Quyết định 781/QĐ-CT

Quyết định 781/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Nội dung toàn văn Quyết định 781/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giao thông vận tải Hải Phòng


UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 781/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 16 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016; Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016; Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017; Quyết định số 1473/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2017; Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017; Quyết định số 2380/QĐ-BGTVT ngày 11/8/2017; Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017; Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 09/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1307/QĐ-CT ngày 07/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 781/QĐ-CT ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (03 thủ tục)

1

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

03 ngày làm việc, kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014;

-Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.

2

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014;

-Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.

3

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (06 thủ tục)

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

2

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

04 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

3

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

4

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

13 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015

5

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

15 ngày làm việc, Sở GTVT có văn bản báo cáo UBND cấp tỉnh xem xét

Sở GTVT

Không

Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015

6

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Không quy định

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

III

LĨNH VỰC HÀNG HẢI (01 thủ tục)

1

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

- Tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày;

- Tài sản chìm đắm gây nguy hiểm: 24 giờ;

Sở GTVT

Không

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;

- Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (117 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM ( 06 thủ tục)

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

01 ngày làm việc

Trung tâm Đăng kiểm

Từ 20.000đ đến 660.000đ tùy từng loại phương tiện

- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

01 ngày làm việc

Trung tâm Đăng kiểm

- Phí kiểm định: 320.000đ.

- Lệ phí: 50.000đ

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014

3

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

03 ngày làm việc

Trung tâm Đăng kiểm

Từ 20.000đ đến 660.000đ tùy từng loại phương tiện

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;

- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

02 ngày làm việc

Trung tâm Đăng kiểm

- Phí kiểm tra xe: 180.000đ

- Lệ phí: 50.000đ

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

5

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

07 ngày làm việc

Sở GTVT

- Phí thẩm định thiết kế: 300.000đ

- Lệ phí cấp GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ)

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

6

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

01 ngày làm việc, sau khi kết thúc việc kiểm tra tại hiện trường đối với phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 ngày làm việc đối với p.tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên, hoặc p.tiện ở vùng biển hải đảo

Trung tâm Đăng kiểm

50.000 đ

- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015;

- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013.

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (68 thủ tục)

1

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

01 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.

2

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.

3

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 86/2014 ngày 10/9/2014;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

4

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

- Trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung :05 ngày làm việc

- Trường hợp giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 86/2014 ngày 10/9/2014;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

5

Cấp phù hiệu xe nội bộ

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

6

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

7

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

8

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

9

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

10

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL .

11

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.

12

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.

13

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

14

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

01 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

15

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

01 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012

16

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012.

17

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012.

18

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.

19

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.

20

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

21

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

22

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015

23

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

01 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015

24

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

25

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

02 ngày làm việc (08 ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

26

Đăng ký khai thác tuyến

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

27

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT .

28

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015.

29

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015;

- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015.

30

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

05 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo

100.000đ/ người/ cho 01 khóa học

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011.

31

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ hoặc Sở GTVT (nếu cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

30.000đ

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011.

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

15 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000đ

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

15 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000đ

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.

34

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

Sở GTVT

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

30 ngày làm việc

Sở GTVT

- Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010

36

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010

37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010

38

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

10 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000đ

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.

39

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

15 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000đ

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.

41

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

42

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

43

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

44

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

45

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

46

Cấp mới giấy phép lái xe

10 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

47

Cấp lại giấy phép lái xe

10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý

Sở GTVT

135.000đ

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017

48

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

49

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc

Sở GTVT

135.000đ

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

50

Cấp giấy phép xe tập lái

01 ngày làm việc

Sở GTVT

30.000đ

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

51

Cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

Sở GTVT

30.000đ

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

52

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

53

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

54

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

55

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Trường hợp trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng xe sát hạch: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của GCN: 03 ngày làm việc.

Sở GTVT

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

56

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

57

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.

58

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.

59

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015

60

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.

61

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015

62

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015

63

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015

64

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.

65

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.

66

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.

67

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.

68

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.

III

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (40 thủ tục)

1

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014

3

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012;

-Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013.

4

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012;

- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013.

5

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;

- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.

6

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;

- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.

7

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;

- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.

8

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

9

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

Sở GTVT

100.000đ

- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

10

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

100.000đ

- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

11

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thuỷ nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

12

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công các công trình liên quan đến đường thuỷ nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

13

Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thuỷ nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

14

Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

15

Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

16

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

30 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013

17

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

19

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

20

Công bố lại cảng thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

21

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;

- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.

22

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015

23

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

24

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016

25

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

05 ngày làm việc

Sở GTVT

- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên môn: 50.000đ;

- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014

26

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014

27

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

10 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014

28

Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

03 ngày làm việc

Sở GTVT

50.000đ

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014

29

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

30

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

35

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

37

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

38

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định

Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

39

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định

Các đại diện Cảng vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014

40

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Không quá 02 (hai) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.

Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

Không

Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014

IV

LĨNH VỰC HÀNG HẢI (03 thủ tục)

1

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016

2

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (09 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

9

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (12 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 thủ tục)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

2

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

70.000đ

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

9

Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

10

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Không quá 03 (ba) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.

UBND cấp xã

Không

Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014

II

LĨNH VỰC HÀNG HẢI (02 thủ tục)

1

Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB

03 giờ

UBND cấp xã

Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;

- Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016.

2

Thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB), tàu cá

03 giờ

UBND cấp xã

Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;

- Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 781/QĐ-CT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu781/QĐ-CT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/04/2018
Ngày hiệu lực16/04/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 781/QĐ-CT

Lược đồ Quyết định 781/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giao thông vận tải Hải Phòng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 781/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giao thông vận tải Hải Phòng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu781/QĐ-CT
              Cơ quan ban hànhThành phố Hải Phòng
              Người kýNguyễn Văn Tùng
              Ngày ban hành16/04/2018
              Ngày hiệu lực16/04/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 781/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giao thông vận tải Hải Phòng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 781/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giao thông vận tải Hải Phòng

                        • 16/04/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/04/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực