Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội đã được thay thế bởi Quyết định 1359/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản Hội đồng nhân dân hết hiệu lực Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 16/03/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị Quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Y tế - Bảo hiểm Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2635/TTr-YT-BHXH-TC ngày 25/7/2014, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1866a/STP-VBQP ngày 21/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội như sau:
- Điều chỉnh giá 1.349 dịch vụ kỹ thuật y tế theo Nghị Quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (phụ lục 1);
- Bổ sung giá 135 dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội (phụ lục 2).
Điều 2. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế của các bệnh viện tuyến trên được áp dụng cho các bệnh viện tuyến dưới (nếu được cơ quan có thẩm quyền cho phép và đủ điều kiện thực hiện), kể cả dịch vụ kỹ thuật của các chuyên khoa đầu ngành thuộc bệnh viện hạng II thì được áp dụng mức thu của bệnh viện hạng I.
Điều 3. Điều khoản thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Hà Nội gồm bệnh viện đa khoa; bệnh viện chuyên khoa; Trung tâm chuyên khoa có khám bệnh, chữa bệnh; phòng khám đa khoa khu vực; nhà hộ sinh; Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
3. Người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Thành phố Hà Nội trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố cho đến khi xuất viện.
4. Giao Sở Y tế phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị y tế quản lý, sử dụng và thực hiện công khai minh bạch nguồn thu các dịch vụ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội Thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các cơ sở y tế công lập thuộc Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
TT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III; PKĐK | Trạm y tế (xã; phường; thị trấn ) | |
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
| |
1 | Chọc dò tủy sống | 35.000 | 34.000 |
|
| |
2 | Chọc dò màng tim | 80.000 | 76.000 |
|
| |
3 | Rửa dạ dày | 30.000 | 29.000 | 27.000 | 26.000 | |
4 | Đốt mụn cóc | 30.000 | 29.000 | 27.000 | 26.000 | |
5 | Cắt sùi mào gà | 60.000 | 57.000 | 54.000 | 51.000 | |
6 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
7 | Đốt Hydradenome | 50.000 | 48.000 | 45.000 | 43.000 | |
8 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 63.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 | |
9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 | 124.000 | 117.000 |
| |
10 | Bạch biến | 63.000 | 60.000 | 57.000 |
| |
11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 | 67.000 | 63.000 | 60.000 | |
12 | Cắt đường rò mông | 96.000 | 90.000 | 84.000 |
| |
13 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
| |
14 | Móng quặp | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
| |
15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 | 48.000 |
|
| |
16 | Sinh thiết vú | 100.000 | 95.000 |
|
| |
17 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
18 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 | 304.000 |
|
| |
19 | Soi màng phổi | 180.000 | 171.000 |
|
| |
20 | Soi thực quản/ dạ dày gắp giun | 250.000 | 238.000 |
|
| |
21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 | 238.000 |
|
| |
22 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 | 304.000 |
|
| |
23 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400.000 | 380.000 |
|
| |
24 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320.000 | 304.000 |
|
| |
25 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 | 143.000 |
|
| |
26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 | 428.000 |
|
| |
27 | Nong thực quản qua nội soi (chưa bao gồm bóng nong) | 1.000.000 | 950.000 |
|
| |
28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 | 760.000 |
|
| |
29 | Nội soi tai | 64.000 | 61.000 | 58.000 |
| |
30 | Nội soi mũi xoang | 64.000 | 61.000 | 58.000 |
| |
31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 154.000 | 147.000 |
|
| |
32 | Nội soi ống mật chủ | 80.000 | 76.000 |
|
| |
33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê | 560.000 |
|
|
| |
34 | Nội soi lồng ngực | 560.000 | 525.000 |
|
| |
35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 560.000 | 525.000 |
|
| |
36 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
37 | Đo áp Iực đồ bàng quang | 100.000 | 95.000 |
|
| |
38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 80.000 | 75.000 |
|
| |
39 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 | 75.000 |
|
| |
40 | Niệu dòng đồ | 35.000 | 34.000 |
|
| |
41 | Cắt bỏ tinh hoàn (chưa bao gồm thuốc) | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
| |
42 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 | 43.000 | 41.000 | 39.000 | |
43 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 240.000 | 225.000 | 210.000 |
| |
44 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ | 1.500.000 | 1.425.000 | 1.350.000 |
| |
45 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học; trống bơm và bộ dây dẫn) | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
| |
46 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
| |
47 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
| |
48 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml) | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.800.000 |
| |
49 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| |
50 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
| |
51 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
| |
52 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
| |
53 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
| |
54 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
| |
55 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
| |
56 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
| |
57 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
| |
58 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 | 713.000 | 675.000 |
| |
59 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550.000 | 523.000 | 495.000 |
| |
60 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
| |
61 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
62 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
63 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 800.000 | 750.000 |
|
| |
64 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 95.000 | 90.000 |
|
| |
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
|
| |
65 | Giao thoa | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
66 | Bàn kéo | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 17.000 | |
67 | Bồn xoáy | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| |
68 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
69 | Tập do cứng khớp | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | |
70 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
71 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
| |
72 | Chẩn đoán điện | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| |
73 | Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | |
74 | Tập với xe đạp tập | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | |
75 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | |
76 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 40.000 | 38.000 | 35.000 | 30.000 | |
77 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| |
78 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
79 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
80 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
81 | Tập dưỡng sinh | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | |
82 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 | 10.000 |
|
| |
83 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
| |
84 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 | 29.000 | 27.000 | 26.000 | |
85 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 | 48.000 | 45.000 | 43.000 | |
86 | Xông hơi | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | |
87 | Giác hơi | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 | |
88 | Bó êm cẳng tay | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | |
89 | Bó êm cẳng chân | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | |
90 | Bó êm đùi | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 | |
91 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 | |
92 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
93 | Laser chiếu ngoài | 10.000 | 10.000 |
|
| |
94 | Laser nội mạch | 30.000 | 29.000 |
|
| |
95 | Laser thẩm mỹ | 30.000 | 29.000 |
|
| |
96 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 | 29.000 |
|
| |
97 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 360.000 | 338.000 |
|
| |
98 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 720.000 | 675.000 |
|
| |
99 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 200.000 | 190.000 |
|
| |
100 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720.000 | 675.000 |
|
| |
101 | Giày chỉnh hình | 360.000 | 338.000 |
|
| |
102 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 800.000 | 750.000 |
|
| |
103 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 360.000 | 338.000 |
|
| |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| |
| NGOẠI KHOA |
|
|
|
| |
104 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 | 34.000 | 32.000 |
| |
105 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
| |
106 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
| |
107 | Nắn, bó gãy xương gót | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
| |
108 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
| |
109 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc) | 120.000 | 114.000 |
|
| |
110 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc) | 120.000 | 114.000 |
|
| |
111 | Phẫu thuật thừa ngón (chưa bao gồm thuốc) | 170.000 | 162.000 |
|
| |
112 | Phẫu thuật dính ngón (chưa bao gồm thuốc) | 270.000 | 257.000 |
|
| |
113 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (chưa bao gồm thuốc) | 120.000 | 114.000 |
|
| |
114 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 | 428.000 |
|
| |
115 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
116 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 | 855.000 |
|
| |
117 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
| |
118 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
| |
119 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
| |
120 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
| |
121 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 | 4.750.000 |
|
| |
122 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 | 5.700.000 |
|
| |
123 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...- chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 | 6.650.000 |
|
| |
124 | Phẫu thuật thay Động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 | 6.650.000 |
|
| |
125 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 6.650.000 |
|
| |
126 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 6.650.000 |
|
| |
127 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 6 650.000 |
|
| |
128 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 | 5.700.000 |
|
| |
129 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 | 5.700.000 |
|
| |
130 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
131 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
132 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
133 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
134 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 | 950.000 |
|
| |
135 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
136 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
137 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
138 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
139 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
140 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
|
|
| |
141 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
142 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.600.000 | 2.470.000 |
|
| |
143 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
144 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
145 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
| |
146 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
|
|
| |
147 | Phẫu thuât nội soi não/ tủy sống | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
148 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 | 4.750.000 |
|
| |
149 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
150 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
151 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.200.000 | 3.040.000 |
|
| |
152 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
153 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
154 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
155 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 | 34.000 |
|
| |
156 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) | 800.000 | 760.000 |
|
| |
157 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
158 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 1.000.000 | 950.000 |
|
| |
159 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 560.000 | 525.000 |
|
| |
160 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa bao gồm dây thắt) | 125.000 | 119.000 |
|
| |
161 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
162 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
163 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
164 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
165 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.800.000 | 2.660.000 |
|
| |
166 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
167 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
168 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
169 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
170 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
171 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
172 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
173 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
174 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
175 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
176 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
177 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
178 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
179 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
| |
180 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
181 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
182 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
183 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
184 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
185 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
186 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
187 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
188 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
189 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
| |
190 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
191 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.600.000 | 2.470.000 |
|
| |
192 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
193 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 | 3.800.000 |
|
| |
194 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
195 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
196 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
197 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 | 14.250.000 |
|
| |
198 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.800.000 | 2.800.000 |
|
| |
199 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
| |
200 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
201 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
202 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
203 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
| |
204 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
205 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
| |
206 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1.900.000 | 1.805.000 |
|
| |
207 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
| |
208 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.160.000 | 2.052.000 |
|
| |
209 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.150.000 | 2.043.000 |
|
| |
210 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
211 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
| |
212 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.520.000 | 1.444.000 |
|
| |
213 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
214 | Tạo hình khí-phế quản | 9.400.000 | 8.930.000 |
|
| |
215 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
216 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
217 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
218 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
219 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
220 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
221 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
| |
222 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | |
223 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
| |
224 | Hút thai dưới 12 tuần | 72.000 | 69.000 | 65.000 |
| |
225 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 | 333.000 |
|
| |
226 | Nạo hút thai trứng | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
| |
227 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
| |
228 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 13.000 | |
229 | Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
| |
230 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 | 12.000 | 11.000 |
| |
231 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
| |
232 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 | 171.000 |
|
| |
233 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 | 34.000 | 32.000 |
| |
234 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
| |
235 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | |
236 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 | 380.000 |
|
| |
237 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
| |
238 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
| |
239 | Bóc nang Bartholin | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
| |
240 | Triệt sản nam | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
| |
241 | Triệt sản nữ | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
| |
242 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 | 380.000 |
|
| |
243 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 | 665.000 |
|
| |
244 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
| |
245 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
| |
246 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
247 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 | 333.000 |
|
| |
248 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
249 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 | 380.000 |
|
| |
250 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.260.000 | 1.197.000 |
|
| |
251 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 | 475.000 |
|
| |
252 | Nội xoay thai | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
| |
253 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
| |
254 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
|
|
| |
255 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.000.000 |
|
|
| |
256 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 |
|
|
| |
257 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.160.000 |
|
|
| |
258 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 | 34.000 | 32.000 | 30.000 | |
259 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
| |
260 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những phẫu thuật đã có tên cụ thể) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
| |
261 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 4.000.000 |
|
|
| |
262 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
|
|
| |
263 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.800.000 |
|
|
| |
264 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 960.000 |
|
|
| |
265 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.400.000 |
|
|
| |
| MẮT |
|
|
|
| |
266 | Đo khúc xạ máy | 5.000 | 5.000 |
|
| |
267 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 | 38.000 |
|
| |
268 | Điện chẩm | 35.000 |
|
|
| |
269 | Sắc giác | 20.000 | 19.000 |
|
| |
270 | Điện võng mạc | 35.000 |
|
|
| |
271 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 | 15.000 |
|
| |
272 | Đo thị lực khách quan | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
| |
273 | Đánh bờ mi | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
274 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
275 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 13.000 | |
276 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
| |
277 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
| |
278 | Khoét bỏ nhãn cầu | 280.000 | 266.000 | 252.000 |
| |
279 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
280 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | |
281 | Đốt lông xiêu | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | |
282 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
| |
283 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 510.000 | 485.000 | 459.000 |
| |
284 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350.000 | 333.000 |
|
| |
285 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350.000 |
|
|
| |
286 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200.000 |
|
|
| |
287 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 256.000 |
|
|
| |
288 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 380.000 | 361.000 |
|
| |
289 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 450.000 | 428.000 |
|
| |
290 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 590.000 | 561 .000 |
|
| |
291 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 630.000 | 599.000 |
|
| |
292 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 | 570.000 |
|
| |
293 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 320.000 | 300.000 |
|
| |
294 | Soi bóng đồng tử | 8.000 | 8.000 |
|
| |
295 | Phẫu thuật cắt bè | 400.000 | 380.000 |
|
| |
296 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 800.000 | 740.000 |
|
| |
297 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 | 238.000 |
|
| |
298 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600.000 | 570.000 |
|
| |
299 | Rạch góc tiền phòng | 380.000 |
|
|
| |
300 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 | 475.000 |
|
| |
301 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 | 266.000 |
|
| |
302 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 760.000 | 722.000 |
|
| |
303 | Phẫu thuật u mi không vá da | 390.000 | 360.000 |
|
| |
304 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 570.000 |
|
|
| |
305 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 570.000 |
|
|
| |
306 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 | 285.000 |
|
| |
307 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 380.000 | 361.000 |
|
| |
308 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 | 333.000 |
|
| |
309 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 | 333.000 |
|
| |
310 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 | 760.000 |
|
| |
311 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 | 380.000 |
|
| |
312 | Lấy dị vật hốc mắt | 450.000 | 428.000 |
|
| |
313 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 600.000 | 570.000 |
|
| |
314 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 | 209.000 |
|
| |
315 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 | 257.000 | 243.000 |
| |
316 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 | 570.000 |
|
| |
317 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 | 380.000 |
|
| |
318 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 | 380.000 |
|
| |
319 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400.000 | 380.000 |
|
| |
320 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 | 285.000 |
|
| |
321 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 520.000 | 494.000 | 468.000 |
| |
322 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 | 219.000 |
|
| |
323 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
| |
324 | Cắt mộng áp Mytomycin | 450.000 | 428.000 |
|
| |
325 | Gọt giác mạc | 300.000 | 285.000 |
|
| |
326 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 700.000 | 665.000 |
|
| |
327 | Khâu cò mi | 190.000 | 181.000 | 171.000 |
| |
328 | Phủ kết mạc | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
| |
329 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
| |
330 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 560.000 | 525.000 |
|
| |
331 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 480.000 | 450.000 |
|
| |
332 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 600.000 | 563.000 |
|
| |
333 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 | 475.000 |
|
| |
334 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80.000 | 75.000 |
|
| |
335 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 | 143.000 |
|
| |
336 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 | 143.000 |
|
| |
337 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 | 143.000 |
|
| |
338 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 320.000 | 300.000 |
|
| |
339 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 | 475.000 |
|
| |
340 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 700.000 | 665.000 |
|
| |
341 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 320.000 | 300.000 |
|
| |
342 | Điện đông thể mi | 160.000 | 150.000 |
|
| |
343 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 12.000 | 11.000 |
|
| |
344 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 16.000 | 15.000 |
|
| |
345 | Điện rung mắt quang động | 32.000 |
|
|
| |
346 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30.000 | 29.000 |
|
| |
347 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 | 29.000 |
|
| |
348 | Cắt chỉ giác mạc | 12.000 | 11.000 |
|
| |
349 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 10.000 | 10.000 |
|
| |
350 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 450.000 | 428.000 |
|
| |
351 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 650.000 | 618.000 |
|
| |
352 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200.000 | 188.000 |
|
| |
353 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 | 57.000 |
|
| |
354 | Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc | 50.000 | 48.000 |
|
| |
355 | Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc | 30.000 | 29.000 |
|
| |
356 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.500.000 |
|
|
| |
357 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
358 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
359 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
360 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 | 238.000 |
|
| |
| TAI-MŨI-HỌNG |
|
|
|
| |
361 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
| |
362 | Lấy dị vật họng | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 17.000 | |
363 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
| |
364 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 75.000 | 72.000 | 68.000 |
| |
365 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
| |
366 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
| |
367 | Trích màng nhĩ | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
| |
368 | Thông vòi nhĩ | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
| |
369 | Nong vòi nhĩ | 10.000 | 10.000 |
|
| |
370 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
| |
371 | Chích rạch vành tai | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
| |
372 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
| |
373 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
| |
374 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 | 114.000 |
|
| |
375 | Khí dung | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | |
376 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
| |
377 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
| |
378 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
| |
379 | Nhét meche mũi | 40.000 | 38.000 | 36.000 | 34.000 | |
380 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 | 38.000 | 36.000 | 34.000 | |
381 | Đốt họng hạt | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
| |
382 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
| |
383 | Cắt polyp ống tai | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
| |
384 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 | 24.000 |
|
| |
385 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 | 119.000 | 113.000 |
| |
386 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 | 119.000 | 113.000 |
| |
387 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 56.000 | 53.000 |
|
| |
388 | Soi thực quản bằng ống mềm | 56.000 | 53.000 |
|
| |
389 | Đốt Amidan áp lạnh | 80.000 | 75.000 |
|
| |
390 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
| |
391 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 | 209.000 | 198.000 |
| |
392 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 | 57.000 |
|
| |
393 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 | 57.000 |
|
| |
394 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120.000 | 113.000 |
|
| |
395 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 200.000 | 188.000 |
|
| |
396 | Nội soi tai mũi họng | 170.000 | 165.000 | 150.000 |
| |
397 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 | 570.000 |
|
| |
398 | Đo sức cản của mũi | 65.000 | 62.000 |
|
| |
399 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 | 29.000 |
|
| |
400 | Đo trên ngưỡng | 35.000 | 34.000 |
|
| |
401 | Đo sức nghe lời | 25.000 | 24.000 |
|
| |
402 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 | 15.000 |
|
| |
403 | Đo nhĩ lượng | 15.000 | 15.000 |
|
| |
404 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 | 34.000 |
|
| |
405 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 | 29.000 |
|
| |
406 | Đo ABR(1 lần) | 150.000 | 143.000 |
|
| |
407 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 4.500.000 |
|
|
| |
408 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.200.000 |
|
|
| |
409 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 4.200.000 |
|
|
| |
410 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 4.200.000 |
|
|
| |
411 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.600.000 |
|
|
| |
412 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 3.800.000 |
|
|
| |
413 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
|
| |
414 | Nôi khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 5.400.000 |
|
|
| |
415 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 5.400.000 |
|
|
| |
416 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 3.700.000 |
|
|
| |
417 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 10.200.000 |
|
|
| |
418 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.200.000 |
|
|
| |
419 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.300.000 | 4.150.000 |
|
| |
420 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4.400.000 |
|
|
| |
421 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4.000.000 |
|
|
| |
422 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 4.200.000 |
|
|
| |
423 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.400.000 |
|
|
| |
424 | Cắt u cuộn cảnh | 4.300.000 |
|
|
| |
425 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
|
|
| |
426 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.400.000 | 3.275.000 |
|
| |
427 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.900.000 | 3.750.000 |
|
| |
428 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.200.000 | 4.050.000 |
|
| |
429 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.200.000 | 4.050.000 |
|
| |
430 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 3.900.000 | 3.675.000 |
|
| |
431 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 | 3.800.000 |
|
| |
432 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.000.000 | 3.850.000 |
|
| |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
| |
| PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
| |
433 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 | 34.000 | 32.000 | 30.000 | |
434 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 | 34.000 | 32.000 | 30.000 | |
435 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 | 124.000 | 117.000 |
| |
436 | Nhổ chân răng | 80.000 | 76.000 | 72.000 | 68.000 | |
437 | Mổ lấy nang răng | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
| |
438 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 | 24.000 | 23.000 | 22.000 | |
439 | Lấy u lành dưới 3 cm | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
| |
440 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 | 475.000 |
|
| |
441 | Lấy sỏi ống Wharton | 400.000 | 375.000 | 350.000 |
| |
442 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 | 342.000 |
|
| |
443 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 | 190.000 |
|
| |
444 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
| |
445 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 | 105.000 | 99.000 |
| |
446 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 | 124.000 | 117.000 |
| |
447 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 | 219.000 | 207.000 |
| |
448 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 | 741.000 | 702.000 |
| |
449 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 | 380.000 |
|
| |
450 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 | 143.000 |
|
| |
451 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 |
|
|
| |
| ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
| |
452 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 | 162.000 | 153.000 |
| |
453 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
| |
454 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
| |
455 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 | 900.000 | 810.000 |
| |
456 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
| |
| RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
| |
457 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 | 713.000 | 675.000 |
| |
458 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng) | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
| |
| RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
| |
459 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3.840.000 | 3.600.000 |
|
| |
460 | Một đơn vị sứ kim loại | 560.000 | 525.000 |
|
| |
461 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 | 950.000 |
|
| |
462 | Một trụ thép | 550.000 | 523.000 |
|
| |
463 | Một chụp thép cầu nhựa | 480.000 | 450.000 |
|
| |
464 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 176.000 | 165.000 |
|
| |
465 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
| |
| NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
| |
466 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 400.000 | 375.000 |
|
| |
467 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 600.000 | 563.000 |
|
| |
468 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.920.000 | 1.800.000 |
|
| |
469 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
| |
470 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 720.000 | 675.000 |
|
| |
471 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
| |
472 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
| |
473 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.640.000 | 4.350.000 |
|
| |
474 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
| |
475 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 176.000 | 165.000 |
|
| |
476 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 320.000 | 300.000 |
|
| |
477 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 56.000 | 53.000 |
|
| |
| SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
| |
478 | Làm lại hàm | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
| |
479 | Sửa hàm | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
| |
480 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
| |
| CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
| |
481 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
|
|
| |
482 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
|
|
| |
483 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
|
|
| |
484 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
|
|
| |
485 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 |
|
|
| |
486 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 |
|
|
| |
487 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 |
|
|
| |
488 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
|
|
| |
489 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
|
|
| |
490 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.800.000 |
|
|
| |
491 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 |
|
|
| |
492 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
|
| |
493 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 |
|
|
| |
494 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 |
|
|
| |
495 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
|
| |
496 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
|
| |
497 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
|
| |
498 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
|
| |
499 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
| |
500 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
| |
501 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm mảng tái tạo mô) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
502 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
| |
503 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 | 1.615.000 |
|
| |
504 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 | 1.805.000 |
|
| |
505 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
506 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | 1.995.000 |
|
| |
507 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.670.000 | 1.587.000 |
|
| |
508 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
509 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
| |
510 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
511 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
| |
512 | Phẫu thuật căng da mặt | 960.000 | 900.000 |
|
| |
513 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
| |
514 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
| |
515 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
516 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
|
| |
517 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
|
| |
518 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
|
|
| |
519 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.200.000 |
|
|
| |
520 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.040.000 |
|
|
| |
521 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
| |
522 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
523 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
524 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 | 1.568.000 |
|
| |
525 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 | 1.568.000 |
|
| |
526 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
| |
527 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.120.000 | 1.050.000 |
|
| |
528 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
529 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 500.000 | 475.000 |
|
| |
530 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
| |
531 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
532 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 | 1.568.000 |
|
| |
| BỎNG |
|
|
|
| |
533 | Thay băng bỏng (1 lần) | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
| |
534 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
| |
535 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 120.000 | 114.000 |
|
| |
536 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
| |
537 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
| |
538 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
539 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
| |
540 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 | 48.000 |
|
| |
541 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 | 57.000 |
|
| |
542 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
|
|
| |
543 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 | 86.000 |
|
| |
544 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 | 67.000 |
|
| |
545 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 | 53.000 |
|
| |
546 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
|
|
| |
547 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 |
|
|
| |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
| |
| NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
| |
| PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
| |
548 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.500.000 |
|
|
| |
549 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 2.500.000 |
|
|
| |
550 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan | 2.500.000 |
|
|
| |
551 | Cắt u tủy cổ cao | 1.500.000 |
|
|
| |
552 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 2.500.000 |
|
|
| |
553 | Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn | 2.500.000 |
|
|
| |
554 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 2.500.000 |
|
|
| |
555 | Nối dương vật | 2.500.000 |
|
|
| |
| PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
| |
556 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
557 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
558 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
559 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
560 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
561 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1.560.000 | 1.482.000 |
|
| |
562 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
563 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn. | 1.360.000 | 1.292.000 |
|
| |
564 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
| |
565 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
566 | Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
567 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
568 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
569 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
570 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
571 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
572 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
573 | Nối nang tụy dạ dày | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
574 | Nối nang tụy hỗng tràng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
575 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
576 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.360.000 | 1.292.000 |
|
| |
577 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
578 | Lấy sỏi thận qua da | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
579 | Nối niệu quản- đài thận | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
580 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
| |
581 | Cắt 1/2 thận | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
582 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang. | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
583 | Cắt cổ bàng quang | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
584 | Cắt nối niệu đạo sau. | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
585 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
586 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
587 | Mổ tạo hình bàng quang | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
588 | Phẫu thuật cấp cứu đứt niệu đạo | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
589 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đoạn ruột | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
590 | Thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp vai nhân tạo) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
591 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
592 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
593 | Nối gân gấp | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
594 | Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
595 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
596 | Nối gân duỗi | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
| |
597 | Gỡ dính gân | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
598 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
599 | Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
600 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
601 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |
602 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch trong ổ bụng | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
| |