Quyết định 30/2014/QĐ-UBND

Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội

Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội đã được thay thế bởi Quyết định 1359/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản Hội đồng nhân dân hết hiệu lực Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 16/03/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ y tế cơ sở khám chữa bệnh nhà nước Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2014/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị Quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Liên ngành: Y tế - Bảo hiểm Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2635/TTr-YT-BHXH-TC ngày 25/7/2014, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1866a/STP-VBQP ngày 21/7/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội như sau:

- Điều chỉnh giá 1.349 dịch vụ kỹ thuật y tế theo Nghị Quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (phụ lục 1);

- Bổ sung giá 135 dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội (phụ lục 2).

Điều 2. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế của các bệnh viện tuyến trên được áp dụng cho các bệnh viện tuyến dưới (nếu được cơ quan có thẩm quyền cho phép và đủ điều kiện thực hiện), kể cả dịch vụ kỹ thuật của các chuyên khoa đầu ngành thuộc bệnh viện hạng II thì được áp dụng mức thu của bệnh viện hạng I.

Điều 3. Điều khoản thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Hà Nội gồm bệnh viện đa khoa; bệnh viện chuyên khoa; Trung tâm chuyên khoa có khám bệnh, chữa bệnh; phòng khám đa khoa khu vực; nhà hộ sinh; Trạm y tế xã, phường, thị trấn.

3. Người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Thành phố Hà Nội trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố cho đến khi xuất viện.

4. Giao Sở Y tế phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị y tế quản lý, sử dụng và thực hiện công khai minh bạch nguồn thu các dịch vụ theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội Thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các cơ sở y tế công lập thuộc Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: YT, TC, BHXHVN;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các PCT UBND TP;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng: TU, ĐĐBQH&HĐND TP;
- Các sở, ban, ngành TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: Các PCVP, các phòng CV, Trung tâm THCB, Cổng TTĐT TP;
- Lưu; VT, VX Thành;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hng II

Bệnh viện hạng III; PKĐK

Trạm y tế (xã; phường; thị trấn )

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

Chọc dò tủy sống

35.000

34.000

 

 

2

Chọc dò màng tim

80.000

76.000

 

 

3

Rửa dạ dày

30.000

29.000

27.000

26.000

4

Đt mn cóc

30.000

29.000

27.000

26.000

5

Ct sùi mào gà

60.000

57.000

54.000

51.000

6

Chm Nitơ, AT

10.000

10.000

9.000

9.000

7

Đt Hydradenome

50.000

48.000

45.000

43.000

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

63.000

60.000

57.000

54.000

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

124.000

117.000

 

10

Bch biến

63.000

60.000

57.000

 

11

Đt mt cá chân nhỏ

70.000

67.000

63.000

60.000

12

Ct đường rò mông

96.000

90.000

84.000

 

13

Lt nh da mặt

300.000

285.000

270.000

 

14

Móng quặp

80.000

76.000

72.000

 

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

48.000

 

 

16

Sinh thiết vú

100.000

95.000

 

 

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

1.140.000

 

 

18

Soi khớp có sinh thiết

320.000

304.000

 

 

19

Soi màng phi

180.000

171.000

 

 

20

Soi thực quản/ dạ dày gắp giun

250.000

238.000

 

 

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

238.000

 

 

22

Soi rut non +/- sinh thiết

320.000

304.000

 

 

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

380.000

 

 

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

304.000

 

 

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

143.000

 

 

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

428.000

 

 

27

Nong thực quản qua nội soi (chưa bao gồm bóng nong)

1.000.000

950.000

 

 

28

Đt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

760.000

 

 

29

Nội soi tai

64.000

61.000

58.000

 

30

Nội soi mũi xoang

64.000

61.000

58.000

 

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

154.000

147.000

 

 

32

Nội soi ống mật chủ

80.000

76.000

 

 

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê

560.000

 

 

 

34

Nội soi lng ngực

560.000

525.000

 

 

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

525.000

 

 

36

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

1.425.000

 

 

37

Đo áp Iực đồ bàng quang

100.000

95.000

 

 

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

75.000

 

 

39

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

75.000

 

 

40

Niệu dòng đ

35.000

34.000

 

 

41

Ct bỏ tinh hoàn (chưa bao gm thuốc)

100.000

95.000

90.000

 

42

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

43.000

41.000

39.000

43

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

240.000

225.000

210.000

 

44

Đặt sonde JJ niệu quản (kể c Sonde JJ

1.500.000

1.425.000

1.350.000

 

45

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học; trống bơm và bộ dây dẫn)

800.000

760.000

720.000

 

46

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

475.000

450.000

 

47

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

618.000

585.000

 

48

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)

2.000.000

1.900.000

1.800.000

 

49

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter

80.000

80.000

80.000

 

50

Đặt catheter động mạch quay

450.000

428.000

405.000

 

51

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

570.000

540.000

 

52

To nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

285.000

270.000

 

53

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

760.000

720.000

 

54

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

171.000

162.000

 

55

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

618.000

585.000

 

56

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

190.000

180.000

 

57

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

618.000

585.000

 

58

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

713.000

675.000

 

59

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

523.000

495.000

 

60

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180.000

171.000

162.000

 

61

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

1.710.000

 

 

62

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

1.140.000

 

 

63

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800.000

750.000

 

 

64

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

95.000

90.000

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

 

 

 

65

Giao thoa

10.000

10.000

9.000

9.000

66

Bàn kéo

20.000

19.000

18.000

17.000

67

Bồn xoáy

10.000

10.000

9.000

 

68

Tp do liệt thn kinh trung ương

10.000

10.000

9.000

9.000

69

Tập do cứng khp

12.000

12.000

11.000

11.000

70

Tp do liệt ngoại biên

10.000

10.000

9.000

9.000

71

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

15.000

14.000

 

72

Chẩn đoán điện

10.000

10.000

9.000

 

73

Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5.000

5.000

5.000

5.000

74

Tập với xe đạp tập

5.000

5.000

5.000

5.000

75

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

5.000

5.000

5.000

76

Thủy trị liệu (cả thuốc)

40.000

38.000

35.000

30.000

77

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

10.000

9.000

 

78

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

10.000

9.000

9.000

79

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

10.000

9.000

9.000

80

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

10.000

9.000

9.000

81

Tập dưỡng sinh

7.000

7.000

7.000

6.000

82

Điện vi dòng giảm đau

10.000

10.000

 

 

83

Xoa bóp bng máy

10.000

10.000

9.000

 

84

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

29.000

27.000

26.000

85

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

48.000

45.000

43.000

86

Xông hơi

10.000

10.000

9.000

8.000

87

Giác hơi

10.000

9.000

8.000

7.000

88

Bó êm cng tay

5.000

5.000

5.000

4.000

89

Bó êm cng chân

5.000

5.000

5.000

4.000

90

Bó êm đùi

10.000

9.000

8.000

7.000

91

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

14.000

14.000

12.000

92

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

10.000

9.000

9.000

93

Laser chiếu ngoài

10.000

10.000

 

 

94

Laser ni mch

30.000

29.000

 

 

95

Laser thm mỹ

30.000

29.000

 

 

96

Sóng xung kích điều trị

30.000

29.000

 

 

97

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

360.000

338.000

 

 

98

Nẹp chỉnh hình trên gối

720.000

675.000

 

 

99

Np cổ tay - bàn tay

200.000

190.000

 

 

100

Áo chỉnh hình cột sng thắt lưng

720.000

675.000

 

 

101

Giày chỉnh hình

360.000

338.000

 

 

102

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

800.000

750.000

 

 

103

Nẹp đỡ cột sống cổ

360.000

338.000

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

104

Cố định gãy xương sườn

35.000

34.000

32.000

 

105

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

48.000

45.000

 

106

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

48.000

45.000

 

107

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

48.000

45.000

 

108

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

143.000

135.000

 

109

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

110

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

111

Phu thuật thừa ngón (chưa bao gm thuốc)

170.000

162.000

 

 

112

Phẫu thuật dính ngón (chưa bao gồm thuốc)

270.000

257.000

 

 

113

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (chưa bao gồm thuốc)

120.000

114.000

 

 

114

Đt Iradium (ln)

450.000

428.000

 

 

115

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

1.900.000

 

 

116

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

855.000

 

 

117

Phẫu thut tim loi Blalock

4.500.000

4.275.000

 

 

118

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

4.275.000

 

 

119

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

4.275.000

 

 

120

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

4.275.000

 

 

121

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

4.750.000

 

 

122

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

5.700.000

 

 

123

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...- chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

6.650.000

 

 

124

Phẫu thuật thay Động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

6.650.000

 

 

125

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6.650.000

 

 

126

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6.650.000

 

 

127

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

6 650.000

 

 

128

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

5.700.000

 

 

129

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

5.700.000

 

 

130

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

1.140.000

 

 

131

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ  (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

1.710.000

 

 

132

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

1.710.000

 

 

133

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

1.710.000

 

 

134

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

950.000

 

 

135

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

1.710.000

 

 

136

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

1.710.000

 

 

137

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

1.710.000

 

 

138

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

1.710.000

 

 

139

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

1.425.000

 

 

140

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

 

 

 

141

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân to)

2.000.000

1.900.000

 

 

142

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.600.000

2.470.000

 

 

143

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

3.325.000

 

 

144

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

3.325.000

 

 

145

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

4.275.000

 

 

146

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

 

 

 

147

Phẫu thuât nội soi não/ tủy sống

3.000.000

2.850.000

 

 

148

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

4.750.000

 

 

149

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

2.375.000

 

 

150

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

1.425.000

 

 

151

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.200.000

3.040.000

 

 

152

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

1.900.000

 

 

153

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

1.900.000

 

 

154

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

2.850.000

 

 

155

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

34.000

 

 

156

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

760.000

 

 

157

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.200.000

1.140.000

 

 

158

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

950.000

 

 

159

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

560.000

525.000

 

 

160

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa bao gồm dây thắt)

125.000

119.000

 

 

161

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

3.325.000

 

 

162

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

3.325.000

 

 

163

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

3.325.000

 

 

164

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

2.375.000

 

 

165

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.800.000

2.660.000

 

 

166

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

1.900.000

 

 

167

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

1.900.000

 

 

168

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

1.425.000

 

 

169

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

1.900.000

 

 

170

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

2.375.000

 

 

171

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

2.375.000

 

 

172

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

2.850.000

 

 

173

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

2.850.000

 

 

174

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

1.900.000

 

 

175

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

1.900.000

 

 

176

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

1.900.000

 

 

177

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

2.375.000

 

 

178

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột

2.500.000

2.375.000

 

 

179

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

3.325.000

 

 

180

Phu thut ni soi cắt gan

2.500.000

2.375.000

 

 

181

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

1.900.000

 

 

182

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

1.900.000

 

 

183

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

1.900.000

 

 

184

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

2.850.000

 

 

185

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

1.900.000

 

 

186

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

1.900.000

 

 

187

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

1.900.000

 

 

188

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

1.900.000

 

 

189

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.300.000

1.235.000

 

 

190

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

1.425.000

 

 

191

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.600.000

2.470.000

 

 

192

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

1.900.000

 

 

193

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

3.800.000

 

 

194

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3.000.000

2.850.000

 

 

195

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

196

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

197

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

14.250.000

 

 

198

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.800.000

2.800.000

 

 

199

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

2.280.000

 

 

200

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân to)

3.000.000

2.850.000

 

 

201

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

2.375.000

 

 

202

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

1.900.000

 

 

203

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.400.000

2.280.000

 

 

204

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

2.850.000

 

 

205

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.400.000

2.280.000

 

 

206

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.900.000

1.805.000

 

 

207

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

2.090.000

 

 

208

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.160.000

2.052.000

 

 

209

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.150.000

2.043.000

 

 

210

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

2.850.000

 

 

211

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

1.520.000

 

 

212

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.520.000

1.444.000

 

 

213

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

1.140.000

 

 

214

Tạo hình khí-phế quản

9.400.000

8.930.000

 

 

215

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

2.850.000

 

 

216

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

1.140.000

 

 

217

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

2.850.000

 

 

218

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

1.900.000

 

 

219

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.425.000

 

 

220

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

1.900.000

 

 

221

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

1.425.000

 

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

222

Làm thuc âm đo

5.000

5.000

5.000

5.000

223

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

95.000

90.000

 

224

Hút thai dưi 12 tun

72.000

69.000

65.000

 

225

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

333.000

 

 

226

No hút thai trứng

70.000

67.000

63.000

 

227

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

190.000

180.000

 

228

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

15.000

14.000

13.000

229

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

80.000

76.000

72.000

 

230

Tiêm nhân Chorio

12.000

12.000

11.000

 

231

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

24.000

23.000

 

232

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

171.000

 

 

233

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

34.000

32.000

 

234

Khâu rách cùng đồ

80.000

76.000

72.000

 

235

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

12.000

11.000

11.000

236

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

380.000

 

 

237

Bóc nhân xơ vú

150.000

143.000

135.000

 

238

Trích ápxe Bartholin

120.000

114.000

108.000

 

239

Bóc nang Bartholin

180.000

171.000

162.000

 

240

Trit sản nam

100.000

95.000

90.000

 

241

Trit sản nữ

150.000

143.000

135.000

 

242

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

380.000

 

 

243

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

665.000

 

 

244

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

1.140.000

1.080.000

 

245

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

500.000

475.000

 

246

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

1.140.000

 

 

247

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

333.000

 

 

248

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

1.425.000

 

 

249

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

380.000

 

 

250

Phẫu thuật cắt tử cung tht động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.260.000

1.197.000

 

 

251

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

475.000

 

 

252

Nội xoay thai

350.000

333.000

315.000

 

253

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

650.000

650.000

 

254

Chọc hút noãn

3.600.000

 

 

 

255

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.000.000

 

 

 

256

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

 

 

 

257

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

 

 

 

258

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

34.000

32.000

30.000

259

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bng monitoring

50.000

48.000

45.000

 

260

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những phẫu thuật đã có tên cụ thể)

3.000.000

2.850.000

 

 

261

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.000.000

 

 

 

262

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

 

 

 

263

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

 

 

 

264

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960.000

 

 

 

265

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

 

 

 

 

MẮT

 

 

 

 

266

Đo khúc xạ máy

5.000

5.000

 

 

267

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

38.000

 

 

268

Điện chm

35.000

 

 

 

269

Sắc giác

20.000

19.000

 

 

270

Điện võng mạc

35.000

 

 

 

271

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

15.000

 

 

272

Đo thị lực khách quan

40.000

38.000

36.000

 

273

Đánh bờ mi

10.000

10.000

9.000

9.000

274

Chữa bỏng mt do hàn điện

10.000

10.000

9.000

9.000

275

Rửa cùng đ 1 mắt

15.000

15.000

14.000

13.000

276

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

8.000

8.000

 

277

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

380.000

360.000

 

278

Khoét bỏ nhãn cu

280.000

266.000

252.000

 

279

Nặn tuyến bờ mi

10.000

10.000

9.000

9.000

280

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

10.000

9.000

9.000

281

Đt lông xiêu

12.000

12.000

11.000

11.000

282

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

400.000

380.000

360.000

 

283

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

510.000

485.000

459.000

 

284

Phu thuật Epicanthus (1 mt)

350.000

333.000

 

 

285

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350.000

 

 

 

286

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

 

 

 

287

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000

 

 

 

288

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

380.000

361.000

 

 

289

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

450.000

428.000

 

 

290

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

590.000

561 .000

 

 

291

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

630.000

599.000

 

 

292

Phẫu thuật c (2 mắt)

600.000

570.000

 

 

293

Phu thut lác (1 mt)

320.000

300.000

 

 

294

Soi bóng đng tử

8.000

8.000

 

 

295

Phu thut ct bè

400.000

380.000

 

 

296

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

800.000

740.000

 

 

297

Phu thut ct bao sau

250.000

238.000

 

 

298

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

570.000

 

 

299

Rạch góc tin phòng

380.000

 

 

 

300

Phu thuật ct thy tinh th

500.000

475.000

 

 

301

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

266.000

 

 

302

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

760.000

722.000

 

 

303

Phẫu thuật u mi không vá da

390.000

360.000

 

 

304

Phẫu thut u có vá da to hình

570.000

 

 

 

305

Phẫu thut u t chc hc mắt

570.000

 

 

 

306

Phu thut u kết mạc nông

300.000

285.000

 

 

307

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

380.000

361.000

 

 

308

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

333.000

 

 

309

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

333.000

 

 

310

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

760.000

 

 

311

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

380.000

 

 

312

Lấy dị vật hốc mắt

450.000

428.000

 

 

313

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

570.000

 

 

314

Khâu giác mạc đơn thun

220.000

209.000

 

 

315

Khâu củng mạc đơn thun

270.000

257.000

243.000

 

316

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

570.000

 

 

317

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

380.000

 

 

318

Khâu củng mc phức tạp

400.000

380.000

 

 

319

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

380.000

 

 

320

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

285.000

 

 

321

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

520.000

494.000

468.000

 

322

Chích mủ hc mt

230.000

219.000

 

 

323

Ct bỏ túi lệ

500.000

475.000

450.000

 

324

Ct mộng áp Mytomycin

450.000

428.000

 

 

325

Gọt giác mc

300.000

285.000

 

 

326

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700.000

665.000

 

 

327

Khâu cò mi

190.000

181.000

171.000

 

328

Phủ kết mạc

250.000

238.000

225.000

 

329

Cắt u kết mạc không vá

250.000

238.000

225.000

 

330

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560.000

525.000

 

 

331

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

480.000

450.000

 

 

332

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

563.000

 

 

333

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

475.000

 

 

334

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80.000

75.000

 

 

335

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

143.000

 

 

336

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

143.000

 

 

337

Mở bao sau bng Laser

150.000

143.000

 

 

338

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

300.000

 

 

339

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

475.000

 

 

340

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

665.000

 

 

341

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

300.000

 

 

342

Điện đông thể mi

160.000

150.000

 

 

343

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12.000

11.000

 

 

344

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

16.000

15.000

 

 

345

Điện rung mắt quang động

32.000

 

 

 

346

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

29.000

 

 

347

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

29.000

 

 

348

Ct chỉ giác mạc

12.000

11.000

 

 

349

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

10.000

10.000

 

 

350

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

450.000

428.000

 

 

351

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

650.000

618.000

 

 

352

Phu thuật hẹp khe mi

200.000

188.000

 

 

353

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

57.000

 

 

354

Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc

50.000

48.000

 

 

355

Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc

30.000

29.000

 

 

356

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

 

 

 

357

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

1.900.000

 

 

358

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

1.425.000

 

 

359

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

1.425.000

 

 

360

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

238.000

 

 

 

TAI-MŨI-HỌNG

 

 

 

 

361

Làm thuc thanh qun/ tai (không k tiền thuốc)

15.000

15.000

14.000

 

362

Lấy d vt hng

20.000

19.000

18.000

17.000

363

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

95.000

90.000

 

364

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

72.000

68.000

 

365

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

19.000

18.000

 

366

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

48.000

45.000

 

367

Trích màng nhĩ

30.000

29.000

27.000

 

368

Thông vòi nhĩ

30.000

29.000

27.000

 

369

Nong vòi nhĩ

10.000

10.000

 

 

370

Chọc hút dịch vành tai

15.000

15.000

14.000

 

371

Chích rch vành tai

25.000

24.000

23.000

 

372

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

24.000

23.000

 

373

Hút xoang dưới áp lực

20.000

19.000

18.000

 

374

Nâng, nn sng mũi

120.000

114.000

 

 

375

Khí dung

8.000

8.000

8.000

7.000

376

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

15.000

14.000

 

377

Bẻ cun mũi

40.000

38.000

36.000

 

378

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

171.000

162.000

 

379

Nhét meche mũi

40.000

38.000

36.000

34.000

380

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

38.000

36.000

34.000

381

Đt họng hạt

25.000

24.000

23.000

 

382

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

24.000

23.000

 

383

Cắt polyp ống tai

20.000

19.000

18.000

 

384

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

24.000

 

 

385

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

119.000

113.000

 

386

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

119.000

113.000

 

387

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

56.000

53.000

 

 

388

Soi thực quản bằng ống mềm

56.000

53.000

 

 

389

Đt Amidan áp lạnh

80.000

75.000

 

 

390

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

143.000

135.000

 

391

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

209.000

198.000

 

392

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

57.000

 

 

393

Nong vòi nhĩ ni soi

60.000

57.000

 

 

394

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120.000

113.000

 

 

395

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

200.000

188.000

 

 

396

Nội soi tai mũi họng

170.000

165.000

150.000

 

397

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

570.000

 

 

398

Đo sức cản của mũi

65.000

62.000

 

 

399

Đo thính lực đơn âm

30.000

29.000

 

 

400

Đo trên ngưỡng

35.000

34.000

 

 

401

Đo sức nghe lời

25.000

24.000

 

 

402

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

15.000

 

 

403

Đo nhĩ lượng

15.000

15.000

 

 

404

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)     

35.000

34.000

 

 

405

Đo OAE (1 ln)

30.000

29.000

 

 

406

Đo ABR(1 ln)

150.000

143.000

 

 

407

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

4.500.000

 

 

 

408

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.200.000

 

 

 

409

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

4.200.000

 

 

 

410

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.200.000

 

 

 

411

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.600.000

 

 

 

412

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3.800.000

 

 

 

413

Ghép thanh khí qun đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

 

 

414

Nôi khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

5.400.000

 

 

 

415

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

5.400.000

 

 

 

416

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.700.000

 

 

 

417

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

10.200.000

 

 

 

418

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.200.000

 

 

 

419

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.300.000

4.150.000

 

 

420

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4.400.000

 

 

 

421

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

 

 

 

422

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.200.000

 

 

 

423

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

 

 

 

424

Ct u cun cảnh

4.300.000

 

 

 

425

Phẫu thut áp xe não do tai

5.000.000

 

 

 

426

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.400.000

3.275.000

 

 

427

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.900.000

3.750.000

 

 

428

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.200.000

4.050.000

 

 

429

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.200.000

4.050.000

 

 

430

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

3.900.000

3.675.000

 

 

431

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

3.800.000

 

 

432

Phẫu thuật nội soi ct u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

3.850.000

 

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

 

433

Rạch áp xe trong miệng

35.000

34.000

32.000

30.000

434

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

34.000

32.000

30.000

435

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

124.000

117.000

 

436

Nh chân răng

80.000

76.000

72.000

68.000

437

M ly nang răng

140.000

133.000

126.000

 

438

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

24.000

23.000

22.000

439

Lấy u lành dưới 3 cm

400.000

380.000

360.000

 

440

Ly u lành trên 3cm

500.000

475.000

 

 

441

Ly sỏi ng Wharton

400.000

375.000

350.000

 

442

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

342.000

 

 

443

Nhổ răng mc lc chỗ

200.000

190.000

 

 

444

Bm gai xương trên 02 răng

80.000

76.000

72.000

 

445

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

105.000

99.000

 

446

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

124.000

117.000

 

447

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

219.000

207.000

 

448

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

741.000

702.000

 

449

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

380.000

 

 

450

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

143.000

 

 

451

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

 

 

 

ĐIU TRỊ RĂNG

 

 

 

 

452

Chụp thép làm sn

170.000

162.000

153.000

 

453

Hàn thm mỹ composite (veneer)

350.000

333.000

315.000

 

454

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

333.000

315.000

 

455

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

900.000

810.000

 

456

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

1.300.000

1.300.000

 

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

 

457

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

713.000

675.000

 

458

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng)

650.000

618.000

585.000

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

459

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.840.000

3.600.000

 

 

460

Một đơn vị sứ kim loại

560.000

525.000

 

 

461

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

950.000

 

 

462

Một trụ thép

550.000

523.000

 

 

463

Một chụp thép cầu nhựa

480.000

450.000

 

 

464

Cu nhựa 3 đơn vị

176.000

165.000

 

 

465

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.440.000

1.350.000

 

 

 

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

 

466

Hàm dự phòng loại tháo lắp

400.000

375.000

 

 

467

Hàm dự phòng loại gắn chặt

600.000

563.000

 

 

468

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.920.000

1.800.000

 

 

469

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.400.000

2.250.000

 

 

470

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

720.000

675.000

 

 

471

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.200.000

1.125.000

 

 

472

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.800.000

2.625.000

 

 

473

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.640.000

4.350.000

 

 

474

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

5.600.000

5.250.000

 

 

475

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

176.000

165.000

 

 

476

Hàm duy trì kết quả loại cố định

320.000

300.000

 

 

477

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

56.000

53.000

 

 

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

 

478

Làm li hàm

160.000

150.000

140.000

 

479

Sửa hàm

60.000

57.000

54.000

 

480

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

38.000

35.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

 

481

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

 

 

 

482

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

 

 

 

483

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

 

 

 

484

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

 

 

 

485

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

 

 

 

486

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

 

 

 

487

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

 

 

 

488

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

489

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

 

 

 

490

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

 

 

 

491

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

 

 

 

492

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

 

 

493

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

 

 

 

494

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

 

 

 

495

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

 

 

496

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

 

 

497

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

 

 

498

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

 

 

499

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

2.185.000

 

 

500

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

2.090.000

 

 

501

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm mảng tái tạo mô)

2.000.000

1.900.000

 

 

502

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

1.520.000

 

 

503

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

1.615.000

 

 

504

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

1.805.000

 

 

505

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

1.900.000

 

 

506

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

1.995.000

 

 

507

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.670.000

1.587.000

 

 

508

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

1.140.000

 

 

509

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

1.235.000

 

 

510

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

1.140.000

 

 

511

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

1.140.000

 

 

512

Phẫu thuật căng da mặt

960.000

900.000

 

 

513

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

1.520.000

 

 

514

Cắt u nang cnh cổ

1.600.000

1.520.000

 

 

515

Ct nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

1.710.000

 

 

516

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

517

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

 

 

 

518

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

 

 

519

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.200.000

 

 

 

520

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.040.000

 

 

 

521

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

1.330.000

 

 

522

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

1.425.000

 

 

523

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

1.425.000

 

 

524

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

1.568.000

 

 

525

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

1.568.000

 

 

526

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.280.000

1.200.000

 

 

527

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.120.000

1.050.000

 

 

528

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.425.000

 

 

529

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

500.000

475.000

 

 

530

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

1.235.000

 

 

531

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

1.425.000

 

 

532

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

1.568.000

 

 

 

BỎNG

 

 

 

 

533

Thay băng bỏng (1 ln)

80.000

75.000

70.000

 

534

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

95.000

90.000

 

535

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120.000

114.000

 

 

536

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

1.900.000

 

 

537

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

2.375.000

 

 

538

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

1.425.000

 

 

539

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

2.185.000

 

 

540

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)                     

50.000

48.000

 

 

541

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

57.000

 

 

542

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

 

 

 

543

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

86.000

 

 

544

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

67.000

 

 

545

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

53.000

 

 

546

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

 

 

 

547

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

 

NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

548

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.500.000

 

 

 

549

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

2.500.000

 

 

 

550

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan

2.500.000

 

 

 

551

Cắt u tủy cổ cao

1.500.000

 

 

 

552

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

2.500.000

 

 

 

553

Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

2.500.000

 

 

 

554

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

2.500.000

 

 

 

555

Nối dương vật

2.500.000

 

 

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI 1

 

 

 

 

556

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.800.000

1.710.000

 

 

557

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

558

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.800.000

1.710.000

 

 

559

Cắt túi tha tá tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

560

Khâu vết thương lớn tng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT

1.800.000

1.710.000

 

 

561

Phẫu thut thoát v cơ hoành

1.560.000

1.482.000

 

 

562

Phu thuật sa trực tràng không ct ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

563

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn.

1.360.000

1.292.000

 

 

564

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.440.000

1.350.000

 

 

565

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

1.800.000

1.710.000

 

 

566

Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

567

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

568

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay                                        

1.800.000

1.710.000

 

 

569

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.500.000

1.425.000

 

 

570

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.800.000

1.710.000

 

 

571

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.800.000

1.710.000

 

 

572

Cắt phân thùy dưới gan trái

1.800.000

1.710.000

 

 

573

Nối nang tụy dạ dày

1.800.000

1.710.000

 

 

574

Nối nang tụy hỗng tràng

1.800.000

1.710.000

 

 

575

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.800.000

1.710.000

 

 

576

Dẫn lưu áp xe tụy

1.360.000

1.292.000

 

 

577

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

1.800.000

1.710.000

 

 

578

Ly sỏi thận qua da

1.800.000

1.710.000

 

 

579

Nối niệu quản- đài thận

1.800.000

1.710.000

 

 

580

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thp, tạo hình mt thì

1.440.000

1.350.000

 

 

581

Ct 1/2 thận

1.800.000

1.710.000

 

 

582

Ly sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang.

1.800.000

1.710.000

 

 

583

Ct cổ bàng quang

1.800.000

1.710.000

 

 

584

Ct nối niệu đạo sau.

1.800.000

1.710.000

 

 

585

Phu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1.800.000

1.710.000

 

 

586

Phu thut h tinh hoàn lc chỗ

1.800.000

1.710.000

 

 

587

Mổ tạo hình bàng quang

1.800.000

1.710.000

 

 

588

Phẫu thuật cấp cu đứt niệu đo

1.800.000

1.710.000

 

 

589

Dn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đon ruột

1.800.000

1.710.000

 

 

590

Thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp vai nhân to)

1.800.000

1.710.000

 

 

591

Ct đoạn khớp khuỷu

1.800.000

1.710.000

 

 

592

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.800.000

1.710.000

 

 

593

Ni gân gp

1.800.000

1.710.000

 

 

594

Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm

1.500.000

1.425.000

 

 

595

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.800.000

1.710.000

 

 

596

Ni gân dui

1.500.000

1.425.000

 

 

597

Gỡ dính gân

1.800.000

1.710.000

 

 

598

Ct một phn tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.800.000

1.710.000

 

 

599

Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đo

1.800.000

1.710.000

 

 

600

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thut

1.800.000

1.710.000

 

 

601

Ct ung thư giáp trạng

1.800.000

1.710.000

 

 

602

Cắt tinh hoàn ung thư lạc ch có vét hch trong ổ bng

1.800.000

1.710.000