Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH năm 2021 về Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1371/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-LĐTBXH ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-LĐTBH ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, phiên bản 2.0;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội bao gồm:

- Phụ lục 1: Bộ tiêu chí thông tin, danh mục dùng chung.

- Phụ lục 2: Bộ định dạng dữ liệu.

- Phụ lục 3: Bộ chuẩn kỹ thuật cấu trúc thông điệp dữ liệu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (đ báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TTTT.

THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Bá Hoan

 

BỘ CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

 

Mục lục

PHỤ LỤC 1: Bộ TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH MỤC DÙNG CHUNG

PHẦN I: TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG

PHẦN II: TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

PHẦN III: DANH MỤC DÙNG CHUNG

I. DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG

II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

III. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

IV. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

PHỤ LỤC 2: BỘ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

PHẦN I: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG

PHẦN II: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH

I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

3. LĨNH Vực PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

PHỤ LỤC 3: BỘ CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU

PHẦN I: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG

PHẦN II: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

PHẦN III: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG

I. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG

II. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

III. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

IV. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

PHỤ LỤC 1

BỘ TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH MỤC DÙNG CHUNG

PHẦN I:

TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
(Thông tin cần phải có đối với tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý nhà nước lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Số định danh cá nhân (mã cá nhân)

 

2

- Số định danh hộ gia đình (mã hộ gia đình)

 

3

- Quan hệ với chủ hộ (DM)

DM Quan hệ với chủ hộ

4

- Họ và tên

 

5

- Giới tính (DM)

DM Giới tính

6

- Ngày, tháng, năm sinh

 

7

- Số căn cước công dân

 

8

- Dân tộc (DM)

DM Dân tộc

9

- Tôn giáo (DM)

DM Tôn giáo

10

- Quê quán (DM)

DM Đơn vị hành chính

11

- Hộ khẩu thường trú (DM)

DM Đơn vị hành chính

12

- Nơi ở hiện tại (DM)

DM Đơn vị hành chính

13

- Địa chỉ cụ thể

 

14

- Trình độ học vấn (DM)

DM Trình độ học vấn

15

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

16

- Tình trạng hôn nhân (DM)

DM Tình trạng hôn nhân

17

- Tình trạng việc làm (DM)

DM Tình trạng việc làm

18

- Phân loại hộ (DM)

DM Phân loại hộ

19

- Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM)

DM Tham gia bảo hiểm xã hội

20

- Mã số Bảo hiểm xã hội

 

 

PHẦN II:

TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Thông tin của đối tượng cần trong quản lý nhà nước từng lĩnh
vực Lao động, Người có công và Xã hội)

I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động theo Luật định)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Hưởng lương hưu trí

Có/không

2

- Tham gia hội NCT

Có/không

3

- Tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Có/không

4

- Tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải...

Có/không

NGƯỜI KHUYẾT TẬT

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

5

- Dạng tật của NKT (DM)

DM Dạng tật

6

- Mức độ khuyết tật (DM)

DM Mức độ khuyết tật

7

- Số con của NKT

 

8

- Số con dưới 36 tháng tuổi

 

9

- Khả năng tự phục vụ

Có/không

10

- Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên

Có/không

11

- Hình thức chăm sóc (DM)

DM Hình thức chăm sóc

12

- Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng

Có/không

13

- Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng

 

14

- Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng

 

15

- Tên cơ sở BTXH

 

ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

16

- Tình trạng đi học (DM)

DM Tình trạng đi học

17

- Cấp học (DM)

DM cấp học

18

- Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên (DM)

DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)

19

- Khả năng tự phục vụ

Có/không

20

- Có việc làm mang lại thu nhập

Có/không

ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

21

- Thuộc đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)

DM Đối tượng tại cơ sở BTXH

22

- Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)

DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH

23

- Hình thức lưu trú tại các cơ sở BTXH (DM)

DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH

24

- Địa chỉ trước khi vào Cơ sở (DM)

DM Đơn vị hành chính

25

- Địa chỉ cụ thể

 

26

- Số quyết định vào cơ sở BTXH

 

27

- Ngày quyết định vào cơ sở BTXH

 

28

- Hiệu lực Quyết định (DM)

DM Hiệu lực

29

- Trợ cấp khác

 

NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

30

- Chiều cao (cm)

 

31

- Cân nặng (kg)

 

32

- Tình trạng đi học (DM)

DM tình trạng đi học

33

- Cấp học (DM)

DM Cấp học

34

- Sử dụng Internet

Có/không

NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

35

- Nhân viên công tác xã hội (DM)

DM Phân loại nhân viên công tác xã hội

36

- Mã số chức danh nhân viên CTXH (DM)

DM Mã số chức danh nhân viên CTXH

37

- Chức danh nhân viên CTXH (DM)

DM Hạng chức danh nhân viên CTXH

38

- Bậc lương

 

39

- Hệ số lương

 

40

- Phụ cấp

 

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/Danh mục tham chiếu

1

- Tình trạng đi học (DM)

DM Tình trạng đi học

2

- Cấp học (DM)

DM Cấp học

3

- Lớp đang theo học (Lớp)

 

4

- Diện miễn, giảm học phí (DM)

DM Diện miễn, giảm học phí

5

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM)

DM Trẻ em có HCĐB

TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

6

- Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM)

DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm)

7

- Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt (DM)

DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB

8

- Trẻ em có HCDB khác (DM)

DM Loại trẻ em có HCĐB khác

9

- Hình thức chăm sóc trẻ em (DM)

DM Hình thức chăm sóc trẻ em (Không thuộc diện CS/tại cộng đồng/cơ sở BTXH)

10

Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (DM)

DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)

11

- Hình thức trợ giúp trẻ em (DM)

DM Hình thức trợ giúp trẻ em (TG xã hội, TG y tế, TG giáo dục đào tạo và GDNN, pháp lý và hỗ trợ tư vấn, TG bằng hình thức khác)

12

- Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng

 

13

- Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng

 

14

- Số CCCD người chăm sóc, nuôi dưỡng

 

15

- Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em (DM)

DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

NGƯỜI BÁN DÂM

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Hành vi tham gia của người mại dâm (DM)

DM Hành vi tham gia của người mại dâm

2

- Số lần xử phạt hành chính mại dâm

 

3

- Số lần giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng

 

4

- Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm (DM)

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm

5

- Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm (DM)

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội

6

- Họ tên người đại diện hợp pháp

 

7

- Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp

 

NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

 

Thông tin về nghiện ma túy

 

8

- Hình thức sử dụng ma túy (DM)

DM Hình thức sử dụng

9

- Năm bắt đầu sử dụng ma túy

 

10

- Loại ma túy sử dụng chủ yếu

 

11

- Số lần cai nghiện trước đây

 

 

Thông tin đang cai nghiện

 

12

- Nơi cai nghiện (DM)

DM Nơi cai nghiện

13

- Hình thức cai nghiện (DM)

DM Hình thức cai nghiện

14

- Số lần được khám sức khỏe

 

15

- Số lần được tư vấn

 

16

- Số lần được học nghề

 

17

- Số lần học văn hóa trong quá trình điều trị

 

18

- Số lần bỏ liều điều trị methadone

 

19

- Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy (DM)

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy

 

Thông tin sau cai nghiện ma túy

 

20

- Hình thức sau cai nghiện (DM)

DM Hình thức sau cai nghiện

21

- Sử dụng ma túy

Có/không

22

- Hình thức sử dụng (DM)

DM Hình thức sử dụng

 

Thông tin hoàn thành cai nghiện ma túy

 

23

- Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện

 

24

- Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện MT

 

25

- Tái nghiện

Có/không

26

- Hình thức sử dụng ma túy (DM)

DM Hình thức sử dụng

27

- Hình thức xử lý (DM)

DM Hình thức xử lý

28

- Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM)

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự

NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

29

- Loại đối tượng nạn nhân mua bán (DM)

DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán

 

Thông tin về chế độ hỗ trợ tái hòa nhập

 

30

- Tư vấn pháp lý (DM)

DM Tư vấn pháp lý

31

- Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM)

DM Dịch vụ hỗ trợ y tế

32

- Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM)

DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại

33

- Hỗ trợ học nghề (DM)

DM Hỗ trợ học nghề

34

- Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân (DM)

DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân

35

- Hỗ trợ tư vấn tâm lý

Có/không

36

- Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM)

DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý

37

- Gia đình, người thân quản lý chăm sóc

Có/không

38

- Họ tên người đại diện hợp pháp

 

39

- Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp

 

40

- Cơ sở cai nghiện ma túy (DM)

DM cơ sở cai nghiện ma túy

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

NGƯỜI CÓ CÔNG (CHUNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Đơn vị quản lý

 

2

- Các loại đối tượng người có công (DM)

DM Đối tượng NCC

3

- Hồ sơ Quản lý Người có công

 

 

+ Mã Hồ sơ

 

 

+ Số HS Bộ quản lý

 

 

+ Số HS Sở quản lý

 

4

- Khen thưởng

Có/Không

5

- Thông tin Người có công còn sống/đã mất (DM)

DM Thông tin Người có công còn sống/đã mất

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

6

- Bí danh

Có/không

7

- Đơn vị công tác

 

8

- Thông tin cấp bậc

 

 

+ Cấp bậc

 

 

+ Chức vụ

 

9

- Ngày nhập ngũ

 

10

- Ngày vào Đảng chính thức

 

11

- Ngày nghỉ hưu

 

12

- Thời gian tham gia hoạt động CM

 

 

+ Ngày bắt đầu

 

 

+ Ngày kết thúc

 

13

- Thông tin Quyết định công nhận

 

 

+ Số QĐ Công nhận

 

 

+ Nơi cấp QĐ Công nhận

 

 

+ Ngày cấp QĐ Công nhận

 

14

- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

15

- Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 (DM)

DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

16

- Bí danh

Có/ không

17

- Đơn vị công tác

 

18

- Thông tin cấp bậc

 

 

+ Cấp bậc

 

 

+ Chức vụ

 

19

- Ngày Nhập ngũ

 

20

- Ngày vào Đảng chính thức

 

21

- Ngày nghỉ hưu

 

22

- Thời gian tham gia hoạt động CM từ ngày đến ngày

 

23

- Ngày tham gia

 

24

- Ngày kết thúc

 

25

- Thông tin Quyết định Công nhận

 

 

+ Số QĐ Công nhận

 

 

+ Ngày cấp QĐ Công nhận

 

 

+ Nơi cấp QĐ Công nhận

 

26

- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

27

- Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945

LIỆT SĨ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

28

- Bí danh của liệt sĩ

Có/ không

29

- Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh

 

30

- Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc hy sinh

 

 

+ Cấp bậc

 

 

+ Chức vụ

 

31

- Thông tin về Giấy Báo tử

 

 

+ Đơn vị cấp Giấy báo tử

 

 

+ Ngày cấp Giấy báo tử

 

32

- Thông tin lúc hy sinh

 

 

+ Trường hợp hy sinh (DM)

DM Trường hợp hi sinh

 

+ Nơi hy sinh (DM)

DM Hành chính

 

+ Địa chỉ cụ thể

 

 

+ Ngày hy sinh

 

33

- Số bằng tổ quốc ghi công

 

34

- Mã mộ liệt sĩ (Mã mộ liệt sĩ)

 

35

- Thân nhân (DM thân nhân liệt sĩ)

DM Thân nhân liệt sĩ

BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

36

- Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM)

DM Trường hợp xét tặng BMVNAH

37

- Số lượng Liệt sĩ

 

38

- Thông tin về liệt sĩ

 

 

+ Họ và tên

 

 

+ Số bằng Tổ quốc ghi công

 

39

- Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ VNAH

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

40

- Thông tin quyết định công nhận

 

 

+ Số QĐ Công nhận

 

 

+ Nơi cấp QĐ công nhận

 

 

+ Ngày cấp QĐ công nhận

 

41

- Thông tin người phục vụ

 

 

+ Số QĐ trợ cấp người phục vụ

 

 

+ Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ

 

 

+ Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ

 

42

- Người phục vụ

 

43

- Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH

ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

44

- Bí danh

 

45

- Đơn vị công tác

 

46

- Thông tin cấp bậc, chức vụ

 

 

+ Cấp bậc

 

 

+ Chức vụ

 

47

- Ngày nhập ngũ

 

48

- Ngày vào Đảng chính thức

 

49

- Ngày nghỉ hưu

 

50

- Thông tin Quyết định công nhận

 

 

+ Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu AH

 

 

+ Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

 

 

+ Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

 

51

- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

52

- Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ

ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

53

- Bí danh

 

54

- Đơn vị công tác

 

55

- Thông tin cấp bậc, chức vụ

 

 

+ Cấp bậc

 

 

+ Chức vụ

 

56

- Ngày nhập ngũ

 

57

- Ngày vào Đảng chính thức

 

58

- Ngày nghỉ hưu

 

59

- Thông tin Quyết định công nhận

 

 

+ Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

 

 

+ Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

 

 

+ Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

 

60

- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

61

- Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LĐTKKC (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ

THƯƠNG BINH

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

62

- Bí danh

 

63

- Thông tin Giấy chứng nhận Thương binh

 

 

+ Số Giấy Chứng nhận Thương binh

 

 

+ Nơi cấp Giấy chứng nhận

 

 

+ Ngày cấp giấy chứng nhận

 

64

- Loại thương binh (DM)

DM Loại thương binh

65

- Trường hợp thương binh (DM)

DM Trường hợp thương binh

66

- Tỷ lệ suy giảm

 

67

- Thông tin Biên bản Giám định Thương tật

 

 

+ Số Biên bản giám định thương tật

 

 

+ Loại giám định thương tật (DM)

DM Loại giám định

 

+ Ngày lập Biên bản giám định thương tật

 

 

+ Nơi giám định y khoa

 

68

- Thông tin Giấy giới thiệu

 

 

+ Cơ quan giới thiệu

 

 

+ Số Giấy giới thiệu

 

 

+ Ngày Cấp Giấy giới thiệu

 

69

- Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương

 

70

- Thông tin nhập ngũ

 

 

+ Thời gian nhập ngũ

 

 

+ Đơn vị nhập ngũ

 

 

+ Thời gian xuất ngũ

 

 

+ Đơn vị xuất ngũ

 

 

+ Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ

 

71

- Thời gian ở chiến tờng

 

 

+ Ngày bắt đầu

 

 

+ Ngày kết thúc

 

72

- Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ

 

 

+ Ngày tham gia

 

 

+ Ngày kết thúc

 

73

- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

74

- Chế độ ưu đãi đối với thương binh (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh

75

- Thân nhân (mã thân nhân)

 

76

- Chế độ ưu đãi đối với Thương binh sau khi chết (DM)

DM Ưu đãi cho thân nhân khi thương binh chết

BỆNH BINH

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

77

- Bí danh

 

78

- Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh binh

 

 

+ Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh

 

 

+ Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh

 

 

+ Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh

 

79

- Trường hợp bệnh binh (DM)

DM trường hợp bệnh binh

80

- Tỷ lệ suy giảm

 

81

- Thông tin Biên bản Giám định Bệnh tật

 

 

+ Số Biên bản giám định bệnh tật

 

 

+ Loại giám định bệnh tật (DM)

DM Loại giám định

 

+ Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật

 

 

+ Nơi giám định y khoa (DM)

DM Hành chính

 

+ Địa chỉ cụ thể

 

82

- Thông tin Giấy giới thiệu

 

 

+ Cơ quan giới thiệu

 

 

+ Số Giấy giới thiệu

 

 

+ Ngày cấp Giấy giới thiệu

 

 

+ Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh

 

83

- Thông tin nhập ngũ

 

 

+ Thời gian nhập ngũ

 

 

+ Đơn vị nhập ngũ

 

 

+ Thời gian xuất ngũ

 

 

+ Đơn vị xuất ngũ

 

 

+ Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ

 

84

- Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ

 

 

+ Ngày tham gia

 

 

+ Ngày kết thúc

 

85

- Thân nhân

 

86

- Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh

87

- Chế độ ưu đãi đối với với thân nhân khi bệnh binh chết (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

88

- Bí danh

 

89

- Đơn vị công tác

 

90

- Chức vụ, cấp bậc

 

91

- Các Thông tin giám định bệnh tật

 

 

+ Số Biên bản giám định bệnh tật

 

 

+ Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH (DM)

DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH

 

+ Trường hợp nhiễm CĐHH (DM)

DM Trường hợp nhiễm CĐHH

 

+ Loại giám định bệnh tật

DM Loại giám định

 

+ Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật

 

92

- Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH

Mẫu HH3

93

- Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH

 

94

- Số Quyết định cấp giấy chứng nhận người HĐKC bị nhiễm CĐHH

 

95

- Người phục vụ

 

96

- Chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm CĐHH (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH

97

- Thời gian hưởng chế độ ưu đãi

 

98

- Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM)

DM Chế độ trợ cấp NPV

99

- Thông tin con bị ảnh hưởng

 

 

+ Số thứ tự con

 

 

+ Họ và tên con

 

100

- Thông tin Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

 

 

+ Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ

 

 

+ Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

 

 

+ Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CDHH

 

 

+ Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

 

101

- Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm CĐHH

 

102

- Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

 

 

+ Số QĐ trợ cấp, phụ cấp

 

 

+ Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

 

 

+ Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

 

103

- Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm CĐHH (DM)

DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm CĐHH

104

- Thời gian bắt đầu hưởng

 

105

- Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cần thiết (DM)

DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT, TÙ ĐẦY

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

106

- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp

 

107

- Chế độ ưu đãi (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày

108

- Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết (DM)

DM Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT, BVTQ, NVQT

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

109

- Thông tin QĐ trợ cấp

 

 

+ Số cấp QĐ trợ cấp

 

 

+ Nơi ra QĐ trợ cấp

 

 

+ Ngày ra QĐ trợ cấp

 

110

- Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế

111

- Thời gian hưởng

 

NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

112

- Loại Khen tặng (DM)

DM Khen tặng của NCC giúp đỡ CM

113

- Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp

 

 

+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi ra QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày ra QĐ Phụ cấp trợ cấp

 

114

- Chế độ ưu đãi (DM)

DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ CM

115

- Thời gian hưởng

 

THANH NIÊN XUNG PHONG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

116

- Ngày tham gia TNXP

 

117

- Đơn vị quản lý

 

118

- Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện, tỉnh) (DM)

DM Đơn vị hành chính

119

- Địa chỉ cụ thể

 

120

- Ngày về địa phương

 

121

- Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với thanh niên xung phong

THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

122

- Loại đối tượng NCC (DM)

DM Đối tượng NCC

123

- Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Số QĐ phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp

 

 

+ Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp

 

124

- QH với NCC (DM)

DM Thân nhân NCC

125

- Chế độ ưu đãi đối với thân nhân NCC (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân NCC

126

- Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp, trợ cấp

 

THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

127

- Mối quan hệ với Liệt s

 

128

- Mã mộ liệt sĩ

 

129

- Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ

 

 

+ Số giấy chứng nhận GĐLS

 

 

+ Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS

 

 

+ Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS

 

130

- Thông tin quyết định trợ cấp tiền tuất

 

 

+ Số quyết định trợ cấp tiền tuất

 

 

+ Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền tuất

 

131

+ Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (DM)

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân Liệt sĩ

132

- Thông tin quyết định thờ cúng

 

 

+ Số quyết định thờ cúng

 

 

+ Ngày cấp quyết định thờ cúng

 

 

+ Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM)

DM Hành chính

NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

133

- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

 

134

- Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe (DM)

DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

135

- Nơi quản lý trợ cấp (DM)

DM Hành chính

136

- Số sổ theo dõi trợ cấp

 

137

- Thông tin cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

 

 

+ Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM)

DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

 

+ Ngày cấp DCCH

 

 

+ Cơ quan cấp DCCH

 

 

+ Niên hạn dụng cụ chỉnh hình

 

II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI

NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Ngành kinh tế của việc làm (DM)

DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

2

- Khu vực kinh tế của việc làm (DM)

DM Khu vực kinh tế

3

- Vị trí của việc làm (DM)

DM Vị trí việc làm

4

- Nghề nghiệp (DM)

DM Nghề nghiệp

5

- Nơi làm việc hiện nay (DM)

DM Đơn vị hành chính

6

- Địa chỉ cụ thể

 

7

- Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ)

 

8

- Nghề đào tạo (DM)

DM Nghề đào tạo

9

- Chuyên ngành đào tạo (DM)

DM Chuyên ngành đào tạo

10

- Trình độ kỹ năng nghề (DM)

DM Trình độ kỹ năng nghề

11

- Trình độ tin học (DM)

DM Trình độ tin học

12

- Trình độ ngoại ngữ (DM)

DM Trình độ ngoại ngữ

13

- Thu nhập bình quân theo tháng (1000 đồng)

 

14

- Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng)

 

15

- Số sổ BHXH

 

16

- Mã số BHXH

 

17

- Số năm tham gia BHXH

 

18

- Công việc thuộc ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (DM)

DM Công việc thuộc ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

19

- Huấn luyện ATVSLĐ

Có/không

NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

20

- Mã doanh nghiệp

 

21

- Loại hình doanh nghiệp (DM)

DM Loại hình doanh nghiệp

22

- Loại HĐLĐ/HĐLV (DM)

DM Loại HĐLĐ/HĐLV

23

- Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng)

 

24

- Mức thu nhập tại thời điểm 31/12 (1000 đồng)

 

25

- Mức thưởng tết (1000 đồng)

 

26

- Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng

Có/không

27

- Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng

Có/không

28

- Số tháng đóng BHTN

 

29

- Số lần tham gia đình công

 

30

- Vai trò khi tham gia đình công (DM)

DM Vai trò khi tham gia đình công

31

- Số lần tham gia bãi công

 

32

- Vai trò khi tham gia bãi công (DM)

DM Vai trò khi tham gia bãi công

33

- Là thành viên tổ chức công đoàn chính thức

Có/không

34

- Là thành viên tổ chức công đoàn không chính thức

Có/không

35

- Là lao động cho thuê lại lao động

Có/không

NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

36

- Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (tháng)

 

37

- Noi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (DM)

DM Đơn vị hành chính

38

- Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng)

 

39

- Tổng số tháng hưởng TCTN

 

40

- Nơi nhận TCTN (DM)

DM Đơn vị hành chính

41

- Địa chỉ cụ thể

 

42

- Hình thức nhận TCTN (DM)

DM hình thức nhận TCTN

43

- Họ và tên chủ tài khoản

 

44

- Số tài khoản nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có)

 

45

- Tên ngân hàng

 

46

- Thời gian hưởng TCTN

 

47

- Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết hưởng TCTN được bảo lưu

 

48

- Tổng số tháng đã hưởng TCTN

 

49

- Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM)

DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN

50

- Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ ngày

 

51

- Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ ngày

 

52

- Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM)

DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN

53

- Số tháng được hưởng TCTN còn lại

 

54

- Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng TCTN

 

55

- Lý do chấm dứt hưởng TCTN

 

56

- Thời gian đóng BHTN được bảo lưu

 

 

Thông tin hỗ trợ đào tạo nghề

 

57

- Tên nghề được hỗ trợ

 

58

- Địa chỉ học nghề (DM)

DM Đơn vị hành chính

59

- Số tháng được hỗ trợ học nghề

 

60

- Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng)

 

61

- Thời gian bắt đầu học nghề

 

62

- Thời gian kết thúc học nghề

 

 

Thông tin hỗ trợ tìm kiếm việc làm

 

63

- Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay (DM)

DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay

64

- Công việc cần tìm

 

65

- Vị trí công việc cần tìm

 

66

- Điều kiện làm việc cần tìm (DM)

DM Điều kiện làm việc

67

- Địa điểm làm việc cần tìm (DM)

DM Đơn vị hành chính

68

- Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc (DM)

DM Loại hình doanh nghiệp

69

- Lý do không tham gia (DM)

DM Lý do không tham gia

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

70

- Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá trị đến ngày)

 

71

- Quốc tịch (DM)

DM Quốc tịch

72

- Trình độ chuyên môn của lao động NN

 

73

- Số giấy phép lao động (cơ quan cấp, ngày cấp)

 

 

+ Cấp lần thứ...

 

 

+ Gia hạn lần thứ...

 

 

+ Ngày cấp...

 

 

+ Có hiệu lực từ...

 

 

+ Ngày hết hạn...

 

 

+ Cơ quan cấp (DM)

DM Sở LĐTBXH

74

- Tình trạng cấp giấy phép lao động (DM)

DM Tình trạng cấp giấy phép lao động

75

- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức

 

76

- Địa điểm làm việc (DM)

DM Đơn vị hành chính

77

- Địa chỉ cụ thể

 

78

- Vị trí công việc của lao động NN (DM)

DM Vị trí công việc của lao động NN

80

- Hình thức làm việc của lao động NN (DM) (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016)

DM Hình thức làm việc của lao động NN (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016)

81

- Mức lương (đồng)

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

82

- Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)

 

83

- Đối tượng chính sách (DM)

DM Đối tượng chính sách cho LĐ đi làm việc ở NN

84

-Mã HĐ

 

85

- Ngày ký HĐ

 

86

- Tên doanh nghiệp

 

87

- Mã doanh nghiệp

 

 

Thông tin làm việc tại nước ngoài

 

88

- Hình thức đi làm việc ở nước ngoài (DM)

DM Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

89

- Nước tiếp nhận (DM)

DM Quốc gia và vùng lãnh thổ

90

- Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng

 

91

- Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài

Cụ thể

92

- Địa chỉ chủ sử dụng

Cụ thể

93

- Thời gian xuất cảnh

 

94

- Địa chỉ nơi làm việc

Cụ thể

95

- Thời hạn hợp đồng có hiệu lực

 

96

- Thời hạn hợp đồng hết hạn

 

97

- Thời hạn Visa

 

98

- S ngày làm việc trong tuần

 

99

- Mức lương cơ bản (đồng)

 

100

- Hình thức trả lương (DM)

DM Hình thức trả lương

101

- Chi phí các khoản khấu trừ từ lương (1000 đồng)

 

102

- Tiền làm thêm giờ (đồng)

 

103

- Phụ cấp được hưởng

Có/không

104

- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ

Có/không

105

- Chế độ nghỉ phép

Có/không

106

Thông tin cư trú, sinh hoạt của lao động

 

 

- Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

Có/không

107

- Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

Có/không

108

- Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định

Có/không

109

- Hỗ trợ chi phí đi lại

Có/không

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

 

Thông tin cá nhân của người thực tập/học nghề

 

110

- Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)

 

111

- Đối tượng chính sách

DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước ngoài

112

-Mã HĐ

 

113

- Ngày ký HĐ

 

114

- Tên doanh nghiệp

 

115

- Mã doanh nghiệp

 

 

Thông tin thực tập/học nghề tại nước ngoài

 

116

- Nghề thực tập

DM nghề nghiệp

117

- Nơi thực tập

Cụ thể

118

- Địa chỉ nơi thực tập

Cụ thể

119

- Thực tập từ ngày

 

120

- Thực tập đến ngày

 

121

- Chế độ làm thêm giờ

Có/không

122

- Phụ cấp khác

Có/không

 

Thông tin cư trú, sinh hoạt

 

123

- Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

Có/không

124

- Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

Có/không

125

- Có được hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định

Có/không

126

- Chi phí đi lại

Có/không

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Loại tai nạn lao động (DM)

DM Loại tai nạn lao động

2

- Nguyên nhân tai nạn lao động (DM)

DM Nguyên nhân TNLĐ

3

- Bậc thợ (DM)

DM Bậc thợ

4

- Mức độ thương tật do tai nạn lao động (DM)

DM Mức độ thương tật do TNLĐ

5

- Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động (DM)

DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

 

Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng

 

6

- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

 

7

- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

 

8

- Mức hưởng chế độ tai nạn lao động

 

9

- Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

10

- Số năm làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp (năm)

 

11

- Bậc thợ (DM)

DM Bậc thợ

12

- Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM)

DM Mức độ BNN

13

- Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp (DM)

DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

 

Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng

 

14

- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

 

15

- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

 

16

- Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

 

17

- Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

 

KIỂM ĐỊNH VIÊN ATLĐ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

18

- Số hiệu KĐV (nếu có)

 

19

- Phạm vi kiểm định (DM)

DM Phạm vi kiểm định

20

- Đơn vị (Mã đơn vị)

 

21

- Số chứng chỉ KĐV (cấp mới)

 

 

+ Ngày cấp

 

 

+ Ngày hết hiệu lực

 

22

- Chứng chỉ KĐV (cấp lại)

 

 

+ Ngày cấp

 

 

+ Ngày hết hiệu lực

 

 

+ Cấp lần:

 

HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

23

- Số hiệu HLV (nếu có)

 

24

- Lĩnh vực huấn luyện (DM)

DM Lĩnh vực huấn luyện

25

- Đơn vị (Mã đơn vị)

 

26

- Số chứng chỉ HLV (cấp mới)

 

 

+ Ngày cấp

 

 

+ Ngày hết hiệu lực

 

27

- Số chứng chỉ HLV (cấp lại)

 

 

+ Ngày cấp

 

 

+ Ngày hết hiệu lực

 

 

+ Cấp lần:

 

III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

NHÀ GIÁO

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

1

- Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM)

DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm

2

- Trình độ kỹ năng nghề (DM)

DM Trình độ kỹ năng nghề

3

- Thuộc đối tượng nhà giáo (DM)

DM Phân loại đối tượng nhà giáo

4

- Học hàm/học vị (DM)

DM Học hàm/học vị

5

- Danh hiệu nhà giáo (DM)

DM Danh hiệu nhà giáo

6

- Mã môn học, mô đun được phân công giảng dạy

 

7

- Tên môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy

 

8

- Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (DM)

DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy

9

- Cấp trình độ giảng dạy (DM)

DM Cấp trình độ giảng dạy

10

- Tổng thời gian làm (ngày)

 

11

- Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ)

 

12

- Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) (DM)

DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy)

13

- Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) (DM)

DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy)

KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

14

- Mã số thẻ KĐV

Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ

15

+ Ngày cấp thẻ KĐV

 

16

+ Nơi cấp thẻ KĐV

 

17

+ Đến thời hạn

 

18

- Số năm kinh nghiệm

 

19

- Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia

 

20

- Số cơ sở đã tham gia đánh giá

 

21

- Số chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá

 

ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

22

- Mã số thẻ đánh giá viên

 

 

+ Ngày cấp thẻ đánh giá viên

 

 

+ Nơi cấp thẻ đánh giá viên

 

 

+ Đến thời hạn

 

23

- Cấp trình độ được phép đánh giá (DM)

DM Trình độ đánh giá

 

Thời gian tham gia khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề Quốc gia

 

24

- Ngày bắt đầu đào tạo

 

25

- Ngày kết thúc đào tạo

 

26

- Số năm kinh nghiệm tham gia đánh giá kỹ năng nghề

 

CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

27

- Nghề huấn luyện thi

 

28

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

29

- Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)

DM Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh)

 

Kết quả huấn luyện thi tay nghề cao nhất

 

30

- Cấp cơ sở

 

31

- Cấp quốc gia

 

32

- Thi tay nghề khu vực ASEAN

 

33

- Thi tay nghề thế giới

 

PHIÊN DỊCH VIÊN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

34

- Phiên dịch cho nghề

 

35

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

36

- Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)

DM Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh)

37

- Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi tay nghề ASEAN

 

38

- Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi tay nghề Thế giới

 

HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ GDNN

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

39

- Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp

DM Mã cơ sở GDNN

40

- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp (DM)

 

41

- Số thẻ học viên

 

42

- Ngày cấp thẻ học viên

 

43

- Hình thức đào tạo GDNN (DM)

DM Hình thức đào tạo GDNN

44

- Trình độ đào tạo GDNN (DM)

DM Trình độ đào tạo GDNN

45

- Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) (DM)

DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)

46

- Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM)

DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III)

47

- Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM)

DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV)

48

- Thời gian đào tạo (tháng)

 

THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ

STT

Thông tin cần trong quản lý

Giá trị/DM tham chiếu

49

- Trình độ đào tạo GDNN (DM)

DM Trình độ đào tạo GDNN

50

- Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) GDNN (DM)

DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)

51

- Mã nhỏm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) GDNN (DM)

DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III)

52

- Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM)

DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV)

53

- Bậc trình độ tay nghề

 

54

- Nghề dự thi

 

55

- Đơn vị học tập, lao động

 

 

Kết quả thi tay nghề

 

56

- Thi tay nghề Cấp cơ sở

 

57

- Thi tay nghề Cấp quốc gia

 

58

- Thi tay nghề khu vực ASEAN

 

59

- Thi tay nghề thế giới

 

 

PHẦN III:

DANH MỤC DÙNG CHUNG

I. DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

1

DM Quan hệ với chủ hộ

00. Chưa có thông tin

01. Ông

02. Bà

03. Cha

04. Mẹ

05. Vợ

06. Chồng

07. Con

08. Anh

09. Chị

10. Em

11. Cháu ruột

99. Khác

QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

2

DM Giới tính

0. Chưa có thông tin

1. Nam

2. Nữ

QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

3

DM Dân tộc

Tham chiếu văn bản

Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục Thống kê

4

DM Tôn giáo

Tham chiếu văn bản

Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục Thống kê (đã được cập nhật bổ sung)

5

DM Đơn vị hành chính

Tham chiếu văn bản

Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

6

DM Trình độ học vấn

1. Chưa đi học

2. Chưa tốt nghiệp tiểu học

3. Tiểu học

4. THCS

5. THPT

Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc làm)

7

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

1. Không có trình độ CMKT

2. Sơ cấp

3. Trung cấp

4. Cao đẳng

5. Đại học trở lên

Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc làm); Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt Nam

8

DM Tình trạng hôn nhân

0. Chưa có thông tin

1. Chưa kết hôn

2. Đang có vợ/chồng

3. Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng

QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

9

DM Tình trạng việc làm

1. Có việc làm

2. Thất nghiệp

3. Không tham gia hoạt động kinh tế

 

10

DM Phân loại hộ

1. Hộ nghèo

2. Hộ cận nghèo

3. Hộ không nghèo

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.

II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO NGƯỜI KHUYẾT TẬT

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

11

DM dạng tật

1. Khuyết tật vận động

2. Khuyết tật nghe, nói

3. Khuyết tật nhìn

4. Khuyết tật thần kinh, tâm thần

5. Khuyết tật trí tuệ

6. Khuyết tật khác

Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

Điều 2, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật

12

DM Mức độ khuyết tật

1. NKT đặc biệt nặng

2. NKT nặng

3. NKT nhẹ

4. Không xác định

Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

Điều 3, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật

13

DM hình thức chăm sóc

1. Không thuộc diện CS

2. Chăm sóc tại cộng đồng

3. Chăm sóc tại Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

14

DM Tình trạng đi học

1. Chưa đi học

2. Đã nghỉ học

3. Đang đi học

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

15

DM Cấp học

1. Mầm non, mẫu giáo

2. Tiểu học

3. THCS

4. THPT

5. Khóa đào tạo ngắn hạn

6. Trung cấp, Cao đẳng

7. Đại học trở lên

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

16

DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)

1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng.

2. Người thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 5 đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng mà đủ 16 tuổi nhưng đang học văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất thì tiếp tục được hưởng chính sách trợ giúp xã hội cho đến khi kết thúc học, nhưng tối đa không quá 22 tuổi.

3. Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo.

4. Người thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo chưa có chồng hoặc chưa có vợ; đã có chồng hoặc vợ nhưng đã chết hoặc mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 đến 22 tuổi và người con đó đang học văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất quy định tại khoản 2 Điều này (sau đây gọi chung là người đơn thân nghèo đang nuôi con).

5. Người cao tuổi

6. Người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật.

7. Trẻ em dưới 3 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tượng quy định tại các khoản 1, 3 và 6 Điều này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn.

8. Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng nhu tiền lương, tiền công, lương hưu, trợ cấp bảo bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng.

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH

17

DM Đối tượng tại cơ sở BTXH

1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

2. Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học

3. Người nhiễm HIV thuộc hộ nghèo

4. Người cao tuổi

5. Người khuyết tật đặc biệt nặng

6. Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

7. Khác

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

18

DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH

1. Được chăm sóc nuôi dưỡng

2. Được PHCN LĐSX; trợ giúp các hoạt động VHTT

3. Được học VH, DN, GDHN

4. Được cung cấp dịch vụ về công tác xã hội

5. Đủ ĐK về với GĐ hoặc tái hòa nhập CĐ

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

19

DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH

1. Nội trú,

2. Lưu trú,

3. Ngoại trú

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

20

DM Hiệu lực quyết định

1. Còn hiệu lực

2. Hết hiệu lực

 

NGƯỜI NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO)

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

21

DM Tình trạng đi học

1. Chưa đi học

2. Đã nghỉ học

3. Đang đi học

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

22

DM Cấp học

1. Mầm non, mẫu giáo

2. Tiểu học

3. THCS

4. THPT

5. Khóa đào tạo ngắn hạn

6. Trung cấp, Cao đẳng

7. Đại học trở lên

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

23

DM Phân loại nhân viên công tác xã hội

1. Nhân viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn

2. Nhân viên công tác xã hội tại Trung tâm BTXH

3. Cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn

4. Cộng tác viên công tác xã hội các cơ sở cung cấp dịch vụ CTXH

Thông tư số 07/2013/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2013 quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn TTLT số 30/2015/TTLT-BLDDTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội

24

DM Mã số chức danh nhân viên CTXH

1. V.09.04.01

2. V.09.04.02

3. V.09.04.03

Thông tư số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội

25

DM Hạng chức danh nhân viên CTXH

1. Công tác xã hội viên chính (hạng II)

2. Công tác xã hội viên (hạng III)

3. Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

Thông tư số 30/2015/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội

CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

26

DM Loại hình cơ sở BTXH

1. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi

2. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

3. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật

4. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

5. Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp xã hội

6. Trung tâm công tác xã hội thực hiện việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho đối tượng cần trợ giúp xã hội

7. Cơ sở trợ giúp xã hội khác theo quy định của pháp luật

Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở BTXH

27

DM phân loại cơ sở BTXH

1. Công lập

2. Ngoài công lập

Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở BTXH

HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

28

DM Vật liệu chính của cột nhà

1. Bê tông cốt thép

2. Gạch/đá

3. Sắt/thép/gỗ bền chắc

4. Khác, ghi rõ...

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

29

DM Vật liệu chính của mái nhà

1. Bê tông cốt thép

2. Ngói (xi măng, đất nung)

3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng

4. Khác, ghi rõ...

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

30

DM Vật liệu chính của tường/bao che nhà

1. Bê tông cốt thép

2. Gạch/đá

3. G/kim loại bền chắc

4. Khác, ghi rõ...

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

31

DM Loại hố xí sử dụng

1. Tự loại

2. Bán tự hoại

3. Thấm dội, hai ngăn, VIP

4. Khác, ghi rõ...

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

32

DM Nguồn điện đang sử dụng

1. Điện lưới

2. Điện máy phát

3. Loại điện khác

4. Chưa có điện

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

33

DM Nước sinh hoạt

1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mưa

2. Giếng khoan

3. Giếng đào, khe mó được bảo vệ

4. Khác, ghi rõ...

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

34

DM Các tài sản lâu bền trong hộ (ghi số lượng)

1. Ô

2. Xe máy, xe có động cơ

3. Tàu thuyền có động cơ

4. Máy phát điện

5. Máy in, máy Fax

6. Ti vi màu

7. Dàn nghe nhạc các loại

8. Máy vi tính/Máy tính bảng

9. Tủ lạnh

10. Máy điều hòa nhiệt độ

11. Máy giặt, sấy quần áo

12. Bình tắm nước nóng

13. Lò vi sóng, lò nước

14. Điện thoại cố định/di động

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

35

DM Diện tích ao, vườn, ruộng (ghi diện tích bằng m2)

1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở

2. Diện tích trồng cây hàng năm

3. Diện tích đất cây lâu năm

4. Diện tích mặt nước

5. Diện tích đất rng

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

36

DM Chăn nuôi (ghi số lượng con)

1. Số lượng trâu, bò, ngựa

2. Số lượng lợn, dê, cừu

3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngng, chim

4. Khác

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

37

DM Các chính sách hỗ trợ

1. Hỗ trợ y tế

2. Hỗ trợ giáo dục

3. Hỗ trợ học nghề

4. Hỗ trợ việc làm

5. Hỗ trợ nhà ở

6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh môi trường

7. Hỗ trợ đất sản xuất

8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng

9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế

10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin

11. Hỗ trợ pháp lý

12. Hỗ trợ tiền điện

13. Khác, ghi rõ

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

38

DM Nguyên nhân hộ còn khó khăn

1. Không có đất sản xuất

2. Không có vốn

3. Không có lao động

4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất

5. Không biết làm ăn

6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất

7. Có người ốm đau, bệnh nặng

8. Khác, ghi rõ

Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025

HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI ĐANG NHẬN TRỢ GIÚP XÃ HỘI

STT

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

39

DM Hình thức sở hữu nhà đang ở

1. Sở hữu của hộ

2. Nhà thuê nhà nước

3. Nhà thuê tư nhân

4. Nhà ở nhờ

5. Khác

Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 Thông tư số 14/2018/TT-LĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

40

DM Tình trạng đi học

1. Chưa đi học

2. Đã nghỉ học

3. Đang đi học

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

41

DM Diện miễn, giảm học phí

1. Trẻ em dưới 16 tuổi bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi;

2. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ

3. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật;

4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc

6. Cả cha và mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật;

7. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

8. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc

9. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội;

10. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;

11. Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.

Nghị định 86/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 145/2018/NĐ-CP và Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP .

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

42

DM Trẻ em có HCĐB

1. Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2. Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

3. Trẻ em hoàn cảnh khác

Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016

TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

43

DM Nhóm trẻ em có HCĐB

1. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ

2. Loại trẻ em bị bỏ rơi

3. Loại trẻ em không nơi nương tựa

4. Trẻ em khuyết tật

5. Loại trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

6. Loại trẻ em nghiện ma túy

7. Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở

8. Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực

9. Loại trẻ em vi phạm pháp luật

10. Loại trẻ em bị bóc lột

11. Loại trẻ em bị xâm hại tình dục

12. Loại trẻ em bị mua bán

13. Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo

14. Loại Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc

Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016

44

DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

1. Trẻ em sống trong gia đình nghèo, cận nghèo

2. Trẻ em bỏ học (chưa học xong chương trình THCS)

3. Trẻ em sống trong các gia đình có vấn đề xã hội (cha mẹ ly hôn, bạo lực gia đình, có người nhiễm HIV/AIDS)

4. Trẻ em sống trong gia đình có người mắc tệ nạn xã hội (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình nghiện ma túy, cờ bạc, trộm cắp, mại dâm)

5. Trẻ em sống trong gia đình có người vi phạm pháp luật (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình đang trong thời gian chấp hành xử lý vi phạm hành chính và hình sự)

6. Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ đi làm ăn xa (trẻ em phải sống xa cả cha và mẹ liên tục từ 6 tháng trở lên do cả cha, mẹ đi làm ăn xa)

7. Trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ

Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

45

DM Trẻ em có HCĐB khác

1. Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo

2. Trẻ em bị tai nạn thương tích

Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

46

DM Hình thức chăm sóc trẻ em

1. Nuôi dưỡng tập trung tại các trung tâm/ cơ sở trợ giúp xã hội

2. Chăm sóc thay thế bởi người thân thích

3. Chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải là người thân thích

Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

47

DM Hình thức trợ giúp trẻ em

1. Trợ giúp y tế cho trẻ em có HCĐBKK

2. Trợ giúp giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp cho trẻ em có HCĐBKK

3. Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn cho trẻ em có HCĐBKK

4. Trợ giúp đột xuất

5. Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng

Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

48

DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên

1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

2. Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi

3. Mồ côi cả cha và mẹ

4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật

5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

6. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc

7. Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật

8. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

9. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc

10. Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo

11. Trẻ em khuyết tật

Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

CƠ SỞ BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

49

DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em

1. Cơ sở BTXH

2. Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em

QĐ số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 về phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp XH giai đoạn 2016-2020

TT số 01/2018/TT-BLĐTBXH ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành LĐTBXH Phần mềm quản lý trẻ em.

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

NGƯỜI BÁN DÂM

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

50

DM Hành vi tham gia của người mại dâm

1. Mua dâm

2. Bán dâm

3. Chứa mại dâm

4. Tổ chức hoạt động mại dâm

5. Cưỡng bức bán dâm

6. Môi giới mại dâm

7. Bảo kê mại dâm

8. Lợi dụng kinh doanh dịch vụ để hoạt động mại dâm

9. Các hành vi khác liên quan đến hoạt động mại dâm theo quy định của pháp luật

Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

Pháp lệnh 10/2003/PL-UBTVQH11 ngày 17 tháng 03 năm 2003 phòng, chống mại dâm

Nghị định số 178/2004/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của pháp lệnh phòng chống, mại dâm

51

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm

1. Chưa từng

2. Đã bị truy cứu

3. Không nh

4. Khác

Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501- 502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

52

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm

1. Hc nghề

2. Giải quyết việc làm

3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập

4. Vay vốn ưu đãi

5. Các hỗ trợ khác

Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội

NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

53

DM Hình thức sử dụng ma túy

1. Hút

2. Hít

3. Nuốt

4. Tiêm

5. Chích

6. Hình thức khác

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

54

DM Nơi cai nghiện

1. Cai nghiện tại gia đình

2. Cai nghiện tại cộng đồng

Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng

55

DM Hình thức cai nghiện

1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

2. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

3. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình

4. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy

56

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy

1. Hc nghề

2. Giải quyết việc làm

3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập

4. Vay vốn ưu đãi

5. Các hỗ trợ khác

Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội

57

DM Hình thức sau cai nghiện

1. Quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú

2. Quản lý cai nghiện ma túy tại trung tâm

Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011

Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng

- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

58

DM Hình thức xử lý

1. Thực hiện cai nghiện cho người nghiện ma túy tại gia đình

2. Quản lý người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú

3. Phân công tổ chức, người giúp đỡ, hướng dẫn người sau cai nghiện cách ly môi trường ma túy, phòng, chống tái nghiện

4. định kỳ hoặc đột xuất tổ chức kiểm tra, xét nghiệm các chất ma túy đối với người sau cai nghiện

5. Hỗ trợ học nghề, tìm kiếm việc làm và tạo điều kiện để người sau cai nghiện ma túy tham gia các hoạt động xã hội, hòa nhập cộng đồng

6. Vận động các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh sản xuất trên địa bàn tiếp nhận dạy nghề, giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tái hòa nhập cộng đồng.

Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011

Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

59

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự

1. Chưa từng

2. Đã bị truy cứu

3. Không nhớ

Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

60

DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán

1. Nạn nhân là công dân VN hoặc người thường trú tại Việt Nam

2. Nạn nhân là người nước ngoài vị MB tại Việt Nam

3. Nạn nhân đang chờ xác minh

4. Người chưa thành niên đi cùng nạn nhân

Luật 66/2011/QH12 ngày 29/3/2011 Phòng, chống mua bán người

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

61

DM Tư vấn pháp lý nạn nhân mua bán

1. Cung cấp thông tin về chính sách, dịch vụ hỗ trợ nạn nhân

2. Khác

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

62

DM Hỗ trợ y tế nạn nhân mua bán

1. Khám chữa bệnh miễn phí

2. Tư vấn chăm sóc sức khỏe, tâm lý

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

63

DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại nạn nhân mua bán

1. Tàu xe

2. Tiền ăn đi đường trở về gia đình

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

64

DM Hỗ trợ học văn hóa, học nghề nạn nhân mua bán

1. Tiền mua sách vở

2. Học phí

3. Học nghề

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

65

DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân

1. Không quá 15 ngày

2. Không quá 30 ngày đối với nạn nhân bình thường

3. Không quá 60 ngày đối với nạn nhân cần hỗ trợ về sức khỏe, giáo dục, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

66

DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý nạn nhân mua bán

1. Cấp lại hộ khẩu, chứng minh thư

Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007

Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

67

DM đối tượng NCC

1. Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945;

2. Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945;

3. Liệt sĩ;

4. Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

5. Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

6. Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

7. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

8. Bệnh binh;

9. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

10. Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;

11. Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế;

12. Người có công giúp đỡ cách mạng.

13. Thanh niên xung phong

14. Thân nhân NCC

15. Thân nhân Liệt sỹ

Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;

Pháp lệnh ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (gọi tắt Pháp lệnh)

68

DM tình trạng còn sống/ đã mất

1. Còn sống

2. Đã mất

 

69

DM thân nhân NCC

1. Cha đẻ/ mẹ đẻ

2. Vợ/ chồng

3. Con

Khoản 1 Điều 4 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

70

DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945

1. Trợ cấp hàng tháng

2. Phụ cấp hàng tháng

3. Trợ cấp một lần

4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn hóa, tinh thần phù hợp

6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở

7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

8. Mai táng phí

9. Chế độ ưu đãi khác

Mục 2 Điều 9 Pháp lệnh

71

DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945

1. Trợ cấp hàng tháng

2. Phụ cấp hàng tháng

3. Trợ cấp một lần

4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn hóa, tinh thần phù hợp

6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở

7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

8. Mai táng phí

9. Chế độ ưu đãi khác

Khoản 2 điều 10 Pháp lệnh

72

DM Các trường hợp hy sinh của liệt sĩ

(DM Truong Hop Hy Sinh)

1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;

2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;

3. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị chết trong khi thực hiện nhiệm vụ hoặc bị thương, bị bệnh phải đưa về nước điều trị và chết trong khi đang điều trị.

Trường hợp bị chết trong khi học tập, tham quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc diện xem xét xác nhận là liệt sĩ;

4. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự;

5. Dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh;

6. Dũng cảm cứu người, cứu tài sản của Nhà nước và nhân dân;

7. Do ốm đau, tai nạn trong khi đang làm nhiệm vụ quốc phòng và an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

8. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao;

9. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị chết do vết thương tái phát (không áp dụng đối với thương binh loại B) trong các trường hợp sau:

Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên chết do vết thương tái phát có xác nhận của cơ sở y tế.

Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80% chết trong khi đang điều trị vết thương tái phát tại bệnh viện cấp huyện hoặc tương đương trở lên;

10. Mất tin, mất tích quy định tại Điểm 1 Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ;

11. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai.

Khoản 1 Điều 17 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

73

DM Thân nhân liệt sĩ

1. Cha đẻ, mẹ đẻ

2. Vợ hoặc chồng

3. Con

4. Người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ

Khoản 1 điều 14 Pháp lệnh

74

DM Các chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1. Trợ cấp tiền tuất một lần khi báo tử;

2. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

3. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng;

4. Trợ cấp tiền tuất một lần

5. Trợ cấp thờ cúng;

6. Bảo hiểm y tế;

7. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe

8. Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

9. Mai táng phí

Khoản 2 Điều 14 Pháp lệnh

75

DM Trường hợp xét tặng BMVNAH

1. Có 2 con trở lên là liệt sỹ;

2. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sỹ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên;

3. Chỉ có 1 con mà người con đó là liệt sỹ;

4. Có 1 con là liệt sỹ và có chồng hoặc bản thân là liệt sỹ;

5. Có 1 con là liệt sĩ và bản thân là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên.

Điều 2 Thông tư Số: 56/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn về đối tượng, chế độ ưu đãi, hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.

76

DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH (DM UuDai BMVNAH)

1. Trợ cấp một lần

2. Phụ cấp hàng tháng từ ngày Chủ tịch nước ký Quyết định phong tặng;

3. Trợ cấp người phục vụ;

4. Mai táng phí;

5. Trợ cấp tiền tuất

Điều 23 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

77

DM Trường hợp Anh hùng

1. Người được Nhà nước tặng hoặc truy tặng danh hiệu "Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân" theo quy định của pháp luật;

2. Người được Nhà nước tuyên dương Anh hùng Lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến.

Điều 16 Pháp lệnh

Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

78

DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ

(DM UuDai AHLLVTND)

1. Trợ cấp hàng tháng;

2. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khoẻ hai năm một lần; cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cần thiết;

3. Mai táng phí

4. Trợ cấp một lần

Điều 17 Pháp lệnh

Điều 26 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

79

DM Loại thương binh

1. Thương binh

2. Người hưởng chính sách như thương binh

3. Thương binh loại B

4. Thương binh có vết thương đặc biệt nghiêm trọng

Điều 19 Pháp lệnh

Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

80

DM Trường hợp Thương binh

1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;

2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;

3. Hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tra tấn vẫn không khuất phục, kiên quyết đấu tranh, để lại thương tích thực thể;

4. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị thương trong khi thực hiện nhiệm vụ.

5. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự;

6. Dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, cứu tài sản của Nhà nước và nhân dân;

7. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai;

8. Làm nhiệm vụ quốc phòng và an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

9. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao

Điều 19 Pháp lệnh

Điều 27 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

81

DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh

1. Trợ cấp hàng tháng, phụ cấp hàng tháng căn cứ vào mức độ suy giảm khả năng lao động và loại thương binh;

2. Bảo hiểm y tế; cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình căn cứ vào thương tật của từng người và khả năng của Nhà nước;

3. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe hai năm một lần; trường hợp thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên được điều dưỡng phục hồi sức khỏe hàng năm;

4. Được hưởng chế độ ưu tiên, hỗ trợ quy định tại khoản 5 Điều 4 của Pháp lệnh này; căn cứ vào thương tật và trình độ nghề nghiệp được tạo điều kiện làm việc trong cơ quan nhà nước, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về lao động;

5. Ưu tiên giao hoặc thuê đất, mặt nước, mặt nước biển, vay vốn ưu đãi để sản xuất, được miễn hoặc giảm thuế theo quy định của pháp luật; được hỗ trợ về nhà ở quy định tại khoản 4 Điều 4 của Pháp lệnh này.”

Điều 20 Pháp lệnh

Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

82

DM ưu đãi cho thân nhân khi thương binh chết

1. Mai táng phí

2. Trợ cấp một lần

3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng,

83

DM Trường hợp bệnh binh

1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;

2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;

3. Hoạt động liên tục ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật từ 15 tháng trở lên;

4. Hoạt động ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật chưa đủ 15 tháng nhưng có đủ 10 năm trở lên công tác trong quân đội nhân dân, công an nhân dân;

5. Làm nghĩa vụ quốc tế mà mắc bệnh trong khi thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp mắc bệnh trong khi học tập, tham quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc diện xem xét xác nhận là bệnh binh;

6. Thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh;

7. Khi đang làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao;

8. Mắc bệnh do một trong các trường hợp quy định tại các Điểm a, b, c, đ Khoản này đã xuất ngũ mà bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần;

9. Đã có đủ 15 năm công tác trong quân đội nhân dân, công an nhân dân nhưng không đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng chế độ hưu trí.

Điều 23 Pháp lệnh

Điều 33 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

84

DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh

1. Phụ cấp hàng tháng

2. Phụ cấp đặc biệt

3. Trợ cấp người phục vụ

4. Trợ cấp hàng tháng

 

85

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết

1. Mai táng phí

2. Trợ cấp một lần

3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

Điều 24 Pháp lệnh

Điều 37 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

86

DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH

1. Cán bộ, chiến sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng thuộc quân đội nhân dân Việt Nam.

2. Cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên thuộc lực lượng Công an nhân dân.

3. Cán bộ, công nhân viên trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

4. Thanh niên xung phong tập trung.

5. Công an xã; dân quân; du kích; tự vệ; dân công; cán bộ thôn, ấp, xã, phường.

Điều 38 nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

87

DM Trường hợp nhiễm CĐHH

1. Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên

2. Vô sinh

3. Sinh con dị dạng, dị tật

Điều 26 Pháp lệnh

Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

88

DM Loại giám định

1. Giám định lần đầu

2. Giám định lại

Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

89

DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH

1. Trợ cấp hàng tháng

2. Phụ cấp hàng tháng.

3. Trợ cấp người phục vụ.

4. Mai táng phí; đại diện thân nhân được hưởng,trợ cấp một lần bằng ba tháng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.

5. tiền tuất hàng tháng

Điều 26 Pháp lệnh

Điều 42 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

90

DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm CĐHH

1. Trợ cấp hàng tháng

2. Dụng cụ chnh hình.

3. Mai táng phí

Điều 27 Pháp lệnh

Điều 44 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

91

DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày

1. Tặng kỷ niệm chương

2. Trợ cấp 1 lần

3. BHYT;

4. điều dưỡng phục hồi sức khỏe;

5. cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Điều 29 Pháp lệnh

92

DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế

1. Trợ cấp một lần

2. Mai táng phí

Điều 50 Mục 10 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

93

DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM

1. Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”

2. Bằng “Có công với cách mạng”

3. Bằng “Có công với nước”

4. Huân chương kháng chiến

Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

94

DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ CM

1. Trợ cấp hàng tháng

2. Trợ cấp nuôi dưỡng

3. Mai táng phí

4. Trợ cấp một lần

Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

95

DM khen thưởng

1. Huân chương kháng chiến hạng nhất.

2. Huân chương kháng chiến hạng nhì,

3. Huân chương kháng chiến hạng ba.

4. Huy chương kháng chiến hạng nhất.

5. Huy chương kháng chiến hạng nhì.

Điều 3 Nghị quyết số 47-NQ/HDDNN 7 ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

96

DM chế độ ưu đãi đối với thanh niên xung phong

1. Trợ cấp hàng tháng;

2. Trợ cấp một lần

3. BHYT

4. Mai táng phí.

Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

97

DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC

1. Mai táng phí

2. Trợ cấp một lần

3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

4. Tiền tuất một lần

5. Tiền tuất nuôi dưỡng

Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

98

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng

2. Trợ cấp một lần

3. Mai táng phí

4. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

5. Trợ cấp thờ cúng

Điều 20, Điều 21 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

99

DM đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

1. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 01 năm 01 lần

2. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 02 năm 01 lần

Điều 4 Mục 1 Chương II Thông tư liên tịch Số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.

100

DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

1. Tay giả;

2. Máng nhựa tay;

3. Chân giả;

4. Máng nhựa chân;

5. Một đôi giày hoặc một đôi dép chỉnh hình;

6. Nẹp đùi, nẹp cẳng chân;

7. Áo chỉnh hình;

8. Xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện thay thế bằng mức tiền cấp mua xe lăn hoặc xe lắc;

9. Nạng;

10. Máy trợ thính theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên;

11. Lắp mắt giả theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên. Tiền lắp mắt giả thanh toán theo chứng từ của bệnh viện cấp tỉnh trở lên;

12. Làm răng giả đối với thương binh theo số răng bị mất ghi tại hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên; lắp hàm giả đối với thương binh hỏng hàm do thương tật căn cứ theo hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên;

13. Mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt đối với thương binh, bệnh binh bị liệt nửa người hoặc liệt hoàn toàn hoặc bị tâm thần thể kích động.

Mục 2 Chương II Thông tư liên tịch số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.

II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

101

DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

 

Tham chiếu Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

102

DM Khu vực kinh tế

1. Kinh tế Nhà nước

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tham chiếu danh mục Khu vực kinh tế Tổng cục Thống kê

103

DM Vị trí việc làm

Giá trị trong văn bản tham chiếu

Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 Hướng dẫn thực hiện nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức

104

DM Nghề nghiệp

1. Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị

2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực

3. Các chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong các lĩnh vực

4. Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc trong các văn phòng, bàn giấy) trong các lĩnh vực

5. Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ trật tự - an toàn xã hội và bán hàng có kỹ thuật

6. Lao động có kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

7. Thợ thủ công có kỹ thuật và các thợ kỹ thuật khác có liên quan

8. Thợ có kỹ thuật lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị

9. Lao động giản đơn

10. Lực lượng quân đội

Danh mục nghề nghiệp được ban hành theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

105

DM Đơn vị hành chính

Giá trị trong văn bản tham chiếu

Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg về việc ban hành bảng DM và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

106

DM Nghề đào tạo

Giá trị trong văn bản tham chiếu

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”.

107

DM Chuyên ngành đào tạo

Giá trị trong văn bản tham chiếu

Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ”.

Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Đại học”.

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”.

Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 09/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2007/TT-BGDĐT và DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm thông tư số 25/2007/TT-BGDĐT.

108

DM Trình độ kỹ năng nghề

1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I

2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II

3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III

4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV

5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V

Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

109

DM Trình độ tin học

1. Tin học Nâng cao hoặc tương đương

2. Tin học Cơ bản hoặc tương đương

Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

110

DM Trình độ ngoại ngữ

1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương

2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương

3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương

4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương

5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương

6. Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương

Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho Việt Nam

111

DM Công việc thuộc ngành, nghệ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Giá trị trong văn bản tham chiếu

Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

112

DM Loại hình doanh nghiệp

1. Công ty TNHH

2. Công ty Cổ phần

3. Doanh nghiệp tư nhân

4. Công ty hợp danh

Luật Doanh nghiệp năm 2020

113

DM Loại HĐLĐ/HĐLV

1. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

2. Hợp đồng lao động xác định thời hạn

Điều 20 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu lực từ 01/01/2021)

114

DM Vai trò khi tham gia đình công

1. Lãnh đạo

2. Thành viên

Tổng hợp

115

DM Vai trò khi tham gia bãi công

1. Lãnh đạo

2. Thành viên

Tổng hợp

NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

116

DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN

1. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp khi không thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

2. Thời gian tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, người lao động không được hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp

Khoản 1, Khoản 2, Điều 53 Luật việc làm năm 2013.

Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

NĐ số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.

117

DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN

1. Người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp mà tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.

Khoản 1, Điều 20 Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

118

DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

1. Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động;

2. Có việc làm

3. Thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an

4. Hưởng lương hưu hằng tháng

5. Sau 02 lần từ chối việc làm do trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp giới thiệu mà không có lý do chính đáng

6. Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm theo quy định

7. Ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

8. Đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên

9. Xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp

10. Chết

11. Chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc

12. Bị tòa án tuyên bố mất tích

13. Bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù

Khoản 1, Điều 21 Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; Khoản 9, Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020

122

DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay

1. Có việc làm

2. Chưa tìm được việc làm

Cục Việc làm (Điều tra nhu cầu sử dụng lao động)

125

DM Lý do không tham gia

1. m đau, thai sản

2. Ngoài độ tuổi lao động

3. Khác

 

126

DM Hình thức nhận TCTN

1. Tiền mặt

2. STK nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có)

 

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

119

DM Quốc gia

 

Tham chiếu DM Quốc gia

120

DM các sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Tham chiếu DM các sở Lao động - Thương binh và Xã hội

121

DM Tình trạng cấp giấy phép lao động

1. Không thuộc diện cấp giấy phép

2. Được cấp phép làm việc tại Việt Nam

Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

122

DM Vị trí công việc của lao động NN

1. Giám đốc điều hành

2. Nhà quản lý

3. Chuyên gia

4. Lao động kỹ thuật

5. Khác

Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

123

DM Chức danh công việc của lao động NN

1. Giám đốc điều hành

2. Nhà quản lý

3. Tình nguyện viên

4. Chuyên gia

5. Lao động kỹ thuật

Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

124

DM Hình thức làm việc của lao động NN

1. Thực hiện hợp đồng lao động

2. Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

3. Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế

4. Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng

5. Chào bán dịch vụ

6. Làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam

7. Tình nguyện viên

8. Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại

9. Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật

10. Tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam.

11. Thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam được phép làm việc tại Việt Nam theo quy định tại điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

125

DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước ngoài

1. Người dân tộc thiểu số

2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật

3. Thân nhân của người có công với cách mạng

4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp

Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm

126

DM Hình thức người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1. Hợp đồng đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với đơn vị sự nghiệp để thực hiện thỏa thuận quốc tế.

2. Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân

3. Hợp đồng lao động do người lao động Việt Nam trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài.

Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội quy định về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Có hiệu lực từ: 01/01/2022)

127

DM Hình thức trả lương

1. Tiền lương theo thời gian

2. Tiền lương theo sản phẩm

3. Tiền lương khoán

Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu lực từ 01/01/2021)

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

128

DM Đối tượng chính sách

1. Người dân tộc thiểu số

2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật

3. Thân nhân của người có công với cách mạng

4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp

Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

129

DM Loại tai nạn lao động

1. Đầu, mặt, cổ

2. Ngực, bụng

3. Phần chi trên

4. Phần chi dưới

5. Bỏng

6. Nhiễm độc các chất sau ở mức độ nặng

Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ (Ph lc II)

130

DM Nguyên nhân gây tai nạn lao động

1. Do người sử dụng lao động không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn

2. Do người sử dụng lao động không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt

3. Do người sử dụng lao động tổ chức lao động chưa hợp lý

4. Do người sử dụng lao động chưa huấn luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ

5. Do người sử dụng lao động không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm việc an toàn

6. Do người sử dụng lao động điều kiện làm việc không tốt

7. Do người lao động vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc an toàn

8. Do người lao động không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân

9. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể tên

Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ

131

DM Bậc thợ

1. Bậc 1

2. Bậc 2

3. Bậc 3

4. Bậc 4

5. Bậc 5

Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng BLĐTBXH

132

DM Mức độ thương tật do tai nạn

1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não

2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tim Mạch

4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Hô hấp

5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiêu hóa

6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết

8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp

9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Phần mềm và Bỏng

10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác

11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Răng - Hàm - Mặt

12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Tai - Mũi - Họng

Thông tư số 28/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH (Tham chiếu Bảng 1)

133

DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

1. 1 lần

2. Hàng tháng

Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ LĐTBXH

 

DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

1. 1 lần

2. Hàng tháng

Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ LĐTBXH

134

DM Mức độ bệnh nghề nghiệp

Tham chiếu văn bản Bảng 3

1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Benzen nghề nghiệp

2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Asen nghề nghiệp

3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì hữu cơ nghề nghiệp

4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp

5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp

6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp

7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Mangan và các hợp chất Mangan nghề nghiệp

8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp

9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Thủy ngân và các hợp chất Thủy ngân nghề nghiệp

10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp

11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi - Amiăng nghề nghiệp

12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi bông nghề nghiệp

13. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp

14. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Điếc do tiếng ồn nghề nghiệp

15. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Giảm áp nghề nghiệp

16. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp

17. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể bệnh Hen phế quản nghề nghiệp

18. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Lao nghề nghiệp

19. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Leptospiro nghề nghiệp

20. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc

21. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nốt dầu nghề nghiệp

22. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Quang tuyến X và các chất phóng xạ nghề nghiệp

23. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Rung chuyển nghề nghiệp

24. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Xạm da nghề nghiệp

25. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm gan vi rút nghề nghiệp

26. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm loét da, viêm móng

Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH

Thông tư liên tịch 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014

135

DM Phạm vi Kiểm định

Tham chiếu văn bản (Phụ lục Ib)

1. Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu

2. Hệ thống đường ống áp lực

3. Các bình, bồn, bể chịu áp lực (bao gồm chai chứa khí hóa lỏng).

4. Hệ thống lạnh; Hệ thống Điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan

5. Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu trục, cng trục, máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện, tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải

6. Máy vận thăng

7. Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người

8. Máy, thiết bị phục vụ mục đích vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người

9. Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá nhân

10. Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; thiết bị dạy nghề.

Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ

136

DM Lĩnh vực huấn luyện

Tham chiếu văn bản (Phụ lục I)

1. Huấn luyện nghiệp vụ gồm: chính sách, pháp luật về an toàn, VSLĐ; phương pháp phân tích, đánh giá và kiểm soát rủi ro, xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; nghiệp vụ công tác tự kiểm tra, điều tra tai nạn lao động...

2. Huấn luyện kỹ năng: kỹ năng soạn bài giảng; thuyết trình; tư vấn, hướng dẫn, tuyên truyền về an toàn, VSLĐ; kỹ năng sử dụng các phương tiện hỗ trợ huấn luyện.

3. Huấn luyện các chuyên đề bắt buộc gồm: an toàn, VSLĐ trong sản xuất, vận hành, sửa chữa thiết bị điện; thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, VSLĐ; hóa chất; xây dựng; khai thác khoáng sản.

4. Các nội dung huấn luyện chuyên sâu khác phù hợp với năng lực người huấn luyện và do người huấn luyện đăng ký tham dự.

Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (Hết hiệu lực)

Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

III. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

NHÀ GIÁO

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

137

DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm

1. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương

2. Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 2 hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP giáo viên trung cấp chuyên nghiệp hoặc Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ trung cấp tương đương

3. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình độ sơ cấp hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 1 hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014

138

DM Trình độ kỹ năng nghề

1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I

2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II

3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III

4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV

5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V

Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

139

DM Phân loại đối tượng nhà giáo

1. Cán bộ quản lý

2. Nhà giáo cơ hữu

3. Nhà giáo thỉnh giảng

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014

140

DM Học hàm/học vị

1. Chưa xác định

2. Tiến sĩ khoa học

3. Tiến sĩ

4. Thạc sĩ

Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ; Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ.

141

DM Danh hiệu nhà giáo

1. Nhà giáo nhân dân, nghệ sĩ nhân dân, nghệ nhân nhân dân, thầy thuốc nhân dân

2. Nhà giáo ưu tú, nghệ sĩ ưu tú, nghệ nhân ưu tú, thầy thuốc ưu tú

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”

142

DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy

1. Dạy lý thuyết

2. Dạy thực hành

3. Dạy tích hợp (cả lý thuyết và thực hành)

Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

143

DM Cấp trình độ giảng dạy

1. Cao đẳng

2. Trung cấp

3. Sơ cấp

4. Khác

Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

144

DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy)

1. Giảng viên GDNN cao cấp (hạng I)

2. Giảng viên GDNN chính (hạng II)

3. Giảng viên GDNN lý thuyết (hạng III)

4. Giảng viên GDNN thực hành (hạng III)

Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục nghề nghiệp

145

DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy)

1. Giáo viên GDNN hạng I

2. Giáo viên GDNN hạng II

3. Giáo viên GDNN lý thuyết hạng III

4. Giáo viên GDNN thực hành hạng III

5. Giáo viên GDNN hạng IV

Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN

ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

146

DM Cấp trình độ được phép đánh giá

1. Bậc I

2. Bậc II

3. Bậc III

4. Bậc IV

5. Bậc V

Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. BLĐTBXH ngày 30/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

147

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

1. Không có trình độ CMKT

2. Sơ cấp

3. Trung cấp

4. Cao đẳng

5. Đại học trở lên

Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động- Việc làm);

Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt Nam

148

DM Trình độ ngoại ngữ

1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương

2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương

3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương

4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương

5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương

6. Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương

Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho Việt Nam

HỌC SINH, SINH VIÊN

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

149

DM Mã cơ sở GDNN

Tham chiếu văn bản

Văn bản số 1647/TCDN-DNCQ ngày 04/7/2017

150

DM Hình thức đào tạo GDNN

1. Chính quy

2. Thường xuyên

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014

151

DM Trình độ đào tạo GDNN

1. Đào tạo dưới 3 tháng

2. Trình độ Sơ cấp

3. Trình độ Trung cấp

4. Trình độ Cao đẳng

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014

152

DM Lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)

Tham chiếu văn bản

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

153

DM Nhóm ngành, nghề đào tạo (cấp III)

Tham chiếu văn bản

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

154

DM Tên ngành, nghề đào tạo (Cấp IV)

Tham chiếu văn bản

Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

CƠ SỞ GDNN

STT
(TCTT)

Tên danh mục

Giá trị

Căn cứ/tham chiếu

155

DM Loại cơ sở GDNN

1. Tờng cao đẳng

2. Trường trung cấp

3. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

4. Cơ sở khác

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

156

DM Loại hình cơ sở GDNN

1. Công lập

2. Ngoài công lập

3. Có vốn đầu tư nước ngoài

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

157

DM Cấp quản lý cơ sở GDNN

1. Trung ương

2. Địa phương

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

158

DM Cấp trình độ đào tạo tại cơ sở GDNN

1. Trình độ cao đẳng

2. Trình độ trung cấp

3. Trình độ sơ cấp

Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

PHỤ LỤC 2

BỘ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

PHẦN I:

ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
(Trường dữ liệu cần phải có của tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý nhà nước lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Số định danh cá nhân (mã cá nhân)

SoDinhDanh

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

2

Số định danh hộ gia đình (mã hộ gia đình)

SoDinhDanhHoGD

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

3

Quan hệ với chủ hộ (DM)

QuanHe

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Quan hệ với chủ hộ

4

Họ và tên

HoVaTen

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

5

Giới tính

Gioitinh

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 2

Số

DM Giới tính

6

Ngày, tháng, năm sinh

NgayThangNamSinh

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

Date

 

7

Số căn cước công dân

SoCCCD

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

8

Dân tộc (DM)

DanToc

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Dân tộc

9

Tôn giáo (DM)

TonGiao

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Tôn giáo

10

Quê quán (DM)

QueQuan

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính

11

Hộ khẩu thường trú (DM)

ThuongTru

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính

12

Noi ở hiện tại (DM)

NoiOHienTai

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính

13

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

14

Trình độ học vấn (DM)

TrinhDoHV

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ học vấn

15

Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

TrinhDoCMKT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

16

Tình trạng hôn nhân (DM)

TinhTrangHonNhan

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 3

Số

DM Tình trạng hôn nhân

17

Tình trạng việc làm (DM)

TinhTrangVL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Tình trạng việc làm

18

Phân loại hộ (DM)

PhanLoaiHo

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Phân loại hộ

19

Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM)

ThamGiaBHXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Tham gia bảo hiểm xã hội

20

Mã số Bảo hiểm xã hội

MaBHXH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

 

PHẦN II:

ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH

I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI

1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO

NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động theo Luật định)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Hưởng lương hưu trí

LuongHuuTri

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

2

Tham gia hội NCT

HoiNCT

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

3

Tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

CTDoanThe

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

4

Tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải...

KhuyenHoc

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

NGƯỜI KHUYẾT TẬT

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

5

Dạng tật của NKT(DM)

DangTat

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Dạng tật

6

Mức độ khuyết tật (DM)

MucDoKT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Mức độ khuyết tật

7

Số con của NKT

SoConNKT

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

8

Số con dưới 36 tháng tuổi

SoConDuoi36TT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

9

Khả năng tự phục vụ

KNTuPV

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

10

Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên

ThuocDTTGXHTX

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

11

Hình thức chăm sóc (DM)

HinhThucCS

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hình thức chăm sóc

12

Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng

CaNhanHGDCS

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

13

Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng

HTenNguoiCS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

14

Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng

CCCDNguoiCS

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

15

Tên cơ sở BTXH

TenCSBTXH

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9, dấu cách

Chuỗi ký tự

 

ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

16

Tình trạng đi học (DM)

TinhTrangDiHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Tình trạng đi học

17

Cấp học (DM)

CapHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

DM Cấp học

18

Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên (DM)

DTTGXHTX

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 8

Số

DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)

19

Khả năng tự phục vụ

KNTuPV

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

20

Có việc làm mang lại thu nhập

CoVL

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CS BTXH

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

21

Đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)

DTuongCSBTXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

DM Đối tượng tại cơ sở BTXH

22

Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)

HTDoiTuongCSBTXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH

23

Hình thức lưu trú tại các cơ sở BTXH (DM)

HThucLuuTru

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH

24

Địa chỉ trước khi vào cơ sở (DM)

DCTruocKia

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

25

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

26

Số quyết định vào cơ sở BTXH

SoQDVaoCSBTXH

15

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu - hoặc dấu /

Chuỗi ký tự

 

27

Ngày quyết định vào cơ sở BTXH

NgayQDVaoCSBTXH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

28

Hiệu lực quyết định (DM)

HieuLuc

1

Chỉ chứa các ký tự từ 1 - 2

Số

DM Hiệu lực

29

Trợ cấp khác

TCKhac

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

30

Chiều cao (cm)

ChieuCao

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

31

Cân nặng (kg)

CanNang

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

32

Tình trạng đi học (DM)

TinhTrangDiHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Tình trạng đi học

33

Cấp học (DM)

CapHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

DM Cấp học

34

Sử dụng Internet

SuDunglnternet

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

35

Nhân viên công tác xã hội (DM)

NVCTXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Phân loại nhân viên công tác xã hội

36

Mã số chức danh nhân viên CTXH (DM)

MaSoChucDNVCTXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Mã số chức danh nhân viên CTXH

37

Chức danh nhân viên CTXH (DM)

ChucDanhNVCTXH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hạng chức danh nhân viên CTXH

38

Bậc lương

BacLuong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

 

39

Hệ số lương

HSLuong

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số thực

 

40

Phụ cấp

PhuCap

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số thực

 

2. LĨNH VỰC TRẺ EM

TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Tình trạng đi học (DM)

TinhTrangDiHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Tình trạng đi học

2

Cấp học (DM)

CapHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

DM Cấp học

3

Lớp đang theo học (Lớp)

HocLop

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

4

Diện miễn, giảm học phí (DM)

MGHocPhi

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Diện miễn, giảm học phí

4

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM)

TEHCDB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Trẻ em có HCĐB

TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

5

Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM)

NhomTEHCDB

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm)

6

Trẻ em có nguy co roi vào HCĐB (DM)

TENguyCoRoiVaoHCDB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

DM Loại trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB

7

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác (DM)

TEHCDBKhac

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2

Số

DM Loại trẻ em có HCĐB khác

8

Hình thức chăm sóc trẻ em (DM)

HinhThucCS

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hình thức chăm sóc trẻ em

9

Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (DM)

DTTETGXHTX

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)

10

Hình thức trợ giúp trẻ em (DM)

HinhThucTG

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Hình thức trợ giúp trẻ em

11

Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng

CaNhanHGDCS

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

12

Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng

HTenNguoiCS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

13

Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng

CCCDNguoiCS

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

 

Tên cơ sở BTXH

TenCSBTXH

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9

Chuỗi ký tự

 

14

Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em (DM)

CSCungCapDVBVTE

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -2

Số

DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em

3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

NGƯỜI BÁN DÂM

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Hành vi tham gia của người mại dâm (DM)

HanhViMD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

DM Hành vi tham gia người mại dâm

2

Số lần xử phạt hành chính mại dâm

SoLanXuPhatHCMD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

3

Số lần giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng

SoLanGDMD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

4

Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm (DM)

TrachNhiemHSMD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4

Số

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm

5

Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm (DM)

HoTroGQVDXHMD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội

6

Họ tên người đại diện hợp pháp

HoVaTenNguoiDDHP

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

7

Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp

CCCDNguoiDDHP

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

8

Hình thức sử dụng ma túy (DM)

HinhThucSDMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Hình thức sử dụng

9

Năm bắt đầu sử dụng ma túy

NgaySDMT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

10

Loại ma túy sử dụng chủ yếu

LoaiMTSD

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

11

Số lần cai nghiện trước đây

SoLanCaiNghienTruocDay

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

12

Nơi cai nghiện (DM)

NoiCaiNghien

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Nơi cai nghiện

13

Hình thức cai nghiện (DM)

HinhThucCaiNghiên

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Hình thức cai nghiện

14

Số lần được khám sức khỏe

SoLanKhamSK

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

15

Số lần được tư vấn

SoLanTuVan

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

16

Số lần được học nghề

SoLanHocNghe

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

17

Số lần học văn hóa trong quá trình điều trị

SoLanHocVH

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

18

Số lần bỏ liều điều trị methadone

SoLanBoMeThaDone

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

19

Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy (DM)

HoTroGQVDXHMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy

20

Hình thức sau cai nghiện (DM)

HinhThucSauCaiNghien

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Hình thức sau cai nghiện

21

Sử dụng ma túy

SuDungMaTuy

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

22

Hình thức sử dụng (DM)

HinhThucSDMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Hình thức sử dụng

23

Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện

ChungNhanHTCaiNghien

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu - hoặc dấu / hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

24

Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện ma túy

NgayChungNhanHTCaiNghien

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

25

Tái nghiện

TaiNghien

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

26

Hình thức sử dụng ma túy (DM)

HinhThucSDMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Hình thức sử dụng

27

Hình thức xử lý (DM)

HinhThucXuLy

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Hình thức xử lý

28

Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM)

TNHSMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Truy cứu trách nhiệm hình sự

NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

29

Loại đối tượng nạn nhân mua bán (DM)

DTNanNhanMB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán

30

Tư vấn pháp lý (DM)

TuVanPL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Tư vấn pháp lý

31

Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM)

HoTroYT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Dịch vụ hỗ trợ y tế

32

Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM)

HoTroDiLai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại

33

Hỗ trợ học nghề (DM)

HoTroHocNghe

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hỗ trợ học nghề

34

Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân (DM)

LuuTru

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân

35

Hỗ trợ tư vấn tâm lý

HoTroTamLy

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

36

Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM)

HoTroThuTucPL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý

37

Gia đình, người thân quản lý chăm sóc

NguoiCS

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

38

Họ tên người đại diện hợp pháp

HoVaTenNguoiDDHP

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

39

Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp

CCCDNguoiDDHP

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

40

Cơ sở cai nghiện ma túy (DM)

CoSoCaiNghienMT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM cơ sở cai nghiện ma túy

4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

NGƯỜI CÓ CÔNG CHUNG (NGƯỜI CÓ CÔNG KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Đơn vị quản lý

DonViQL

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

2

Các loại đối tượng người có công (DM)

DoiTuongNCC

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đối tượng NCC

3

Hồ sơ Quản lý Người có công

HoSoQL

 

 

 

 

4

Mã hồ sơ

MaHoSo

10

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

5

Số Hồ sơ Bộ quản lý

SoHoSoBoQL

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

6

Số Hồ sơ Sở quản lý

SoHoSoSoQL

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

7

Khen thưởng

KhenThuong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

 

8

Thông tin Người có công còn sống/ đã mất (DM)

TTConsong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Tình trạng còn sống/đã mất

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

9

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

10

Đơn vị công tác

DonVi

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

11

Thông tin cấp bậc

TTCapBac

 

 

 

 

12

Cấp bậc

CapBac

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

13

Chức vụ

ChucVu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

14

Ngày nhập ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

date

 

15

Ngày vào đảng chính thức

NgayVaoDangCT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

16

Ngày nghỉ hưu

NgayNghiHuu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

17

Thời gian tham gia hoạt động CM

TGThamGiaHDCM

 

 

 

 

18

Ngày bắt đầu

NgayBatDau

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

19

Ngày kết thúc

NgayKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

20

Thông tin Quyết định công nhận

TTQDCN

 

 

 

 

21

Số QĐ Công nhận

SoQDCN

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

22

Nơi cấp QĐ công nhận

NoiCapQDCN

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

23

Ngày cấp QĐ công nhận

NgayCapQDCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

24

Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

25

Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

26

Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp

NoiCapQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

27

Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

NgayCapQDPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

28

Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

29

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

30

Đơn vị công tác (DM)

DonVi

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM

31

Thông tin cấp bậc

TTCapBac

 

 

 

 

32

Cấp bậc

CapBac

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

33

Chức vụ

ChucVu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

34

Ngày Nhập ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

35

Ngày vào Đảng chính thức

NgayVaoDangCT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

36

Ngày nghỉ hưu

NgayNghiHuu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

37

Thời gian tham gia hoạt động CM từ ngày đến ngày

TGThamGiaHDCM

 

 

 

 

38

Ngày tham gia

NgayBatDau

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

39

Ngày kết thúc

NgayKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

40

Thông tin quyết định Công nhận

TTQDCongNhan

 

 

 

 

41

Số QĐ Công nhận

SoQDNCC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT

42

Ngày cấp QĐ Công nhận

HieuLucCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

43

Nơi cấp QĐ Công nhận

NoiCapQDNCC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

44

Thông tin quyết định Phụ cấp trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

45

Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

46

Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

HieuLucPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

47

Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

NoiCapQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT

48

Chế độ ưu đãi đối với HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến tháng 8/1945 (DM)

CheDoUuDaiTruoc81945

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-9

Số

DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến tháng 8/1945

LIỆT SĨ

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

49

Bí danh của liệt sĩ

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

50

Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh

DonVi

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

51

Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc hy sinh

TTCapBac

 

 

 

 

52

Cấp bậc

CapBac

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

53

Chức vụ

ChucVu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

54

Thông tin về Giấy Báo Tử

TTGiayBaoTu

 

 

 

 

55

Đơn vị cấp Giấy báo tử

DonViCapGBT

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

56

Ngày cấp Giấy báo tử

NgayCapGBT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

57

Thông tin lúc hy sinh

TTHySinh

 

 

 

 

58

Trường hợp hy sinh (DM)

TruongHopHySinh

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Trường hợp hy sinh

59

Nơi hy sinh (DM)

NoiHySinh

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Đơn vị hành chính

60

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

61

Ngày hy sinh

NgayHySinh

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

62

Số bằng tổ quốc ghi công

SoBangTQGC

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

63

Mã mộ liệt sĩ

MaMoLS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

64

Thân nhân liệt sĩ

ThanNhanLS

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Thân nhân liệt sĩ

BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

65

Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM)

MVNAH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trường hợp xét tặng BMVNAH

66

Số lượng Liệt sỹ

SoLuongLS

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

67

Thông tin về liệt sỹ

TTLietSi

 

 

 

 

68

Họ và tên

HoVaTenLS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

69

Số bằng Tổ quốc ghi công

SoBangTQGC

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

70

Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ VNAH

TTQDPC_TC

 

 

 

 

71

Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

72

Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

73

Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp

TC_PCHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

74

Thông tin quyết định công nhận

TTQDCN

 

 

 

 

75

Số QĐ Công nhận

SoQDCN

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

76

Nơi cấp QĐ công nhận

NoiCapQDCN

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

77

Ngày cấp QĐ công nhận

NgayCapQDCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

78

Thông tin người phục vụ

TTNguoiPV

 

 

 

 

79

Số QĐ trợ cấp người phục vụ

SoQDNguoiPV

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

80

Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ

NoiQDNguoiPV

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

81

Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ

NgayQDNguoiPV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

82

Người phục vụ

NguoiPVBMVNAH

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

83

Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH

ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

84

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

85

Đơn vị công tác

DonVi

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

86

Thông tin cấp bậc chức vụ

TTCapBac

 

 

 

 

87

Cấp bậc

CapBac

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

88

Chức vụ

ChucVu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

89

Ngày nhập ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

90

Ngày vào Đảng chính thức

NgayVaoDangCT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

91

Ngày nghỉ hưu

NgayNghiHuu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

92

Thông tin Quyết định công nhận

TTQDCN

 

 

 

 

93

Số QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng

SoQDCN

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

94

Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng

HieuLucQDCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

95

Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng

NoiQDCN

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

96

Thông tin Quyết định phụ cấp, trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

97

Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

98

Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp

HieuLucPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

99

Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

100

Chế độ ưu đãi đối với anh hùng LLVTND, AHLĐ (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ

ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

101

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

102

Đơn vị công tác (DM)

DonVi

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

103

Thông tin cấp bậc, chức vụ

TTCapBac

 

 

 

 

104

Cấp bậc

CapBac

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách

Chuỗi ký tự

 

105

Chức vụ

ChucVu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

106

Ngày Nhập Ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

107

Ngày vào Đảng chính thức

NgayVaoDangCT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

108

Ngày nghỉ hưu

NgayNghiHuu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

109

Thông tin quyết định công nhận

TTQDCN

 

 

 

 

110

Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

SoQDCN

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

111

Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

NgayCapQDCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

112

Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng

NoiCapQDCN

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

113

Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

114

Số QĐ phụ cấp, trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

115

Ngày QĐ phụ cấp, trợ cấp

HieuLucPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

116

Nơi ra quyết định phụ cấp, trợ cấp

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

117

Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LĐTKKC (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ

THƯƠNG BINH

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

118

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

119

Thông tin Giấy chứng nhận Thương binh

TTGiayChungNhanTB

 

 

 

 

120

Số Giấy Chứng nhận Thương binh

SoChungNhanTB

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

121

Nơi cấp Giấy chứng nhận

NoiCapGCNTB

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

chính

122

Ngày cấp giấy chứng nhận thương binh

NgayCapGCNTB

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

123

Loại thương binh (DM)

LoaiTB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Loại thương binh

124

Trường hợp Thương binh (DM)

TruongHopTB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

DM trường hợp thương binh

125

Tỷ lệ suy giảm

TyLeSuyGiam

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

126

Thông tin Biên bản Giám định Thương tật

TTGiamDinhTT

 

 

 

 

127

Số Biên bản giám định thương tật

SoGiamDinhTT

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

128

Loại giám định thương tật (DM)

LoaiGiamDinhTT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Loại giám định thương tật

129

Ngày lập Biên bản giám định thương tật

NgayGiamDinhTT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

130

Nơi giám định y khoa

NoiGiamDinhYK

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

131

Thông tin Giấy giới thiệu

TTGiayGioiThieu

 

 

 

 

132

Cơ quan giới thiệu

CQGioiThieu

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

133

Số Giấy giới thiệu

SoGioiThieu

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -,/

Số

 

134

Ngày Cấp Giấy giới thiệu

NgayCapGGT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

135

Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương

ChucVu_CapBacBiThuong

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

136

Thông tin nhập ngũ

TTNhapNgu

 

 

 

 

136

Thời gian nhập ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu /

date

 

137

Đơn vị nhập ngũ

DonViNhapNgu

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

138

Thời gian xuất ngũ

NgayXuatNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu /

date

 

139

Đơn vị xuất ngũ

DonViXuatNgu

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

140

Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ

ChucVu_CapBacXuatNgu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

141

Thời gian ở chiến trường

ThoiGianOChienTruong

 

 

 

 

142

Ngày bắt đầu

NgayBatDau

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

143

Ngày kết thúc

NgayKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

144

Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ

VungDBKKGianKho

 

 

 

 

145

Ngày bắt đầu

NgayBatDau

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

146

Ngày kết thúc

NgayKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

147

Thông tin QĐ phụ cấp trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

148

Số QĐ Phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

149

Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp

HieuLucPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

150

Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

151

Chế độ ưu đãi đối với Thương binh (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh

152

Thân nhân (DM)

ThanNhan

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Thân nhân NCC

153

Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi thương binh chết (DM)

CheDoUuDaiChet

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi thương binh chết

BỆNH BINH

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

154

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

155

Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh binh

TTGiayChungNhanBB

 

 

 

 

156

Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh

SoChungNhanBB

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

157

Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh

NgayCapGCNBB

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

158

Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh

NoiCapGCNBB

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

159

Trường hợp Bệnh binh (DM)

TruongHopBB

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

DM trường hợp bệnh binh

160

Tỷ lệ suy giảm

TyLeSuyGiam

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

161

Thông tin Biên bản Giám định Bệnh tật

TTGiamDinhBT

 

 

 

 

162

Số Biên bản giám định bệnh tật

SoGiamDinhBT

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

163

Loại giám định bệnh tật

LoaiGiamDinhBT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Loại giám định

164

Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật

NgayGiamDinhBT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

165

Nơi giám định y khoa (DM)

NoiGiamDinhYK

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

166

Thông tin Giấy giới thiệu

TTGiayGioiThieu

 

 

 

 

167

Cơ quan giới thiệu

CQGioiThieu

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

168

Số Giấy giới thiệu

SoGioiThieu

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

169

Ngày cấp Giấy giới thiệu

NgayCapGGT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

170

Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh

ChucVuCapBacBiBenh

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

171

Thông tin nhập ngũ

 

 

 

 

 

172

Thời gian nhập ngũ

NgayNhapNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

173

Đơn vị nhập ngũ

DonViNhapNgu

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

174

Thời gian xuất ngũ

NgayXuatNgu

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

175

Đơn vị xuất ngũ

DonViXuatNgu

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

176

Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ

ChucVuCapBacXuatNgu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

177

Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ

VungDBKKGianKho

 

 

 

 

178

Ngày tham gia

NgayBatDau

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

179

Ngày kết thúc

NgayKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

180

Thân nhân

ThanNhan

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Thân nhân NCC

181

Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh

182

Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh (DM)

CheDoUuDaiBBChet

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

183

Bí danh

BiDanh

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

184

Đơn vị công tác

DonVi

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

185

Chức vụ, cấp bậc

ChucVu_CapBac

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

186

Các Thông tin giám định bệnh tật

TTGiamDinhBT

 

 

 

 

187

Số Biên bản giám định bệnh tật

SoGiamDinhBT

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

188

Đối tượng Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH (DM)

NhiemCDHH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH

189

Trường hợp nhiễm CĐHH (DM)

THNhiemCDHH

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Trường hợp nhiễm CDHH

190

Loại giám định bệnh tật (DM)

LoaiGiamDinhBT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Loại giám định

191

Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật

NgayGiamDinhBT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

192

Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH

SoChungNhanBT

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

193

Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH

TyLeSuyGiam

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

194

Số Quyết định cấp giấy chứng nhận người HĐKC bị nhiễm CĐHH

SoQDCNNNhiem

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

195

Người phục vụ

NguoiPV

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

196

Chế độ ưu đãi người HĐKC bị nhiễm CĐHH (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH

197

Thời gian hưởng chế độ ưu đãi

TGHuong

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

198

Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM)

CheDoNguoiPV

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Chế độ trợ cấp người phục vụ

199

Thông tin con bị ảnh hưởng

TTConAH

 

 

 

 

200

Số thứ tự con

ConThu

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

201

Họ và tên con

HoVaTen

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

202

Thông tin Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

TTGiayCNCon

 

 

 

 

203

Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ

SoChungNhanNCDHH

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

204

Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

SoQDCapGCN

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

205

Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH

NgayQDCapGCN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

206

Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH (DM)

NoiQDCapGCN

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

207

Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm CĐHH

TyLeSGCon

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

208

Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

TTQDTCPCCon

 

 

 

 

209

Số QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

SoQDTCPCCon

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

230

Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH

NgayQDTCPCCon

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

231

Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH (DM)

NoiQDTCPCCon

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

232

Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm CĐHH (DM)

CDUuDaiCon

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Chế độ ưu đãi cho con bị NCĐHH

233

Thời gian bắt đầu hưởng

TGHuongCon

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

234

Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM)

DCCHCon

2

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9

Chuỗi ký tự

DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT, TÙ ĐẦY

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

235

Thông tin Quyết định trợ cấp

TTQDTC

 

 

 

 

236

Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp

SoQDTC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

237

Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp

TC_PCHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

238

Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp (DM)

NoiQDTC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

239

Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày

240

Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết (DM)

ThanNhan

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -3

Số

Danh mục Thân nhân NCC

NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT, BVTQ, NVQT

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lỷ

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

241

Thông tin QĐ trợ cấp

TTQDTC

 

 

 

 

242

Số cấp Quyết định trợ cấp

SoQDHDKC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

243

Ngày ra QĐ trợ cấp

QDHDKCHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

244

Nơi cấp Quyết định trợ cấp (DM)

NoiQDTC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

245

Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế

246

Thời gian hưởng

TGHuong

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lỷ

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

247

Loại Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM (DM)

KhenTang

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM

248

Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

249

Số QĐ phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

250

Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp

NgayQDPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

251

Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM)

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

 

 

252

Chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng

253

Thời gian hưởng

TGHuong

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

THANH NIÊN XUNG PHONG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

254

Ngày tham gia TNXP

NgayThamGia

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

255

Đơn vị quản lý

DonViQL

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

256

Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện, tỉnh) (DM)

NoiThamGia

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính

257

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

258

Ngày về địa phương

NgayVe

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

259

Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với TNXP

THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

260

Loại đối tượng NCC (DM)

NCC

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đối tượng NCC

261

QH với NCC (DM)

QuanHeNCC

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Thân nhân NCC

262

Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp

TTQDPC_TC

 

 

 

 

263

Số QĐ phụ cấp trợ cấp

SoQDPC_TC

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

264

Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp

NgayQDPC_TC

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

265

Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM)

NoiQDPC_TC

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

266

Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC

267

Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp, trợ cấp

TGHuong

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

268

Mối quan hệ với Liệt sỹ (DM)

QuanHeLS

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Thân nhân Liệt sỹ

269

Mã mộ liệt sĩ

MaMoLS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

270

Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ

TTGiayCNGĐLS

 

 

 

 

271

Số giấy chứng nhận GĐLS

SoGCNGDLS

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

272

Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS (DM)

NoiCapGCNGĐLS

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

273

Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS

NgayCapGCNGDLS

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

274

Thông tin quyết định trợ cấp tiền tuất

TTQDTCTienTuat

 

 

 

 

275

Số quyết định trợ cấp tiền tuất

SoQDTCTienTuat

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

276

Nơi cấp quyết định trợ cấp tiền tuất (DM)

NoiCapQDTCTienTuat

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

277

Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền tuất

NgayCapQDTCTienTuat

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

278

Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (DM)

CheDoUuDai

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân Liệt sĩ

279

Thông tin quyết định thờ cúng

TTQDThoCung

 

 

 

 

280

Số quyết định thờ cúng

SoQDThoCung

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /

Chuỗi ký tự

 

281

Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM)

NoiCapQDThoCung

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

282

Ngày cấp quyết định thờ cúng

NgayCapQDThoCung

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

283

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

TyLeSuyGiamKNLD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

284

Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe (DM)

DTDieuDuong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe

285

Nơi quản lý trợ cấp (DM)

NoiQLTroCap

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

286

Số sổ theo dõi trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

SoTheoDoiTC

10

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

287

Thông tin cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

TTCapDCCH

 

 

 

 

288

Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM)

TGDCCH

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ

289

Ngày cấp DCCH

NgayCapDCCH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

290

Cơ quan cấp DCCH

CoQuanDCCH

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

291

Niên hạn dụng cụ chỉnh hình

NienHanDCCH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu /

date

 

II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Ngành kinh tế của việc làm (DM)

NganhVL

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

2

Khu vực kinh tế của việc làm (DM)

KhuVucVL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-3

Số

DM Khu vực kinh tế của việc làm

3

Vị trí của việc làm (DM)

ViTriVL

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM Vị trí việc làm

4

Nghề nghiệp (DM)

NgheNghiep

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Nghề nghiệp

5

Nơi làm việc hiện nay (DM)

NoiLV

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

6

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

7

Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ)

ThoiGianLVBQ

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0- 9

Số

 

8

Nghề đào tạo (DM)

NgheDT

7

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM Nghề đào tạo

9

Chuyên ngành đào tạo (DM)

ChuyenNganh DT

7

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM Chuyên ngành đào tạo

10

Trình độ kỹ năng nghề (DM)

TrinhDoKNN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ kỹ năng nghề

11

Trình độ tin học (DM)

TDTinHoc

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Trình độ tin học

12

Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)

TrinhDoNgoaiNgu

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Trình độ ngoại ngữ

13

Thu nhập bình quân theo tháng (1000 đồng)

ThuNhapBQ

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

14

Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng)

DongBHXH

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

15

Số sổ BHXH

SoBHXH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

16

Mã số BHXH

MaSoBHXH

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

17

Số năm tham gia BHXH

NamThamGiaBHXH

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

18

Công việc thuộc ngành, nghề, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (DM)

NNDHNH

4

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM Công việc thuộc ngành, nghề, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

19

Huấn luyện ATVSLĐ (DM)

HuanluyenATVSLD

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

20

Mã doanh nghiệp nơi làm việc

MaDoanhNghiep

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

 

21

Loại hình doanh nghiệp (DM)

LoaiHinhDoanhNghiep

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Loại hình doanh nghiệp

22

Loại HĐLĐ/HĐLV (DM)

Loai HĐLĐ

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Loại HĐLĐ/HĐLV

23

Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng/tháng)

TLuongBQ

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

24

Mức thu nhập tại thời điểm 31/12 (1000 đồng)

ThuNhap

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

25

Mức thưởng tết (1000 đồng)

ThuongTet

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

26

Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng

HoTroTNLD

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

27

Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng

HoTroBNN

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

28

Số tháng đóng BHTN

SoThangBHTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

29

Số lần tham gia đình công

SoLanDinhCong

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

30

Vai trò khi tham gia đình công (DM)

VaiTroTGDinhCong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM vai trò tham gia đình công

31

Số lần tham gia bãi công

SoLanBaiCong

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

32

Vai trò khi tham gia bãi công (DM)

VaiTroTGBaiCong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM vai trò tham gia bãi công

33

Là thành viên tổ chức công đoàn chính thức

CongDoanCT

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

34

Là thành viên tổ chức công đoàn không chính thức

CongDoanKhongCT

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

35

Là lao động cho thuê lại lao động

ThueLaiLD

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

36

Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (tháng)

TGDongBHTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

37

Nơi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN

NoiNopHSDNTCTN

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

39

Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng)

MucTCTN

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

39

Tổng số tháng hưởng TCTN

SoThangHuongTCTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

40

Nơi nhận TCTN (DM)

NoiNhanTCTN

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

41

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

42

Hình thức nhận TCTN (DM)

HinhThucNhanTCTN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM hình thức nhận TCTN

43

Họ và tên chủ tài khoản

HoVaTenChuTK

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

44

Số tài khoản nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có)

STK

15

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

45

Tên ngân hàng

TenNganHang

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9

Chuỗi ký tự

 

46

Thời gian hưởng TCTN

TGHuongTCTN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

47

Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết hưởng TCTN được bảo lưu

SoThangDongBHTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

48

Tổng số tháng đã hưởng TCTN

SoThangDaHuongTCTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

49

Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM)

LyDoTamDungTCTN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN

50

Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ ngày

NgayTamDungTCTN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

51

Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ ngày

NgayTiepTucTCTN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

52

Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM)

LyDoTiepTucTCTN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1

Số

DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN

53

Số tháng được hưởng TCTN còn lại

SoThangHTCTNConLai

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

54

Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng TCTN

NgayChamDutTCTN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

55

Lý do chấm dứt hưởng TCTN (DM)

LyDoChamDutTCTN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

56

Thời gian đóng BHTN được bảo lưu

TGDongBHTNBaoLuu

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

 

Thông tin hỗ trợ đào tạo nghề

 

 

 

 

57

Tên nghề được hỗ trợ

NgheHoTro

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9

Chuỗi ký tự

 

58

Địa chỉ học nghề (DM)

DiaChiHocNghe

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

59

Số tháng được hỗ trợ học nghề

SoThangHocNghe

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

60

Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng)

MucHoTroHocNghe

6

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

61

Thời gian bắt đầu học nghề

NgayHocNghe

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

62

Thời gian kết thúc học nghề

NgayKetThucHocNghe

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

 

Thông tin hỗ trợ tìm kiếm việc làm

 

 

 

 

63

Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay (DM)

TTgTimVL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay

64

Công việc cần tìm (DM)

VLCanTim

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Nghề nghiệp

65

Vị trí công việc cần tìm (DM)

ViTriVLCanTim

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

66

Điều kiện làm việc cần tìm (DM)

DKVLCanTim

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

67

Địa điểm làm việc cần tìm (DM)

NoiVLCanTim

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

68

Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc (DM)

LoaiHinhDNCanTim

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Loại hình doanh nghiệp

69

Lý do không tham gia (DM)

LyDoKhongThamGia

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Lý do không tham gia

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

70

Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá trị đến ngày)

SoHoChieu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

70

Quốc tịch (DM)

QuocTich

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Quốc gia

71

Trình độ chuyên môn của lao động NN

TDCMKTLDNN

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

72

Số giấy phép lao động (cơ quan cấp, ngày cấp)

SoGPLD

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu hoặc dấu

Chuỗi ký tự

 

73

Cấp lần thứ

CapLanThu

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

74

Gia hạn lần thứ

GiaHanLanThu

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

75

Ngày cấp

NgayCap

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

76

Có hiệu lực từ

NgayHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

77

Ngày hết hạn

NgayHetHan

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

date

 

78

Cơ quan cấp (DM)

CQCap

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Sở LĐTBXH

79

Tình trạng cấp giấy phép lao động (DM)

TTCapGPLD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Tình trạng cấp giấy phép lao động

80

Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức

TenDoanhNghiep

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

81

Địa điểm làm việc (DM)

NoiVL

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

 

DM Đơn vị hành chính (TCTK)

82

Địa chỉ cụ thể

DiaChiCuThe

100

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

83

Vị trí công việc của lao động NN (DM)

ViTriVL

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-5

Số

DM Vị trí công việc của lao động NN

84

Hình thức làm việc của lao động NN (DM)

HinhThucVL

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Hình thức làm việc của lao động NN

85

Mức lương (đồng)

MucLuong

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

 

Thông tin cá nhân của người lao động và doanh nghiệp

 

 

 

 

86

Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)

SoHoChieu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

87

Đối tượng chính sách (DM)

DTChinhSach

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Đối tượng chính sách

88

Mã HĐ

MaHD

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

89

Ngày ký HĐ

NgayKyHD

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

90

Tên doanh nghiệp

TenDoanhNghiep

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

91

Mã DN

MaDoanhNghiep

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

 

Thông tin làm việc tại nước ngoài

 

 

 

 

92

Hình thức đi làm việc ở nước ngoài

HinhThucLVNN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

93

Nước tiếp nhận (DM)

NuocTiepNhan

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

 

DM Quốc gia

94

Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng

SoHD_GiaHanHD

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

95

Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài

TenChuSDNN

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

96

Địa chỉ chủ sử dụng (DM)

DiaChiChuSDNN

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Quốc gia

97

Thời gian xuất cảnh

NgayXuatCanh

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

98

Địa chỉ nơi làm việc (DM)

DiaChiNoiLV

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Quốc gia

99

Thời hạn hợp đồng có hiệu lực

NgayHDHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

100

Thời hạn hợp đồng hết hạn

NgayHDHetHan

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

101

Thời hạn Visa

Visa

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

102

Số ngày làm việc trong tuần

SoNgayLV

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7

Số

 

103

Mức lương cơ bản (đồng)

MucLuong

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

104

Hình thức trả lương (DM)

HinhThucTraLuong

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Hình thức trả lương

105

Chi phi các khoản khấu trừ từ lương (1000 đồng)

CPKhoanKhauTru

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

106

Tiền làm thêm giờ (đồng)

TienLamThemGio

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

107

Phụ cấp được hưởng (nếu có)

PhuCap

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

108

Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ

LamThemGio

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

109

Chế độ nghỉ phép

NghiPhep

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

 

Thông tin cư trú, sinh hoạt của lao động

 

 

 

 

110

Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

HotroSH

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

111

Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

HoTroKCB

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

112

Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đâu, thương tật, tử vong) theo quy định

HoTroBHXH

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

113

Chi phí đi lại

ChiPhiDiLai

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

 

Thông tin cá nhân của người thực tập/học nghề

 

 

 

 

114

Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)

SoHoChieu

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

115

Đối tượng chính sách (DM)

DTChinhSach

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước

116

Mã HĐ

MaHD

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

117

Ngày ký HĐ

NgayKyHD

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

118

Tên doanh nghiệp

TenDoanhNghiep

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

119

Mã DN

MaDoanhNghiep

12

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

 

Thông tin thực tập/học nghề tại nước ngoài

 

 

 

 

120

Nghề thực tập (DM)

NgheThucTap

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Nghề nghiệp

121

Nơi thực tập

NoiThucTap

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

122

Địa chỉ nơi thực tập (DM)

DiaChiThucTap

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM quốc gia

123

Thực tập từ ngày

NgayThucTap

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

124

Thực tập đến ngày

ThucTapKetThuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

125

Chế độ làm thêm giờ

CheDoLamThem

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

126

Phụ cấp khác (nếu có)

PhuCapKhac

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

 

Thông tin cư trú, sinh hot

 

 

 

 

127

Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở

HotroSH

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

128

Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh

HoTroKCB

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

129

Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định

HoTroBHXH

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

130

Chi phí đi lại

ChiPhiDiLai

1

(0, 1)

Boolean

(Có/không)

2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Loại tai nạn lao động (DM)

LoaiTNLD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Loại tai nạn lao động

2

Nguyên nhân tai nạn lao động (DM)

NguyenNhanTNLD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9

Số

DM Nguyên nhân TNLĐ

3

Bậc thợ (DM)

BacTho

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Bậc thợ

4

Mức độ thương tật do tai nạn lao động (DM)

MucDoTTDoTNLD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Mức độ thương tật do TNLĐ

5

Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động (DM)

HTHuongCheTNLD

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2

Số

DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động

 

Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng

 

 

 

 

6

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

TLSuyGiamKNLDLanDau

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

s2

 

7

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

TLSuyGiamKNLDGanNhat

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

8

Mức hưởng chế độ tai nạn lao động (đồng)

MucHuongCheDoTNLD

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

9

Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động

NgayHuongTNLD

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

10

Số năm làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp

SoNamLV

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

11

Bậc thợ (DM)

BacTho

01

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Bậc thợ

12

Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM)

MucDoBNN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Mức độ bệnh nghề nghiệp

13

Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp (DM)

HTHuongCheDoBNN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

 

Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng

 

 

 

 

14

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%)

TLSuyGiamKNLDLanDau

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

15

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%)

TLSuyGiamKNLDGanNhat

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

16

Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

MucHuongCheDoBNN

9

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

17

Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

NgayHuongBNN

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

KIỂM ĐỊNH VIÊN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

18

Số hiệu KĐV (nếu có)

SoHieuKDV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

19

Phạm vi kiểm định (DM)

PhamViKD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Phạm vi Kiểm định

20

Đơn vị (Mã đơn vị)

MaDonViKD

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

21

Số Chứng chỉ KĐV (cấp mới)

SoChungChiKDV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

22

+ Ngày cấp

NgayCapKDV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

23

+ Ngày hết hiệu lực

NgayHetHieuLucKDV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

24

Chứng chỉ KĐV (cấp lại)

SoChungChiCLKDV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

25

+ Ngày cấp

NgayCapCLKDV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

26

+ Ngày hết hiệu lực

NgayHetHieuLuc CLKDV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

27

+ Cấp lần

CapLanKDV

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

28

Số hiệu HLV (nếu có)

SohieuHLV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

29

Lĩnh vực huấn luyện (DM)

LinhVucHLV

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4

Số

DM Lĩnh vực huấn luyện

30

Đơn vị (Mã đơn vị)

MaDonViHLV

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

31

Số Chứng chỉ HLV (cấp mới)

SoChungChiHLV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

32

+ Ngày cấp

NgayCapHLV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

33

+ Ngày hết hiệu lực

NgayHetHieuLucHLV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

34

Số Chứng chỉ HLV (cấp lại)

SoChungChiCLHLV

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

Chuỗi ký tự

 

35

+ Ngày cấp

NgayCapCLHLV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

36

+ Ngày hết hiệu lực

NgayHetHieuLucCLHLV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu -

Date

 

37

+ Cấp lần

CapLan

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

NHÀ GIÁO

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

1

Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM)

TrinhDoNVSP

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm

2

Trình độ kỹ năng nghề (DM)

TrinhDoKNN

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ kỹ năng nghề

3

Phân loại đối tượng nhà giáo (DM)

PLNhaGiao

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Phân loại đối tượng nhà giáo

4

Học hàm/học vị (DM)

HocHam_Hoc vi

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Học hàm/học vị

5

Danh hiệu nhà giáo (DM)

DanhHieuNhaGiao

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Danh hiệu nhà giáo

6

Mã môn học, mô đun được phân công giảng dạy

MaMonHoc

20

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

7

Tên môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy

TenMonHoc

50

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

8

Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (DM)

NVGiangDay

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3

Số

DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy

9

Cấp trình độ giảng dạy (DM)

CapTrDoGiangDay

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Cấp trình độ giảng dạy

10

Tng Thời gian làm (ngày)

SoNgayLV

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

11

Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ)

SoGioGiangDay

4

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

12

Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) (DM)

TCCDGiangVien

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy)

13

Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) (DM)

TCCDGiaoVien

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy)

KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

14

Mã số thẻ KĐV

MaTheKDV

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách hoặc dấu /; dấu -

Chuỗi ký tự

Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ

15

Ngày cấp thẻ KDV

NgayCTheKDV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

16

Nơi cấp thẻ KĐV

NoiCTheKDV

150

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

17

Đến thời hạn

NgayHetHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

18

Số năm kinh nghiệm

SoNamKinhNghiem

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

19

Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia

SoDoanDGNThamGia

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

20

Số cơ sở đã tham gia đánh giá

SoCSThamGiaĐG

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

21

Số chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá

SoCTDTTaiCSThamGiaĐG

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

22

Mã số thẻ đánh giá viên

MaTheDGV

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

23

Ngày cấp thẻ đánh giá viên

NgayCTheDGV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

24

Nơi cấp thẻ đánh giá viên

NoiCTheDGV

150

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

25

Đến thời hạn

NgayHetHieuLuc

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

26

Cấp trình độ được phép đánh giá (DM)

CapTrinhDoDG

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Cấp trình độ được phép đánh giá

 

Thời gian tham gia khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề quốc gia

27

Ngày bắt đầu đào tạo

NgayBatDauDT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

28

Ngày kết thúc đào tạo

NgayKetThucDT

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

29

Số năm kinh nghiệm tham gia đánh giá kỹ năng nghề

SoNamDGKNN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

30

Nghề huấn luyện thi

NgheLuyenThi

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

31

Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

TrinhDoCMKT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

32

Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)

TrinhDoNgoaiNgu

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh)

 

Kết quả huấn luyện thi tay nghề

33

Cấp cơ sở

KQLTCapCS

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

34

Cấp quốc gia

KQLTCapQG

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

35

Thi tay nghề khu vực ASEAN

KQLTASEAN

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

36

Thi tay nghề thế giới

KQLTTG

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

PHIÊN DỊCH VIÊN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

37

Phiên dịch cho nghề

PhienDichNghe

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

38

Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)

TrinhDoCMKT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5

Số

DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật

39

Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)

TrinhDoNgoaiNgu

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6

Số

DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh)

 

Kinh nghim phiên dch

40

Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi Tay nghề ASEAN

SoNamKinhNghiemASEAN

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

41

Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi Tay nghề thế giới

SoNamKinhNghiemTG

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

 

HỌC VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ GDNN

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

42

Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp (DM)

MaCSGDNN

7

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

DM Mã cơ sở GDNN

43

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp

TenCSGDNN

300

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

44

Số thẻ học viên

SoTheHV

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

45

Ngày cấp thẻ học viên

NgayCapTheHV

10

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -

date

 

46

Hình thức đào tạo GDNN (DM)

HìnhThucDT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2

Số

DM Hình thức đào tạo GDNN

47

Trình độ đào tạo GDNN (DM)

TrỉnhDoDT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Trình độ đào tạo GDNN

48

Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp ll) (DM)

MaLinhVucDT

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)

49

Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM)

MaNhomNganhDT

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III)

50

Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM)

MaTenNganhDT

7

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV)

51

Thời gian đào tạo (tháng)

SoThangDT

2

Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9

Số

 

THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ

TT

Trường dữ liệu cần trong quản lý

Ký hiệu trường dữ liệu

Kích thước (độ dài)

Giá trị/miền giá trị

Kiểu dữ liệu

Danh mục tham chiếu

52

Trình độ đào tạo GDNN (DM)

TrinhDoDT

1

Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4

Số

DM Trình độ đào tạo GDNN

53

Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) (DM)

MaLinhVucDT

3

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)

54

Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM)

MaNhomNganhDT

5

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III)

55

Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM)

MaTenNganhDT

7

Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9

Số

DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV)

56

Bậc trình độ tay nghề

BacTrDoTNghe

30

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

57

Nghề dự thi

NgheDuThi

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

58

Đơn vị học tập, lao động

DonViHocTap

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

 

Kết quả thi tay nghề

59

Thi tay nghề Cấp cơ sở

ThiTayNgheCapCS

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

60

Thi tay nghề Cấp quốc gia

ThiTayNgheCapQG

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

61

Thi tay nghề khu vực ASEAN

ThiTayNgheASEAN

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

62

Thi tay nghề thế giới

ThiTayNgheTG

200

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách

Chuỗi ký tự

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1371/QĐ-LĐTBXH

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1371/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2021
Ngày hiệu lực03/12/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1371/QĐ-LĐTBXH

Lược đồ Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1371/QĐ-LĐTBXH
                Cơ quan ban hànhBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                Người kýNguyễn Bá Hoan
                Ngày ban hành03/12/2021
                Ngày hiệu lực03/12/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động

                        • 03/12/2021

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/12/2021

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực