Nội dung toàn văn Quyết định 2257/QĐ-BGTVT danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực 2016
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng đầu năm 2016 (tính từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 30/6/2016).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ
NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2016)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Điều 5 đến Điều 19 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
2 |
Nghị định |
Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. |
Điều 36, Điều 37, khoản 1 Điều 38, khoản 1, 2 Điều 39 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
3 |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Một số điều của phần 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 22 của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2016 |
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
4 |
Nghị định |
Số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Điều 12 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
5 |
Nghị định |
Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Khoản 2, khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều 12 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/201 6 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2016 |
6 |
Nghị định |
Số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ |
Khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 1 được sửa đổi bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2016 |
7 |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Khoản 4, khoản 5 Điều 2; Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2, 9, 10 Điều 12; khoản 2, 8 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 1, 2 Điều 28; Điều 29; khoản 1, 2 Điều 30; Điều 31; Điều 33 và Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 84/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2016 |
8 |
Thông tư |
Số 16/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Các Điều: 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 19 bị bãi bỏ Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
9 |
Thông tư |
Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Điều 7 - Điều kiện cấp phép vận tải bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7, Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
10 |
Thông tư |
Số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách |
Điểm 1.4.1 (mục 1.4- giải thích từ ngữ - phần I); điểm 2.1.11 (mục 2.1- Quy định chung), điểm 2.3.1 (mục 2.3 - Quy định về diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình), điểm 2.4.4, 2.4.6 (mục 2.4. Quy định về bảo vệ môi trường) - phần II; điểm 3.1.2, 3.1.3, 3.1.5 (mục 3.1- nội dung quản lý); điểm 3.2.3 (mục 3.2 - trách nhiệm quản lý nhà nước) - Phần III; mục 4.5, 4.5 phần IV được sửa đổi, bổ sung bởi quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/4/2016 |
11 |
Thông tư |
Số 39/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Mục 1.3, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.8, 2.1.9.4, 2.1.11, 2.2.1, 2.2.9.2, điểm b của mục 2.2.10, điểm b của mục 2.2.11, mục 4, phụ lục được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 66/2015/TT-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2016 |
12 |
Thông tư |
Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
- Điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều 7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; điểm a khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 6 và khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 55; khoản 5 Điều 62; khoản 2, khoản 10 Điều 63 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Điểm b khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 7 Điều 55; Phụ lục 13 được bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT; - Từ “tần suất” trong Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT được thay bàng từ “số chuyến” trong Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
13 |
Thông tư |
Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
Điều 8. Đối tượng được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
14 |
Thông tư |
Số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng |
Khoản 2 Điều 1 quy định điều kiện về trình độ chuyên môn của người điều hành vận tải bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
15 |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
Điều 9 quy định về đối tượng được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
16 |
Thông tư |
Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
- Điểm b điểm c khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 12, khoản 13, điểm c điểm d điểm đ khoản 14 Điều 5 được thay thế bởi Điều 6 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Các quy định về tiêu chuẩn đối với giáo viên dạy lái xe ô tô được thay thế bởi Điều 7 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 11 và khoản 5 Điều 12 được thay thế bởi Điều 8, Điều 11, Điều 13 Nghị định 65/2016/NĐ-CP - Điều 13 được thay thế bởi Điều 9, Điều 10 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Điều 14 được thay thế bởi Điều 12 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Điều 15, 16 được thay thế bởi Điều 14, 15 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Khoản 1 Điều 26 được thay thế bởi khoản 3 Điều 3 Nghị định 65/2016/NĐ- CP; - Điều 27 được thay thế bởi Điều 20, Điều 21 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Điều 28 được thay thế bởi Điều 22 Nghị định 65/2016/NĐ-CP - Điều 29 được thay thế bởi Điều 23 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
17 |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh |
- Điểm d khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho; - Phần “10°28’56”” được thay thế bằng “10°34’41”” và “10°28’ 52”” được thay thế bằng “10°34’37”” trong Bảng chuyển đổi tọa độ quy định tại khoản 9 Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
IV- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
18 |
Thông tư |
Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
Điều 10; khoản 1 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung; Điều 8 được bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
19 |
Thông tư |
Số 28/2011/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005, “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30 ngày 3 tháng 2006, “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 1 của Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2016 |
20 |
Quyết định |
Số 37/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 8 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung “Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 và “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 1 của Thông tư số 37/2007/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2016 |
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
21 |
Thông tư |
Số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 và Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 2 của Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
22 |
Thông tư |
Số 42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm |
Các nội dung về: đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đăng kiểm viên tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
23 |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan tàu biển |
Khoản 10 và khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 06/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
Hết hiệu lực một phần ngày 28/5/2016 |
24 |
Thông tư |
Số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/09/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Các nội dung về: điều kiện của đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ, phụ trách dây chuyền, lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên; các biểu mẫu: Lý lịch chuyên môn của người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên; Biên bản đánh giá đăng kiểm viên; Giấy chứng nhận đăng kiểm viên được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
25 |
Thông tư |
Số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12/12/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/09/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
||
26 |
Thông tư |
Số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
Các nội dung về: điều kiện, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động; ngừng hoạt động, đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; mẫu Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ
NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2016)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 94/2007/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2007 |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động bay |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay |
Hết hiệu lực ngày 26/01/2016 |
2 |
Thông tư |
Số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
Hết hiệu lực ngày 01/5/2016 |
3 |
Thông tư |
Số 14/2014/TT-BGTVT ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Điều 14.010 Chương B Phần 14 Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Hết hiệu lực ngày 15/5/2016 |
4 |
Thông tư |
Số 13/2007/QĐ-BGTVT cấp, công nhận">18/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không |
Khoản 40 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014 đã bãi bỏ khoản 3 và 4 Điều 158 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 (khoản 3 và 4 Điều 158 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục cấp hoặc công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không). Như vậy, phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT và Thông tư số 13/2007/QĐ-BGTVT cấp, công nhận">18/2011/TT-BGTVT không còn tồn tại. Bộ GTVT sẽ căn cứ vào quy định tại khoản 3 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 để bãi bỏ hoặc hủy bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật này. |
Hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố |
5 |
Quyết định |
Số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không |
||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
6 |
Thông tư |
Số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/3/2016 |
7 |
Thông tư |
Số 02/2008/QĐ-BGTVT">35/2010/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
8 |
Thông tư |
Số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
9 |
Thông tư |
Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
10 |
Thông tư |
Số 18/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/4/2016 |
11 |
Thông tư |
Số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
12 |
Thông tư |
Số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
13 |
Thông tư |
Số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
14 |
Thông tư |
Số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
15 |
Thông tư |
Số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 7 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
16 |
Quyết định |
Số 953/2000/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng |
Các căn cứ ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành. Do đó, Quyết định này không còn hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 |
Hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố |
17 |
Quyết định |
Số 37/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành "Biển chỉ dẫn trên đường cao tốc" 22 TCN 331-05 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2015/TT-BGTVT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
18 |
Quyết định |
Số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
19 |
Thông tư |
Số 17/2010/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
Hết hiệu lực ngày 28/6/2016 |
20 |
Quyết định |
Số 35/2007/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang,Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
21 |
Quyết định |
Số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
Hết hiệu lực ngày 28/6/2016 |
22 |
Quyết định |
Số 47/2007/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải An Giang |
Hết hiệu lực ngày 01/6/2016 |
23 |
Quyết định |
Số 50/2007/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
Hết hiệu lực ngày 01/6/2016 |
24 |
Thông tư |
Số 04/2014/TT-BGTVT ngày 26/03/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
Các nội dung của Thông tư bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2016 |
IV-LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
25 |
Thông tư |
Số 34/2010/TT-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
Hết hiệu lực ngày 01/3/2016 |
26 |
Thông tư |
Số 60/2011/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa”. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
27 |
Thông tư |
Số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
28 |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
29 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
30 |
Quyết định |
Số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2004 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
31 |
Thông tư |
Số 04/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
32 |
Thông tư |
Số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
33 |
Thông tư |
Số 20/2013/TT-BGTVT ngày 16 tháng 8 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
34 |
Quyết định |
Số 69/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 78/2015/TT-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
35 |
Quyết định |
Số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
36 |
Quyết định |
Số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
37 |
Quyết định |
Số 53/2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe khách - Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới” |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2015/TT-BGTVT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
38 |
Thông tư |
Số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
39 |
Thông tư |
Số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
40 |
Thông tư |
Số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nội dung của Thông tư đã được thay thế bằng các nội dung quy định tại Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực ngày 01/07/2016 |
41 |
Thông tư |
Số 36/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2016 |
42 |
Thông tư |
Số 72/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm tra và chế tạo công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải |
Hết hiệu lực ngày 01/5/2016 |
43 |
Thông tư |
Số 19/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô |
Hết hiệu lực theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014 và Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2016 |
44 |
Thông tư |
Số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
45 |
Thông tư |
Số 60/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định ATKT và BVMT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
46 |
Thông tư |
Số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
47 |
Quyết định |
Số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn chức trách và nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
48 |
Quyết định |
Số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiên thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
49 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
VII - LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
50 |
Quyết định |
Số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2016 |
51 |
Quyết định |
Số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT theo Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
Hết hiệu lực ngày 10/6/2016 |