Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh đã được thay thế bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 26/03/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 03 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.
(Chi tiết cụ thể có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ các quyết định sau đây của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2005 về việc quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí; Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006 về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 4 tháng 6 năm 2008 về việc quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho các loại phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006; Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 về việc điều chỉnh, loại bỏ một số danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I: DANH MỤC DỊCH VỤ, KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012:
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
| 1 | Bệnh viện hạng II | 14.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
|
| 4 | Trạm y tế xã | 5.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 100.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
2 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 235.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 36.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 29.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 22.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 17.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 18.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 14.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 84.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 56.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 43.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 52.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 36.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 9.000 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
| |
3 | 1 | Siêu âm tổng quát | 30.000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 259.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 476.000 |
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
6 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 26.000 |
|
7 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 26.000 |
|
8 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 31.000 |
|
9 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 26.000 |
|
10 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 31.000 |
|
11 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 31.000 |
|
12 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 31.000 |
|
13 | 8 | Khung chậu | 31.000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
14 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 26.000 |
|
15 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 26.000 |
|
16 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 26.000 |
|
17 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 26.000 |
|
18 | 5 | Chụp ổ răng | 26.000 |
|
C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |
19 | 1 | Các đốt sống cổ | 26.000 |
|
20 | 2 | Các đốt sống ngực | 31.000 |
|
21 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 31.000 |
|
22 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 31.000 |
|
23 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 31.000 |
|
24 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 26.000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
25 | 1 | Tim phổi thẳng | 31.000 |
|
26 | 2 | Tim phổi nghiêng | 31.000 |
|
27 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 31.000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| |
28 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 31.000 |
|
29 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 285.000 |
|
30 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 277.000 |
|
31 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 31.000 |
|
32 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 63.000 |
|
33 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 73.000 |
|
34 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 102.000 |
|
C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
| |
35 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 190.000 |
|
36 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 212.000 |
|
37 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 31.000 |
|
38 | 4 | Chụp ống tai trong | 31.000 |
|
39 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 31.000 |
|
40 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 360.000 |
|
41 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 626.000 |
|
42 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.672.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
43 | 9 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 5.940.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
44 | 10 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 5.976.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
45 | 11 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.372.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
46 | 12 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.656.000 | (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
47 | 13 | Dẫn lưu, nong đặt stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.016.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
48 | 14 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 42.000 |
|
49 | 15 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 60.000 |
|
50 | 16 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 78.000 |
|
51 | 17 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 220.000 |
|
52 | 18 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 335.000 |
|
53 | 19 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 302.000 |
|
54 | 20 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 112.000 |
|
55 | 21 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 112.000 |
|
56 | 22 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 140.000 |
|
57 | 23 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 299.000 |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
58 | 1 | Thông đái | 46.000 | Bao gồm cả sonde |
59 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
|
60 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 42.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
61 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 54.000 |
|
62 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 70.000 |
|
63 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 94.000 |
|
64 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 62.000 |
|
65 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 40.000 |
|
66 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 85.000 |
|
67 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 105.000 | Bao gồm cả sonde |
68 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 90.000 |
|
69 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 331.000 |
|
70 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 216.000 |
|
71 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 533.000 |
|
72 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 285.000 |
|
73 | 16 | Sinh thiết da | 58.000 |
|
74 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 94.000 |
|
75 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 80.000 |
|
76 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 242.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
77 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 320.000 |
|
78 | 21 | Nội soi ổ bụng | 415.000 |
|
79 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 486.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
80 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 107.000 |
|
81 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 158.000 |
|
82 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 133.000 |
|
83 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 190.000 |
|
84 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 86.000 |
|
85 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 140.000 |
|
86 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 238.000 |
|
87 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 295.000 |
|
88 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 490.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
89 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 414.000 |
|
90 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 31.000 |
|
91 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 360.000 | Bao gồm cả ống kendan |
92 | 35 | Mở khí quản | 407.000 | Bao gồm cả Canuyn |
93 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 335.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
94 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 525.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
95 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 565.000 |
|
96 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 742.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
97 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 605.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
98 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 302.000 |
|
99 | 42 | Đặt nội khí quản | 300.000 |
|
100 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.304.000 |
|
101 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 210.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
102 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.224.000 |
|
103 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 684.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
104 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 63.000 |
|
105 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 75.000 |
|
106 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 893.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
107 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 49.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
108 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 338.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
109 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 648.000 |
|
110 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.612.000 |
|
111 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 410.000 |
|
112 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 518.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
113 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 158.000 |
|
114 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 58.000 |
|
115 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 590.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
116 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 957.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
117 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 83.000 |
|
118 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
119 | 62 | Điện châm | 36.000 |
|
120 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
|
121 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 21.000 |
|
122 | 65 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
123 | 66 | Điện phân | 17.000 |
|
124 | 67 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
125 | 68 | Laser châm | 45.000 |
|
126 | 69 | Tử ngoại | 19.000 |
|
127 | 70 | Điện xung | 17.000 |
|
128 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
129 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
130 | 73 | Siêu âm điều trị | 29.000 |
|
131 | 74 | Điện từ trường | 18.000 |
|
132 | 75 | Bó Farafin | 35.000 |
|
133 | 76 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 13.000 |
|
134 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 19.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
135 | 1 | Cắt chỉ | 33.000 |
|
136 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm | 43.000 |
|
137 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 58.000 |
|
138 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 75.000 |
|
139 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 83.000 |
|
140 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 115.000 |
|
141 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng | 137.000 |
|
142 | 8 | Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 33.000 |
|
143 | 9 | Tháo bột khác | 28.000 |
|
144 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 112.000 |
|
145 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 144.000 |
|
146 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 151.000 |
|
147 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 166.000 |
|
148 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 130.000 |
|
149 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 76.000 |
|
150 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 58.000 |
|
151 | 17 | Cắt phymosis | 130.000 |
|
152 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 158.000 |
|
153 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột tự cán) | 41.000 |
|
154 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền) | 170.000 |
|
155 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 51.000 |
|
156 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 162.000 |
|
157 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 47.000 |
|
158 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 119.000 |
|
159 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 130.000 |
|
160 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 504.000 |
|
161 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 130.000 |
|
162 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 396.000 |
|
163 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 51.000 |
|
164 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 119.000 |
|
165 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 51.000 |
|
166 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 119.000 |
|
167 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
168 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 119.000 |
|
169 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
170 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 100.000 |
|
171 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 100.000 |
|
172 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 428.000 |
|
173 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 223.000 |
|
174 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 356.000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
175 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 76.000 |
|
176 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 176.000 |
|
177 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 378.000 |
|
178 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 418.000 |
|
179 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 460.000 |
|
180 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 382.000 |
|
181 | 7 | Soi cổ tử cung | 36.000 |
|
182 | 8 | Soi ối | 27.000 |
|
183 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc Laser | 43.000 |
|
184 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 87.000 |
|
185 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 155.000 |
|
186 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.116.000 |
|
187 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.152.000 |
|
188 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 432.000 |
|
189 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 112.000 |
|
190 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 310.000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
| |
191 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
192 | 2 | Đo Javal | 11.000 |
|
193 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
194 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
195 | 5 | Soi đáy mắt | 16.000 |
|
196 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
197 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
198 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
|
199 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 42.000 |
|
200 | 10 | Chích chắp/lẹo | 32.000 |
|
201 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 19.000 |
|
202 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 19.000 |
|
203 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 158.000 |
|
204 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 479.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
205 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 252.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
206 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 364.000 |
|
207 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 486.000 |
|
208 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 568.000 |
|
209 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 443.000 |
|
210 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805.000 |
|
211 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 385.000 |
|
212 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 |
|
213 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 |
|
214 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504.000 |
|
215 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 826.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
216 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609.000 |
|
217 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 |
|
218 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812.000 |
|
219 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896.000 |
|
C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
220 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 94.000 |
|
221 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 94.000 |
|
222 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 112.000 |
|
223 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 133.000 |
|
224 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 140.000 |
|
225 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 54.000 |
|
226 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 112.000 |
|
227 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 90.000 |
|
228 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 382.000 |
|
229 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 94.000 |
|
230 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 126.000 |
|
231 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 105.000 |
|
232 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 165.000 |
|
233 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 148.000 |
|
234 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 280.000 |
|
235 | 16 | Nạo VA gây mê | 350.000 |
|
236 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 338.000 |
|
237 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 352.000 |
|
238 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 338.000 |
|
239 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 285.000 |
|
240 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 410.000 |
|
241 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 410.000 |
|
242 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 475.000 |
|
243 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.390.000 | Bao gồm cả Comblator |
244 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 342.000 |
|
245 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 382.000 |
|
246 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 536.000 |
|
247 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 925.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
248 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
|
249 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 76.000 |
|
250 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 137.000 |
|
251 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 36.000 |
|
252 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 65.000 |
|
253 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 22.000 |
|
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
254 | 7 | Một răng | 165.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
255 | 8 | Răng chốt đơn giản | 162.000 |
|
256 | 9 | Mũ chụp nhựa | 202.000 |
|
257 | 10 | Mũ chụp kim loại | 238.000 |
|
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
258 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 105.000 |
|
259 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 144.000 |
|
260 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 137.000 |
|
261 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 180.000 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
262 | 1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
|
| 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3.600.000 |
|
| 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3.600.000 |
|
| 3 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.600.000 |
|
| 4 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.600.000 |
|
| 5 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên | 3.600.000 |
|
| 6 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 3.600.000 |
|
| 7 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 3.600.000 |
|
| 8 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới | 3.600.000 |
|
| 9 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3.600.000 |
|
| 10 | Cắt toàn bộ đại tràng | 3.600.000 |
|
| 11 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3.600.000 |
|
| 12 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 3.600.000 |
|
| 13 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.600.000 |
|
| 14 | Thay khớp vai nhân tạo | 3.600.000 |
|
| 15 | Thay toàn bộ khớp háng | 3.600.000 |
|
| 16 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 3.600.000 |
|
| 17 | Thay khớp gối toàn bộ | 3.600.000 |
|
| 18 | Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu | 3.600.000 |
|
| 19 | Tạo hình âm đạo | 3.600.000 |
|
| 20 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 3.600.000 |
|
263 | 2 | Phẫu thuật loại IA |
|
|
| 21 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.592.000 |
|
| 22 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.592.000 |
|
| 23 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.592.000 |
|
| 24 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.592.000 |
|
| 25 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.592.000 |
|
| 26 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.592.000 |
|
| 27 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.592.000 |
|
| 28 | Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 29 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 30 | Cắt chi và vét hạch | 2.592.000 |
|
| 31 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 2.592.000 |
|
| 32 | Cắt ung thư thận | 2.592.000 |
|
| 33 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.592.000 |
|
| 34 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 35 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.592.000 |
|
| 36 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.592.000 |
|
| 37 | Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | 2.592.000 |
|
| 38 | Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá | 2.592.000 |
|
| 39 | Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 2.592.000 |
|
| 40 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 2.592.000 |
|
| 41 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2.592.000 |
|
| 42 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 2.592.000 |
|
| 43 | Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi | 2.592.000 |
|
| 44 | Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | 2.592.000 |
|
| 45 | PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 2.592.000 |
|
| 46 | Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba | 2.592.000 |
|
| 47 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 2.592.000 |
|
| 48 | PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 2.592.000 |
|
| 49 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 2.592.000 |
|
| 50 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 51 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2.592.000 |
|
| 52 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2.592.000 |
|
| 53 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 54 | Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 2.592.000 |
|
| 55 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2.592.000 |
|
| 56 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 2.592.000 |
|
| 57 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2.592.000 |
|
| 58 | Cắt u bán cầu đại não | 2.592.000 |
|
| 59 | Phẫu thuật áp xe não | 2.592.000 |
|
| 60 | Cắt u tủy | 2.592.000 |
|
| 61 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 2.592.000 |
|
| 62 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.592.000 |
|
| 63 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 2.592.000 |
|
| 64 | PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử | 2.592.000 |
|
| 65 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 2.592.000 |
|
| 66 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 2.592.000 |
|
| 67 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 2.592.000 |
|
| 68 | Phẫu thuật di thực ống Sténon | 2.592.000 |
|
| 69 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 2.592.000 |
|
| 70 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 2.592.000 |
|
| 71 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke... | 2.592.000 |
|
| 72 | Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 2.592.000 |
|
| 73 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 2.592.000 |
|
| 74 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 2.592.000 |
|
| 75 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2.592.000 |
|
| 76 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 2.592.000 |
|
| 77 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 2.592.000 |
|
| 78 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 2.592.000 |
|
| 79 | Cắt u tuyến mang tai | 2.592.000 |
|
| 80 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.592.000 |
|
| 81 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 2.592.000 |
|
| 82 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.592.000 |
|
| 83 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.592.000 |
|
| 84 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.592.000 |
|
| 85 | Tái tạo hệ truyền âm | 2.592.000 |
|
| 86 | Thay thế xương bàn đạp | 2.592.000 |
|
| 87 | Khoét mê nhĩ | 2.592.000 |
|
| 88 | Mở túi nội dịch tai trong | 2.592.000 |
|
| 89 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.592.000 |
|
| 90 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.592.000 |
|
| 91 | Phẫu thuật xoang trán | 2.592.000 |
|
| 92 | Nạo sàng hàm | 2.592.000 |
|
| 93 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.592.000 |
|
| 94 | Cắt u thành sau họng | 2.592.000 |
|
| 95 | Cắt u thành bên họng | 2.592.000 |
|
| 96 | Cắt thần kinh Vidienne | 2.592.000 |
|
| 97 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.592.000 |
|
| 98 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 2.592.000 |
|
| 99 | Cắt toàn bộ thanh quản | 2.592.000 |
|
| 100 | Cắt một nửa thanh quản | 2.592.000 |
|
| 101 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 2.592.000 |
|
| 102 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 103 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 2.592.000 |
|
| 104 | Cắt dây thanh | 2.592.000 |
|
| 105 | Cắt dính thanh quản | 2.592.000 |
|
| 106 | Phẫu thuật chữa ngáy | 2.592.000 |
|
| 107 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.592.000 |
|
| 108 | Phẫu thuật đi vào vùng chân bớm hàm | 2.592.000 |
|
| 109 | Thắt động mạch bớm - khẩu cái | 2.592.000 |
|
| 110 | Thắt động mạch hàm trong | 2.592.000 |
|
| 111 | Thắt động mạch sàng | 2.592.000 |
|
| 112 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2.592.000 |
|
| 113 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III | 2.592.000 |
|
| 114 | Ghép xương hàm | 2.592.000 |
|
| 115 | Cắt nang xương hàm khó | 2.592.000 |
|
| 116 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên | 2.592.000 |
|
| 117 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh số VII | 2.592.000 |
|
| 118 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 2.592.000 |
|
| 119 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.592.000 |
|
| 120 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 2.592.000 |
|
| 121 | Cắt một phổi | 2.592.000 |
|
| 122 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 2.592.000 |
|
| 123 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.592.000 |
|
| 124 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2.592.000 |
|
| 125 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.592.000 |
|
| 126 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 2.592.000 |
|
| 127 | Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 2.592.000 |
|
| 128 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2.592.000 |
|
| 129 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2.592.000 |
|
| 130 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 2.592.000 |
|
| 131 | Cắt lá xương sống | 2.592.000 |
|
| 132 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 2.592.000 |
|
| 133 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn | 2.592.000 |
|
| 134 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.592.000 |
|
| 135 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.592.000 |
|
| 136 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 137 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.592.000 |
|
| 138 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.592.000 |
|
| 139 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.592.000 |
|
| 140 | Cắt lại đại tràng | 2.592.000 |
|
| 141 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.592.000 |
|
| 142 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.592.000 |
|
| 143 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.592.000 |
|
| 144 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.592.000 |
|
| 145 | Cắt u sau phúc mạc | 2.592.000 |
|
| 146 | Cắt phân thùy gan | 2.592.000 |
|
| 147 | Cắt hạ phân thùy gan phải | 2.592.000 |
|
| 148 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.592.000 |
|
| 149 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan | 2.592.000 |
|
| 150 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 2.592.000 |
|
| 151 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 152 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.592.000 |
|
| 153 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.592.000 |
|
| 154 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.592.000 |
|
| 155 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.592.000 |
|
| 156 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.592.000 |
|
| 157 | Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách | 2.592.000 |
|
| 158 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.592.000 |
|
| 159 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 2.592.000 |
|
| 160 | Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt | 2.592.000 |
|
| 161 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.592.000 |
|
| 162 | Cắt một nửa thận | 2.592.000 |
|
| 163 | Cắt u thận lành | 2.592.000 |
|
| 164 | Lấy sỏi san hô thận | 2.592.000 |
|
| 165 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 2.592.000 |
|
| 166 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) | 2.592.000 |
|
| 167 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 2.592.000 |
|
| 168 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.592.000 |
|
| 169 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2.592.000 |
|
| 170 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.592.000 |
|
| 171 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 2.592.000 |
|
| 172 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.592.000 |
|
| 173 | Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối | 2.592.000 |
|
| 174 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.592.000 |
|
| 175 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 176 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.592.000 |
|
| 177 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2.592.000 |
|
| 178 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 2.592.000 |
|
| 179 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.592.000 |
|
| 180 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2.592.000 |
|
| 181 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 182 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 2.592.000 |
|
| 183 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 2.592.000 |
|
| 184 | Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2.592.000 |
|
| 185 | Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo | 2.592.000 |
|
| 186 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 2.592.000 |
|
| 187 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 2.592.000 |
|
| 188 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.592.000 |
|
| 189 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 2.592.000 |
|
| 190 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.592.000 |
|
| 191 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.592.000 |
|
| 192 | Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.592.000 |
|
| 193 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.592.000 |
|
| 194 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.592.000 |
|
| 195 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.592.000 |
|
| 196 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2.592.000 |
|
| 197 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.592.000 |
|
| 198 | Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.592.000 |
|
| 199 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.592.000 |
|
| 200 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.592.000 |
|
| 201 | Thay khớp bàn ngón tay | 2.592.000 |
|
| 202 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.592.000 |
|
| 203 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.592.000 |
|
| 204 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 205 | Tháo khớp háng | 2.592.000 |
|
| 206 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.592.000 |
|
| 207 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi | 2.592.000 |
|
| 208 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 2.592.000 |
|
| 209 | Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 2.592.000 |
|
| 210 | PT kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 2.592.000 |
|
| 211 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.592.000 |
|
| 212 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 2.592.000 |
|
| 213 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.592.000 |
|
| 214 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.592.000 |
|
| 215 | Phẫu thuật nội soi khớp | 2.592.000 |
|
| 216 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 | 2.592.000 |
|
| 217 | Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống mạch | 2.592.000 |
|
| 218 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.592.000 |
|
| 219 | Cắt u máu trong xương | 2.592.000 |
|
| 220 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 221 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 222 | Nối ghép vi phẫu thần kinh | 2.592.000 |
|
| 223 | Chỉnh hình màn hầu | 2.592.000 |
|
| 224 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn | 2.592.000 |
|
| 225 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 2.592.000 |
|
| 226 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 2.592.000 |
|
| 227 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 2.592.000 |
|
| 228 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 2.592.000 |
|
| 229 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 2.592.000 |
|
| 230 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 2.592.000 |
|
| 231 | Phẫu thuật sa vú | 2.592.000 |
|
| 232 | Phẫu thuật vú phì đại | 2.592.000 |
|
| 233 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 2.592.000 |
|
| 234 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 2.592.000 |
|
| 235 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 2.592.000 |
|
| 236 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 237 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 238 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 239 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 2.592.000 |
|
| 240 | Tạo vành tai | 2.592.000 |
|
| 241 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 2.592.000 |
|
| 242 | Tạo hình tháp mũi | 2.592.000 |
|
| 243 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 244 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 2.592.000 |
|
| 245 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 2.592.000 |
|
| 246 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 2.592.000 |
|
| 247 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 2.592.000 |
|
| 248 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu | 2.592.000 |
|
| 249 | Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương | 2.592.000 |
|
| 250 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 251 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 252 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 253 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 254 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 255 | Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 256 | Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.592.000 |
|
| 257 | Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng | 2.592.000 |
|
| 258 | Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 259 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 260 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 261 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 262 | Cắt thận qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 263 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 264 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 265 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy | 2.592.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại IB |
|
|
| 266 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 2.592.000 |
|
| 267 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.592.000 |
|
| 268 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.592.000 |
|
| 269 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.592.000 |
|
| 270 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.592.000 |
|
| 271 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.592.000 |
|
| 272 | Thắt ống động mạch | 2.592.000 |
|
| 273 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.592.000 |
|
| 274 | Tách van hai lá bị hẹp lần đầu | 2.592.000 |
|
| 275 | Cắt tuyến ức | 2.592.000 |
|
| 276 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.592.000 |
|
| 277 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.592.000 |
|
| 278 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.592.000 |
|
| 279 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.592.000 |
|
| 280 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | 2.592.000 |
|
| 281 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy) | 2.592.000 |
|
| 282 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 2.592.000 |
|
| 283 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 2.592.000 |
|
| 284 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.592.000 |
|
| 285 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 2.592.000 |
|
| 286 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 2.592.000 |
|
| 287 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 2.592.000 |
|
| 288 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.592.000 |
|
| 289 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 2.592.000 |
|
| 290 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.592.000 |
|
| 291 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.592.000 |
|
| 292 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.592.000 |
|
| 293 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 294 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 295 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.592.000 |
|
| 296 | Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 297 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.592.000 |
|
| 298 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 2.592.000 |
|
| 299 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.592.000 |
|
| 300 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.592.000 |
|
| 301 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 2.592.000 |
|
| 302 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.592.000 |
|
| 303 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 304 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 305 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.592.000 |
|
| 306 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 307 | Cắt lách do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 308 | Cắt thận đơn thuần | 2.592.000 |
|
| 309 | Mở bể thận trong xoang lấy sỏi | 2.592.000 |
|
| 310 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.592.000 |
|
| 311 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.592.000 |
|
| 312 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.592.000 |
|
| 313 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 314 | Cắt nối niệu quản | 2.592.000 |
|
| 315 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.592.000 |
|
| 316 | Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da | 2.592.000 |
|
| 317 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.592.000 |
|
| 318 | PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 2.592.000 |
|
| 319 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.592.000 |
|
| 320 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 2.592.000 |
|
| 321 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.592.000 |
|
| 322 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 2.592.000 |
|
| 323 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 2.592.000 |
|
| 324 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.592.000 |
|
| 325 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.592.000 |
|
| 326 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 2.592.000 |
|
| 327 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 2.592.000 |
|
| 328 | Soi khoang màng phổi | 2.592.000 |
|
| 329 | Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu | 2.592.000 |
|
| 330 | Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 331 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2.592.000 |
|
| 332 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 333 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.592.000 |
|
| 334 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2.592.000 |
|
| 335 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.592.000 |
|
| 336 | Lấy sỏi nhu mô thận | 2.592.000 |
|
| 337 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.592.000 |
|
| 338 | Ghép cơ cổ bàng quang | 2.592.000 |
|
| 339 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.592.000 |
|
| 340 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |