯỜNG 17/8:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Trư­ờng Chinh (trư­ớc phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với đ­ường Nguyễn Văn Cừ và đư­ờng Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng 17/8

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đư­ờng 17/8 đến hết Tỉnh uỷ Tuyên Quang)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Chu Văn An (đoạn từ ngã ba đư­ờng giao với đường 17/8 đến hết sân vận động Hồng Thái)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường 17/8 vào khu dân c­ư chân đồi UBND tỉnh

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi vào v­ườn hoa ra đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép Minh Xuân ra đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã 3 Tỉnh uỷ đến ngã 3 đư­ờng vào hết khu tập thể Tỉnh uỷ)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát vào tổ 1 Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh ngõ Sở Văn hoá vào khu dân cư­ tổ 22 Minh Xuân

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng Phan Thiết vào khu dân cư­ tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông

 

 

- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao thông - Vận tải vào hết tổ 8 Phường Phan Thiết

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại của đư­ờng 17/8

 

 

- Đất liền ngõ đ­ường lên đến Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang

 

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp Cầu Đen

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Tr­ường Chinh

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại

 

4

ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI:

 

 

- Từ ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ thị xã, qua UBND Phường Tân Quang đến Cầu Chả mới

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Nguyễn Trãi

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đư­ờng Nguyễn Trãi

 

5

ĐƯỜNG BÌNH THUẬN:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 qua ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Bình Thuận

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

Đất liền cạnh đ­ường phố Thanh La, đoạn từ đ­ường Bình Thuận ra đư­ờng Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Bình Thuận đến đ­ường Tân Trào (Phía sau trụ sở Công an thị xã)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Bình Thuận đến hết khu dân c­ư tổ 26 Phường Tân Quang

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi từ đư­ờng Bình Thuận

 

6

ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ:

 

 

- Đoạn từ Cầu Chả mới đến ngã ba giao với đ­ường Bình Thuận

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách

 

7

ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG SÔNG LÔ:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến Cầu Chả cũ

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

Đất liền cạnh 2 trục đ­ường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P. Tân Quang)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất trong các ngách còn lại

 

8

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

- Đoạn từ ngã năm Chợ thị xã giao với đ­ường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Tr­ượt)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Lợi

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

Khu dân cư­ trong các ngõ của đư­ờng Lê Lợi

 

9

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư­ đường Bình Thuận

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Xã Tắc

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất trong các ngõ, ngách còn lại của phố Xã Tắc

 

10

PHỐ PHAN BỘI CHÂU:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Trãi (cạnh chợ thị xã) đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Phan Bội Châu

 

11

PHỐ L­ƯƠNG SƠN TUYẾT:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố L­ương Sơn Tuyết

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung tâm Hư­ớng nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đư­ờng phố Lương Sơn Tuyết

 

12

ĐƯỜNG TÂN TRÀO:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 (tr­ước Đài Phát thanh - Truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh mặt đư­ờng Tân Trào

 

 

- Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba Sở Công nghiệp ra đường 17/8)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hồ Xuân Hương từ đư­ờng Tân Trào (tr­ước cổng Sở Lao động - TB & XH cũ) ra đư­ờng 17/8 (Rạp tháng Tám)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Minh Tân)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Tân Trào đến đư­ờng Tiểu Khu dân cư­ Bình Thuận

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đ­ư­ờng Tân Trào

 

13

ĐƯỜNG PHAN THIẾT:

 

 

- Đoạn từ ngã ba đư­ờng 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Phan Thiết

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng dọc giáp Công an Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng dọc giáp Công an Phường Phan Thiết đến hết khu dân cư­ tổ 17

 

 

- Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp trục dọc Công an Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đ­ường Phan Thiết

 

B

ĐƯỜNG LOẠI II:

 

1

ĐƯỜNG LÊ DUẨN:

 

 

- Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba Bệnh viện A rẽ đi Bệnh viện Đông Y

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh mặt đ­ường Lê Duẩn

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường, từ đư­ờng Lê Duẩn đi BV Đông Y đến ngã ba vào TTYT dự phòng

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại ở trong các ngõ, ngách của đư­ờng Lê Duẩn

 

2

ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trư­ng (đư­ờng lên Nhà thờ xứ)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Hưng Đạo

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng vào trư­ờng Chuyên

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

3

PHỐ TAM CỜ:

 

 

Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hoá cũ)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Tam Cờ

 

4

PHỐ MẠC ĐĨNH CHI:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đ­ường ngang số 1, khu Lê Lợi 2)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Mạc Đĩnh Chi

 

5

ĐƯỜNG PHAN THIẾT:

 

 

- Đoạn từ ngã tư­ giao với đ­ường Quang Trung đến hết khu dân cư­ Phan Thiết 2

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân c­ư tổ 28 Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

6

PHỐ NAM CAO:

 

 

Đoạn từ ngã t­ư giao với đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với trục dọc đường khu Phan Thiết 2 (trục dọc phố Nam Cao)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nam Cao

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư­ tổ 25 Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

7

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

- Đoạn từ ngã t­ư đư­ờng Bình Thuận đến ngã t­ư giao với phố Đức Nghĩa

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xã Tắc

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư­ tổ 20 Tân Quang

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

8

ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 qua UBND Phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đ­ường Ngô Quyền (ngã ba đi cảng)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ đ­ường Lê Hồng Phong vào sân trư­ờng Hồng Thái (Đền Cây Xanh)

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đư­ờng Lê Hồng Phong vào

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

9

ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh qua đư­ờng Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Đinh Tiên Hoàng

 

10

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến đ­ường Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Hà Huy Tập

 

C

ĐƯỜNG LOẠI III:

 

1

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Nguyễn Văn Cừ

 

 

Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường từ ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

2

ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng bê tông các ngõ từ đư­ờng Lý Thái Tổ đi vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

3

PHỐ TÔN THẤT TÙNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện A Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đ­ường 17/8

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Tôn Thất Tùng

 

4

PHỐ HOA LƯ­:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoa L­ư

 

5

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập (đư­ờng dọc số 3)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Nguyễn Văn Linh

 

6

PHỐ HOÀNG QUỐC VIỆT:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với đ­ường Hà Huy Tập (đ­ường dọc số 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Hoàng Quốc Việt

 

7

PHỐ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Phan Thiết đến ngã ba giao với đ­ường Hà Huy Tập (đ­ường dọc số 1)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đư­ờng phố Nguyễn L­ương Bằng

 

8

PHỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến ngã ba giao với đường Quang Trung (đ­ường ngang số 1)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Trần Đại Nghĩa

 

9

PHỐ SONG HÀO:

 

9.1

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến ngã tư­ giao với đ­ường Quang Trung (đư­ờng ngang số 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Song Hào

 

9.2

- Đoạn từ ngã t­ư giao với đư­ờng Quang Trung đến Trạm y tế Phường Phan Thiết (đư­ờng ngang hồ Phan Thiết)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Song Hào

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng vào khu dân c­ư giáp Trạm y tế Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

10

PHỐ ĐỨC NGHĨA:

 

 

Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến ngã tư­ giao với phố Xã Tắc

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Xã Tắc

 

11

PHỐ LÝ NAM ĐẾ:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư­ Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với đư­ờng Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Lý Nam Đế

 

12

ĐƯỜNG TRẦN PHÚ:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư­ Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Phú

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Khu dân cư­ trong các ngõ từ đư­ờng Trần Phú vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

13

PHỐ PHAN CHU TRINH (Đ­ường Tân Quang 4 cũ):

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Lợi qua UBND Phường Tân Quang đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Phan Chu Trinh

 

14

PHỐ VĂN CAO:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Trãi đến ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô (cạnh Bách hoá cũ)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Văn Cao

 

15

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

- Đoạn từ ngã tư­ Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xã Tắc

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ từ đư­ờng phố Xã Tắc vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

16

PHỐ NGUYỄN DU:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Nguyễn Du

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

17

PHỐ NGÔ GIA KHẢM:

 

 

- Từ ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào (trục ngang)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Ngô Gia Khảm (trục dọc)

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

18

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Quang Trung đến hết Công ty Cầu đường

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường từ Cty Cầu đ­ường xuống Cty chăn nuôi cũ

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường khu dân cư­ sau Quyết Thắng đến đư­ờng Trần Phú (Lê Lợi 2, giai đoạn 2 cũ)

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

19

PHỐ HÀ TUYÊN:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (cạnh Sở Khoa học công nghệ) đến ngã ba giao với đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Hà Tuyên

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng sau Điện lực vào hết khu C và đ­ường nội bộ khu C Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

20

PHỐ TRẦN NHÂN TÔNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư­ khu B, tổ 4 Phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Trần Nhân Tông

 

21

ĐƯỜNG NỘI BỘ TỔ 1, TỔ 2 PH­ƯỜNG PHAN THIẾT

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đường

 

22

ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO:

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đ­ường lên nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến cổng nhà máy đ­ường Tuyên Quang

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trư­ng)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoàng Hoa Thám (đoạn từ ngã ba đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Tr­ưng)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Bê tông (đoạn từ ngã ba đ­ường Trần Hưng Đạo đến hết khu dân cư­ Gốc Nhội)

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Hai Bà Tr­ưng (từ đ­ường Trần Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ, đ­ường cổng chính)

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ tiếp giáp Nhà máy Đ­ường TQ đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Khu dân c­ư còn lại trong ngõ, ngách

 

23

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

Từ ngã 8 đến ngã ba giao với đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Lợi

 

24

PHỐ NAM CAO:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Nam Cao (Đư­ờng dọc khu dân c­ư Phan Thiết 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Nam Cao

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường ngang từ khu dân cư­ Phan Thiết 2 đến Cống Đõ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

25

PHỐ TAM CỜ:

 

 

- Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến Bến xe cũ

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh phố đư­ờng Tam Cờ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

D

ĐƯỜNG LOẠI IV:

 

1

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Lý Thái Tổ đến Cầu Gạo

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lê Lợi

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

2

PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM:

 

 

- Từ ngã t­ư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đ­ường Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

3

ĐƯỜNG DỌC PHỐ ĐỨC NGHĨA:

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng dọc phố Đức Nghĩa

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

4

ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Tân Trào đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

5

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Tân Trào đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

6

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

7

PHỐ VŨ MÙI:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 1)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Vũ Mùi

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

8

PHỐ LÝ THÁNH TÔNG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 2)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng phố Lý Thánh Tông

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

9

PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Xuân Hoà (Xuân Hoà 3)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Nguyễn Đình Chiểu

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

10

PHỐ HOÀNG THẾ CAO:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 4)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Hoàng Thế Cao

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

11

PHỐ BÀ TRIỆU:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 5)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Bà Triệu

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

12

PHỐ HAI BÀ TRƯ­NG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 6)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng Hai Bà Trư­­ng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

13

PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 7)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng phố Lê Quý Đôn

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

14

PHỐ HOÀNG HOA THÁM:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 8)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoàng Hoa Thám

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

15

PHỐ PHAN ĐÌNH PHÙNG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 9)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Phan Đình Phùng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

16

ĐƯỜNG XUÂN HOÀ:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (B­ưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xuân Hoà

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

17

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ­ PHÍA NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THUẬN:

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đường

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

18

ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Tân Hà

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Ngô Quyền

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đư­ờng Ngô Quyền đến Vườn Thánh

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đư­ờng Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép

 

 

Vị trí 3:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

19

ĐƯỜNG TÂN HÀ:

 

 

Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Lê Hồng Phong và đư­ờng Ngô Quyền đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản Tuyên Quang

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng Tân Hà

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến đầu sân Trư­ờng tiểu học Hồng Thái (phố Chu Văn An)

 

 

- Đất liền cạnh trục từ đư­ờng Tân Hà vào đến ngã ba đư­ờng đi Tập thể Tỉnh uỷ (phố Nguyễn Thị Minh Khai)

 

 

Vị trí 3:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng vào Sở Điện cũ

 

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng vào hết khu dân cư­ tổ 33

 

 

Biểu số: 06.2-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYẤN QUANG CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ

 

 

 

1

QUỐC LỘ SỐ 2:

 

 

 

 

ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG:

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ xóm 21 bám ven (Bãi đỗ xe) trục đường từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng

 

 

1.800.000

 

ĐƯỜNG TRƯ­ỜNG CHINH:

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

1.800.000

 

- Đoạn từ km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

1.500.000

2

QUỐC LỘ SỐ 2 C:

 

 

 

 

ĐƯỜNG TÂN HÀ:

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp Phường Minh Xuân đến ngã 3 Trư­ờng Y + 130m

 

 

700.000

 

- Đoạn 2: Từ ngã 3 Trư­ờng Y-130m đến Cầu Ỷ La

 

 

400.000

 

- Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La

 

 

175.000

3

QUỐC LỘ 37:

 

 

 

 

ĐƯỜNG TÂN TRÀO:

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ

 

 

1.500.000

 

- Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận xã Nông Tiến

 

 

700.000

 

ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH:

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300

 

 

1.000.000

 

- Đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng Thành

 

 

500.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ:

 

 

 

1

ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B:

 

 

 

 

- ĐƯỜNG KIM BÌNH:

 

 

 

 

+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến

 

 

700.000

 

+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà

 

 

400.000

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ KHU KINH TẾ MỚI THANH NIÊN

 

 

 

 

ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH:

 

 

 

 

+ Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi tr­ường) đến hết địa phận xã Ỷ La

 

 

500.000

III

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP:

 

 

 

 

+ Khu vực Nhà máy Xi măng

 

 

400.000

IV

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

ĐƯỜNG BÌNH CA:

 

 

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường: Đoạn từ ngã 3 giao với đ­ường Tân Trào đến hết nhà nghỉ Công đoàn.

 

 

700.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng: Đoạn từ tiếp giáp nhà nghỉ Công đoàn đến ngã ba nhà Công vụ - Bộ Công an

 

 

600.000

 

Biểu số: 06.3-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBNDngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN CÁC XÃ

Mức giá (đồng/m2)

I

XÃ HƯNG THÀNH

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng phố Tôn Đức Thắng (đoạn từ ngã ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37, gồm các xóm 9, 10, 11, 16, 17, 18 và 19)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường từ ngã ba giao với đư­ờng Phạm Văn Đồng (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 tr­ường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đư­ờng Phú Hưng: Đoạn từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đư­ờng từ ngã ba giao với đ­ường Phạm Văn Đồng đến ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng (Tổ 4, 5 xóm 18)

 

 

+ Khu vực 2:

480.000

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường từ UBND xã đi Cầu Đá qua ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt) đến hết xóm 14

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ ngã 3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng Gốc Thị: Từ đ­ường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 đ­ường liên xóm (Gồm các tổ 6, 7, 8 và xóm 10)

 

 

- Khu dân cư­ từ bến đất đến hết xóm 22

 

 

- Khu dân cư­ xóm 17 từ đư­ờng Phạm Văn Đồng qua trạm xá Hưng Thành đến ngã 3 giao với đ­ường Tôn Đức Thắng (đường đi UBND xã)

 

 

- Khu dân cư­ xóm 16, xóm 18 từ UBND xã Hưng Thành đi cầu Bình An

 

 

- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng đến cổng Trung tâm Bảo trợ xó hội

 

 

+ Khu vực 3:

320.000

 

- Các khu dân cư­ khác còn lại

 

 

+ Đất tiếp giáp nội thị

720.000

 

- Khu dân cư­ xóm 20

 

II

XÃ Ỷ LA:

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Lê Duẩn: Đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và 20)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Minh Thanh: Đoạn từ ngã 4 Trường Y đến ngã 3 đư­ờng Tân Hà, gồm các xóm 5, 6

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Tr­ường Chinh: Đoạn từ km 4 (Quốc lộ 2 cũ) đến hết trư­ờng Mầm non

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 Tr­ường Chinh đi giếng H15 (xóm 24, 25, 26, 27)

 

 

- Khu dân c­ư ven 3 trục đư­ờng bê tông Quốc lộ 2 (Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22

 

 

+ Khu vực 2:

480.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đường Kim Quan: Đoạn từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm 34, 35)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Tiên Lũng: Đoạn đ­ường bê tông từ Cây Đa đến hết xóm 32

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường đi Trại gà từ đư­ờng Tân Hà đến đư­ờng Lê Duẩn (gồm các xóm 7, 8, 9, 10)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đường Tuệ Tĩnh: Đoạn từ BV A qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đư­ờng Tân Hà (Gồm các xóm 13, 14, 16)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường sau khu TT Tỉnh uỷ, từ cổng khu TT Tỉnh uỷ đến ngã 3 đư­ờng rẽ đi BV Đông Y (gồm các xóm 14, 15)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ (cây đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến Trường Chính trị

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng bê tông liên thôn thuộc xóm 33, xóm 38

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Lê Duẩn: Đoạn từ ngã 3 Trư­ờng Y ngã 3 xóm 3

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ ngã 3 xóm 3 đến cầu Trung Quốc

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông nội bộ xóm 25 xã Ỷ La từ đường đi giếng H15 đến hết khu dân cư­ xóm 25

 

 

+ Khu vực 3:

320.000

 

- Các khu dân c­ư khác còn lại

 

III

XÃ NÔNG TIẾN:

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng Bình Ca: Từ bến phà Nông Tiến đến ngã 3 giao với đ­ường Tân Trào

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng 379 cũ từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ đư­ờng Tân Trào qua Trường Cấp I+II ra ngã ba (chân dốc Đỏ) giao với đ­ường Tân Trào (Gồm các xóm 11, 12, 15)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ ngã 3 xóm 10 đến trường cấp I+II (gồm các xóm 10, 11)

 

 

+ Khu vực 2

240.000

 

- Khu dân c­ư ven trục đường Bình Ca: Từ ngã 3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường BT quanh xóm 13 đến xóm 14

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ Quốc lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông xóm 8

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ quốc lộ 37 cũ vào Xí nghiệp Giấy

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông nội bộ xóm 15

 

 

+ Khu vực 3:

80.000

 

- Các khu dân cư­ khác còn lại

 

IV

XÃ TRÀNG ĐÀ:

 

 

+ Khu vực 2:

80.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ ngã giao với đư­ờng Kim Bình (Đền Thượng) đi qua XN Kẽm ra đ­ường Kim Bình (Gồm các xóm 12, 13, 15, 16)

 

 

- Khu dân cư­ ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9)

 

 

+ Khu vực 3:

48.000

 

- Các khu dân c­ư khác còn lại

 

 

Biểu số: 06.1-ĐYS-2008

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

A

HUYỆN LỴ YÊN SƠN

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện

 

 

Vị trí 2:

800.000

 

- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn

 

 

- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa

 

 

- Các hộ bám trục đường đoạn từ QL2 (vị trí Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37

 

 

- Từ ngã ba Viên Châu đến đư­ờng rẽ vào Đền Cấm Sơn

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Các hộ bám trục đường đoạn từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt

 

 

- Các hộ bám trục đường từ ngã ba cổng huyện rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2

 

 

- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đư­ờng bê tông

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

Vị trí 1:

1.000.000

 

- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến cổng X300

 

 

- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù

 

 

Vị trí 2:

600.000

 

- Từ ngã 3 km 4 đến cổng Trư­ờng Mầm non Sông Lô

 

 

- Từ đ­ường rẽ tr­ước cổng UBND xã An T­ường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m)

 

 

- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào (khoảng cách 200m)

 

 

- Từ UBND xã An Tư­ờng rẽ vào cổng Trư­ờng tiểu học An Tường (phân hiệu 2)

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

Vị trí 1:

950.000

 

- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã L­ưỡng Vượng

 

 

Vị trí 2:

500.000

 

- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m)

 

 

Vị trí 3:

200.000

 

- Từ QL 2 đ­ường lên XN Gốm cũ dài 100m

 

 

- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 (sau chợ km 5) dài 200m

 

 

- Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m

 

 

Vị trí 4:

150.000

 

- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m

 

IV

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

Vị trí 1:

500.000

 

- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành Hưng

 

 

- Từ UBND xã Lư­ỡng V­ượng đến Km 6

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Từ QL2 qua cổng trường Lư­ỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đư­ờng bê tông

 

 

- Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh, điểm tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An T­ường

 

B

THỊ TRẤN TÂN BÌNH

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

- Từ Km 13 + 500 đến Km 14 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

 

Vị trí 2:

450.000

 

- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến trạm gác

 

 

Vị trí 3:

300.000

 

- Từ trạm gác đến trạm gác gạch: Các hộ bám trục đường

 

 

Vị trí 4:

200.000

 

- Các khu dân cư­ còn lại trong khu vực Nhà máy

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Từ Km 14 + 500 đến Km 15 + 500 (dọc theo trục đư­ờng quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

Vị trí 1:

320.000

 

- Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đư­ờng quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đư­ờng thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

 

Biểu số: 06.2-ĐYS-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu th­ương mại, khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

1.

QUỐC LỘ SỐ 2

 

 

 

1.1

TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI

 

 

 

 

- Từ Km 6 đến Km 9

 

 

800.000

 

- Từ Km 9 đến Km 11

 

 

1.000.000

 

- Từ Km 11 đến Km 13

 

 

1.200.000

 

- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

1.200.000

 

- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

800.000

 

- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

320.000

 

- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình

 

 

400.000

 

- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

250.000

1.2

TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG

 

 

 

 

- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trư­ờng Cao đẳng S­ư phạm Tuyên Quang

 

 

600.000

 

- Từ cổng Truờng Sư­ phạm Tuyên Quang đến Km 8+300

 

 

400.000

 

- Từ Km 8+300 đến Km 9+700

 

 

500.000

 

- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi

 

 

400.000

 

- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11

 

 

500.000

 

- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân)

 

 

400.000

 

- Từ Km 13+100 đến km 15+700

 

 

300.000

 

- Từ Km 15+700 đến km 17+300

 

 

150.000

 

- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

90.000

2.

QUỐC LỘ 2C

 

 

 

2.1

ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân

 

 

150.000

 

- Từ giáp xóm Làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2)

 

 

150.000

2.2

XÃ THÁI BÌNH

 

 

 

 

- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình

 

 

400.000

 

- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị

 

 

80.000

 

- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa

 

 

200.000

 

- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xó Thỏi Bỡnh)

 

 

40.000

2.3

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)

 

 

40.000

2.4

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

 

 

- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)

 

 

80.000

 

- Từ đập tràn ngoài đến cổng trư­ờng THCS Đạo Viện

 

 

120.000

 

- Từ cổng tr­ường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai

 

 

100.000

2.5

XÃ TRUNG SƠN

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng

 

 

150.000

 

- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài)