Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí Sơn La đã được thay thế bởi Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND mức thu miễn giảm thu nộp quản lý sử dụng đối các khoản phí lệ phí Sơn La và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2015/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 8 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục I Điều 1; Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 540/BC-HĐND ngày 04/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục I, Điều 1; Điều 2 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về việc quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Khoản 2, mục I, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND sửa đổi như sau:
“2. Phí sử dụng đường bộ
2.1. Đối tượng thu phí: Xe mô tô (không bao gồm xe máy điện).
2.2. Đối tượng miễn phí: Thực hiện theo Khoản 6, Khoản 7, Điều 3 Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện.
2.3. Mức thu phí: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2.4. Cơ quan thu phí: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn là cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô.
2.5. Tỷ lệ % để lại tiền phí thu được cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô để trang trải chi phí tổ chức thu theo quy định:
a) Uỷ ban nhân dân phường, thị trấn được để lại 10%.
b) Uỷ ban nhân dân xã được để lại 20%.
2.6. Nguồn kinh phí thu được từ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô sau khi thực hiện việc trích lại cho cơ quan thu phí, nộp toàn bộ vào ngân sách huyện, thành phố để cấp cho UBND cấp xã sử dụng chi cho đầu tư đường giao thông nông thôn theo chương trình nông thôn mới.”
2. Điều 2 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND bổ sung như sau:
“Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2015; thay thế các quy định về Phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2009; Nghị quyết số 328/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 42/2013/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.’’
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01/8/2015.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08/7/2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 110 /2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Loại phương tiện chịu phí | ĐVT | Mức thu |
1 | Đối với địa bàn Phường, thị trấn |
|
|
1.1 | Loại xe có dung tích xy lanh đến 100cm3 | Đồng/Xe/năm | 80.000 |
1.2 | Loại xe có dung tích xy lanh trên 100 cm3 | Đồng/Xe/năm | 120.000 |
2 | Đối với địa bàn Xã |
|
|
2.1 | Loại xe có dung tích xy lanh đến 100cm3 | Đồng/Xe/năm | 50.000 |
2.2 | Loại xe có dung tích xy lanh trên 100 cm3 | Đồng/Xe/năm | 105.000 |