Quyết định 1072/QĐ-UBND

Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Quyết định 1072/QĐ-UBND 2009 mức chi hoạt động ngành Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa đã được thay thế bởi Quyết định 2389/QĐ-UBND 2012 mức chi Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa và được áp dụng kể từ ngày 26/09/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 1072/QĐ-UBND 2009 mức chi hoạt động ngành Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1072/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 13 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Thông tư liên tịch sổ 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 616/STC-HCSN ngày 25 tháng 3 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định: số 1465/QĐ-UBND ngày 16/8/2007, số 2272/QĐ-UBND ngày 14/2/2007, số 2264/QĐ-UBND ngày 12/9/2008, số 650/QĐ-UBND ngày 17/3/2008, số 1760/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Thân

 

PHỤ LỤC

VÈ NỘI DUNG, MÚC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi cấp

Ghi chú

Q/gia 100%

Tỉnh 90%

Huyện 80%

I

ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA

 

 

 

 

 

1

Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận

 

 

 

 

 

1.1

Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước

 

1.2

Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập

Câu

40

36

29

 

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

35

32

26

 

1.4

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Người/ngày

150

135

108

 

1.5

Thẩm định và biên tập câu tự luận

Câu

30

27

22

 

1.6

Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập

Đề

100

90

72

 

1.7

Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)

Đề

400

360

288

 

 

- Chi xây dựng mã đề thi

Đề

100

90

72

 

 

- Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề

Đề

90

81

65

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định

 

 

 

 

Ban tổ chức cuộc thi cấp trường, mức thưởng đề thi cấp trường chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng

 

+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

120

108

86

 

+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

100

90

72

 

+ Thư ký

Người/ngày

70

63

50

 

+ Tổ trưởng

Người/đợt

225

203

162

 

+ Giám thị

Người/ngày

70

63

50

 

+ Giám khảo

Người/ngày

150

135

108

 

- Văn phòng phẩm

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi:

 

 

 

 

 

+ Nước uống

Người/ngày

 

5

5

 

+ Trang trí

Đợt/địa điểm

Theo thực tế và có chứng tử hợp lệ

 

+ Chi bộ phận phục vụ

Người/ngày

50

45

36

 

- Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải:

 

 

 

 

 

+ Giải nhất

Giải/đề

 

500

400

 

+ Giải nhì

Giải/đề

 

400

320

 

+ Giải ba

Giải/đề

 

300

240

 

+ Giải khuyến khích

Giải/đề

 

200

160

 

- Chi thưởng đơn vị đạt giải:

 

 

 

 

 

+ Giải nhất

Giải/đơn vị

 

800

640

 

+ Giải nhì

Giải/đơn vị

 

600

480

 

+ Giải ba

Giải/đơn vị

 

500

400

 

+ Giải khuyến khích

Giải/đơn vị

 

400

320

1.8

Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi

Người/ngày

100

90

72

 

2

Ra đề thi

 

 

 

 

 

2.1

Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi

 

 

 

 

 

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên

Đề

200

180

144

 

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên

Đề

300

270

216

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Đề

280

252

202

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia

Đề

350

315

252

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh

 

 

 

 

 

 

+ Thi trắc nghiệm

Người/ngày

100

90

72

 

 

+ Thi tự luận

Người/ngày

150

135

108

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

250

225

180

 

 

- Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia

Người/ngày

300

270

216

 

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

150

135

108

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

Người/ngày

120

108

86

 

 

- Thư ký

Người/ngày

110

99

79

 

 

- Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Chi duyệt đề thi tự luận

Đề

80

72

58

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài khu vực cách ly

Người/ca trực

50

45

36

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

130

117

94

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

110

99

79

 

 

- Thư ký hội đồng

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

90

81

65

 

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

130

117

94

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

Người/ngày

110

99

79

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

90

81

65

 

 

- Giám thị

Người/ngày

70

63

50

 

4

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

4.1

Chấm bài tự luận

 

 

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Bài

7

6

5

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi, tuyển sinh trường chuyên

Bài

25

23

18

 

 

- Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh

Bài

35

32

26

 

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

150

135

108

 

 

- Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

4.3

Tổ kỹ thuật máy tính

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính

Người/ngày

120

108

86

 

 

- Thuê thiết bị phục vụ

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

130

117

94

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

Người/ngày

110

99

79

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

100

90

72

 

 

- Thảo luận đáp án và biểu cho điểm

Người/ngày

50

45

36

 

 

- Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có)

Người/đêm

35

32

26

 

 

- Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi

Phòng thi

10

9

7

 

 

- Sơ duyệt kết quả

Phòng thi

8

7

6

 

 

- Kỹ thuật viên

Người/ngày

70

63

50

 

4.5

Hội đồng/bộ phận làm phách

 

 

 

 

 

4.5.1

Làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Tạo phách máy

Phòng thi

3

3

2

 

 

- Ghép phách máy

Phòng thi

3

3

2

 

 

- Đánh phách, cắt phách

Phòng thi

10

9

7

 

 

- Hồi đầu phách theo phòng thi chuẩn bị ghép phách băng tay

Phòng thi

5

5

4

 

4.5.2

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách

Người/ngày

90

81

65

 

 

- Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách

Người/ngày

80

72

58

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

70

63

50

 

5

Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Người/ngày

70

63

50

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Các mức chi khác

Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách,…

 

6

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

130

117

94

 

 

+ Các Phó Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

110

99

79

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

90

81

65

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

110

99

79

 

7

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi)

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

150

135

108

 

- Các Phó trưởng ban

Người/ngày

140

126

101

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

130

117

94

8

Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi

 

 

 

 

 

8.1

Chi cho công tác phục vụ tổ chức các hội đồng/ban/bộ phận ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Thuê địa điểm làm việc (nếu có)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi

Người/ngày

 

60

48

 

 

- Tiền ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly

Theo thời giá và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Bộ phận phục vụ (y tế, kỹ thuật viên, tạp vụ ...)

Người/ngày

 

50

40

 

 

- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Mua vật tư, văn phòng phẩm...

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Trực bảo vệ đề thi, bài thi

Người/đêm

 

50

40

 

 

- In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi, chấm thi, ...

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có)

Phòng/đợt

 

15

12

 

 

- Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Kiểm tra điểm bài thi tự luận trước khi nhập máy

Người/ngày

 

80

64

 

 

- Chi cho bộ phận trực bảo vệ nơi làm việc (24/24)

Người/ca trực

 

50

40

 

 

- Thuê xe chuyên chở thiết bị, đi lại, đề thi, bài thi, ...

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người/ngày

 

5

5

 

 

- Sao in đề thi, vào bì riêng từng môn thi

Đề

50

45

36

 

 

- Đóng gói đề thi cho các Hội đồng coi thi

Người/ngày

50

45

36

 

 

- Thu, sao in băng đề thi môn ngoại ngữ

Đề

100

90

72

 

8.2

Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi

 

 

 

 

 

 

- In ấn tài liệu (nếu có)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người/ngày

 

5

5

 

8.3

Thiết kế hệ thống và tạo đĩa cài đặt chương trình quản lý thi

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận kỹ thuật

Người/ngày

 

80

64

 

 

- Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc thiết kế hệ thống

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

8.4

Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi

Hồ sơ

 

3

2

Đối với kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, các đơn vị có học sinh lớp 9, mức chi lập danh sách học sinh đăng ký dự thi tuyển bằng 80% mức chi ở cấp quản lý tương ứng

8.5

Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi

Phòng thi

 

40

32

 

8.6

In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, làm phong bì...

Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

8.7

Duyệt kết quả thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Phòng thi

 

10

8

 

8.8

Xét điểm chuẩn tuyển sinh

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị dữ liệu phục vụ xét điểm chuẩn

Người/ngày

 

100

80

 

 

- Họp xét điểm chuẩn tuyển sinh

Người/ngày

 

80

64

 

 

- Duyệt kết quả

Phòng thi

 

10

8

 

8.9

Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận

 

 

 

 

 

 

- Bằng tốt nghiệp

Chiếc

 

1.5

1

Cơ sở giáo dục hưởng 20% trong mức chi của cấp quản lý tương ứng

 

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trúng tuyển, giấy khen, giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi, hội thi

Chiếc

 

1

0.8

Cơ sở giáo dục hưởng 20% trong mức chi của cấp quản lý tương ứng

8.10

Tổng hợp, báo cáo kết quả mọi kỳ thi

Người/ngày

 

50

40

 

8.11

Chuẩn bị hồ sơ duyệt thi tốt nghiệp

Người/ngày

 

80

64

 

8.12

In tài liệu phục vụ công tác thi

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

8.13

In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,...)

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

8.14

Trực bảo vệ bài thi tại hội đồng chấm

Người/đêm

 

50

40

 

8.15

Trực bảo vệ đề thi tại Sở, Phòng GD&ĐT

Người/đêm

 

50

40

 

9

Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và khu vực

 

 

 

 

 

 

- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn

Thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng

 

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc)

Trang

50

45

36

 

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

25

23

18

 

 

- Chi biên soạn và giảng dạy:

 

 

 

 

 

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

100

90

72

 

 

+ Dạy thực hành

Tiết

150

135

108

 

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

50

45

36

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

100

90

72

 

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Thực hiện theo các quy định hiện hành về chế độ công tác phí của CBCC đi công tác, hoặc có hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi

Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

10

Công tác bồi dưỡng, thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi

 

 

 

 

 

10.1

Bồi dưỡng học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh (Mỗi môn không quá 30 buổi, mọi buổi không quá 04 tiết)

Giáo viên/tiết

 

 

50

Cấp trường dự thi cấp huyện, thị xã, thành phố: Chi 50% định mức chi cấp huyện, TX, TP

 

- Cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia

(Mỗi môn không quá 40 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết)

Giáo viên/tiết

100

90

 

Cấp trường dự thi cấp tỉnh: Chi 50% định mức chi cấp tỉnh

10.2

Thưởng đơn vị, học sinh đạt giải học sinh giỏi

Theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh

 

10.3

Thưởng giáo viên bồi dưỡng có học sinh đạt giải

Theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh

 

 

- Tiền thưởng bằng theo mức thưởng học sinh đạt giải;

- Tổng tiền thưởng GV dạy bồi dưỡng bằng tổng tiền thưởng học sinh đạt giải của môn đó;

- Tiền thưởng của mỗi GV dạy bồi dưỡng tính theo quy định (1):

(1) Tiền thưởng của mỗi GV dạy bồi dưỡng = (Tổng tiền thưởng của môn đạt giải/Tổng số tiết bồi dưỡng của môn)*số tiết dạy bồi dưỡng của mỗi GV

 

11

Định mức chi kiểm tra học kỳ

 

 

 

 

 

 

Các đầu mục chi theo mục ra đề thi, coi thi, chấm thi nêu trong phần Định mức chi các kỳ thi và kiểm tra

 

 

 

 

 

 

+ Cấp Tiểu học, cấp trung học

 

 

50% các định mức chi có liên quan

40% các định mức chi có liên quan

Cơ sở giáo dục chi 20% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương ứng

12

Chi hội đồng xét tuyển lớp 6, xét tốt nghiệp THCS

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng phẩm

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người/ngày

 

5

5

 

13

Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp khu vực được Bộ GD&ĐT ủy quyền cho Sở GD&ĐT tổ chức tại địa phương

Định mức chi các phần việc (nếu có), được chi theo mức chi tốt đa của Thông tư 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục&Đào tạo

 

II

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI

 

 

 

 

 

 

Bao gồm các Hội thi của các cấp học, ngành học: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi CBQL giỏi, Hội thi cấp dưỡng giỏi, Hội khỏe măng non, Hội thi giọng hát hay, Hội thi làm ĐDDH, Hội thi sử dụng ĐDDH, Giao lưu học sinh giỏi, Hội thi văn nghệ, Hội thi thư viện, Hội thi viết chữ đẹp, Hội thi kể chuyện, Hội thi Olympic hệ GDTX-CN...

 

 

 

 

 

1

Chi công tác tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Chi cho Ban tổ chức

Người/ngày

 

80

64

 

 

- Chi ra đề thi, duyệt đề thi, coi thi:

 

 

 

 

 

 

+ Ra đề thi

Đề

 

196

157

 

 

+ Duyệt đề thi

Đề

 

64

51

 

 

+ Giám thị

Người/ngày

 

70

56

 

 

- Chi cho Ban giám khảo:

 

 

 

 

 

 

+ Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi

Người/tiết

 

70

56

 

 

+ Đối với môn Toán - Tiếng Việt trong giao lưu học sinh giỏi

Bài

 

14

11

 

 

+ Đối với phần giao lưu, phần thi năng khiếu trong giao lưu học sinh giỏi

Người/ngày

 

100

80

 

 

+ Đối với hội thi văn nghệ

Người/ngày

 

150

120

 

 

+ Đối với các hội thi khác

Người/ngày

 

90

72

 

 

- Chi giáo viên tham dự Hội thi, giáo viên dạy thể nghiệm

Người/tiết

 

50

40

 

 

- Chi bồi dưỡng cho cháu tham dự Hội thi (đối với mầm non)

Cháu/ngày

 

20

16

 

 

- Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06 HS/lớp)

Học sinh/ngày

 

40

32

 

 

- Văn phòng phẩm (bút, giấy, giấy khen, cờ,...)

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi bồi dưỡng công tác tuyên truyền (báo, đài, ...)

Người/đợt

 

70

56

 

 

- Kinh phí tàu xe cho đoàn

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Kinh phí đi lại, ăn ở cho cán bộ, giáo viên

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

 

- Kinh phí đi lại, ăn ở cho học sinh:

 

 

 

 

 

 

+ Tiền trọ

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

55

50

40

 

 

- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức Hội thi:

 

 

 

 

 

 

+ Nước uống

Người/ngày

5

5

5

 

 

+ Trang trí

Đợt/địa điểm

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

+ Bảng tên học sinh, sơ đồ lớp được chọn Hội thi

Lớp

 

50

40

 

 

+ Bộ phận phục vụ

Người/ngày

 

40

32

 

 

+ Thuê địa điểm, nhạc cụ, nhạc công, trang phục, đồ dùng phục vụ hội thi

Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Bồi dưỡng người tham gia tập luyện (không quá 21 ngày/đợt đối với hội thi văn nghệ)

Người/ngày

40

36

29

 

 

- Bồi dưỡng người dạy bồi dưỡng (không quá 120 tiết đối với Hội thi thư viện)

Người/tiết

40

36

29

 

 

- Bồi dưỡng người hướng dẫn (Đối với Hội thi văn nghệ)

Người/ngày

60

54

43

 

 

- Bồi dưỡng thí sinh tham dự Hội thi (Đối với các hội thi: văn nghệ, hội thi thư viện, hội thi Olympic hệ GDTX-CN)

Người/ngày

40

36

29

 

 

- Thuốc phòng bệnh cho đoàn

Đợt/đoàn

500

450

360

 

 

- Tiền son, phấn cho thí sinh dự thi (Đối với Hội thi văn nghệ)

Đợt/đoàn

500

450

360

 

 

- Kinh phí thực hiện đĩa CD chương trình

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ.

 

 

- Kinh phí làm thủ tục tham dự hội thi

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ.

 

 

- Chi cho nhóm tác giả thực hiện dàn dựng chương trình văn nghệ dự thi các cấp:

 

 

 

 

 

 

+ Tổng đạo diễn

Người /đợt

1,000

900

720

 

 

+ Viết kịch bản tổng thể chương trình

Người/đợt

1,000

900

720

 

 

+ Dàn dựng hát, múa (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

500

450

360

 

 

+ Sáng tác ca khúc mới (không quá 3 tiết mục)

Tiết mục

500

450

360

 

 

+ Phối âm, phối khí (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

500

450

360

 

 

+ Chọn và viết hòa thanh (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

500

450

360

 

2

Khen thưởng

Áp dụng theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HDND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh

 

III

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

A.

Chế độ cho công tác hoạt động và tổ chức các giải TDTT và HKPĐ các cấp

 

1

Cấp trường và huyện/thị xã/thành phố: (gồm chi phí tổ chức, bồi dưỡng Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trọng tài, Giám sát, mua dụng cụ TDTT, thuê sân...)

Học sinh/năm học

 

 

5

Cấp trường chi như cấp huyện

2

Cấp tỉnh:

 

 

 

 

 

2.1

Bồi dưỡng họp Ban chỉ đạo, Ban tổ chức (không quá 02 lần)

Người/lần

 

30

 

 

2.2

Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, Ban tổ chức

Người/ngày

 

40

 

 

2.3

Bồi dưỡng Công an, Y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

 

40

 

 

2.4

Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải

Tờ

 

3

 

 

2.5

Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

2.6

Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tổ chức giải

Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác...

 

2.7

Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn

 

 

 

 

 

 

a) Các môn tập thể có từ 13 người/đội trở lên theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu)

 

 

 

 

 

 

- Tổ trưởng

Người/trận

 

40

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/buổi

 

40

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người/trận

 

70

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người/trận

 

50

 

 

 

- Thư ký

Người/trận

 

40

 

 

 

- Nhặt bóng

Người/trận

 

15

 

 

 

b) Các môn tập thể có từ 08 người/đội đến 12 người/đội theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Thể dục Aerobic,...: (tính theo trận đấu)

 

 

 

 

 

 

- Tổ trưởng

Người/trận

 

30

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/buổi

 

40

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người/trận

 

30

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người/trận

 

25

 

 

 

- Thư ký

Người/trận

 

20

 

 

 

- Nhặt bóng

Người/trận

 

15

 

 

 

c) Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ vua, Cờ tướng, Quần vợt, các môn võ, ... (tính theo buổi)

 

 

 

 

 

 

- Tổ trưởng

Người/buổi

 

40

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/buổi

 

40

 

 

 

* Ban ngày:

 

 

 

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người/buổi

 

40

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người/buổi

 

35

 

 

 

- Thư ký

Người/buổi

 

30

 

 

 

* Ban đêm:

 

 

 

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người/buổi

 

45

 

 

 

- Thư ký

Người/buổi

 

40

 

 

3

Cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: theo chế độ hiện hành của các Thông tư, Quyết định và các văn bản của tỉnh.

 

B.

Chế độ tập huấn để tham gia giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp:

 

1

Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ - giáo viên: (tính theo mức lương tối thiểu; thời gian: không quá 20 ngày/môn, đội; mỗi buổi không quá 04 tiết và một ngày không quá 6 tiết)

Người/tiết

 

5%

4%

Cấp trường chi 4%

2

Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên quản lý bộ môn: (tính theo mức lương tối thiểu: không là HLV).

Người/môn/ngày

 

10%

 

 

3

Tiền bồi dưỡng cho cán bộ y tế: (tính theo mức lương tối thiểu)

Người/ngày

 

10%

 

 

4

Tiền ăn cho học sinh

Người/ngày

55

50

40

 

5

Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên:

Người/ngày

Theo chế độ công tác phí

 

6

Tiền ở cho cán bộ, giáo viên

Người/ngày

Theo chế độ công tác phí

 

7

Tiền ở cho học sinh

Người/ngày

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

8

Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh

Người/ngày

 

5

5

Cấp trường chi như cấp huyện

9

Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh

Người/ngày

 

3

2

Cấp trường chi như cấp huyện

10

Tiền xe di chuyển từ nhà đến nơi tập trung tập huấn và trở về nhà (02 lượt)

Người/lượt

Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ

 

11

Tiền xe di chuyển tại nơi tập huấn

Người/lượt

Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ

 

12

Hồ sơ thi đấu (gồm in ấn, keo dán,...)

Hồ sơ

 

2

2

Cấp trường chi như cấp huyện

13

Tiền chụp ảnh làm thẻ thi đấu: (theo yêu cầu của Điều lệ giải)

Người/kiểu

 

Theo thực tế

 

14

Khám sức khỏe cho học sinh

Người/phiếu

 

Theo quy định của ngành y tế.

 

15

Mua xà phòng tắm, giặt... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú)

Người/ngày

 

1

1

 

16

Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tập luyện

Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

C.

Chế độ thi đấu tại các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: số người và thời gian theo thực tế của điều lệ giải và theo Quyết định của lãnh đạo đơn vị. Đối với đơn vị đăng cai thì được tính thêm 02 ngày, gồm trước ngày thi đấu 01 ngày và sau ngày thi đấu 01 ngày

 

1

Tiền ăn cho học sinh

Người/ngày

55

50

40

 

2

Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên

Người/ngày

Theo chế độ công tác phí

 

3

Tiền ở cho cán bộ, giáo viên

Người/ngày

Theo chế độ công tác phí

 

4

Tiền ở cho học sinh

Người/ngày

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

5

Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh

Người/buổi

5

5

5

Cấp trường chi như cấp huyện

6

Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh

Người/ngày

4

4

3

Cấp trường chi như cấp huyện

7

Tiền xe di chuyển từ nơi tập trung đi thi đấu và trở về nhà

Người/lượt

Theo thực tế

 

8

Tiền xe di chuyển từ nơi nghỉ đến nơi thi đấu (tại nơi tổ chức giải)

Người/lượt

Theo thực tế

 

9

Mua xà phòng tắm, giặt... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú)

Người/ngày

2

2

2

 

D.

Chế độ khen thưởng các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp (bao gồm tiền cờ, huy chương)

 

1

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

a) Huy chương Vàng

Cái

300

270

216

 

 

b) Huy chương Bạc

Cái

250

225

180

 

 

c) Huy chương Đồng

Cái

200

180

144

 

2

Đôi (nam; nữ; nam - nữ)

 

 

 

 

 

 

a) Huy chương Vàng

Bộ

400

360

288

 

 

b) Huy chương Bạc

Bộ

350

315

252

 

 

c) Huy chương Đồng

Bộ

300

270

216

 

3

Đồng đội hoặc Tiếp sức (Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, cầu lông, Đá cầu, Cờ vua, Cờ tướng, Bóng ném, cầu mây,...)

 

 

a) Huy chương Vàng

Bộ

800

720

576

 

 

b) Huy chương Bạc

Bộ

700

630

504

 

 

c) Huy chương Đồng

Bộ

600

540

432

 

4

Tập thể (Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...)

 

 

a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng)

Giải/bộ HC

1,200

1,080

864

 

 

b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc)

Giải/bộ HC

1,000

900

720

 

 

c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng)

Giải/bộ HC

800

720

576

 

5

Tập thể (Bóng đá 11 người, 7 người)

 

 

a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng)

Giải/bộ HC

2,000

1,800

1,440

 

 

b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc)

Giải/bộ HC

1,800

1,620

1,296

 

 

c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng)

Giải/bộ HC

1,600

1,440

1,152

 

6

Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT (đối với môn lẻ), đơn vị huyện miền núi xuất sắc:

 

 

a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng)

Giải/bộ HC

5,000

4,500

3,600

 

 

b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc)

Giải/bộ HC

4,500

4,050

3,240

 

 

c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng)

Giải/bộ HC

4,000

3,600

2,880

 

7

Thưởng cho Huấn luyện viên có học sinh đạt giải:

 

 

 

 

 

a) Các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tiếp sức...

Người/HC

100% mức thưởng của HS

 

 

 

b) Các nội dung tập thể: Bóng đá 5 người, 7 người, 11 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném...

BHL/HC

 

 

 

 

 

- Huấn luyện viên trưởng

Người/bộ HC

100% mức thưởng của đội.

 

 

 

- Các trợ lý huấn luyện viên

Người/bộ HC

70% mức thưởng của đội.

 

 

IV

ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC

Theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh

 

Ghi chú:

1. Các mức chi trên là mức chi tối đa, các địa phương, đơn vị căn cứ tình hình ngân sách của mình để vận dụng chi cho phù hợp.

2. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi... Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

3. Đối với các kỳ thi, hội thi... tổ chức cấp huyện, thị xã, thành phố, mức chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh.

4. Các đối tượng đã được hưởng chế độ theo quy định này thì không được hưởng chế độ làm ngoài giờ.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1072/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1072/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/05/2009
Ngày hiệu lực13/05/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 26/09/2012
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1072/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1072/QĐ-UBND 2009 mức chi hoạt động ngành Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hướng dẫn

          Văn bản được hợp nhất

            Văn bản gốc Quyết định 1072/QĐ-UBND 2009 mức chi hoạt động ngành Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa

            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1072/QĐ-UBND 2009 mức chi hoạt động ngành Giáo dục Đào tạo Khánh Hòa