Quyết định 53/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước đã được thay thế bởi Quyết định 33/2008/QĐ-BTC Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 53/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2006/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục, Tiểu mục của hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/04/1997 về việc ban hành hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước, số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06/12/2002, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/03/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/04/2005, số 70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005, số 01/2006/QĐ-BTC ngày 05/01/2006 về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước; các Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số 60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 và số 67/2001/TT-BTC ngày 22/8/2001, như sau:
1. Ban hành Mã số danh mục Mục, Tiểu mục phí và lệ phí từ Mục 032 đến Mục 049 kèm theo Quyết định này thay thế mã số danh mục các Mục, Tiểu mục phí và lệ phí tương ứng đã được ban hành theo Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục, Tiểu mục như sau:
a/ Sửa đổi, bổ sung Mục 030:
- Sửa lại tên của Mục 030 là: “Lãi và thu nhập từ các khoản cho vay đầu tư phát triển của Chính phủ và tham gia góp vốn của Nhà nước ở trong nước”.
- Bổ sung Tiểu mục 09: Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước.
b/ Bổ sung Tiểu mục của Mục 027:
Bổ sung Tiểu mục 04: Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam.
c/ Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của Mục 051:
- Sửa tên của Tiểu mục 02: “Phạt vi phạm giao thông, trật tự đô thị” thành: “Phạt vi phạm giao thông”.
- Bổ sung Tiểu mục 15: Phạt vi phạm trật tự đô thị.
3. Sửa tên Chương 145 như sau:
Sửa tên “Chương 145 - Quỹ hỗ trợ phát triển”, thành “Chương 145 - Ngân hàng Phát triển Việt Nam”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007.
Những quy định và hướng dẫn về Mục lục ngân sách nhà nước trái với Quyết định này, từ ngày 01/01/2007 đều bãi bỏ.
Các khoản thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước từ ngày 01/01/2006 đến ngày 31/12/2006, căn cứ vào tính chất của từng loại phí, lệ phí để hạch toán vào Mục, Tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước ngân sách hiện hành; đối với thu nhập từ vốn góp của Nhà nước hạch toán vào Mục 062, Tiểu mục 99.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
Nơi nhận | KT. BỘ TRƯỞNG TÀI CHÍNH |
MÃ SỐ DANH MỤC
MỤC, TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1/ Mục 032: Phí xăng dầu |
- Tiểu mục 01: Phí xăng các loại; |
- Tiểu mục 02: Phí dầu Diezel. |
2/ Mục 033: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; |
- Tiểu mục 02: Phí kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 03: Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 04: Phí kiểm soát giết mổ động vật; |
- Tiểu mục 05: Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi; |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu mục 08: Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản; |
- Tiểu mục 09: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y; |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 11: Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. |
3/ Mục 034: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá; |
- Tiểu mục 02: Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu; |
- Tiểu mục 03: Phí xây dựng; |
- Tiểu mục 04: Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. |
4/ Mục 035: Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
- Tiểu mục 01: Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); |
- Tiểu mục 02: Phí chợ; |
- Tiểu mục 03: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá; |
- Tiểu mục 04: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng; |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực môi trường; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 16: Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu bay; |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định các đồ án quy hoạch; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản; |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; |
- Tiểu mục 22: Phí đấu thầu, đấu giá; |
- Tiểu mục 23: Phí thẩm định kết quả đấu thầu; |
- Tiểu mục 24: Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu. |
5/ Mục 036: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng đường bộ; |
- Tiểu mục 02: Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang); |
- Tiểu mục 03: Phí sử dụng đường biển; |
- Tiểu mục 04: Phí qua cầu; |
- Tiểu mục 05: Phí qua đò; |
- Tiểu mục 06: Phí qua phà; |
- Tiểu mục 07: Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển; |
- Tiểu mục 08: Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng cảng cá; |
- Tiểu mục 10: Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng; |
- Tiểu mục 11: Phí bảo đảm hàng hải; |
- Tiểu mục 12: Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển; |
- Tiểu mục 13: Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa; |
- Tiểu mục 14: Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không; |
- Tiểu mục 15: Phí trọng tải tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 16: Phí luồng, lạch đường thủy nội địa; |
- Tiểu mục 17: Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước; |
- Tiểu mục 18: Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản. |
6/ Mục 037: Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 03: Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet; |
- Tiểu mục 04: Phí sử dụng kho số viễn thông; |
- Tiểu mục 05: Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí; |
- Tiểu mục 06: Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; |
- Tiểu mục 07: Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ; |
- Tiểu mục 08: Phí khai thác và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác; |
- Tiểu mục 09: Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí; |
- Tiểu mục 10: Phí thư viện; |
- Tiểu mục 11: Phí khai thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá; |
- Tiểu mục 12: Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông. |
7/ Mục 038: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; |
- Tiểu mục 02: Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; |
- Tiểu mục 03: Phí an ninh, trật tự; |
- Tiểu mục 04: Phí phòng cháy, chữa cháy; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam; |
- Tiểu mục 10: Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước; |
- Tiểu mục 11: Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
8/ Mục 039: Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội |
- Tiểu mục 01: Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; |
- Tiểu mục 02: Phí tham quan danh lam thắng cảnh; |
- Tiểu mục 03: Phí tham quan di tích lịch sử; |
- Tiểu mục 04: Phí tham quan công trình văn hoá; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định kịch bản phim và phim; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác; |
- Tiểu mục 09: Phí giới thiệu việc làm. |
9/ Mục 040: Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
- Tiểu mục 01: Học phí giáo dục mầm non; |
- Tiểu mục 02: Học phí giáo dục phổ thông; |
- Tiểu mục 03: Học phí giáo dục nghề nghiệp; |
- Tiểu mục 04: Học phí giáo dục đại học và sau đại học; |
- Tiểu mục 05: Học phí giáo dục không chính quy; |
- Tiểu mục 06: Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề; |
- Tiểu mục 07: Phí dự thi, dự tuyển. |
10/ Mục 041: Phí thuộc lĩnh vực y tế |
- Tiểu mục 01: Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh; |
- Tiểu mục 02: Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; |
- Tiểu mục 03: Phí chẩn đoán thú y; |
- Tiểu mục 04: Phí y tế dự phòng; |
- Tiểu mục 05: Phí giám định y khoa; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc; |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm nguyên liệu làm thuốc; |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm nghiệm thuốc; |
- Tiểu mục 09: Phí kiểm nghiệm mỹ phẩm; |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm dịch y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế; |
- Tiểu mục 12: Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký. |
11/ Mục 042: Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
- Tiểu mục 01: Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; |
- Tiểu mục 03: Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; |
- Tiểu mục 04: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
- Tiểu mục 06: Phí vệ sinh; |
- Tiểu mục 07: Phí phòng, chống thiên tai; |
- Tiểu mục 08: Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 10: Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 11: Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 14: Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch; |
- Tiểu mục 15: Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch; |
- Tiểu mục 16: Phí sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ; |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm định an toàn bức xạ; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định điều kiện hoạt động về môi trường; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; |
- Tiểu mục 22: Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; |
- Tiểu mục 23: Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; |
- Tiểu mục 24: Phí kiểm định phương tiện đo lường. |
12/ Mục 043: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan |
- Tiểu mục 01: Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 02: Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc; |
- Tiểu mục 03: Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc; |
- Tiểu mục 04: Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo; |
- Tiểu mục 05: Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước; |
- Tiểu mục 07: Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp); |
- Tiểu mục 08: Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán; |
- Tiểu mục 10: Phí hoạt động chứng khoán; |
- Tiểu mục 11: Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan. |
13/ Mục 044: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
- Tiểu mục 01: Án phí hình sự; |
- Tiểu mục 02: Án phí dân sự; |
- Tiểu mục 03: Án phí kinh tế; |
- Tiểu mục 04: Án phí lao động; |
- Tiểu mục 05: Án phí hành chính; |
- Tiểu mục 06: Phí giám định tư pháp; |
- Tiểu mục 07: Phí cung cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 08: Phí cung cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 09: Phí cung cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 10: Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính; |
- Tiểu mục 11: Phí cấp bản sao trích lục bản án, quyết định; |
- Tiểu mục 12: Phí cấp bản sao bản án, quyết định; |
- Tiểu mục 13: Phí cấp bản sao giấy chứng nhận xoá án; |
- Tiểu mục 14: Phí thi hành án; |
- Tiểu mục 15: Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; |
- Tiểu mục 16: Phí xuất khẩu lao động; |
- Tiểu mục 17: Phí phá sản; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh; |
- Tiểu mục 19: Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài; |
- Tiểu mục 20: Phí xử lý vụ việc cạnh tranh. |
14/ Mục 045: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
- Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí hộ tịch; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí kháng cáo; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC. |
15/ Mục 046: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
- Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí địa chính; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ); |
- Tiểu mục 13: Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay; |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp biển số nhà; |
16/ Mục 047: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước; |
- Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam; |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản; |
- Tiểu mục 18: Lệ phí cấp phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ; |
- Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản; |
- Tiểu mục 20: Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; |
- Tiểu mục 21: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề: thiết kế quy hoạch xây dựng, kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng và giám sát thi công xây dựng; |
- Tiểu mục 22: Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài; |
- Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực; |
- Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo; |
- Tiểu mục 25: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại; |
- Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; |
- Tiểu mục 27: Lệ phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; |
- Tiểu mục 28: Lệ phí cấp phép hành nghề luật sư; |
- Tiểu mục 29: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy phép vận tải liên vận; |
- Tiểu mục 31: Lệ phí kiểm tra và công bố bến, cảng; |
- Tiểu mục 32: Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không; |
- Tiểu mục 33: Lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy phép in tem bưu chính; |
- Tiểu mục 35: Lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; |
- Tiểu mục 36: Lệ phí cấp phép hoạt động cho cơ sở bức xạ; |
- Tiểu mục 37: Lệ phí cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ; |
- Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt; |
- Tiểu mục 39: Lệ phí cấp phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài; |
- Tiểu mục 40: Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm; |
- Tiểu mục 41: Lệ phí cấp thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin; |
- Tiểu mục 42: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; |
- Tiểu mục 43: Lệ phí cấp phép sản xuất phương tiện đo; |
- Tiểu mục 44: Lệ phí đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo; |
- Tiểu mục 45: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng; |
- Tiểu mục 46: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng; |
- Tiểu mục 47: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; |
- Tiểu mục 48: Lệ phí cấp phép, thay đổi nội dung giấy phép, đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài; |
- Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý; |
- Tiểu mục 50: Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức; |
- Tiểu mục 51: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải; |
- Tiểu mục 52: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo mật quốc gia; |
- Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động phải có phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; |
- Tiểu mục 54: Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; |
- Tiểu mục 56: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; |
- Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp; |
- Tiểu mục 58: Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ; |
- Tiểu mục 60: Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện; |
- Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ khí, khí tài theo quy định của pháp luật; |
- Tiểu mục 62: Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; |
- Tiểu mục 63: Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm; |
- Tiểu mục 64: Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 66: Lệ phí đăng ký nhập khẩu phương tiện đo; |
- Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng; |
- Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của chúng; |
- Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn, cấp và dán tem phù hợp tiêu chuẩn thiết bị viễn thông; |
- Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông; |
- Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông; |
- Tiểu mục 72: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào mạng viễn thông công cộng; |
- Tiểu mục 73: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công trình trước khi đưa vào sử dụng; |
- Tiểu mục 74: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng; |
- Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet; |
- Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử; |
- Tiểu mục 77: Lệ phí cấp phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông; tên, miền, địa chỉ; mã số bưu chính; |
- Tiểu mục 78: Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình; |
- Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; |
- Tiểu mục 80: Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; |
- Tiểu mục 81: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; |
- Tiểu mục 82: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi; |
- Tiểu mục 83: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá; |
- Tiểu mục 84: Lệ phí cấp phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán; |
- Tiểu mục 85: Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí; |
- Tiểu mục 86: Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật. |
17/ Mục 048: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
- Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào cảng biển; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép bay; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng chữ ký; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng sản xuất. |
18/ Mục 049: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí làm thủ tục hải quan; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí áp tải hải quan; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí công chứng. |
| KT.BỘ TRƯỞNG |