Quyết định 30/2014/QĐ-UBND

Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội

Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội đã được thay thế bởi Quyết định 1359/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản Hội đồng nhân dân hết hiệu lực Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 16/03/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2014/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị Quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Liên ngành: Y tế - Bảo hiểm Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2635/TTr-YT-BHXH-TC ngày 25/7/2014, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1866a/STP-VBQP ngày 21/7/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội như sau:

- Điều chỉnh giá 1.349 dịch vụ kỹ thuật y tế theo Nghị Quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (phụ lục 1);

- Bổ sung giá 135 dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội (phụ lục 2).

Điều 2. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế của các bệnh viện tuyến trên được áp dụng cho các bệnh viện tuyến dưới (nếu được cơ quan có thẩm quyền cho phép và đủ điều kiện thực hiện), kể cả dịch vụ kỹ thuật của các chuyên khoa đầu ngành thuộc bệnh viện hạng II thì được áp dụng mức thu của bệnh viện hạng I.

Điều 3. Điều khoản thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Hà Nội gồm bệnh viện đa khoa; bệnh viện chuyên khoa; Trung tâm chuyên khoa có khám bệnh, chữa bệnh; phòng khám đa khoa khu vực; nhà hộ sinh; Trạm y tế xã, phường, thị trấn.

3. Người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Thành phố Hà Nội trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố cho đến khi xuất viện.

4. Giao Sở Y tế phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị y tế quản lý, sử dụng và thực hiện công khai minh bạch nguồn thu các dịch vụ theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội Thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các cơ sở y tế công lập thuộc Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: YT, TC, BHXHVN;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các PCT UBND TP;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng: TU, ĐĐBQH&HĐND TP;
- Các sở, ban, ngành TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: Các PCVP, các phòng CV, Trung tâm THCB, Cổng TTĐT TP;
- Lưu; VT, VX Thành;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hng II

Bệnh viện hạng III; PKĐK

Trạm y tế (xã; phường; thị trấn )

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Chọc dò tủy sống

35.000

34.000

 

 

2

Chọc dò màng tim

80.000

76.000

 

 

3

Rửa dạ dày

30.000

29.000

27.000

26.000

4

Đt mn cóc

30.000

29.000

27.000

26.000

5

Ct sùi mào gà

60.000

57.000

54.000

51.000

6

Chm Nitơ, AT

10.000

10.000

9.000

9.000

7

Đt Hydradenome

50.000

48.000

45.000

43.000

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

63.000

60.000

57.000

54.000

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

124.000

117.000

 

10

Bch biến

63.000

60.000

57.000

 

11

Đt mt cá chân nhỏ

70.000

67.000

63.000

60.000

12

Ct đường rò mông

96.000

90.000

84.000

 

13

Lt nh da mặt

300.000

285.000

270.000

 

14

Móng quặp

80.000

76.000

72.000

 

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

48.000

 

 

16

Sinh thiết vú

100.000

95.000

 

 

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

1.140.000

 

 

18

Soi khớp có sinh thiết

320.000

304.000

 

 

19

Soi màng phi

180.000

171.000

 

 

20

Soi thực quản/ dạ dày gắp giun

250.000

238.000

 

 

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

238.000

 

 

22

Soi rut non +/- sinh thiết

320.000

304.000

 

 

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

380.000

 

 

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

304.000

 

 

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

143.000

 

 

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

428.000

 

 

27

Nong thực quản qua nội soi (chưa bao gồm bóng nong)

1.000.000

950.000

 

 

28

Đt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

760.000

 

 

29

Nội soi tai

64.000

61.000

58.000

 

30

Nội soi mũi xoang

64.000

61.000

58.000

 

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

154.000

147.000

 

 

32

Nội soi ống mật chủ

80.000

76.000

 

 

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê

560.000

 

 

 

34

Nội soi lng ngực

560.000

525.000

 

 

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

525.000

 

 

36

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

1.425.000

 

 

37

Đo áp Iực đồ bàng quang

100.000

95.000

 

 

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

75.000

 

 

39

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

75.000

 

 

40

Niệu dòng đ

35.000

34.000

 

 

41

Ct bỏ tinh hoàn (chưa bao gm thuốc)

100.000

95.000

90.000

 

42

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

43.000

41.000

39.000

43

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

240.000

225.000

210.000

 

44

Đặt sonde JJ niệu quản (kể c Sonde JJ

1.500.000

1.425.000

1.350.000

 

45

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học; trống bơm và bộ dây dẫn)

800.000

760.000

720.000

 

46

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

475.000

450.000

 

47

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

618.000

585.000

 

48

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)

2.000.000

1.900.000

1.800.000

 

49

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter

80.000

80.000

80.000

 

50

Đặt catheter động mạch quay

450.000

428.000

405.000

 

51

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

570.000

540.000

 

52

To nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

285.000

270.000

 

53

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

760.000

720.000

 

54

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

171.000

162.000

 

55

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

618.000

585.000

 

56

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

190.000

180.000

 

57

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

618.000

585.000

 

58

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

713.000

675.000

 

59

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

523.000

495.000

 

60

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180.000

171.000

162.000

 

61

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

1.710.000

 

 

62

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

1.140.000

 

 

63

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800.000

750.000

 

 

64

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

95.000

90.000

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

 

 

 

65

Giao thoa

10.000

10.000

9.000

9.000

66

Bàn kéo

20.000

19.000

18.000

17.000

67

Bồn xoáy

10.000

10.000

9.000

 

68

Tp do liệt thn kinh trung ương

10.000

10.000

9.000

9.000

69

Tập do cứng khp

12.000

12.000

11.000

11.000

70

Tp do liệt ngoại biên

10.000

10.000

9.000

9.000

71

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

15.000

14.000

 

72

Chẩn đoán điện

10.000

10.000

9.000

 

73

Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5.000

5.000

5.000

5.000

74

Tập với xe đạp tập

5.000

5.000

5.000

5.000

75

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

5.000

5.000

5.000

76

Thủy trị liệu (cả thuốc)

40.000

38.000

35.000

30.000

77

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

10.000

9.000

 

78

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

10.000

9.000

9.000

79

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

10.000

9.000

9.000

80

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

10.000

9.000

9.000

81

Tập dưỡng sinh

7.000

7.000

7.000

6.000

82

Điện vi dòng giảm đau

10.000

10.000

 

 

83

Xoa bóp bng máy

10.000

10.000

9.000

 

84

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

29.000

27.000

26.000

85

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

48.000

45.000

43.000

86

Xông hơi

10.000

10.000

9.000

8.000

87

Giác hơi

10.000

9.000

8.000

7.000

88

Bó êm cng tay

5.000

5.000

5.000

4.000

89

Bó êm cng chân

5.000

5.000

5.000

4.000

90

Bó êm đùi

10.000

9.000

8.000

7.000

91

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

14.000

14.000

12.000

92

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

10.000

9.000

9.000

93

Laser chiếu ngoài

10.000

10.000

 

 

94

Laser ni mch

30.000

29.000

 

 

95

Laser thm mỹ

30.000

29.000

 

 

96

Sóng xung kích điều trị

30.000

29.000

 

 

97

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

360.000

338.000

 

 

98

Nẹp chỉnh hình trên gối

720.000

675.000

 

 

99

Np cổ tay - bàn tay

200.000

190.000

 

 

100

Áo chỉnh hình cột sng thắt lưng

720.000

675.000

 

 

101

Giày chỉnh hình

360.000

338.000

 

 

102

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

800.000

750.000

 

 

103

Nẹp đỡ cột sống cổ

360.000

338.000

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

104

Cố định gãy xương sườn

35.000

34.000

32.000

 

105

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

48.000

45.000

 

106

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

48.000

45.000

 

107

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

48.000

45.000

 

108

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

143.000

135.000

 

109

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

110

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

111

Phu thuật thừa ngón (chưa bao gm thuốc)

170.000

162.000

 

 

112

Phẫu thuật dính ngón (chưa bao gồm thuốc)

270.000

257.000

 

 

113

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

114

Đt Iradium (ln)

450.000

428.000

 

 

115

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

1.900.000

 

 

116

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

855.000

 

 

117

Phẫu thut tim loi Blalock

4.500.000

4.275.000

 

 

118

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

4.275.000

 

 

119

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

4.275.000

 

 

120

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

4.275.000

 

 

121

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

4.750.000

 

 

122

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

5.700.000

 

 

123

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...- chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

6.650.000

 

 

124

Phẫu thuật thay Động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

6.650.000

 

 

125

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6.650.000

 

 

126

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6.650.000

 

 

127

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6 650.000

 

 

128

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

5.700.000

 

 

129

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

5.700.000

 

 

130

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

1.140.000

 

 

131

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ  (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

1.710.000

 

 

132

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

1.710.000

 

 

133

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

1.710.000

 

 

134

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

950.000

 

 

135

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

1.710.000

 

 

136

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

1.710.000

 

 

137

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

1.710.000

 

 

138

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

1.710.000

 

 

139

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

1.425.000

 

 

140

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

 

 

 

141

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân to)

2.000.000

1.900.000

 

 

142

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.600.000

2.470.000

 

 

143

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

3.325.000

 

 

144

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

3.325.000

 

 

145

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

4.275.000

 

 

146

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

 

 

 

147

Phẫu thuât nội soi não/ tủy sống

3.000.000

2.850.000

 

 

148

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

4.750.000

 

 

149

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

2.375.000

 

 

150

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

1.425.000

 

 

151

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.200.000

3.040.000

 

 

152

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

1.900.000

 

 

153

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

1.900.000

 

 

154

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

2.850.000

 

 

155

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

34.000

 

 

156

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

760.000

 

 

157

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.200.000

1.140.000

 

 

158

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

950.000

 

 

159

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

560.000

525.000

 

 

160

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa bao gồm dây thắt)

125.000

119.000

 

 

161

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

3.325.000

 

 

162

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

3.325.000

 

 

163

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

3.325.000

 

 

164

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

2.375.000

 

 

165

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.800.000

2.660.000

 

 

166

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

1.900.000

 

 

167

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

1.900.000

 

 

168

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

1.425.000

 

 

169

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

1.900.000

 

 

170

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

2.375.000

 

 

171

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

2.375.000

 

 

172

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

2.850.000

 

 

173

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

2.850.000

 

 

174

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

1.900.000

 

 

175

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

1.900.000

 

 

176

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

1.900.000

 

 

177

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

2.375.000

 

 

178

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột

2.500.000

2.375.000

 

 

179

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

3.325.000

 

 

180

Phu thut ni soi cắt gan

2.500.000

2.375.000

 

 

181

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

1.900.000

 

 

182

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

1.900.000

 

 

183

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

1.900.000

 

 

184

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

2.850.000

 

 

185

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

1.900.000

 

 

186

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

1.900.000

 

 

187

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

1.900.000

 

 

188

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

1.900.000

 

 

189

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.300.000

1.235.000

 

 

190

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

1.425.000

 

 

191

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.600.000

2.470.000

 

 

192

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

1.900.000

 

 

193

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

3.800.000

 

 

194

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3.000.000

2.850.000

 

 

195

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

196

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

197

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

14.250.000

 

 

198

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.800.000

2.800.000

 

 

199

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

2.280.000

 

 

200

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân to)

3.000.000

2.850.000

 

 

201

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

2.375.000

 

 

202

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

1.900.000

 

 

203

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.400.000

2.280.000

 

 

204

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

205

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.400.000

2.280.000

 

 

206

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.900.000

1.805.000

 

 

207

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

2.090.000

 

 

208

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.160.000

2.052.000

 

 

209

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.150.000

2.043.000

 

 

210

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

2.850.000

 

 

211

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

1.520.000

 

 

212

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.520.000

1.444.000

 

 

213

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

1.140.000

 

 

214

Tạo hình khí-phế quản

9.400.000

8.930.000

 

 

215

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

2.850.000

 

 

216

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

1.140.000

 

 

217

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

2.850.000

 

 

218

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

1.900.000

 

 

219

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.425.000

 

 

220

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

1.900.000

 

 

221

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.425.000

 

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

222

Làm thuc âm đo

5.000

5.000

5.000

5.000

223

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

95.000

90.000

 

224

Hút thai dưi 12 tun

72.000

69.000

65.000

 

225

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

333.000

 

 

226

No hút thai trứng

70.000

67.000

63.000

 

227

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

190.000

180.000

 

228

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

15.000

14.000

13.000

229

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

80.000

76.000

72.000

 

230

Tiêm nhân Chorio

12.000

12.000

11.000

 

231

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

24.000

23.000

 

232

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

171.000

 

 

233

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

34.000

32.000

 

234

Khâu rách cùng đồ

80.000

76.000

72.000

 

235

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

12.000

11.000

11.000

236

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

380.000

 

 

237

Bóc nhân xơ vú

150.000

143.000

135.000

 

238

Trích ápxe Bartholin

120.000

114.000

108.000

 

239

Bóc nang Bartholin

180.000

171.000

162.000

 

240

Trit sản nam

100.000

95.000

90.000

 

241

Trit sản nữ

150.000

143.000

135.000

 

242

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

380.000

 

 

243

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

665.000

 

 

244

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

1.140.000

1.080.000

 

245

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

500.000

475.000

 

246

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

1.140.000

 

 

247

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

333.000

 

 

248

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

1.425.000

 

 

249

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

380.000

 

 

250

Phẫu thuật cắt tử cung tht động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.260.000

1.197.000

 

 

251

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

475.000

 

 

252

Nội xoay thai

350.000

333.000

315.000

 

253

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

650.000

650.000

 

254

Chọc hút noãn

3.600.000

 

 

 

255

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.000.000

 

 

 

256

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

 

 

 

257

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

 

 

 

258

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

34.000

32.000

30.000

259

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bng monitoring

50.000

48.000

45.000

 

260

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những phẫu thuật đã có tên cụ thể)

3.000.000

2.850.000

 

 

261

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.000.000

 

 

 

262

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

 

 

 

263

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

 

 

 

264

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960.000

 

 

 

265

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

 

 

 

 

MẮT

 

 

 

 

266

Đo khúc xạ máy

5.000

5.000

 

 

267

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

38.000

 

 

268

Điện chm

35.000

 

 

 

269

Sắc giác

20.000

19.000

 

 

270

Điện võng mạc

35.000

 

 

 

271

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

15.000

 

 

272

Đo thị lực khách quan

40.000

38.000

36.000

 

273

Đánh bờ mi

10.000

10.000

9.000

9.000

274

Chữa bỏng mt do hàn điện

10.000

10.000

9.000

9.000

275

Rửa cùng đ 1 mắt

15.000

15.000

14.000

13.000

276

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

8.000

8.000

 

277

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

380.000

360.000

 

278

Khoét bỏ nhãn cu

280.000

266.000

252.000

 

279

Nặn tuyến bờ mi

10.000

10.000

9.000

9.000

280

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

10.000

9.000

9.000

281

Đt lông xiêu

12.000

12.000

11.000

11.000

282

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

400.000

380.000

360.000

 

283

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

510.000

485.000

459.000

 

284

Phu thuật Epicanthus (1 mt)

350.000

333.000

 

 

285

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350.000

 

 

 

286

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

 

 

 

287

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000

 

 

 

288

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

380.000

361.000

 

 

289

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

450.000

428.000

 

 

290

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

590.000

561 .000

 

 

291

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

630.000

599.000

 

 

292

Phẫu thuật c (2 mắt)

600.000

570.000

 

 

293

Phu thut lác (1 mt)

320.000

300.000

 

 

294

Soi bóng đng tử

8.000

8.000

 

 

295

Phu thut ct bè

400.000

380.000

 

 

296

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

800.000

740.000

 

 

297

Phu thut ct bao sau

250.000

238.000

 

 

298

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

570.000

 

 

299

Rạch góc tin phòng

380.000

 

 

 

300

Phu thuật ct thy tinh th

500.000

475.000

 

 

301

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

266.000

 

 

302

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

760.000

722.000

 

 

303

Phẫu thuật u mi không vá da

390.000

360.000

 

 

304

Phẫu thut u có vá da to hình

570.000

 

 

 

305

Phẫu thut u t chc hc mắt

570.000

 

 

 

306

Phu thut u kết mạc nông

300.000

285.000

 

 

307

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

380.000

361.000

 

 

308

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

333.000

 

 

309

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

333.000

 

 

310

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

760.000

 

 

311

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

380.000

 

 

312

Lấy dị vật hốc mắt

450.000

428.000

 

 

313

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

570.000

 

 

314

Khâu giác mạc đơn thun

220.000

209.000

 

 

315

Khâu củng mạc đơn thun

270.000

257.000

243.000

 

316

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

570.000

 

 

317

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

380.000

 

 

318

Khâu củng mc phức tạp

400.000

380.000

 

 

319

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

380.000

 

 

320

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

285.000

 

 

321

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

520.000

494.000

468.000

 

322

Chích mủ hc mt

230.000

219.000

 

 

323

Ct bỏ túi lệ

500.000

475.000

450.000

 

324

Ct mộng áp Mytomycin

450.000

428.000

 

 

325

Gọt giác mc

300.000

285.000

 

 

326

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700.000

665.000

 

 

327

Khâu cò mi

190.000

181.000

171.000

 

328

Phủ kết mạc

250.000

238.000

225.000

 

329

Cắt u kết mạc không vá

250.000

238.000

225.000

 

330

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560.000

525.000

 

 

331

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

480.000

450.000

 

 

332

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

563.000

 

 

333

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

475.000

 

 

334

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80.000

75.000

 

 

335

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

143.000

 

 

336

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

143.000

 

 

337

Mở bao sau bng Laser

150.000

143.000

 

 

338

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

300.000

 

 

339

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

475.000

 

 

340

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

665.000

 

 

341

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

300.000

 

 

342

Điện đông thể mi

160.000

150.000

 

 

343

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12.000

11.000

 

 

344

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

16.000

15.000

 

 

345

Điện rung mắt quang động

32.000

 

 

 

346

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

29.000

 

 

347

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

29.000

 

 

348

Ct chỉ giác mạc

12.000

11.000

 

 

349

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

10.000

10.000

 

 

350

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

450.000

428.000

 

 

351

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

650.000

618.000

 

 

352

Phu thuật hẹp khe mi

200.000

188.000

 

 

353

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

57.000

 

 

354

Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc

50.000

48.000

 

 

355

Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc

30.000

29.000

 

 

356

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

 

 

 

357

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

1.900.000

 

 

358

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

1.425.000

 

 

359

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

1.425.000

 

 

360

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

238.000

 

 

 

TAI-MŨI-HỌNG

 

 

 

 

361

Làm thuc thanh qun/ tai (không k tiền thuốc)

15.000

15.000

14.000

 

362

Lấy d vt hng

20.000

19.000

18.000

17.000

363

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

95.000

90.000

 

364

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

72.000

68.000

 

365

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

19.000

18.000

 

366

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

48.000

45.000

 

367

Trích màng nhĩ

30.000

29.000

27.000

 

368

Thông vòi nhĩ

30.000

29.000

27.000

 

369

Nong vòi nhĩ

10.000

10.000

 

 

370

Chọc hút dịch vành tai

15.000

15.000

14.000

 

371

Chích rch vành tai

25.000

24.000

23.000

 

372

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

24.000

23.000

 

373

Hút xoang dưới áp lực

20.000

19.000

18.000

 

374

Nâng, nn sng mũi

120.000

114.000

 

 

375

Khí dung

8.000

8.000

8.000

7.000

376

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

15.000

14.000

 

377

Bẻ cun mũi

40.000

38.000

36.000

 

378

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

171.000

162.000

 

379

Nhét meche mũi

40.000

38.000

36.000

34.000

380

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

38.000

36.000

34.000

381

Đt họng hạt

25.000

24.000

23.000

 

382

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

24.000

23.000

 

383

Cắt polyp ống tai

20.000

19.000

18.000

 

384

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

24.000

 

 

385

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

119.000

113.000

 

386

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

119.000

113.000

 

387

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

56.000

53.000

 

 

388

Soi thực quản bằng ống mềm

56.000

53.000

 

 

389

Đt Amidan áp lạnh

80.000

75.000

 

 

390

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

143.000

135.000

 

391

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

209.000

198.000

 

392

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

57.000

 

 

393

Nong vòi nhĩ ni soi

60.000

57.000

 

 

394

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120.000

113.000

 

 

395

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

200.000

188.000

 

 

396

Nội soi tai mũi họng

170.000

165.000

150.000

 

397

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

570.000

 

 

398

Đo sức cản của mũi

65.000

62.000

 

 

399

Đo thính lực đơn âm

30.000

29.000

 

 

400

Đo trên ngưỡng

35.000

34.000

 

 

401

Đo sức nghe lời

25.000

24.000

 

 

402

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

15.000

 

 

403

Đo nhĩ lượng

15.000

15.000

 

 

404

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)     

35.000

34.000

 

 

405

Đo OAE (1 ln)

30.000

29.000

 

 

406

Đo ABR(1 ln)

150.000

143.000

 

 

407

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

4.500.000

 

 

 

408

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.200.000

 

 

 

409

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

4.200.000

 

 

 

410

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.200.000

 

 

 

411

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.600.000

 

 

 

412

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3.800.000

 

 

 

413

Ghép thanh khí qun đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

 

 

414

Nôi khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

5.400.000

 

 

 

415

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

5.400.000

 

 

 

416

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.700.000

 

 

 

417

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

10.200.000

 

 

 

418

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.200.000

 

 

 

419

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.300.000

4.150.000

 

 

420

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4.400.000

 

 

 

421

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

 

 

 

422

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.200.000

 

 

 

423

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

 

 

 

424

Ct u cun cảnh

4.300.000

 

 

 

425

Phẫu thut áp xe não do tai

5.000.000

 

 

 

426

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.400.000

3.275.000

 

 

427

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.900.000

3.750.000

 

 

428

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.200.000

4.050.000

 

 

429

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.200.000

4.050.000

 

 

430

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

3.900.000

3.675.000

 

 

431

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

3.800.000

 

 

432

Phẫu thuật nội soi ct u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

3.850.000

 

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

 

433

Rạch áp xe trong miệng

35.000

34.000

32.000

30.000

434

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

34.000

32.000

30.000

435

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

124.000

117.000

 

436

Nh chân răng

80.000

76.000

72.000

68.000

437

M ly nang răng

140.000

133.000

126.000

 

438

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

24.000

23.000

22.000

439

Lấy u lành dưới 3 cm

400.000

380.000

360.000

 

440

Ly u lành trên 3cm

500.000

475.000

 

 

441

Ly sỏi ng Wharton

400.000

375.000

350.000

 

442

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

342.000

 

 

443

Nhổ răng mc lc chỗ

200.000

190.000

 

 

444

Bm gai xương trên 02 răng

80.000

76.000

72.000

 

445

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

105.000

99.000

 

446

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

124.000

117.000

 

447

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

219.000

207.000

 

448

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

741.000

702.000

 

449

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

380.000

 

 

450

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

143.000

 

 

451

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

 

 

 

ĐIU TRỊ RĂNG

 

 

 

 

452

Chụp thép làm sn

170.000

162.000

153.000

 

453

Hàn thm mỹ composite (veneer)

350.000

333.000

315.000

 

454

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

333.000

315.000

 

455

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

900.000

810.000

 

456

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

1.300.000

1.300.000

 

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

 

457

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

713.000

675.000

 

458

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng)

650.000

618.000

585.000

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

459

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.840.000

3.600.000

 

 

460

Một đơn vị sứ kim loại

560.000

525.000

 

 

461

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

950.000

 

 

462

Một trụ thép

550.000

523.000

 

 

463

Một chụp thép cầu nhựa

480.000

450.000

 

 

464

Cu nhựa 3 đơn vị

176.000

165.000

 

 

465

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.440.000

1.350.000

 

 

 

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

 

466

Hàm dự phòng loại tháo lắp

400.000

375.000

 

 

467

Hàm dự phòng loại gắn chặt

600.000

563.000

 

 

468

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.920.000

1.800.000

 

 

469

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.400.000

2.250.000

 

 

470

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

720.000

675.000

 

 

471

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.200.000

1.125.000

 

 

472

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.800.000

2.625.000

 

 

473

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.640.000

4.350.000

 

 

474

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

5.600.000

5.250.000

 

 

475

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

176.000

165.000

 

 

476

Hàm duy trì kết quả loại cố định

320.000

300.000

 

 

477

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

56.000

53.000

 

 

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

 

478

Làm li hàm

160.000

150.000

140.000

 

479

Sửa hàm

60.000

57.000

54.000

 

480

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

38.000

35.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

481

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

 

 

 

482

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

 

 

 

483

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

 

 

 

484

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

 

 

 

485

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

 

 

 

486

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

 

 

 

487

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

 

 

 

488

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

489

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

 

 

 

490

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

491

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

 

 

 

492

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

 

 

493

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

 

 

 

494

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

 

 

 

495

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

 

 

496

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

 

 

497

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

 

 

498

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

 

 

499

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

2.185.000

 

 

500

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

2.090.000

 

 

501

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm mảng tái tạo mô)

2.000.000

1.900.000

 

 

502

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

1.520.000

 

 

503

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

1.615.000

 

 

504

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

1.805.000

 

 

505

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

1.900.000

 

 

506

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

1.995.000

 

 

507

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.670.000

1.587.000

 

 

508

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

1.140.000

 

 

509

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

1.235.000

 

 

510

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

1.140.000

 

 

511

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

1.140.000

 

 

512

Phẫu thuật căng da mặt

960.000

900.000

 

 

513

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

1.520.000

 

 

514

Cắt u nang cnh cổ

1.600.000

1.520.000

 

 

515

Ct nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

1.710.000

 

 

516

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

517

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

518

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

 

 

519

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.200.000

 

 

 

520

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.040.000

 

 

 

521

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

1.330.000

 

 

522

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

1.425.000

 

 

523

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

1.425.000

 

 

524

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

1.568.000

 

 

525

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

1.568.000

 

 

526

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.280.000

1.200.000

 

 

527

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.120.000

1.050.000

 

 

528

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.425.000

 

 

529

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

500.000

475.000

 

 

530

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

1.235.000

 

 

531

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.425.000

 

 

532

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

1.568.000

 

 

 

BỎNG

 

 

 

 

533

Thay băng bỏng (1 ln)

80.000

75.000

70.000

 

534

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

95.000

90.000

 

535

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120.000

114.000

 

 

536

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

1.900.000

 

 

537

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

2.375.000

 

 

538

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

1.425.000

 

 

539

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

2.185.000

 

 

540

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)                     

50.000

48.000

 

 

541

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

57.000

 

 

542

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

 

 

 

543

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

86.000

 

 

544

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

67.000

 

 

545

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

53.000

 

 

546

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

 

 

 

547

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

 

NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

548

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.500.000

 

 

 

549

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

2.500.000

 

 

 

550

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan

2.500.000

 

 

 

551

Cắt u tủy cổ cao

1.500.000

 

 

 

552

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

2.500.000

 

 

 

553

Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

2.500.000

 

 

 

554

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

2.500.000

 

 

 

555

Nối dương vật

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

556

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.800.000

1.710.000

 

 

557

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

558

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.800.000

1.710.000

 

 

559

Cắt túi tha tá tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

560

Khâu vết thương lớn tng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT

1.800.000

1.710.000

 

 

561

Phẫu thut thoát v cơ hoành

1.560.000

1.482.000

 

 

562

Phu thuật sa trực tràng không ct ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

563

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn.

1.360.000

1.292.000

 

 

564

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.440.000

1.350.000

 

 

565

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

1.800.000

1.710.000

 

 

566

Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

567

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

568

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay                                        

1.800.000

1.710.000

 

 

569

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.500.000

1.425.000

 

 

570

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.800.000

1.710.000

 

 

571

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.800.000

1.710.000

 

 

572

Cắt phân thùy dưới gan trái

1.800.000

1.710.000

 

 

573

Nối nang tụy dạ dày

1.800.000

1.710.000

 

 

574

Nối nang tụy hỗng tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

575

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.800.000

1.710.000

 

 

576

Dẫn lưu áp xe tụy

1.360.000

1.292.000

 

 

577

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

1.800.000

1.710.000

 

 

578

Ly sỏi thận qua da

1.800.000

1.710.000

 

 

579

Nối niệu quản- đài thận

1.800.000

1.710.000

 

 

580

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thp, tạo hình mt thì

1.440.000

1.350.000

 

 

581

Ct 1/2 thận

1.800.000

1.710.000

 

 

582

Ly sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang.

1.800.000

1.710.000

 

 

583

Ct cổ bàng quang

1.800.000

1.710.000

 

 

584

Ct nối niệu đạo sau.

1.800.000

1.710.000

 

 

585

Phu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1.800.000

1.710.000

 

 

586

Phu thut h tinh hoàn lc chỗ

1.800.000

1.710.000

 

 

587

Mổ tạo hình bàng quang

1.800.000

1.710.000

 

 

588

Phẫu thuật cấp cu đứt niệu đo

1.800.000

1.710.000

 

 

589

Dn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đon ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

590

Thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp vai nhân to)

1.800.000

1.710.000

 

 

591

Ct đoạn khớp khuỷu

1.800.000

1.710.000

 

 

592

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.800.000

1.710.000

 

 

593

Ni gân gp

1.800.000

1.710.000

 

 

594

Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm

1.500.000

1.425.000

 

 

595

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.800.000

1.710.000

 

 

596

Ni gân dui

1.500.000

1.425.000

 

 

597

Gỡ dính gân

1.800.000

1.710.000

 

 

598

Ct một phn tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.800.000

1.710.000

 

 

599

Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đo

1.800.000

1.710.000

 

 

600

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thut

1.800.000

1.710.000

 

 

601

Ct ung thư giáp trạng

1.800.000

1.710.000

 

 

602

Cắt tinh hoàn ung thư lạc ch có vét hch trong ổ bng

1.800.000

1.710.000

 

 

603

Ct ung thư thn

1.800.000

1.710.000

 

 

604

Khâu ni dây thn kinh ngoại biên

1.660.000

1.577.000

 

 

605

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.800.000

1.710.000

 

 

606

Bóc bạch mạch quanh thận, điu trị bnh đái dưỡng chấp

1.440.000

1.350.000

 

 

607

Cm niu quản bàng quang

1.800.000

1.710.000

 

 

608

Cắt to hình cánh mũi ung thư

1.560.000

1.482.000

 

 

609

Phẫu thut vét hch c bảo tn

1.560.000

1.482.000

 

 

610

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

1.800.000

1.710.000

 

 

611

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

1.800.000

1.710.000

 

 

612

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

1.800.000

1.710.000

 

 

613

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đn

1.800.000

1.710.000

 

 

614

Phu thuật vỡ tim do chn thương ngực kín

1.800.000

1.710.000

 

 

615

Ct u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1.800.000

1.710.000

 

 

616

Phu thut patey vú 1 bên có vét hch

1.800.000

1.710.000

 

 

617

Ct tuyến ức

1.800.000

1.710.000

 

 

618

Ct u trung tht không xâm lấn mạch máu lớn

1.800.000

1.710.000

 

 

619

Ct một thuỳ kèm ct một phân thuỳ phổi điển hình

1.800.000

1.710.000

 

 

620

Ct u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

1.800.000

1.710.000

 

 

621

Khâu ni thn kinh

1.800.000

1.710.000

 

 

622

Phu thut Basedow

1.800.000

1.710.000

 

 

623

Phu thuật tạo hình lng ngực

1.800.000

1.710.000

 

 

624

Phu thuật thoát vo tủy

1.800.000

1.710.000

 

 

625

Khâu vết thương thn kinh ngoại biên

1.800.000

1.710.000

 

 

626

M to hình b thn niệu quản

1.800.000

1.710.000

 

 

627

M tạo hình bàng quang âm đạo, trực tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

628

Phẫu thuật cấp cứu vỡ thận

1.800.000

1.710.000

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

629

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.000.000

950.000

900.000

 

630

Phu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng         

1.000.000

950.000

900.000

 

631

Phu thuật rò hậu môn các loại

1.000.000

950.000

900.000

 

632

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

500.000

475.000

450.000

 

633

Dn lưu áp xe tn dư trên, dưới cơ hoành.

1.000.000

950.000

900.000

 

634

Ct trĩ từ 2 bó trở lên

900.000

855.000

810.000

 

635

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.000.000

950.000

900.000

 

636

Khâu lại bục thành bụng đơn thun

800.000

750.000

700.000

 

637

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.000.000

950.000

900.000

 

638

Phẫu thuật treo thận

1.000.000

950.000

900.000

 

639

Ct ni niu đo trước

1.000.000

950.000

900.000

 

640

Mổ dn lưu viêm ty khung chậu do dò nước tiểu

1.000.000

950.000

900.000

 

641

Mổ dẫn lưu thận qua da

1.000.000

950.000

900.000

 

642

Ly sỏi bàng quang

1.000.000

950.000

900.000

 

643

Cắt dương vật không vét hạch, ct 1/2 dương vật

1.000.000

950.000

900.000

 

644

Phẫu thuật v vật hang do gãy dương vt

1.000.000

950.000

900.000

 

645

Ct cụt cng tay

1.000.000

950.000

900.000

 

646

Tháo khp khuỷu

1.000.000

950.000

900.000

 

647

Tháo khớp gi

1.000.000

950.000

900.000

 

648

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.000.000

950.000

900.000

 

649

Tháo mt nửa bàn chân trước

1.000.000

950.000

900.000

 

650

Khâu cơ hoành bị rách hay thng do chấn thương.

1.000.000

950.000

900.000

 

651

Ct b giãn tĩnh mạch chi dưới

1,000.000

950.000

900.000

 

652

Ly giun, d vt ruột non

1.000.000

950.000

900.000

 

653

Phu thuật tháo lng ruột

1.000.000

950.000

900.000

 

654

Ct ruột thừa viêm ở trẻ em dưới 6 tuổi.

1.000.000

950.000

900.000

 

655

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em.

1.000.000

950.000

900.000

 

656

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.000.000

950.000

900.000

 

657

Ct đường bàng quang rn, khâu li bàng quang

1.000.000

950.000

900.000

 

658

Ni đt dây chng bên

1.000.000

950.000

900.000

 

659

Khâu tng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.000.000

950.000

900.000

 

660

Phẫu thuật treo t cung

1.000.000

950.000

900.000

 

661

Làm lại thành âm đạo

1.000.000

950.000

900.000

 

662

Khâu tử cung do no thủng

1.000.000

950.000

900.000

 

663

Cắt cơ tròn trong

1.000.000

950.000

900.000

 

664

Dn lưu áp xe dưới cơ hoành

l.000.000

950.000

900.000

 

665

Tht tĩnh mch tinh trên bụng

1.000.000

950.000

900.000

 

666

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.000.000

950.000

900.000

 

667

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.000.000

950.000

900.000

 

668

Khoan sọ thăm dò

1.000.000

950.000

900.000

 

669

Căt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.000.000

950.000

900.000

 

670

Phẫu thuật vét hạch c, truyn hóa chất đng mạch cnh

1.000.000

950.000

900.000

 

671

Ct hạch lao to vùng c trên 5cm

1.000.000

950.000

900.000

 

672

Ni túi mt- hỗng tràng

1.000.000

950.000

900.000

 

673

Cắt u lành giáp trng 1 hoc 2 thùy

1.000.000

950.000

900.000

 

674

Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điu tr ung thư vú

1.000.000

950.000

900.000

 

675

Dn lưu bàng quang bằng Cystocath

1.000.000

950.000

900.000

 

 

PHU THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

676

Dn lưu áp xe hậu môn đơn giản

800.000

760.000

720.000

 

677

Ly máu t tng sinh môn

800.000

760.000

720.000

 

678

Dn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thn

800.000

760.000

720.000

 

679

Dn lưu áp xe khoang Zetzius

800.000

760.000

720.000

 

680

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

640.000

600.000

560.000

 

681

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

800.000

760.000

720.000

 

682

Ct hoại tử tiếp tuyến bỏng người lớn dưới 10% diện tích cơ thể

800.000

760.000

720.000

 

683

Ct lọc da, cân cơ bỏng người lớn dưi 3% din tích cơ thể

800.000

760.000

720.000

 

684

Ct hoại tử tiếp tuyến bỏng trẻ em dưới 3% diện tích cơ thể

800.000.

760.000

720.000

 

685

Lấy khi máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

800.000

760.000

720.000

 

686

Phu thuật sinh thiết chn đoán

800.000

760.000

720.000

 

687

Tht các động mạch ngoại vi

800.000

760.000

720.000

 

688

Bóc lp vỏ ngoài của đng mạch

800.000

760.000

720.000

 

689

Ct túi thừa niu đo

800.000

760.000

720.000

 

690

Đưa một đu niệu đạo ra ngoài da

800.000

760.000

720.000

 

691

Bóc nang âm đạo, tng sinh môn, nhân chorio âm đo

640.000

600.000

560.000

 

692

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

800.000

760.000

720.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI ĐC BIỆT

 

 

 

 

693

Thủ thuật thông động mạch cnh xoang hang (Brooks)

1.200.000

1.140.000

 

 

694

Đặt kim, ống Radium, cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt điều trị ung thư

1.200.000

1.140.000

 

 

695

Bơm tiêm hóa cht vào khoang nội tủy             

1.200.000

1.140.000

 

 

 

TH THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

696

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mt qua da

540.000

513.000

 

 

697

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền lit

700.000

665.000

 

 

698

Nn gãy trật khớp háng không có chỉ định phu thut.

560.000

525.000

 

 

699

Chọc mật qua da, qua gan

700.000

665.000

 

 

700

Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm

700.000

665.000

 

 

701

Chọc dò dưới chm

700.000

665.000

 

 

702

Đặt ống thông Blackemore, Linton

700.000

665.000

 

 

703

Đặt ng thông đại tràng, tháo xon đi tràng sigma

700.000

665.000

 

 

704

Gây tc mạch chữa chảy máu đường mật

700.000

665.000

 

 

705

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

700.000

665.000

 

 

706

Áp P32 điều trị bướu mạch và sẹo lồi

560.000

525.000

 

 

707

Chọc hút áp xe gan (dưới siêu âm)

204.000

194.000

 

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

708

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

450.000

428.000

 

 

709

Chọc túi cùng Douglas

450.000

428.000

 

 

710

Dn lưu bàng quang bằng chọc Troca

450.000

428.000

 

 

 

THỦ THUT LOẠI 3

 

 

 

 

711

Sinh thiết amidan

60.000

57.000

54.000

 

712

Sinh thiết u vùng khoang miệng

60.000

57.000

54.000

 

713

Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào

200.000

190.000

180.000

 

714

Chọc dò u xương chn đoán tế bào

200.000

190.000

180.000

 

 

RĂNG HÀM MT

 

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

715

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

2.500.000

 

 

 

716

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

2.500.000

 

 

 

717

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác

2.500.000

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

718

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hc mắt

1.800.000

1.710.000

 

 

719

Cắt đon xương hàm trên hoc dưới

1.400.000

1.330.000

 

 

720

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoc 2 bên

1.800.000

1.710.000

 

 

721

Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mt

1.800.000

1.710.000

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

722

Ct bỏ xương li vòm ming

1.000.000

950.000

900.000

 

723

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.000.000

950.000

900.000

 

724

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

1.000.000

950.000

900.000

 

725

Phẫu thuật điều chnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

1.000.000

950.000

900.000

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

726

Mài răng có chọn lọc đ điều chnh khớp cắn

800.000

760.000

720.000

 

727

Phẫu thuật phục hi chân răng có chốt, vít vào ống tuỷ

800.000

760.000

720.000

 

728

Mài răng làm cầu răng

800.000

760.000

720.000

 

729

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hoc nang sàn ming

800.000

760.000

720.000

 

730

Chuyển tr filatov, đính trụ filatov

800.000

760.000

720.000

 

731

Sửa sẹo xu, nếp nhăn nhỏ

800.000

760.000

720.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

732

Nn tin hàm

700.000

665.000

 

 

733

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn ming

700.000

665.000

 

 

734

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mt, dưới hàm, cnh c

560.000

525.000

 

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

735

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

450.000

428.000

405.000

 

736

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bng bơm rửa qua lỗ ng tuyến

450.000

428.000

405.000

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

737

Cắt u dây thn kinh VIII

2.500.000

2.375.000

 

 

738

Phu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm

2.500.000

2.375.000

 

 

739

Phẫu thuật ung thư tai-xương chũm và nạo vét hch

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUT LOI 1

 

 

 

 

740

No sàng hàm

1.760.000

1.672.000

 

 

741

Dn lưu áp xe thực quản

1.710.000

1.625.000

 

 

742

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.800.000

1.710.000

 

 

743

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc nh mch bên

1.800.000

1.710.000

 

 

744

Khoét mê nhĩ

1.800.000

1.710.000

 

 

745

To hình tháp mũi

1.760.000

1.672.000

 

 

746

Phu thuật xoang trán

1.760.000

1.672.000

 

 

747

Tht động mch sàng

1.800.000

1.710.000

 

 

748

Phẫu thut chữa ngáy

1.400.000

1.330.000

 

 

749

Tht tĩnh mạch cảnh trong

1.800.000

1.710.000

 

 

750

Phẫu thuật đường rò bm sinh giáp móng

1.560.000

1.482.000

 

 

751

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

1.800.000

 

 

 

752

Tái to hệ truyn âm

1.800.000

 

 

 

753

Phẫu thuật treo sn phễu

1.800.000

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

754

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.000.000

950.000

 

 

755

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.000.000

950.000

 

 

756

Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên

1.000.000

950.000

 

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

757

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, h họng, hốc mũi lấy d vật

700.000

665.000

630.000

 

758

Khâu vành tai rách sau chn thương

360.000

342.000

324.000

 

 

TH THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

759

Đt lnh u mch máu vùng mặt c

340.000

323.000

306.000

 

760

Đt cun mũi

190.000

181.000

171.000

 

761

Đặt ng thông khí hòm tai

340.000

323.000

306.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

762

Chích nhọt ống tai ngoài

56.000

54.000

51.000

 

 

MT

 

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

763

Phu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

2.500.000

 

 

 

764

Nhiu phu thuật cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

2.500.000

 

 

 

765

Phẫu thuật sẽ xy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

766

Ct màng xut tiết trước đng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

1.800.000

1.710.000

 

 

767

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1.800.000

1.710.000

 

 

768

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chn thương

1.800.000

1.710.000

 

 

769

Phu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.800.000

1.710.000

 

 

770

Ghép giác mạc xuyên thng và ghép lớn

1.800.000

1.710.000

 

 

771

Phu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

1.800.000

1.710.000

 

 

772

Ct mống mt, ly th thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1.800.000

1.710.000

 

 

773

Lấy ấu trùng sán trong dch kính

1.800.000

1.710.000

 

 

774

Thay dịch kính xuất huyết, m nội nhãn, tổ chức hoá

1.800.000

1.710.000

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

775

Phủ giác mạc bng kết mạc

1.000.000

950.000

 

 

776

Phu thuật nếp nhăn mi trên, mi dưới khóe mắt thái dương

1.000.000

950.000

 

 

777

Treo cơ chữa sp mi, epicantus

800.000

750.000

 

 

778

Ct mng mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

1.000.000

950.000

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

779

Ly mỡ mí dưi

800.000

760.000

 

 

780

Phẫu thuật nếp quạt, góc mắt trong

800.000

760.000

 

 

781

Xẻ mí đôi

800.000

760.000

 

 

 

TH THUT LOẠI 1

 

 

 

 

782

Ly bệnh phm tin phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

700.000

665.000

 

 

 

DA LIU - LASER

 

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

783

Phu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông

1.800.000

1.710.000

 

 

 

PHẪU THUT LOI 3

 

 

 

 

784

Phu thuật ct sẹo xu đường kính 1 - 5cm

800.000

760.000

720.000

 

 

TH THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

785

Quang đông bằng Laze Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

200.000

190.000

 

 

786

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bang Laze CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị sùi mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

200.000

190.000

 

 

787

Chọc hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

200.000

190.000

 

 

788

Quang đông bng Laze CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưi da

200.000

190.000

 

 

789

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã c đnh

200.000

190.000

 

 

790

Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2

200.000

190.000

 

 

 

HI SỨC CP CỨU

 

 

 

 

 

TH THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

791

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

665.000

630.000

 

792

Đặt nội khí quản khó: co tht khí quản đe doạ ngạt th

200.000

190.000

180.000

 

793

Hạ huyết áp chỉ huy

90.000

86.000

81.000

 

794

Hạ thân nhiệt ch huy

700.000

665.000

630.000

 

795

Rửa màng tim, chọc dò màng tim

700.000

665.000

630.000

 

796

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

700.000

665.000

630.000

 

797

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bng ghép mch máu

700.000

665.000

630.000

 

 

TH THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

798

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

450.000

428.000

405.000

 

799

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

290.000

276.000

261.000

 

800

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bnh phẩm

150.000

143.000

135.000

 

801

M màng giáp nhn cp cứu

450.000

428.000

405.000

 

802

Chọc hút tế bào gan qua siêu âm

154.000

147.000

139.000

 

803

Đặt cu ni thông động mạch tĩnh mch (FAV)

450.000

428.000

405.000

 

804

Đặt catheter động mạch

450.000

428.000

405.000

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

805

Thi ngạt

200.000

190.000

180.000

 

806

Tiêm ngoài màng cứng

200.000

190.000

180.000

 

807

Tiêm cnh ct sng

200.000

190.000

180.000

 

808

Tiêm khớp

200.000

190.000

180.000

 

809

Bóp bóng ambu qua mặt nạ

200.000

190.000

180.000

 

810

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000

190.000

180.000

 

 

BỎNG (NGƯỜI LỚN)

 

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

811

Chuyn vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng

1.800.000

1.710.000

 

 

812

Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mt... điều tr di chứng bỏng

1.800.000

1.710.000

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

813

Chuyn vạt da, da cân, da cân cơ các loi điều tr bng mới

1.000.000

950.000

 

 

 

NỘI - NỘI SOI

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

814

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

815

Cắt đại tràng qua nội soi

1.800.000

1.710.000

 

 

816

M rộng niệu quản qua nội soi

1.800.000

1.710.000

 

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

817

Tiêm nội tủy

700.000

665.000

 

 

818

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu qun bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi si tắc niệu quản

700.000

665.000

 

 

819

Soi hậu môn có sinh thiết tiêm xơ

700.000

665.000

 

 

820

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

700.000

665.000

 

 

821

Nội soi đường mật qua tá tràng

700.000

665.000

 

 

822

Nội soi đường mt qua da tán sỏi

700.000

 

 

 

823

Soi trung tht

700.000

 

 

 

824

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

700.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

TH THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

825

Chọc lách làm lách đồ

700.000

665.000

 

 

 

TH THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

826

Rút máu những bệnh nhân đa hng cầu

450.000

428.000

 

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

827

Chọc hút tế bào bng kim nh để chẩn đoán

160.000

160.000

160.000

 

 

CHN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

828

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm chỏm nhân to)

2.500.000

 

 

 

829

Tạo hình cung hàm dưới bng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mch nuôi

2.500.000

 

 

 

830

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng c mặt bàng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

831

Ni lại chi đứt lìa vi phu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

832

Ph khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

833

Tạo hình họng, thực quản cổ bng ghép hng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

834

Tạo hình dương vật, phu thuật một thì

2.500.000

 

 

 

835

Ni lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

2.500.000

 

 

 

836

Tạo hình vú bng ghép vi phu t chức phức hp

2.500.000

 

 

 

837

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi

2.500.000

 

 

 

838

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

2.500.000

 

 

 

839

Chuyn ngón

2.500.000

 

 

 

840

Chuyển xương ghép nối vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

841

Chuyển vạt ghép vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu)

2.500.000

 

 

 

842

Chuyn giới tính

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

843

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tp

1.800.000

 

 

 

844

Tháo khớp háng

1.800.000

 

 

 

845

Ghép trong mt đon xương

1.800.000

 

 

 

846

Ct u tế bào khng l, ghép xương

1.800.000

 

 

 

847

Ct u máu trong xương

1.800.000

 

 

 

848

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.800.000

 

 

 

849

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.800.000

 

 

 

850

Phẫu thuật toác khp mu

1.800.000

 

 

 

851

Cắt cụt dưới mu chuyển xương đùi

1.800.000

 

 

 

852

Phu thut bàn chân duỗi đổ

1.800.000

 

 

 

853

Ct u nang tiêu xương, ghép xương

1.800.000

 

 

 

854

Gỡ dính thần kinh

1.800.000

 

 

 

855

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1.800.000

 

 

 

856

Phu thut xơ cứng cơ thng trước

1.800.000

 

 

 

857

Tháo khớp vai

1.360.000

 

 

 

858

Ct dị tật bm sinh v bàn tay và ngón tay

1.800.000

 

 

 

859

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.560.000

 

 

 

860

Gii phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.800.000

 

 

 

861

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

1.800.000

 

 

 

862

Vá da dy toàn bộ diện tích bng và trên 10cm2

1.800.000

 

 

 

863

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1.800.000

1.710.000

 

 

864

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1.800.000

1.710.000

 

 

865

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, b nhão

1.800.000

1.710.000

 

 

866

Phu thuật hàm vu, hàm trên, hàm dưới

1.800.000

1.710.000

 

 

867

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

1.800.000

1.710.000

 

 

868

Phẫu thut sa vú

1.800.000

1.710.000

 

 

869

Phu thut tạo hình giảm th tích tuyến vú 2 bên

1.800.000

1.710.000

 

 

870

Tạo hình vú bng vt da cơ thng bng                                        

1.800.000

1.710.000

 

 

871

Tạo hình thu gọn thành bng

1.800.000

1.710.000

 

 

872

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1.800.000

1.710.000

 

 

873

To hình vành tai

1.800.000

1.710.000

 

 

874

To hình ng tai ngoài phn xương

1.800.000

1.710.000

 

 

875

Tạo hình hàm mặt do chn thương

1.800.000

1.710.000

 

 

876

Ct đoạn ng mật chủ và tạo hình đường mật

1.800.000

1.710.000

 

 

877

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

1.800.000

1.710.000

 

 

878

Tạo hình niệu quản bằng ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

879

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

1.800.000

1.710.000

 

 

880

Tạo hình động mạch thân bị hẹp bng đon bắc cầu

1.800.000

 

 

 

881

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân to hay mch tự thân

1.800.000

 

 

 

882

Tạo hình liệt dây thn kinh mặt bng treo cân hoặc cơ

1.800.000

 

 

 

883

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1.800.000

 

 

 

884

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

1.800.000

 

 

 

885

Tạo hình cơ tròn hậu môn, điều trị mất t chủ hu môn

1.800.000

 

 

 

886

Tạo hình hậu môn

1.800.000

 

 

 

887

To hình thành bụng phức tp

1.800.000

 

 

 

888

Chuyn vạt da có cung mạch

1.800.000

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

889

Phu thut điu tr vẹo cổ

1.000.000

 

 

 

890

Tháo khớp khuỷu

1.000.000

950.000

 

 

891

Tháo khớp c tay

1.000.000

950.000

 

 

892

Phẫu thuật viêm xương cng tay: đục, mổ, no, dẫn lưu

1.000.000

950.000

 

 

893

Phẫu thut chân chữ O

1.000.000

950.000

 

 

894

Phẫu thut chân chữ X

1.000.000

950.000

 

 

895

Làm cứng khớp tư thế chức năng

1.000.000

950.000

 

 

896

Phẫu thuật cứng cơ may

1.000.000

950.000

 

 

897

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.000.000

950.000

 

 

808

Ct sửa các góc hàm dưới

1.000.000

950.000

 

 

899

Nâng cm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1.000.000

950.000

 

 

900

Nâng mí sa tr

1.000.000

950.000

 

 

901

Ct b bướu, sửa sng mũi

1.000.000

950.000

 

 

902

Nâng sng mũi với cht liệu tự thân

1.000.000

950.000

 

 

903

Phẫu thut tai vểnh

1.000.000

950.000

 

 

904

Căng da mặt

1.000.000

950.000

 

 

905

Căng da c

1.000.000

950.000

 

 

906

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.000.000

950.000

 

 

907

Nâng vú bng đt các túi dịch

1.000.000

950.000

 

 

908

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

1.000.000

950.000

 

 

909

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1.000.000

950.000

 

 

910

Tạo hình l thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1.000.000

950.000

 

 

911

Tạo hình mũi, độn silicone

1.000.000

950.000

 

 

912

Tạo hình bng các vạt tại ch đơn giản

1.000.000

950.000

 

 

913

Nâng gò má thp cht liệu tự thân, silicone

1.000.000

950.000

 

 

914

Cy lông mày

1.000.000

950.000

 

 

915

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

1.000.000

950.000

 

 

916

Sửa khi sụn mũi quá rộng, khom, mỏ vịt

1.000.000

950.000

 

 

917

Tạo cánh mũi, vạt da có cung, ghép 1 mảnh da vành tai

750.000

713.000

 

 

918

Nâng các núm vú tt

750.000

713.000

 

 

919

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

1.000.000

950.000

 

 

920

Gãy xương hở, cắt lc

1.000.000

950.000

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

921

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng

800.000

760.000

 

 

922

Ghép da kinh đin điu trị lộn mí

800.000

760.000

 

 

923

Mở rng khe mt

800.000

760.000

 

 

924

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

800.000

760.000

 

 

925

Tạo hình điu chỉnh mào xương răng dưới 3 răng

800.000

760.000

 

 

926

Ghép da t do trên diện hẹp

640.000

600.000

 

 

927

Đt túi bơm giãn da

800.000

760.000

 

 

928

Di chuyn các vạt da hình trụ

800.000

760.000

 

 

929

Hút mỡ cổ

800.000

760.000

 

 

930

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

800.000

760.000

 

 

 

NHI KHOA

 

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

931

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

2.500.000

 

 

 

 

PHU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

932

Ni dây chng chéo

1.800.000

1.710.000

 

 

933

Phu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1.800.000

1.710.000

 

 

934

Phu thuật bong hay đứt dây chng bên khớp gối

1.800.000

1.710.000

 

 

935

Phu thuật cứng khp vai do xơ hóa cơ delta

1.800.000

1.710.000

 

 

936

Phu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.800.000

1.710.000

 

 

937

Phu thut bàn chân bẹt, bàn chân li

1.800.000

1.710.000

 

 

938

Ct lọc vết thương gây xương h, nn chnh có cố đnh tm thời

1.800.000

1.710.000

 

 

939

Tạo hình phần nối bể thn-niệu quản

1.800.000

 

 

 

940

Tạo hình c bàng quang

1.800.000

 

 

 

941

Phu thut khớp giải xương chầy bm sinh có ghép xương

1.800.000

 

 

 

942

Chuyn vạt da cân có cung mạch nuôi

1.800.000

 

 

 

943

Phu thuật sai khp háng bm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi

1.800.000

 

 

 

944

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gi bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

1.800.000

 

 

 

945

Phu thuật cứng dui khớp gi đơn thuần

1.800.000

1.710.000

 

 

946

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gi hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

1.800.000

1.710.000

 

 

947

Phẫu thuật bàn chân thung

1.800.000

1.710.000

 

 

948

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1.800.000

1.710.000

 

 

949

Phu thuật viêm phúc mạc, tc ruột có ct tapering

1.800.000

1.710.000

 

 

950

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tc ruột không ct nối

1.800.000

1.710.000

 

 

951

Làm hậu môn nhân tạo

1.800.000

1.710.000

 

 

952

C định mạng sườn di động

1.800.000

1.710.000

 

 

953

Phẫu thuật điu trị tắc tá tràng các loi

1.800.000

1.710.000

 

 

954

Phu thut li tc ruột sau phu thut

1.800.000

1.710.000

 

 

955

Ct polyp kèm ct toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.800.000

1.710.000

 

 

956

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

957

Ct dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đo

1.800.000

1.710.000

 

 

958

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.800.000

1.710.000

 

 

959

Ct polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân to

1.800.000

 

 

 

960

Ct dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

1.800.000

 

 

 

961

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đo

1.800.000

 

 

 

962

Phu thuật điu trị thoát vị qua khe thc quản

1.800.000

 

 

 

963

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.800.000

 

 

 

964

Phu thuật tc tá tràng do xon trùng tràng

1.800.000

 

 

 

965

Phu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.800.000

 

 

 

966

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hu môn nhân tạo

1.800.000

 

 

 

967

Đóng hậu môn nhân to

1.800.000

 

 

 

968

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.800.000

 

 

 

969

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1.800.000

 

 

 

970

Phẫu thut h tinh hoàn 2 bên

1.800.000

 

 

 

971

Đóng dn lưu niu quản 2 bên

1.800.000

 

 

 

972

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.800.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 2

 

 

 

 

973

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.000.000

950.000

900.000

 

974

Phẫu thut thoát v bn 2 bên

1.000.000

950.000

900.000

 

975

Phẫu thut nang thừng tinh một bên

1.000.000

950.000

900.000

 

976

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.000.000

950.000

900.000

 

977

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1.000.000

950.000

900.000

 

978

Ni đứt dây chng bên

1.000.000

950.000

900.000

 

979

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1.000.000

950.000

900.000

 

980

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.000.000

950.000

900.000

 

981

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

1.000.000

950.000

900.000

 

982

Dn Iưu viêm m khớp, không sai khớp

1.000.000

950.000

900.000

 

983

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy    

1.000.000

950.000

900.000

 

984

Ct lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.000.000

950.000

900.000

 

985

Ct hoại t tiếp tuyến t 3-8% diện tích cơ thể

1.000.000

950.000

900.000

 

986

Ct lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.000.000

950.000

900.000

 

987

Lấy giun ở ruột non

1.000.000

950.000

900.000

 

988

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

1.000.000

950.000

900.000

 

989

Phu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên

800.000

750.000

700.000

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 3

 

 

 

 

990

Ct hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

800.000

760.000

720.000

 

991

Ct lọc da, cơ, cân dưới 1 % diện tích cơ thể

800.000

760.000

720.000

 

992

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

295.000

281.000

266.000

 

993

Tháo đt bàn

800.000

760.000

720.000

 

994

Ghép da dị loi đc lập

800.000

760.000

720.000

 

995

Mở thông bàng quang

640.000

600.000

560.000

 

 

CHN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

TH THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

996

Chọc dò tạng làm sinh thiết chn đoán tế bào hoặc dn lưu qua siêu âm (ngoài các tạng đã có giá cụ thể)

700.000

665.000

630.000

 

 

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

XÉT NGHIM HUYT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

997

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

 

 

 

998

Tng phân tích tế bào máu bng máy đếm laser

40.000

38.000

36.000

 

999

Nhuộm hng cu lưới trên máy tự động

35.000

 

 

 

1000

Huyết đ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

57.000

54.000

 

1001

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

57.000

54.000

 

1002

Độ tp trung tiểu cầu

12.000

12.000

11.000

 

1003

Tìm mảnh vỡ hng cu (bng máy)

15.000

15.000

14.000

 

1004

Tìm hng cu có chm ưa base (bằng y)                               

15.000

15.000

14.000

 

1005

Tìm u trùng giun chỉ trong máu

30.000

29.000

27.000

 

1006

Tập trung bạch cu

25.000

24.000

23.000

 

1007

Máu lng (bằng máy tự động)

30.000

29.000

27.000

 

1008

Nhuộm hng cu st (Nhuộm Peris)

30.000

 

 

 

1009

Nhuộm Phosphatase kiềm bch cầu

60.000

 

 

 

1010

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

 

 

 

1011

Cy cụm tế bào tuỷ

500.000

 

 

 

1012

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

 

 

1013

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70.000

 

 

 

1014

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70.000

 

 

 

1015

Lách đồ

50.000

 

 

 

1016

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

160.000

 

 

 

1017

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35.000

 

 

 

1018

Thời gian thrombin (TT)

35.000

 

 

 

1019

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

 

 

 

1020

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

 

 

 

1021

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

 

 

 

1022

Nghim pháp von-Kaulla

45.000

 

 

 

1023

Đnh lượng D- Dimer

220.000

 

 

 

1024

Định lưng Protein S

220.000

 

 

 

1025

Định lượng Protein C

220.000

 

 

 

1026

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

 

 

 

1027

Định lượng đồng yếu t Ristocetin

180.000

 

 

 

1028

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

144.000

 

 

 

1029

Đnh lượng yếu t: PAI-1/PAI-2

180.000

 

 

 

1030

Đnh lưng Plasminogen

180.000

 

 

 

1031

Định lượng a2 anti -plasmin (a2 AP)

180.000

 

 

 

1032

Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)

180.000

 

 

 

1033

Định lượng t- PA

180.000

 

 

 

1034

Định lượng anti Thrombin III

120.000

 

 

 

1035

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

180.000

 

 

 

1036

Định lượng chất ức chế C1

180.000

 

 

 

1037

Định lượng yếu t Heparin

180.000

 

 

 

1038

Định lượng yếu t kháng Xa

220.000

 

 

 

1039

Định lượng FDP

120.000

 

 

 

1040

Định type hòa hợp t chức bng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

2.800.000

 

 

 

1041

Test đường + Ham

60.000

 

 

 

1042

Đếm s lượng CD3-CD4-CD8

350.000

 

 

 

1043

Phân tích CD (1 loại CD)

120.000

 

 

 

1044

Xét nghiệm kháng th ds-DNA bng kỹ thut ngưng kết latex

47.000

 

 

 

1045

Thử phản ứng dị ứng thuc

65.000

 

 

 

1046

Định lưng men G6PD

70.000

 

 

 

1047

Định lưng men Pyruvat kinase

150.000

 

 

 

1048

Xét nghim trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

 

 

 

1049

Nhim sc th Philadelphia (có ảnh karyotype

200.000

 

 

 

1050

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

 

 

 

1051

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

 

 

 

1052

Xét nghiệm chuyn dạng lympho với PHA

250.000

 

 

 

1053

Anti-HCV (ELISA)

95.000

 

 

 

1054

Anti-HIV (ELISA)

88.000

 

 

 

1055

HBsAg (nhanh)

60.000

 

 

 

1056

Anti-HCV (nhanh)

60.000

 

 

 

1057

Anti-HIV (nhanh)

60.000

 

 

 

1058

Anti-HBs (ELISA)

60.000

 

 

 

1059

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

 

 

 

1060

Anti-HBc IgM (ELISA)

95.000

 

 

 

1061

Anti-HBe (ELISA)

80.000

 

 

 

1062

HBeAg (ELISA)

80.000

 

 

 

1063

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

 

 

 

1064

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

48.000

 

 

 

1065

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

56.000

 

 

 

1066

Anti- EBV lgG (ELISA)

100.000

 

 

 

1067

Anti- EBV IgM (ELISA)

100.000

 

 

 

1068

Anti- CMV IgG (ELISA)

100.000

 

 

 

1069

Anti- CMV IgM (ELISA)

100.000

 

 

 

1070

Xác định DNA trong viêm gan B

216.000

 

 

 

1071

m ký sinh trùng st rét bng phương pháp PCR

144.000

 

 

 

1072

HIV (PCR)

280.000

 

 

 

1073

HCV (RT- PCR)

360.000

 

 

 

1074

HIV (RT- PCR)

480.000

 

 

 

1075

Định tuýp E, B HIV-1

760.000

 

 

 

1076

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

 

 

 

1077

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

 

 

 

1078

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

 

 

 

1079

Định nhóm máu A1

30.000

 

 

 

1080

Xác định kháng nguyên H

30.000

 

 

 

1081

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

 

 

 

1082

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

 

 

 

1083

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

 

 

 

1084

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

 

 

 

1085

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

 

 

 

1086

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

 

 

 

1087

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

 

 

 

1088

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

 

 

 

1089

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

 

 

 

1090

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

 

 

 

1091

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

 

 

 

1092

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

 

 

 

1093

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

35.000

 

 

 

1094

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

 

 

 

1095

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

 

 

 

1096

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

 

 

1097

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

 

 

1098

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

 

 

 

1099

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

 

 

 

1100

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương

13.000.000

 

 

 

1101

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

 

 

 

1102

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400.000

 

 

 

1103

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

 

 

 

1104

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

 

 

 

1105

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.200.000

 

 

 

1106

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

 

 

 

1107

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

 

 

 

1108

Xét nghiệm xác định gen

2.560.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

1109

Gross

12.000

11.000

 

 

1110

Maclagan

12.000

11.000

 

 

1111

Amoniac

70.000

67.000

 

 

1112

CPK

25.000

24.000

 

 

1113

ACTH

75.000

72.000

 

 

1114

ADH

135.000

129.000

 

 

1115

Cortison

75.000

72.000

 

 

1116

GH

75.000

72.000

 

 

1117

Erythropoietin

75.000

72.000

 

 

1118

Thyroglobulin

75.000

72.000

 

 

1119

Calcitonin

75.000

72.000

 

 

1120

TRAb

250.000

238.000

 

 

1121

Phenytoin

75.000

72.000

 

 

1122

Theophylin

75.000

72.000

 

 

1123

Tricyclic anti depressant

60.000

56.000

 

 

1124

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

60.000

56.000

 

 

1125

Nồng độ rượu trong máu

28.000

27.000

26.000

 

1126

Paracetamol

35.000

34.000

32.000

 

1127

Benzodiazepam (BZD)

28.000

26.000

25.000

 

1128

Ngộ độc thuốc

48.000

45.000

42.000

 

1129

Salicylate

70.000

67.000

63.000

 

1130

ALA

68.000

64.000

60.000

 

1131

A/G

35.000

34.000

 

 

1132

Calci

12.000

12.000

 

 

1133

Calci ion hoá

25.000

24.000

 

 

1134

Phospho

15.000

15.000

 

 

1135

CK-MB

35.000

34.000

 

 

1136

LDH

25.000

24.000

 

 

1137

Gama GT

18.000

18.000

 

 

1138

CRP hs

50.000

48.000

 

 

1139

Ceruloplasmin

65.000

62.000

 

 

1140

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

43.000

 

 

1141

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

57.000

 

 

1142

Lipase

55.000

53.000

 

 

1143

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

53.000

 

 

1144

Beta2 Microglobulin

70.000

67.000

 

 

1145

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

53.000

 

 

1146

ASLO

55.000

53.000

 

 

1147

Transferin

60.000

57.000

 

 

1148

Khí máu

100.000

95.000

 

 

1149

Catecholamin

200.000

190.000

 

 

1150

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

57.000

 

 

1151

TSH

55.000

53.000

 

 

1152

Alpha FP (AFP)

85.000

81.000

 

 

1153

PSA

85.000

 

 

 

1154

Ferritin

75.000

 

 

 

1155

Insuline

75.000

 

 

 

1156

CEA

80.000

 

 

 

1157

Beta - HCG

80.000

 

 

 

1158

Estradiol

75.000

 

 

 

1159

LH

75.000

 

 

 

1160

FSH

75.000

 

 

 

1161

Prolactin

70.000

 

 

 

1162

Progesteron

75.000

 

 

 

1163

Homocysteine

135.000

 

 

 

1164

Myoglobin

85.000

 

 

 

1165

Troponin T/I

70.000

 

 

 

1166

Cyclosporine

300.000

 

 

 

1167

PTH

220.000

 

 

 

1168

CA 19-9

130.000

 

 

 

1169

CA 15 - 3

140.000

 

 

 

1170

CA 72 - 4

125.000

 

 

 

1171

CA 125

130.000

 

 

 

1172

Cyfra 21 - 1

90.000

 

 

 

1173

Folate

80.000

 

 

 

1174

Vitamin B12

70.000

 

 

 

1175

Digoxin

80.000

 

 

 

1176

Anti - TG

250.000

 

 

 

1177

Pre albumin

90.000

 

 

 

1178

Lactat

90.000

 

 

 

1179

Lambda

90.000

 

 

 

1180

Kappa

90.000

 

 

 

1181

HBDH

90.000

 

 

 

1182

Haptoglobin

90.000

 

 

 

1183

GLDH

90.000

 

 

 

1184

Alpha Microglobulin

90.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

 

1185

Vi khuẩn chí

20.000

19.000

18.000

 

1186

Xét nghiệm tìm BK

25.000

24.000

23.000

 

1187

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

 

 

1188

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

1.188.000

 

 

1189

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

238.000

 

 

1190

Phản ứng CRP

30.000

29.000

 

 

1191

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

105.000

 

 

1192

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

285.000

 

 

1193

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

399.000

 

 

1194

Định lượng ví rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

1.188.000

 

 

1195

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

 

 

 

1196

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

 

 

 

1197

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

 

 

1198

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

 

 

1199

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

 

 

 

1200

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

 

 

 

1201

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

 

1202

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

 

1203

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

124.000

 

 

1204

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

124.000

 

 

1205

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

105.000

 

 

1206

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

91.000

 

 

1207

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

143.000

 

 

1208

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

152.000

 

 

1209

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

148.000

 

 

1210

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

162.000

 

 

1211

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

171.000

 

 

1212

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

133.000

 

 

1213

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

 

 

 

1214

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

 

 

1215

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

 

1216

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

 

 

1217

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

 

 

1218

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

 

 

 

1219

Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

138.000

 

 

1220

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

76.000

 

 

1221

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

 

 

 

1222

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

86.000

 

 

1223

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

81.000

 

 

1224

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

171.000

162.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

1225

Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen

6.000

6.000

6.000

 

1226

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

34.000

32.000

 

1227

Micro Albumin

50.000

 

 

 

1228

Opiate (định tính)

40.000

38.000

 

 

1229

Amphetamin (định tính)

40.000

38.000

 

 

1230

Marijuana (định tính)

40.000

38.000

 

 

1231

Protein Bence - Jone

20.000

19.000

 

 

1232

Dưỡng chấp

20.000

19.000

18.000

 

1233

DPD

180.000

171.000

162.000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

1234

Tìm Bilirubin

6.000

6.000

6.000

 

1235

Xác định Canxi

6.000

6.000

 

 

1236

Xác định Phospho

6.000

6.000

 

 

1237

Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase

9.000

9.000

 

 

1238

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

6.000

 

 

1239

Xét nghiệm cặn dư phân

36.000

34.000

 

 

1240

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

72.000

68.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

1241

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80.000

75.000

 

 

1242

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

80.000

75.000

 

 

1243

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

160.000

150.000

 

 

1244

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

320.000

300.000

 

 

1245

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

120.000

113.000

 

 

1246

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

240.000

225.000

 

 

1247

Xét nghiệm cyto (tế bào)

55.000

52.000

 

 

1248

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

80.000

75.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

1249

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

34.000

 

 

1250

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

800.000

750.000

 

 

1251

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

950.000

903.000

 

 

1252

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/động vật)

60.000

56.000

 

 

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG VỊ BẰNG PHÓNG XẠ

 

 

 

 

 

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 

 

1253

SPECT não

120.000

 

 

 

1254

SPECT tưới máu cơ tim

120.000

 

 

 

1255

Xạ hình chức năng thận

90.000

 

 

 

1256

Thận đồ đồng vị

94.000

 

 

 

1257

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

122.000

 

 

 

1258

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

90.000

 

 

 

1259

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

120.000

 

 

 

1260

Xạ hình gan mật

94.000

 

 

 

1261

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

94.000

 

 

 

1262

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

120.000

 

 

 

1263

Xạ hình lách

115.000

 

 

 

1264

Xạ hình tuyến giáp

70.000

 

 

 

1265

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

66.000

 

 

 

1266

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc- 99m

74.000

 

 

 

1267

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

80.000

 

 

 

1268

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

120.000

 

 

 

1269

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m

94.000

 

 

 

1270

Xạ hình toàn thân với I-131

120.000

 

 

 

1271

Xạ hình chẩn đoán khối u

120.000

 

 

 

1272

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

120.000

 

 

 

1273

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

114.000

 

 

 

1274

Xạ hình xương

100.000

95.000

 

 

1275

Xạ hình chức năng tim

120.000

114.000

 

 

1276

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

94.000

90.000

 

 

1277

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

74.000

71.000

 

 

1278

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

95.000

91.000

 

 

1279

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

126.000

120.000

 

 

1280

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

84.000

80.000

 

 

1281

Xa hình não

84.000

80.000

 

 

1282

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

80.000

76.000

 

 

1283

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

80.000

76.000

 

 

1284

Xạ hình tưới máu phổi

94.000

90.000

 

 

1285

Xạ hình thông khí phổi

120.000

114.000

 

 

1286

Xạ hình tuyến vú

94.000

90.000

 

 

1287

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

120.000

114.000

 

 

 

ĐIỀU TRỊ BẲNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

 

1288

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

50.000

48.000

 

 

1289

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

50.000

48.000

 

 

1290

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

60.000

57.000

 

 

1291

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

120.000

114.000

 

 

1292

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32

44.000

42.000

 

 

1293

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

95.000

91.000

 

 

1294

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

80.000

76.000

 

 

1295

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

126.000

120.000

 

 

1296

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

84.000

80.000

 

 

1297

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

135.000

129.000

 

 

1298

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

140.000

133.000

 

 

1299

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

184.000

175.000

 

 

1300

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

124.000

118.000

 

 

1301

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

184.000

175.000

 

 

1302

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

184.000

175.000

 

 

1303

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

184.000

175.000

 

 

1304

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

184.000

175.000

 

 

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

 

 

1305

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

30.000

 

 

1306

Test Raven/ Gille

15.000

15.000

 

 

1307

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

19.000

 

 

1308

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

10.000

 

 

1309

Test WAIS/ WICS

25.000

24.000

 

 

1310

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

19.000

 

 

1311

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

95.000

 

 

1312

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

143.000

 

 

1313

Điện cơ (EMG)

100.000

95.000

 

 

1314

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

75.000

 

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ĐOÁN

 

 

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

 

 

1315

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

29.000

 

 

1316

Siêu âm tim gắng sức

500.000

475.000

 

 

1317

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

162.000

 

 

1318

Siêu âm nội soi

500.000

475.000

 

 

 

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

 

 

1319

SOI, CHIẾU X QUANG

5.000

5.000

 

 

 

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

1320

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

38.000

36.000

 

1321

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

43.000

41.000

 

1322

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

38.000

36.000

 

1323

Chụp khu trú Baltin

50.000

48.000

 

 

1324

Chụp Vogd

50.000

48.000

 

 

1325

Chụp đáy mắt

20.000

19.000

 

 

1326

Chụp Angiography mắt

160.000

150.000

 

 

1327

Chụp khớp cắn

15.000

15.000

14.000

 

 

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

1328

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

48.000

 

 

1329

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

80.000

75.000

 

 

 

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

1330

Chụp khí quản

30.000

29.000

 

 

1331

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

24.000

 

 

 

CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

1332

Chụp tele gan

45.000

43.000

 

 

1333

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

550.000

 

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

 

 

 

1334

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.700.000

1.615.000

 

 

1335

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (đã bao gồm thuốc cản quang)

2.200.000

2.090.000

 

 

1336

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

760.000

 

 

1337

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

475.000

 

 

1338

Chụp mật qua Kehr

150.000

143.000

 

 

1339

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

95.000

 

 

1340

Chụp X - quang vú định vị kim dây

280.000

266.000

 

 

1341

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

285.000

 

 

1342

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

38.000

 

 

1343

Mammography (1 bên)

80.000

76.000

 

 

1344

Chụp tuyến nước bọt

40.000

38.000

 

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

1345

Telemedicines

1.200.000

1.125.000

 

 

1346

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

 

 

 

1347

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28.000.000

 

 

 

1348

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma Gamma knife (trọn gói)

28.000.000

 

 

 

1349

KHUNG GIÁ THU VẬN CHUYỂN CẤP CỨU

Mức thu (/lượt vận chuyển)

a

Khoảng cách quãng đường £ 20 km

 

 

- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện

80.000

 

- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện

120.000

b

Khoảng cách quãng đường từ: 20 km < lượt vận chuyển < 30km

 

 

- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện

160.000

 

- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện

200.000

c

Khoảng cách quãng đường từ: 30 km < lượt vận chuyn < 40km

 

 

- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện

260.000

 

- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện

300.000

d

Khoảng cách quãng đường từ: 40 km < lượt vận chuyển < 50km

 

 

- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện

360.000

 

- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện

400.000

e

Khoảng cách quãng đường từ 50km trở lên

 

 

- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện

460.000

 

- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện

500.000

- Phụ lục này thay thế Phụ lục 6 - Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm còn lại ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội.

- Trong quá trình thực hiện nếu các cơ sở khám chữa bệnh tuyến dưới thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến trên, được các cấp có thẩm quyền thẩm định cho phép thực hiện thì được phép áp dụng mức thu tương đương với mức thu của bệnh viện tuyến trên.

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Bệnh viện hng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng 3; PKĐK

Trạm y tế (xã; phường; thị trấn)

1

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau (Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau) - chưa bao gồm nẹp vít

2.668.000

 

 

 

2

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.700.000

 

 

 

3

Phẫu thuật cắt u mào tinh hoàn

1.638.000

 

 

 

4

Ghép thận

5.000.000

 

 

 

5

Phẫu thuật xử trí vết thương da đầu phức tạp

2.206.000

2.096.000

 

 

6

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ

2.948.000

2.801.000

 

 

7

Phẫu thuật cắt ung thư thực quản có sử dụng nối máy (chưa bao gồm clip cầm máu, máy khâu nối tự động và băng đạn)

3.000.000

 

 

 

8

Cắt đoạn 3/4, 4/5 dạ dày (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.800.000

 

 

 

9

Cắt dạ dày hình chêm

1.747.000

 

 

 

10

Cầm máu lách bảo tồn trong chấn thương (các phẫu thuật lách khác)

3.066.000

 

 

 

11

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

1.747.000

 

 

 

12

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn; mảnh kim loại...)

2.200.000

2.090.000

1.980.000

 

13

Tháo xoắn dạ dày và cố định

1.747.000

 

 

 

14

Ct dạ dày không đin hình Wedge resection (các phẫu thut d dày khác)

1.747.000

 

 

 

15

Phẫu thut newmann

1.747.000

 

 

 

16

Mở thông hng tràng hoặc m thông hi tràng

1.510.000

 

 

 

17

Cắt túi mật (mổ mở)

1.800.000

1.710.000

1.539.000

 

18

Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

19

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

20

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày- hỗng tràng (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

21

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 (chưa bao gồm clip cầm máu)

3.594.000

 

 

 

22

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 alpha (chưa bao gồm clip cầm máu)

3.594.000

 

 

 

23

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 Beta (chưa bao gồm clip cầm máu)

3.594.000

 

 

 

24

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 (chưa bao gồm clip cầm máu)

3.594.000

 

 

 

25

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +cắt lách + nạo hạch D2 (chưa bao gồm clip cầm máu)

3.594.000

 

 

 

26

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

27

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

2.700.000

 

 

 

28

Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

29

Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng

2.700.000

 

 

 

30

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

31

Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

32

Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

33

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán

2.700.000

 

 

 

34

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

2.700.000

 

 

 

35

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ (PTNS khác)

2.700.000

 

 

 

36

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

2.700.000

 

 

 

37

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

2.700.000

 

 

 

38

Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh

2.700.000

 

 

 

39

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh

2.700.000

 

 

 

40

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

2.700.000

 

 

 

41

Phẫu thuật cắt 1 phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

2.340.000

2.223.000

 

 

42

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

3.060.000

2.907.000

2.754.000

 

43

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

3.060.000

2.907.000

2.754.000

 

44

Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý

3.500.000

 

 

 

45

Phẫu thuật điều trị tác động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật...

2.667.000

 

 

 

46

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

1.500.000

 

 

 

47

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

1.500.000

 

 

 

48

Mở lồng ngực thăm dò sinh thiết (chưa bao gồm sinh thiết)

1.400.000

 

 

 

49

Phẫu thuật nội soi xử trí trong tràn máu, tràn khí màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

50

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.700.000

 

 

 

51

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi (chưa bao gồm clip cầm máu)

2.340.000

 

 

 

52

Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn tại giường liên tục £ 8h (chưa bao gồm catheter đo huyết áp động mạch)

537.000

 

 

 

53

Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn tại giường liên tục £ 8h

54.000

51.000

 

 

54

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

907.000

 

 

 

55

Lọc máu toàn phần từ người hiến máu

107.000

 

 

 

56

Tách thành phần máu, chế phẩm máu bằng ly tâm

107.000

 

 

 

57

Rửa hồng cầu bằng máy tự động

107.000

 

 

 

58

Measles virus Ab miễn dịch bán tự động (IgM bng Elisa chẩn đoán sởi)

200.000

 

 

 

59

Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp bằng 1 trong các phương pháp ống nghiệm, gelcard/Scangel.

70.000

 

 

 

60

Siêu âm Doppler màu tim; mạch máu

150.000

142.000

 

 

 

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

431.000

410.000

 

 

61

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

19.000

18.000

17.000

 

62

Chọc hút áp xe thành bụng

282.000

268.000

254.000

 

63

Đặt ống thông hậu môn

18.000

18.000

18.000

 

64

Băng chỉnh hình: số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa bao gồm bột)

10.000

10.000

10.000

 

65

Chọc dò khớp gối

235.000

223.000

211.000

 

66

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.105.000

1.050.000

995.000

 

67

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới (chưa gồm dụng cụ kết hợp xương)

1.949.000

1.851.000

1.754.000

 

68

Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

1.962.000

1.864.000

1.766.000

 

69

Cắt bỏ dây chằng vàng

1.850.000

1.757.000

1.665.000

 

70

Mở cửa sổ xương

1.810.000

1.719.000

1.629.000

 

71

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

700.000

665.000

630.000

 

72

Phẫu thuật trượt thân đốt sống (PT cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau; PT cố định cột sống bằng vít qua cuống) - chưa gồm dụng cụ kết hợp xương

2.068.000

1.965.000

1.862.000

 

73

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc

1.999.000

1.899.000

1.799.000

 

74

Phẫu thuật nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo

1.800.000

1.710.000

1.620.000

 

75

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

870.000

827.000

783.000

 

76

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

604.000

573.000

543.000

 

77

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

312.000

296.000

281.000

 

78

Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng

211.000

200.000

190.000

 

79

Test nhanh kháng thể kháng lao (anti TB)

48.000

46.000

43.000

 

80

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

1.946.000

1.849.000

 

 

81

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

2.048.000

1.946.000

1.843.000

 

82

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

1.876.000

1.782.000

1.688.000

 

83

Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ

1.300.000

1.235.000

1.170.000

 

84

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/hố lưỡi thanh thiệt

1.278.000

1.214.000

 

 

85

Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực

2.041.000

1.939.000

 

 

86

Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng (chưa bao gồm chi phí catheter)

1.400.000

1.330.000

 

 

87

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất <5cm

2.300.000

2.185.000

 

 

88

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất >5cm

2.300.000

2.185.000

 

 

89

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ

1.230.000

1.169.000

1.107.000

 

90

Đnh lưng NSE

96.000

91.000

 

 

91

Ct ch kết mạc

15.000

14.000

14.000

 

92

Chp OTC

300.000

 

 

 

93

Bóc giả mạc

50.000

 

 

 

94

Chích abcess lợi

60.000

 

 

 

95

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

 

 

 

96

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

 

 

 

97

Điều trị tủy răng 6, 7 hàm dưới

600.000

 

 

 

98

Điều trị tủy răng 6, 7 hàm trên

730.000

 

 

 

99

Điu trị tủy lại

870.000

 

 

 

100

Điều trị tủy răng sữa 1 chân

210.000

 

 

 

101

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

 

 

 

102

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GIC kết hợp với Composite

253.000

 

 

 

103

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GIC

212.000

 

 

 

104

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

209.000

 

 

 

105

Phục hồi cổ răng bằng GIC

210.000

 

 

 

106

Phc hồi c răng bng composite

241.000

 

 

 

107

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

153.000

 

 

 

 

Trám bít hố rãnh bằng vật liệu khác

90.000

 

 

 

108

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

60.000

 

 

 

109

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng (gây tê)

452.000

 

 

 

110

Nhổ răng vĩnh viễn (chưa bao gồm chỉ)

85.000

 

 

 

111

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân răng chia chân răng (gây tê)

650.000

 

 

 

112

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân (gây tê)

485.000

 

 

 

113

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới (gây tê)

422.000

 

 

 

114

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amiđan, nạo VA (gây mê)

700.000

 

 

 

115

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê)      

1.520.000

 

 

 

116

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng (gây mê)      

1.165.000

 

 

 

117

Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh (gây mê)

2.614.000

 

 

 

118

Xạ trị áp sát liều cao

2.400.000

 

 

 

119

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

2.628.000

2.497.000

 

 

120

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

2.628.000

2.497.000

 

 

121

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

2.628.000

2.497.000

 

 

122

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

2.628.000

2.497.000

 

 

123

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

3.650.000

3.468.000

 

 

124

Phu thuật nội soi ct tuyến cn giáp

3.650.000

3.468.000

 

 

125

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân

2.628.000

 

 

 

126

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

2.628.000

 

 

 

127

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

2.628.000

 

 

 

128

Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

2.628.000

 

 

 

129

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3.650.000

 

 

 

130

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

3.650.000

 

 

 

131

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3.650.000

 

 

 

II

Giá dịch vụ tiêm trong khám chữa bệnh ngoại trú (không thanh toán BHYT):

132

Tiêm bắp

10.000

10.000

10.000

10.000

133

Tiêm tĩnh mạch

18.000

18.000

18.000

18.000

134

Truyền dịch kim bướm

26.000

26.000

26.000

26.000

135

Truyền dịch kim luồn

32.000

32.000

32.000

32.000

- Nếu các cơ sở khám chữa bệnh tuyến dưới thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến trên đảm bảo yêu cầu về chất lượng, được các cấp có thẩm quyền thẩm định cho phép triển khai thực hiện thì được phép áp dụng mức thu tương đương với mức thu của bệnh viện tuyến trên.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 30/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu30/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/07/2014
Ngày hiệu lực10/08/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/03/2018
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 30/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu30/2014/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
          Người kýNguyễn Thị Bích Ngọc
          Ngày ban hành31/07/2014
          Ngày hiệu lực10/08/2014
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/03/2018
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội