Nội dung toàn văn Quyết định 1747/QĐ-UBND 2017 rà soát văn bản pháp luật Hội đồng Ủy ban Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1747/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 09 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến ngày 31/12/2016, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2016, gồm: 466 văn bản;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2016, gồm: 34 văn bản;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng rà soát đến hết ngày 31/12/2016, gồm: 22 văn bản;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2016, gồm: 187 văn bản.
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||
1. | Nghị quyết | Ngày 09/4/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Do Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/4/2017 |
2. | Nghị quyết | Ngày 11/8/2011 | Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân và Hội thẩm nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
|
3. | Nghị quyết | Ngày 10/04/2012 | Về quy định mức thu phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí thăm quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
|
4. | Quyết định | Ngày 30/5/2009 | Về việc Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định về mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
|
5. | Quyết định | Ngày 27/11/2009 | Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn | Do hiện nay thực hiện theo Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định 92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng. |
|
6. | Quyết định | Ngày 27/8/2010 | Quyết định về việc Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên người dân tộc thiểu số của tỉnh Thừa Thiên Huế học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND quy định “Chế độ trợ cấp có hiệu lực thực hiện trong 5 năm (Bắt đầu từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014 - 2015). |
|
7. | Quyết định | Ngày 10/10/2011 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của HĐND các cấp thuộc tỉnh | Do Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân và Hội thẩm nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
|
8. | Quyết định | Ngày 28/01/2011 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy. | Do Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2017 |
9. | Quyết định | Ngày 20/12/2013 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2017 |
10. | Quyết định | Ngày 06/9/2014 | Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý nội dung chi, mức chi và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
|
11. | Quyết định | Ngày 13/01/2015 | Về việc ban hành quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 1 Điều 1; điểm 2.3 khoản 2 Điều 2; điểm 2.3 khoản 2 Điều 3; Điều 5; Điều 8 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND quy định thời hạn thực hiện trong năm 2015). |
|
12. | Quyết định | Ngày 29/01/2016 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31/12/2017 |
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||
13. | Nghị quyết | Ngày 11/7/2012 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 10/4/2017 |
III. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng | |||||
14. | Chỉ thị | Ngày 09/3/2007 | Về việc nâng cao chất lượng ban hành văn bản quy phạm pháp luật và hoạt động công bố văn bản pháp luật trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xuất bản tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Nội dung của Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND về thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, tuy nhiên, Nghị định số 104/2004/NĐ-CP hết hiệu lực từ ngày 12/04/2004 do Nghị định số 100/2010/NĐ-CP về Công báo thay thế. Đồng thời, Nghị định số 100/2010/NĐ-CP cũng hết hiệu lực từ ngày 01/07/2016 do Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định hết hiệu lực. - Nội dung của Chỉ thị thực hiện Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, hai văn bản này hết hiệu lực kể từ ngày 01/07/2016 do Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định hết hiệu lực. |
|
15. | Quyết định | Ngày 01/11/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh | Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 01/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế. |
|
IV. Lĩnh vực: Giao thông vận tải | |||||
16. | Quyết định | Ngày 13/5/2014 | Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy,xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/4/2017 |
V. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và Du lịch | |||||
17. | Quyết định | Ngày 17/7/2012 | Mức thu phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa | Do Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2017 |
18. | Quyết định | Ngày 07/8/2014 | Về việc sửa đổi phí tham quan các công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do ngày 12/5/2017 Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, tại điểm b khoản 2 Điều 1 đã quy định mức phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/6/2017 |
VI. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | |||||
19. | Chỉ thị | 38/2006/CT-UBND Ngày 20/9/2006 | Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. | Do Quyết định số 2072/QĐ-UBND 05/09/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | 05/09/2016 |
VII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||
20. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HÐND Ngày 11/7/2012 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An. | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí sử dụng cảng sang dịch vụ sử dụng cảng, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An không còn. | 01/01/2017 |
21. | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Cảng cá Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/02/2017 |
VIII. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư | |||||
22. | Quyết định | 01/2013/QĐ- UBND Ngày 05/01/2013 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/5/2017 |
IX. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
23. | Quyết định | Ngày 03/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/5/2017 |
24. | Quyết định | Ngày 15/4/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 12/3/2017 |
X. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ | |||||
25. | Nghị quyết | Ngày 09/4/2009 | Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Do Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2027 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/4/2017 |
26. | Quyết định | 1241/2008/QĐ-UBND Ngày 26/5/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế. | Do Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 22/2/2017 |
27. | Quyết định | 2392/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý thị trường. | Do Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/3/2017 |
28. | Quyết định | Ngày 29/4/2009 | Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Do Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/5/2017 |
XI. Lĩnh vực: Tư pháp | |||||
29. | Nghị quyết | 7e/2009/NQ-HĐND Ngày 09/4/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tư pháp. | Do Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch thay thế | 10/4/2017 |
30. | Nghị quyết | Ngày 10/04/2012 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Do Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 10/4/2017 |
31. | Quyết định | Ngày 30/5/2009 | Về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch thay thế | 20/5/2017 |
32. | Quyết định | Ngày 18/5/2012 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/5/2017 |
XII. Lĩnh vực: Công thương | |||||
33. | Quyết định | Ngày 02/11/2011 | Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/5/2017 |
34. | Quyết định | Ngày 13/3/2015 | Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 1426/QĐ-UBND năm 2016 ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 27/6/2016 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản |
Tổng cộng: 34 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 07/8 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | ||
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||||
1. | Nghị quyết | 8c NQ/HĐND4 Ngày 27/01/2003 | Về thu, quản lý, sử dụng các loại phí | 27/01/2003 |
| ||
2. | Nghị quyết | 3h/2004/NQ-HĐND5 Ngày 10/12/2004 | Về phí chợ. | 20/12/2004 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
3. | Nghị quyết | 12c/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng và lệ phí cấp biển số nhà | 01/8/2009 |
| ||
4. | Nghị quyết | 12d/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 | Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân. | 01/8/2009 |
| ||
5. | Nghị quyết | 14n/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 | Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 02/8/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
6. | Nghị quyết | 8d/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 | Về việc ban hành quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển. | 12/6/2010 |
| ||
7. | Nghị quyết | 15l/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 19/12/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
8. | Nghị quyết | 15m/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy. | 19/12/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
9. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”. | 19/12/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
10. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 |
| ||
11. | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
12. | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 |
| ||
13. | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/5/2013 |
| ||
14. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/5/2013 |
| ||
15. | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/8/2013 |
| ||
16. | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2014 |
| ||
17. | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2014 |
| ||
18. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch. | 22/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
19. | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý. | 01/8/2014 |
| ||
20. | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/8/2014 |
| ||
21. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2014 |
| ||
22. | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2014 |
| ||
23. | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND Ngày 24/10/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. | 03/11/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
24. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND Ngày 08/04/2016 | Quy định một số chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kỳ thi học sinh giỏi các cấp và chế độ chính sách đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế. | 18/4/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
25. | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 01/01/2017 |
| ||
26. | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017 | 31/8/2016 |
| ||
27. | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 15/9/2016 |
| ||
28. | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Quy định một số mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | 10/9/2016 |
| ||
29. | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 18/12/2016 |
| ||
30. | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | 18/12/2016 |
| ||
31. | Quyết định | 243/2002/QĐ-UB Ngày 26/01/2002 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ngoài tiêu chuẩn quy định tại Quyết định số 78/2001/QĐ-TTg ngày 16/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ. | 01/01/2002 |
| ||
32. | Quyết định | 1504/2002/QĐ-UB Ngày 05/6/2002 | Quy định quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách tỉnh thực hiện các dự án, mô hình khuyến ngư. | 05/6/2002 |
| ||
33. | Quyết định | 214/2004/QĐ-UB Ngày 05/02/2004 | Quy định một số chính sách và biện pháp phòng chống dịch cúm gà trên địa bàn tỉnh. | 05/02/2004 |
| ||
34. | Quyết định | 2558/2004/QĐ-UB Ngày 02/8/2004 | Quy định giá dịch vụ du lịch bằng voi phục vụ khách tham quan và giá vé vào khai thác dịch vụ chụp ảnh lưu niệm cho khách tham quan ở các khu du Di tích lịch sử văn hóa Huế | 01/8/2004 |
| ||
35. | Quyết định | 4582/2004/QĐ-UB Ngày 30/12/2004 | Quy định mức thu phí chợ | 01/01/2005 |
| ||
36. | Chỉ thị | 02/2005/CT-UB Ngày 06/01/2005 | Về việc tăng cường công tác tự kiểm tra tài chính và kế toán. | 16/01/2005 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
37. | Quyết định | 4243/2005/QĐ-UBND Ngày 16/12/2005 | Về việc ban hành cơ chế trích thưởng cho các cơ quan thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
| 16/12/2005 |
| ||
38. | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND Ngày 02/3/2006 | Về việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước. | 12/3/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
39. | Quyết định | 1149/2006/QĐ-UBND Ngày 28/4/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. | 13/5/2006 (Sau 15 ngày, kể ngày ký) |
| ||
40. | Quyết định | 1291/2006/QĐ-UBND Ngày 22/5/2006 | Về việc bổ sung phí vệ sinh môi trường. | 06/6/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
41. | Chỉ thị | 58/2006/CT-UBND Ngày 31/12/2006 | Về tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ. | 10/01/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
42. | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND Ngày 09/5/2007 | Về việc sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước. | 19/5/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
43. | Quyết định | 1162/2007/QĐ-UBND Ngày 17/5/2007 | Về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt. | 27/5/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
44. | Quyết định | 2842/2007/QĐ-UBND Ngày 19/12/2007 | Về quy định mức chi và tỷ lệ phân bổ cụ thể kinh phí từ nguồn tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trên lĩnh vực trật tự an toàn giao thông. | 29/12/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
45. | Quyết định | 782/2008/QĐ-UBND Ngày 31/3/2008 | Về việc chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/4/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
46. | Quyết định | 1400/QĐ-UBND Ngày 13/7/2009 | Về việc quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/7/2009 |
| ||
47. | Quyết định | 2810/2009/QĐ-UBND Ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà. | 01/01/2010 |
| ||
48. | Quyết định | 2811/2009/QĐ-UBND Ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng. | 01/01/2010 |
| ||
49. | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND Ngày 20/01/2010 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế. | 30/01/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
50. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 | Về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân. | 01/7/2010 |
| ||
51. | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND Ngày 05/10/2010 | Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 15/10/2010 |
| ||
52. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND Ngày 20/01/2011 | Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/02/2011 |
| ||
53. | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND Ngày 19/12/2011 | Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh. | 29/12//2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
54. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND Ngày 10/5/2012 | Về việc ban hành quy định về chính sách hỗ trợ di dời nhà ở các hộ gia đình, cá nhân ra khỏi khuôn viên cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 20/5/2012 |
| ||
55. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND Ngày 18/6/2012 | Quy định mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”. | 28/6/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
56. | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 01/01/2013 |
| ||
57. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND Ngày 29/01/2013 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/2/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
58. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND Ngày 29/01/2013 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 09/02/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
59. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND Ngày 02/04/2013 | Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế. | 12/4/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
60. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND Ngày 10/5/2013 | Về việc Quy định một số chế độ công tác phí đi công tác ngắn hạn tại Lào do ngân sách tỉnh bảo đảm kinh phí | 20/5/2013 |
| ||
61. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND Ngày 17/06/2013 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/7/2013 |
| ||
62. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/06/2013 | Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Điều 3 và Điều 5 Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/7/2013 |
| ||
63. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND Ngày 19/7/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 29/7/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
64. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND Ngày 30/8/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 09/9/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
65. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND Ngày 06/9/2013 | Về việc ban hành mức thu thủy lợi phí đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 16/9/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
66. | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND Ngày 27/11/2013 | Về việc Quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ thuốc cắt cơn nghiện cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế | 07/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
67. | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND Ngày 27/11/2013 | Về việc Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội | 07/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
68. | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND Ngày 27/11/2013 | Về việc chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 07/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
69. | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng Bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2014 |
| ||
70. | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch. | 01/01/2014 |
| ||
71. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND Ngày 28/02/2014 | Quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/3/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
72. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 | Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí phục vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 05/7/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
73. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND Ngày 17/7/2014 | Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù | 27/7/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
74. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND Ngày 17/8/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 27/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
75. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND Ngày 20/8/2014 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/9/2014
|
| ||
76. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014 | Ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/9/2014 |
| ||
77. | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND Ngày 28/8/2014 | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 07/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
78. | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND Ngày 20/11/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. | 01/4/2015 |
| ||
79. | Quyết định | 78/2014/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 | Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
80. | Quyết định | 79/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 09/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
81. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND Ngày 30/01/2015 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/02/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
82. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND Ngày 15/7/2015 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25/7/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
83. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND Ngày 30/9/2015 | Ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh. | 10/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
84. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND Ngày 18/3/2016 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ở do nhà nước quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 28/3/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
85. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND Ngày 22/3/2016 | Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/4/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
86. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND Ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 02/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
87. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND Ngày 09/6/2016 | Về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 19/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
88. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND Ngày 15/6/2016 | Ban hành quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước | 25/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
89. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/7/2016 |
| ||
90. | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND Ngày 19/8/2016 | Về việc phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/9/2016 |
| ||
91. | Quyết định | 65/2016/QĐ-UBND Ngày 22/9/2016 | Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 03/10/2016 |
| ||
92. | Quyết định | 69/2016/QĐ-UBND Ngày 04/10/2016 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 01/01/2017 |
| ||
93. | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND Ngày 06/10/2016 | Ban hành Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/10/2016 |
| ||
94. | Quyết định | 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 | Sửa đổi Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/11/2016 |
| ||
95. | Quyết định | 78/2016/QĐ-UBND Ngày 15/11/2016 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/12/2016 |
| ||
96. | Quyết định | 87/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
| ||
97. | Quyết định | 88/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
| ||
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||||
98. | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND Ngày 10/04/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/4/2012 (Sau 10 ngày, kể từ thông qua) |
| ||
99. | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 | Về việc phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 |
| ||
100. | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 | 01/01/2015 |
| ||
101. | Chỉ thị | 02/2000/CT-UB Ngày 18/01/2000 | Tăng cường quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác đất làm vật liệu san lấp trong xây dựng công trình | 28/01/2000 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
102. | Quyết định | 1104/2006/QĐ-UBND Ngày 25/4/2006 | Về việc ban hành định mức sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/5/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
103. | Quyết định | 2661/2007/QĐ-UBND Ngày 03/12/2007 | Về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh. | 13/12/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
104. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND Ngày 22/3/2010 | Ban hành Quy định đảm bảo vệ sinh môi trường đối với các hoạt động du lịch trên sông Hương. | 05/4/2010 |
| ||
105. | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND Ngày 04/3/2011 | Về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | 14/3/2011 |
| ||
106. | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND Ngày 31/8/2012 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/9/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
107. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND Ngày 01/02/2013 | Về việc phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. | 10/02/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
108. | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND Ngày 29/7/2013 | Ban hành quy định về quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/8/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
109. | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND Ngày 31/8/2013 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/9/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
110. | Chỉ thị | 16/2014/CT-UBND Ngày 08/4/2014 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | 18/4/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
111. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 | Ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/7/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
112. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/7/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
113. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 | Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 09/7/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
114. | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND Ngày 05/8/2014 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 15/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
115. | Quyết định | 64/2014/QĐ-UBND Ngày 25/9/2014 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 05/10/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
116. | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND Ngày 26/11/2014 | Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh. | 06/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
117. | Quyết định | 75/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) | 01/01/2015 |
| ||
118. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND Ngày 10/3/2015 | Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/3/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
119. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND Ngày 22/07/2015 | Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
120. | Chỉ thị | 32/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 | Về việc tăng cường công tác quản lý giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất quản lý, sử dụng đất công cộng trên địa bàn tỉnh | 31/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
121. | Chỉ thị | 33/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 | Về tăng cường công tác quản lý quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | 31/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
122. | Chỉ thị | 34/2015/CT-UBND Ngày 21/8/2015 | Về tăng cường quản lý sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh | 31/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
123. | Chỉ thị | 35/2015/CT-UBND Ngày 26/8/2015 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 05/9/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
124. | Chỉ thị | 66/2015/CT-UBND Ngày 05/12/2015 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trái phép trên địa bàn tỉnh. | 15/12/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
125. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND Ngày 18/3/2016 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/3/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
126. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND Ngày 24/5/2016 | Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã tham gia giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 03/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
127. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND Ngày 01/06/2016 | Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND | 11/06/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
128. | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND Ngày 05/8/2016 | Ban hành quy định trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. | 15/8/2016 |
| ||
III. Lĩnh vực: Y tế | |||||||
129. | Nghị quyết | 11g/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 | Về việc thông qua phát triển quy hoạch phát triển ngành Y tế giai đoạn 2008 đến 2020 | 21/12/2008 |
| ||
130. | Nghị quyết | 7c/2009/NQCĐ-HĐND Ngày 09/4/2009 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020. | 19/4/2009 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
131. | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý. | 01/01/2013 |
| ||
132. | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý | 01/8/2014 |
| ||
133. | Chỉ thị | 26/2004/CT-UB Ngày 20/7/2004 | Tăng cường công tác kết hợp quân dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới | 30/7/2004 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
134. | Quyết định | 1260/2006/QĐ-UBND Ngày 17/5/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW của Bộ Chính trị và Nghị quyết 35-NQ/TU của Thường vụ Tỉnh ủy về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình | 27/5/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
135. | Quyết định | 2973/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2020. | 31/12/2008 |
| ||
136. | Quyết định | 853/2009/QĐ-UBND Ngày 24/4/2009 | Về việc phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009-2015, định hướng đến 2020. | 04/5/2009 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
137. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 | Về việc Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý. | 01/01/2013 |
| ||
138. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND Ngày 24/9/2013 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 04/10/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
139. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND Ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách về Dân số và kế hoạch hóa gia đình | 09/6/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
140. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND Ngày 07/8/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý | 17/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
IV. Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng | |||||||
141. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND Ngày 23/6/2016 | Ban hành Quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh | 03/7/2016 |
| ||
142. | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND Ngày 12/8/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25/8/2016 |
| ||
143. | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 01/10/2016 |
| ||
144. | Quyết định | 71/2016/QĐ-UBND Ngày 10/10/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. | 01/11/2016 |
| ||
V. Lĩnh vực: Thuế | |||||||
145. | Chỉ thị | 26/2007/CT-UBND Ngày 29/5/2007 | Về việc triển khai, thi hành Luật Quản lý thuế | 08/6/2007 |
| ||
146. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND Ngày 04/02/2016 | Về việc phân công quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 14/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
VI. Lĩnh vực: Khu kinh tế, công nghiệp | |||||||
147. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND Ngày 29/4/2011 | Về việc ban hành quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây | 10/5/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
148. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND Ngày 10/3/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 20/3/2010 |
| ||
149. | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND Ngày 17/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp một số nhiệm vụ về quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn | 27/7/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
VII. Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ | |||||||
150. | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND Ngày 10/02/2010 | Ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/3/2010 |
| ||
151. | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND Ngày 12/10/2010 | V/v ban hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế | 23/10/2010 |
| ||
152. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND Ngày 20/5/2013 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/5/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
153. | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND Ngày 01/11/2013 | Ban hành Quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 11/11/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
154. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND Ngày 12/3/2015 | Quy định về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCQG ISO 9001:2008 | 22/3/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
155. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 | Ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
| 18/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
156. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND Ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế. | 11/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
157. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND Ngày 05/03/2016 | Ban hành quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 25/03/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
158. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND Ngày 12/5/2016 | Ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | 22/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
159. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND Ngày 17/5/2016 | Ban hành quy định về giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 27/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
VIII. Lĩnh vực: Giao thông vận tải | |||||||
160. | Nghị quyết | 09/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức chi, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 19/12/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
161. | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND Ngày 25/4/2015 | Về việc thông qua Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 05/5/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
162. | Quyết định | 2678/2004/QĐ-UBND Ngày 09/8/2004 | Quy định lộ giới các tuyến đường tỉnh và Quốc lộ 49B | 09/8/2004 |
| ||
163. | Quyết định | 422/2005/QĐ-UBND Ngày 24/01/2005 | Về việc quy định đường một chiều trong thành phố Huế. | 24/01/2005 |
| ||
164. | Quyết định | 775/2008/QĐ-UBND Ngày 29/3/2008 | Ban hành Quy định về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thuộc diện không phải đăng ký và đăng kiểm | 08/4/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
165. | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND Ngày 20/12/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh. | 30/12/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
166. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND Ngày 27/9/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2013 |
| ||
167. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND Ngày 19/3/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 29/3/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
168. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND Ngày 13/5/2014 | Về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 23/05/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
169. | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND Ngày 07/8/2014 | Ban hành Quy định tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho người khuyết tật, đồng bào vùng sâu, vùng xa, đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp. | 17/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
170. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND Ngày 21/7/2015 | Ban hành Quy chế về quản lý Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 31/7/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
171. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND Ngày 30/5/2016 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, phạm vi và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 09/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
172. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND Ngày 20/7/2016 | Phân cấp quản lý, bảo trì hệ thống giao thông đường bộ và đường đô thị trên địa bàn tỉnh. | 25/7/2016 |
| ||
IX. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và Du lịch | |||||||
173. | Nghị quyết | 4b/2005/NQ-HĐND Ngày 28/7/2005 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố ở thành phố Huế đợt IV. | 07/8/2005 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
174. | Nghị quyết | 3k/2006/NQBT-HĐND Ngày 10/4/2006 | Về việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt V - 2006. | 20/4/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
175. | Nghị quyết | 8c/2007/NQ-HĐND Ngày 15/8/2007 | Về việc đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007. | 25/8/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
176. | Nghị quyết | 8d/2007/NQ-HĐND Ngày 15/8/2007 | Về việc đặt tên đường phố ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I - 2007. | 25/8/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
177. | Nghị quyết | 6e/2008/NQCĐ-HĐND Ngày 04/4/2008 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. | 14/4/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
178. | Nghị quyết | 8e/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 | Về việc đặt tên đường ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đợt I | 12/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
179. | Nghị quyết | 8g/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 | Về việc đặt tên đường ở Thị trấn Phú Lộc và Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc đợt I. | 12/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
180. | Nghị quyết | 16a/2011/NQ-HĐND Ngày 17/3/2011 | Về việc đặt tên đường ở Thành phố Huế đợt VI | 27/3/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
181. | Nghị quyết | 07/2011/NQ-HĐND Ngày 11/8/2011 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường các phường của thị xã Hương Thuỷ, đợt 2 năm 2011 | 21/8/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
182. | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND 10/12/2012 | Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2013 |
| ||
183. | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 | Về việc Quy hoạch thiết chế văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 01/5/2013 |
| ||
184. | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Về việc xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020. | 01/8/2013 |
| ||
185. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 | 01/8/2013 |
| ||
186. | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2030 | 01/8/2013 |
| ||
187. | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông đợt I. | 22/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
188. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà | 22/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
189. | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VII) | 01/8/2014 |
| ||
190. | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về việc đặt tên đường tại Thị trấn Phú Lộc và Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc đợt II - 2015. | 21/12/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
191. | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của Thành phố Huế (đợt VIII) | 01/01/2017 |
| ||
192. | Quyết định | 3086/2005/QĐ-UBND Ngày 31/8/2005 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường phố đợt IV ở thành phố Huế. | 10/9/2005 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
193. | Quyết định | 1138/2006/QĐ-UBND Ngày 27/4/2006 | Về việc đặt tên đường phố ở thành phố Huế đợt V - 2006. | 07/5/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
194. | Quyết định | 1976/2007/QĐ-UBND Ngày 10/9/2007 | Về việc đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007. | 20/9/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
195. | Quyết định | 1977/2007/QĐ-UBND Ngày 10/9/2007 | Về việc đặt tên đường phố ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I-2007. | 20/9/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
196. | Chỉ thị | 01/2009/CT-UBND Ngày 07/01/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật phòng chống bạo lực gia đình | 17/01/2009 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
197. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND Ngày 14/6/2010 | Về việc đặt tên đường ở thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc đợt 1 năm 2010. | 24/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
198. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND Ngày 14/6/2010 | Về việc đặt tên đường ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đợt 1 năm 2010. | 24/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
199. | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND Ngày 22/6/2010 | Về việc đặt tên đường ở thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc đợt 1 năm 2010. | 02/7/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
200. | Quyết định | 55/2010/QĐ-UBND Ngày 27/12/2010 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới đợt 1. | 06/01/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
201. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND Ngày 24/3/2011 | Về việc đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 | 03/04/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
202. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND Ngày 26/8/2011 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Thuỷ, đợt 2 năm 2011. | 05/9/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
203. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND Ngày 19/12/2012 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền đợt 1 | 29/12/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
204. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND Ngày 19/12/2012 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang đợt 1 | 29/12/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
205. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 | Về việc Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2013 |
| ||
206. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND Ngày 14/01/2013 | Về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 24/01/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
207. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 | Phê duyệt quy hoạch thiết chế văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 01/6/2013 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
| ||
208. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND Ngày 01/8/2013 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đợt 1 | (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
209. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 | Phê duyệt Đề án Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 20/9/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
210. | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND Ngày 23/12/2013 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc Thị xã Hương Trà | 02/01/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký ) |
| ||
211. | Quyết định | 60/2013/QĐ-UBND Ngày 23/12/2013 | Về đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I | 02/01/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký ) |
| ||
212. | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND Ngày 04/8/2014 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế đợt VII, năm 2014 | 14/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
213. | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014 | Về việc ban hành Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 31/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
214. | Quyết định | 69/2015/QĐ-UBND Ngày 25/12/2015 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc đợt II - năm 2015 | 05/1/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
215. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND Ngày 28/01/2016 | Ban hành quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh. | 07/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
216. | Quyết định | 91/2016/QĐ-UBND Ngày 23/12/2016 | Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VIII) | 03/01/2017 |
| ||
X. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo: | |||||||
217. | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 | Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2020 tầm nhìn 2030. | 05/5/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
218. | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND Ngày 27/12/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thừa Thiên Huế. | 06/01/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
219. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND Ngày 11/5/2016 | Về việc quy định một số chế độ chính sách cho học sinh và giáo viên trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp và chế độ chính sách đối với Trường trung học phổ thông chuyên Quốc học Huế | 21/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) | 2016 | ||
220. | Quyết định | 66/2016/QĐ-UBND Ngày 22/9/2016 | Về việc quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017. | 03/10/2016 | 2016 | ||
221. | Quyết định | 68/2016/QĐ-UBND Ngày 29/9/2016 | Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | 01/11/2016 | 2016 | ||
XI. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||||
222. | Nghị quyết | 8i/2010/NQCÐ-HÐND Ngày 02/6/2010 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020. | 12/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
223. | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND Ngày 08/04/2016 | Về việc Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020. | 18/4/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
224. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND Ngày 08/4/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020. | 18/04/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
225. | Quyết định | 1053/2006/QÐ-UBND Ngày 19/4/2006 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở. | 04/5/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
226. | Chỉ thị | 07/2007/CT-UBND Ngày 08/02/2007 | Về việc tập trung tăng cường quản lý chất lượng thủy sản xuất khẩu | 08/02/2007 |
| ||
227. | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND Ngày 27/3/2007 | Về việc cấm thả nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô. | 06/4/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
228. | Chỉ thị | 44/2010/CT-UBND Ngày 29/10/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng tôm giống trên địa bàn. | 08/11/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
229. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND Ngày 07/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm. | 01/9/2011 |
| ||
230. | Quyết định | 29/2012/QÐ-UBND Ngày 11/9/2012 | Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế. | 21/9/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
231. | Quyết định | 41/2014/QÐ-UBND Ngày 29/7/2014 | Ban hành Quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 08/8/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
232. | Quyết định | 53/2014/QÐ-UBND Ngày 18/8/2014 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/8/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
233. | Quyết định | 72/2014/QÐ-UBND Ngày 27/11/2014 | Ban hành quy định về nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng cô. | 07/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
234. | Chỉ thị | 65/2015/CT-UBND Ngày 04/12/2015 | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp quản lý rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | 14/12/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
235. | Quyết định | 67/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015 | Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi để xác định bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất | 01/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
236. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND Ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 | 02/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
237. | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND Ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 09/9/2016 |
| ||
238. | Quyết định | 84/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 26/12/2016 |
| ||
XII. Lĩnh vực: Xây dựng | |||||||
239. | Nghị quyết | 6b/2008/NQCĐ-HĐND Ngày 04/4/2008 | Về việc thông qua quy hoạch tổng thể hệ thống nghĩa trang tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. | 14/4/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
240. | Nghị quyết | 11i/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 | Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025. | 21/12/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
241. | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thừa Thiên Huế (theo định hướng Thừa Thiên Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương). | 19/12/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
242. | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND Ngày 10/04/2012 | Về việc Quy hoạch khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 20/4/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
243. | Quyết định | 3028/2003/QĐ-UBND Ngày 27/10/2003 | Về việc ban hành quy định tạm thời quản lý hoạt động đầu tư, xây dựng các công trình: khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thương mại tập trung đông người trên địa bàn thành phố Huế | 11/11/2003 (Sau 15 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
244. | Quyết định | 2967/2006/QĐ-UBND Ngày 28/12/2006 | Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Phần lắp đặt. | 07/01/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
245. | Quyết định | 2969/2006/QĐ-UBND Ngày 28/12/2006 | Về việc ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. | 07/01/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
246. | Quyết định | 2970/2006/QĐ-UBND Ngày 28/12/2006 | Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Phần xây dựng. | 07/01/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
247. | Quyết định | 714/2009/QĐ-UBND Ngày 03/4/2009 | Về việc quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 13/4/2009 |
| ||
248. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 | Về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế | 01/7/2010 |
| ||
249. | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010 | Về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ. | 01/7/2010 |
| ||
250. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND Ngày 28/9/2010 | Về việc ban hành Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/10/2010 |
| ||
251. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND Ngày 19/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh. | 01/10/2011 |
| ||
252. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND Ngày 03/7/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 13/7/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
253. | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh | 20/9/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
254. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND Ngày 25/01/2014 | Ban hành Quy định quản lý và phân công, phân cấp quản lý công trình Hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh TT Huế. | 03/02/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
255. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014 | Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh TT Huế. | 05/02/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
256. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND 23/5/2014 | Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh TT Huế. | 01/02/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
257. | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND 27/8/2014 | Ban hành Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh TT Huế. | 05/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
258. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND Ngày 12/9/2014 | Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 22/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
259. | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
260. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND Ngày 21/4/2016 | Về việc quy định giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 02/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
261. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND Ngày 22/4/2016 | Về việc quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
262. | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND Ngày 19/7/2016 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2016 |
| ||
263. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND Ngày 20/7/2016 | Về việc Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2016 |
| ||
264. | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/10/2016 |
| ||
265. | Quyết định | 76/2016/QĐ-UBND Ngày 27/10/2016 | Về việc quy định tiêu chí ưu tiên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/11/2016 |
| ||
XIII. Lĩnh vực: Quốc phòng - An Ninh | |||||||
266. | Quyết định | 302/2003/QĐ-UB Ngày 06/02/2003 | Quy định tạm thời giá cước lưu kho, bãi đối với phương tiện giao thông đường bộ bị tạm giữ do vi phạm Luật Giao thông đường bộ | 06/02/2003 |
| ||
267. | Chỉ thị | 34/2006/CT-UBND Ngày 17/8/2006 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền | 27/8/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
268. | Chỉ thị | 45/2006/CT-UBND Ngày 18/10/2006 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 843/CT-DV ngày 13/6/2006 và Chỉ thị số 427/CT-DV ngày 31/3/200 của Bộ Tư lệnh Quân khu 4 | 28/10/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
269. | Chỉ thị | 22/2007/CT-UBND Ngày 04/5/2007 | Về việc triển khai, thi hành Luật Cư trú. | 14/5/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
270. | Chỉ thị | 33/2007/CT-UBND Ngày 03/8/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố. | 13/8/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
271. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND Ngày 09/7/2013 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế | 19/7/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
272. | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động ứng phó sự cố thiên tai và tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/10/2016 | Bộ CHQS tỉnh | ||
XIV. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư | |||||||
273. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trọng lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/8/2013 |
| ||
274. | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế. | 22/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
275. | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND Ngày 25/4/2015 | Về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” | 05/5/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
276. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về việc bổ sung danh mục các nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng | 21/12/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND được thông qua) |
| ||
277. | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 21/12/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
278. | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020. | 07/9/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
279. | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế | 18/12/2016 |
| ||
280. | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 | Về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017 | 18/12/2016 |
| ||
281. | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | 19/12/2016 |
| ||
282. | Chỉ thị | 51/2006/CT-UBND Ngày 15/11/2006 | Về tăng cường công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch. | 25/11/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
283. | Quyết định | 1175/2007/QĐ-UBND Ngày 22/5/2007 | Về việc ban hành Quy định cấp, điều chỉnh, đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư vào địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 07/6/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
284. | Quyết định | 2866/2008/QĐ-UBND Ngày 18/12/2008 | Uỷ quyền giải quyết một số thủ tục trong công tác đầu tư xây dựng công trình thuộc Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên | 28/12/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
285. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND Ngày 23/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | 03/5/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
286. | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND Ngày 29/7/2013 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/8/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
287. | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND Ngày 05/8/2013 | Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 15/8/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
288. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND Ngày 10/01/2014 | Ban hành quy định về đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn | 20/01/2014 |
| ||
289. | Quyết định | 62/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 | Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
290. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc phê duyệt Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” | 04/7/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
291. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND Ngày 27/8/2015 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng. | 06/9/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
292. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND Ngày 04/01/2016 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư mở đường bay mới đến Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 14/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
293. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND Ngày 18/02/2016 | Về việc phê duyệt bổ sung danh mục các nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng | 28/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
294. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND Ngày 25/4/2016 | Ban hành Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 05/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
295. | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND Ngày 10/8/2016 | Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/9/2016 |
| ||
296. | Quyết định | 93/2016/QĐ-UBND Ngày 30/12/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 10/01/2017 |
| ||
XIV. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||||
297. | Nghị quyết | 8h/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 | Phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020. | 12/6/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
298. | Nghị quyết | 14l/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | 02/8/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
299. | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016 | Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020. | 10/9/2016 |
| ||
300. | Quyết định | 2764/2004/QĐ-UBND Ngày 12/8/2004 | Phân cấp trách nhiệm thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và chính sách xã hội. | 12/8/2004 |
| ||
301. | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND Ngày 13/4/2006 | Về việc ngăn ngừa và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 23/4/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
302. | Chỉ thị | 31/2006/CT-UBND Ngày 11/8/2006 | Về việc chấn chỉnh hoạt động xuất khẩu lao động. | 21/8/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
303. | Chỉ thị | 15/2008/CT-UBND Ngày 08/3/2008 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác thương binh liệt sỹ, người có công và phong trào “đền ơn đáp nghĩa”. | 18/3/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
304. | Quyết định | 1298/2008/QĐ-UBND Ngày 02/6/2008 | Về việc tập trung và nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, cơ nhỡ, người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh | 12/6/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
305. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND Ngày 19/7/2010 | Về việc phê duyệt đề án Phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020. | 29/7/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
306. | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND Ngày 27/8/2010 | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/9/2010 |
| ||
307. | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND Ngày 10/12/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 20/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
308. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND Ngày 07/5/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 17/5/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
309. | Quyết định | 74/2014/QĐ-UBND Ngày 17/12/2014 | Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 27/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
310. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND Ngày 10/6/2015 | ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/6/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
311. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND Ngày 07/10/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 17/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
312. | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND Ngày 18/11/2015 | Về việc quy định mức chi phí dạy nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
313. | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016 | Phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020. | 07/10/2016 |
| ||
314. | Quyết định | 79/2016/QĐ-UBND Ngày 18/11/2016 | Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/12/2016 |
| ||
315. | Quyết định | 80/2016/QĐ-UBND Ngày 03/12/2016 | Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng người có công cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công | 20/12/2016 |
| ||
316. | Quyết định | 82/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 22/12/2016 |
| ||
XV. Lĩnh vực: Dân tộc | |||||||
317. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND Ngày 27/3/2014 | Về việc ban hành Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 cho các xã, thôn đặc biết khó khăn giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020. | 07/4/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
318. | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND Ngày 09/9/2014 | Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | 19/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
319. | Quyết định | 73/2014/QĐ-UBND Ngày 01/12/2014 | Về việc quy định chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế | 11/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
XVI. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo | |||||||
320. | Chỉ thị | 11/2014/CT-UBND Ngày 13/3/2014 | Về việc tiếp tục thực hiện công tác kê khai minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 23/3/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
321. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 | Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 02/6/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
322. | Chỉ thị | 19/2015/CT-UBND ngày 12/5/2015 | Về tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và thực hiện xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/6/2015 (Được quy định trong Chỉ thị) |
| ||
323. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND Ngày 18/5/2015 | Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/05/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
324. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND Ngày 20/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân các cấp Hội Nông dân trong việc tham gia tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh. | 30/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
325. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND Ngày 27/08/2015 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 06/9/2015 |
| ||
326. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND Ngày 27/08/2015 | Ban hành Quy định tổ chức thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 06/9/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
327. | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND Ngày 09/8/2016 | Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh. | 19/8/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
XVII. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ | |||||||
328. | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/ 2014 | Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 22/12/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
329. | Quyết định | 675/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 | Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/4/2008 |
| ||
330. | Quyết định | 682/2008/QĐ-UBND Ngày 25/3/2008 | Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân các huyện | 01/4/2008 |
| ||
331. | Quyết định | 889/2009/QĐ-UBND Ngày 29/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8, Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | 29/4/2009 |
| ||
332. | Quyết định | 2110/QĐ-UBND Ngày 02/11/2010 | Về việc tổ chức làm việc sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | 12/11/2010 |
| ||
333. | Quyết định | 1735/QĐ-UBND Ngày 24/9/2012 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thị xã, thành phố | 24/9/2012 |
| ||
334. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND Ngày 05/6/2012 | Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/6/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
335. | Chỉ thị | 41/2013/CT-UBND Ngày 30/10/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý, lập hồ sơ và nộp hồ sơ lưu trữ | 09/11/2013 |
| ||
336. | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND Ngày 19/12/2013 | Ban hành Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 29/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
337. | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND Ngày 19/12/2013 | Ban hành Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn. | 29/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
338. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND Ngày 27/5/2014 | Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 06/6/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
339. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND Ngày 17/7/2014 | Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù | 27/7/2014 |
| ||
340. | Quyết định | 28/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 | Quy định chức năng, nhiệm, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế | 09/01/2015 |
| ||
341. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND Ngày 14/01/2015 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 24/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
342. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND Ngày 29/01/2015 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 09/02/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
343. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND Ngày 30/01/2015 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/02/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
344. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND Ngày 15/4/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | 25/4/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
345. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | 30/04/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
346. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND Ngày 31/7/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 10/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
347. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND Ngày 03/8/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
348. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND Ngày 07/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã trong quá trình thực hiện khu vực phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 17/9/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
349. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ. | 11/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
350. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ. | 11/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
351. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND Ngày 05/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
352. | Quyết định | 51/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
| 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
353. | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế | 07/11/2015 |
| ||
354. | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến nông. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
355. | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
356. | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Ban Quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
357. | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
358. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
359. | Quyết định | 58/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Trung tâm Giống. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
360. | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Chi cục Thủy sản. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
361. | Quyết định | 60/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | Về việc thành lập Chi cục thủy lợi. | 07/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
362. | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn. | 09/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
363. | Quyết định | 64/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 | Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 05/12/2015 |
| ||
364. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND Ngày 20/01/2016 | Về việc thành lập Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. | 30/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
365. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND Ngày 20/01/2016 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 30/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
366. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế | 31/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
367. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | 31/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
368. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | 31/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
369. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế | 31/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
370. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND Ngày 04/02/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 14/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
371. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND Ngày 04/02/2016 | Về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 14/02/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
372. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND Ngày 25/02/2016 | Về việc ban hành Quy chế quy định việc thành lập, kiện toàn, thay đổi thành viên, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/3/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
373. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND Ngày 18/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
374. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND Ngày 27/5/2016 | Về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao. | 06/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
375. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND Ngày 27/5/2016 | Về việc thành lập Sở Du lịch | 06/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
376. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND Ngày 21/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/8/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
377. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | 30/8/2016 |
| ||
378. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/8/2016 |
| ||
379. | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/8/2016 |
| ||
380. | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/8/2016 |
| ||
381. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/8/2016 |
| ||
382. | Quyết định | 75/2016/QĐ-UBND Ngày 20/10/2016 | Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | 30/10/2016 |
| ||
383. | Quyết định | 85/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế | 31/12/2016 |
| ||
384. | Quyết định | 86/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế | 31/12/2016 |
| ||
XVIII. Lĩnh vực: Tư pháp | |||||||
385. | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh TT.Huế | 19/12/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
386. | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND Ngày 10/04/2012 | Về việc quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/4/2012 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
387. | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND Ngày 11/7/2012
| Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 20/7/2012 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
388. | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2014 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
389. | Nghị quyết | 01/2015/NQ-HĐND Ngày 25/04/2015 | Về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/01/2016 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
390. | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Quy định mức chi đối với công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2016 (Được quy định trong Nghị quyết) |
| ||
391. | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND Ngày 09/12/2016 | Quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia, tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2017 |
| ||
392. | Quyết định | 424/1998/QĐ-UB Ngày 12/3/1998 | Về thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế | 22/3/1998 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
393. | Quyết định | 245 /2008/QĐ-UBND Ngày 25/01/2008 | Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp và Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã | 04/02/2008 |
| ||
394. | Chỉ thị | 21/2009/CT-UBND Ngày 02/7/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự và Nghị quyết số 24/2008/NQ-QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội về thi hành Luật Thi hành án dân sự. | 12/7/2009 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
395. | Chỉ thị | 33/2010/CT-UBND Ngày 21/10/2010 | Chỉ thị về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31/10/2010 (Ngày Chỉ thị có hiệu lực) |
| ||
396. | Chỉ thị | 33/2011/CT-UBND Ngày 09/9/2011 | Về việc triển khai thi hành Luật Nuôi con nuôi và Nghị định số 19/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định một số điều của Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh. | 19/9/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 33/2011/CT-UBND được ký) |
| ||
397. | Chỉ thị | 37/2011/CT-UBND Ngày 31/10/2011 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 55/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. | 10/11/2011 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 37/2011/CT-UBND được ký) |
| ||
398. | Chỉ thị | 17/2012/CT-UBND Ngày 22/6/2012 | Về việc tổ chức thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn tỉnh. | 02/7/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 17/2012/CT-UBND được ký) |
| ||
399. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND Ngày 18/5/2012 | Về việc quy định mức chi và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/6/2012 (Được quy định trong Quyết định) |
| ||
400. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND Ngày 18/6/2012 | Về việc quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 28/6/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
401. | Chỉ thị | 18/2012/CT-UBND Ngày 22/6/2012 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh. | 02/7/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 18/2012/CT-UBND được ký) |
| ||
402. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND Ngày 27/8/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 07/9/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
403. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND Ngày 27/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 07/12/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
404. | Chỉ thị | 13/2013/CT-UBND Ngày 25/4/2013 | Về việc tăng cường thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh. | 05/5/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 13/2013/CT-UBND được ký) |
| ||
405. | Chỉ thị | 14/2013/CT-UBND Ngày 25/4/2013 | Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp. | 05/5/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 14/2013/CT-UBND được ký) |
| ||
406. | Chỉ thị | 15/2013/CT-UBND Ngày 25/4/2013 | Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh. | 05/5/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 15/2013/CT-UBND được ký) |
| ||
407. | Chỉ thị | 26/2013/CT-UBND Ngày 09/7/2013 | Về việc tăng cường công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 19/7/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 26/2013/CT-UBND được ký) |
| ||
408. | Chỉ thị | 49/2013/CT-UBND Ngày 04/12/2013 | Về việc triển khai thực hiện pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 14/12/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Chỉ thị 49/2013/CT-UBND được ký) |
| ||
409. | Quyết định | 61/2013/QĐ-UBND Ngày 23/12/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 02/01/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
410. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND Ngày 16/01/2014 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 26/01/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
411. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND Ngày 10/02/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 20/02/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
412. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND Ngày 11/02/2014 | Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 21/02/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
413. | Chỉ thị | 13/2014/CT-UBND Ngày 26/3/2014 | Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 06/4/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
414. | Chỉ thị | 15/2014/CT-UBND Ngày 04/4/2014 | Về việc tăng cường, đẩy mạnh thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | 14/4/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
415. | Chỉ thị | 17/2014/CT-UBND Ngày 11/4/2014 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. | 21/4/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
416. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND Ngày 28/4/2014 | Ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | 07/5/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
417. | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND Ngày 07/10/2014 | Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 07/10/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
418. | Chỉ thị | 03/2015/CT-UBND Ngày 22/01/2015 | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 01/02/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
419. | Quyết định | 16/2015/CT-UBND Ngày 15/4/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | Ngày 25/4/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
420. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND Ngày 12/6/2015 | Về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2016 (Được quy định tại Quyết định) |
| ||
421. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND Ngày 24/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 04/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
422. | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND Ngày 05/10/2015 | Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn Thừa Thiên Huế | 15/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
423. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 18/10/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
424. | Chỉ thị | 62/2015/CT-UBND Ngày 16/11/2015 | Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân dự trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 26/11/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
425. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND Ngày 14/01/2016 | Về việc quy định mức chi đối với công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 24/01/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
426. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND Ngày 25/02/2016 | Ban hành Quy định quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế | 06/3/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
427. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND Ngày 19/4/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 29/04/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
428. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND Ngày 11/5/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 21/5/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
429. | Quyết định | 77/2016/QĐ-UBND Ngày 04/11/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/11/2016 |
| ||
XIX. Lĩnh vực: Công thương | |||||||
430. | Nghị quyết | 14m/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 02/8/2010 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
431. | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND Ngày 24/10/2014 | Về việc thông qua đề án Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 03/11/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
432. | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND Ngày 24/7/2015 | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 03/8/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua) |
| ||
433. | Quyết định | 2376/2008/QĐ-UBND Ngày 17/10/2008 | Phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 | 27/10/2008 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
434. | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/9/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 01/10/2010 |
| ||
435. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND Ngày 30/7/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/8/2012 |
| ||
436. | Quyết định | 64/2015/QĐ-UBND Ngày 25/11/2015 | Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 05/12/2015 |
| ||
437. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND Ngày 23/6/2016 | Phê duyệt quy định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 05/7/2016 |
| ||
438. | Quyết định | 72/2016/QĐ-UBND Ngày 14/10/2016 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 25/10/2016 |
| ||
439. | Quyết định | 73/2016/QĐ-UBND Ngày 14 /10/2016 | Ban hành Quy định về quản lý vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25/10/2016 |
| ||
440. | Quyết định | 74/2016/QĐ-UBND Ngày 18/10/2016 | Ban hành quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí kinh tế đối với hoạt động khuyến công.. | 01/11/2016 |
| ||
441. | Quyết định | 83/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2017 |
| ||
XX. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông | |||||||
442. | Chỉ thị | 32/2006/CT-UBND Ngày 14/8/2006 | Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước. | 24/8/2006 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
443. | Chỉ thị | 32/2007/CT-UBND Ngày 20/7/2007 | Về việc thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 30/7/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
444. | Quyết định | 1779/2007/QĐ-UBND Ngày 15/8/2007 | Về việc Ban hành Quy định về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 25/8/2007 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
445. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND Ngày 28/01/2010 | Quyết định về việc ban hành Quy định đảm bảo thông tin liên lạc giữa các tàu đánh bắt hải sản trên biển với các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/02/2010 |
| ||
446. | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND Ngày 26/10/2010 | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế. | 05/11/2010 |
| ||
447. | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND Ngày 13/7/2011 | Về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh. | 01/8/2011 |
| ||
448. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND Ngày 19/10/2012 | Quyết định ban hành Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 29/10/2012 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
449. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND Ngày 19/01/2013 | Về việc ban hành “Quy định nâng cấp, xây dựng, triển khai và khai thác các phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế” | 29/01/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
450. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | Sửa đổi Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND | 01/2/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
451. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND Ngày 04/04/2013 | Ban hành Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. | 14/4/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
452. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND Ngày 04/6/2013 | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 14/6/2013 (Sau 10 ngày, kể từ ngày Quyết định 21/2013/QĐ-UBND được ký) |
| ||
453. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND Ngày 07/3/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 17/3/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
454. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND Ngày 09/5/2014 | Ban hành Quy định về hành chính-kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế. | 19/5/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
455. | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND Ngày 18/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 28/9/2014 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
456. | Chỉ thị | 77/2014/CT-UBND Ngày 26/12/2014 | Về việc tăng cường trao đổi văn bản điện tử và ứng dụng chữ ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 05/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
457. | Quyết định | 80/2014/QĐ-UBND Ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế | 10/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
458. | Quyết định | 81/2014/QĐ-UBND Ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định sử dụng hệ thống Thư viện công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 10/01/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
459. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND Ngày 20/5/2015 | Ban hành Quy định quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 30/05/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
460. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành Quy định về việc ứng dụng văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 28/6/2015 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
461. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND Ngày 06/10/2015 | Quy định tạm thời mức hỗ trợ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm bưu điện văn hóa xã. | 16/10/2015 |
| ||
462. | Quyết định | 89/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2017 |
| ||
463. | Quyết định | 90/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định tạo lập và sử dụng hồ sơ điện tử, thẻ điện tử trong giao dịch thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/01/2017 |
| ||
XXI. Lĩnh vực: Ngoại vụ | |||||||
464. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND Ngày 02/6/2016 | Ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
| 12/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
465. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND Ngày 02/6/2016 | Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế. | 12/6/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
466. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND Ngày 30/6/2016 | Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 01/7/2016 (Sau 10 ngày, kể từ ngày ký) |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 466 văn bản.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 07/8/ 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||||
1. | Nghị quyết | 8c NQ/HĐND4 Ngày 27/01/2003 | Về thu, quản lý, sử dụng các loại phí | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội | Sở Tài chính |
|
2. | Nghị quyết | 3h/2004/NQ-HĐND5 Ngày 10/12/2004 | Về phí chợ | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí chợ sang dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 3h/2004/NQ-HĐND5 ngày 10/12/2004 về phí chợ không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
3. | Nghị quyết | 12c/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng và lệ phí cấp biển số nhà | Thay thế | Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tuy nhiên, Thông tư số 02/2014/TT-BTC cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng hết hiệu lực từ ngày 05/08/2015 do Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng thay thế. | Sở Tài chính |
|
4. | Nghị quyết | 12d/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009 | Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú hết hiệu lực từ ngày 17/02/2014 do Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. Tuy nhiên, Thông tư số 02/2014/TT-BTC cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. - Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tuy nhiên, Thông tư số 02/2014/TT-BTC cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. 2. Về nội dung của Nghị quyết: Để phù hợp với Danh mục Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13) và Điều 3 Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định về Danh mục các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Sở Tài chính |
|
5. | Nghị quyết | 8d/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 | Về việc ban hành quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển. | Ban hành văn bản để thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 bị Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục số 38/2005/QH11 sửa đổi, bổ sung. - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục bị Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục. 2. Về nội dung: Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết quy định thời gian thực hiện chế độ trợ cấp trong 5 năm (Bắt đầu từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014 - 2015). | Sở Tài chính |
|
6. | Nghị quyết | 14n/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010 | Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. 2. Về nội dung: - Tại khoản 4, mục III, Điều 1 của Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND đã dẫn chiếu áp dụng Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khoa học và công nghệ công lập hết hiệu lực từ ngày 06/04/2015 do Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thay thế. | Sở Tài chính |
|
7. | Nghị quyết | 15l/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước bãi bỏ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước. - Thông tư số 51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008 của Bộ tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước bị thay thế bởi Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. 2. Về nội dung: Tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết đã dẫn chiếu Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập đã hết hiệu lực do Thông tư số 02/2014/TT-BTC thay thế. | Sở Tài chính |
|
8. | Nghị quyết | 15m/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy. | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí trông giữ xe sang dịch vụ trông giữ xe, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 15m/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
9. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” | Thay thế | Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. -Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT/BTC- MTTW của Bộ Tài chính và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về công tác quản lý tài chính thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” và các cuộc vận động quyên góp do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phát động bị Thông tư liên tịch 144/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ. | Sở Tài chính |
|
10. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước hết hiệu lực từ ngày 01/03/2017 do Thông tư 327/2016/TT-BTC ngày 01/03/2017 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước quy định hết hiệu lực thi hành. 2. Về thẩm quyền ban hành: khoản 2 Điều 3 Thông tư 327/2016/TT-BTC quy định “Căn cứ khả năng ngân sách và tình hình thực tế triển khai nhiệm vụ của các cơ quan thanh tra nhà nước tại địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức trích (tỷ lệ phần trăm) cụ thể trên tổng số tiền đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đảm bảo không quá mức được trích quy định”. | Sở Tài chính |
|
11. | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND Ngày 08/12/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Thông tư liên tịch số 46/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hết hiệu lực từ ngày 01/02/2017 do Thông tư 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định hết hiệu lực thi hành. 2. Về thẩm quyền ban hành: khoản 2 Điều 3 Thông tư 327/2016/TT-BTC quy định”Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và khả năng cân đối ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định nội dung, mức chi cụ thể cho phù hợp”. | Sở Tài chính |
|
12. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Dân quân tự vệ hết hiệu lực từ ngày 20/02/2016 do Nghị định 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ thay thế. 2. Để phù hợp với Điều 17 Nghị định 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ. | Sở Tài chính |
|
13. | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND Ngày 19/7/2013 | Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí vệ sinh sang dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
14. | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí trông giữ xe sang dịch vụ trông giữ xe, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
15. | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 01 Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 không quy định phí bến thuyền thuộc thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
16. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND Ngày 12/12/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch. | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 01 Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 không quy định phí bến thuyền thuộc thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, do vậy đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch không còn. Hiện nay, trên địa bàn địa phương không còn triển khai thu phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
17. | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | Văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004 hết hiệu lực do Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thay thế. - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước bị Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước bị Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập sửa đổi, bổ sung. - Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính về quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân hết hiệu lực từ ngày 16/05/2016 do Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thay thế. | Sở Tài chính |
|
18. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thay thế. - Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định số 25/2013/NĐ-CP hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015). - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc Bộ Tài chính thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. | Sở Tài chính |
|
19. | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND Ngày 18/07/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thay thế. - Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, hai Thông tư này hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 vì Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 và Nghị định 57/2002/NĐ-CP là các văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (theo quy định Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 45/2006/TT-BTC hết hiệu lực vì Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001, Nghị định 57/2002/NĐ-CP và Nghị định 24/2006/NĐ-CP là các văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định). - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc Bộ Tài chính thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. 2. Về nội dung: Tại điểm b khoản 3 Điều 1 đã dẫn chiếu Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC đã hết hiệu lực. | Sở Tài chính |
|
20. | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND Ngày 24/10/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. | Thay thế | 1. Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật phí và lệ phí thay thế. - Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 45/2006/TT-BTC hết hiệu lực vì Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001, Nghị định 57/2002/NĐ-CP và Nghị định 24/2006/NĐ-CP là các văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc Bộ Tài chính thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. 2. Về nội dung: Tại khoản 1 Điều 1 đã dẫn chiếu Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính đã hết hiệu lực. | Sở Tài chính |
|
21. | Quyết định | 243/2002/QĐ-UB Ngày 26/01/2002 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ngoài tiêu chuẩn quy định tại Quyết định số 78/2001/QĐ-TTg ngày 16/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ. | Thay thế | Văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Quyết định số 78/2001/QĐ-TTg về việc ban hành quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội bị sửa đổi bổ sung bở i Quyết định 179/2002/QĐ-TTg ngày 16/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội. - Thông tư số 73/2001/TT-BTC ngày 30/8/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội bị thay thế bởi Thông tư số 29/2003/TT-BTC ngày 14/4/2003 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội. - Để phù hợp với Thông tư 29/2003/TT-BTC ngày 14/04/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị xã hội. | Sở Tài chính |
|
22. | Quyết định | 1504/2002/QĐ-UB Ngày 05/6/2002 | Quy định quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách tỉnh thực hiện các dự án, mô hình khuyến ngư | Bãi bỏ | 1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. 2. Về nội dung: Không còn phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương: Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông; Quyết định số 162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn và Thông tư 49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương. - Nội dung không còn phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. | Sở Tài chính |
|
23. | Quyết định | 214/2004/QĐ-UB Ngày 05/02/2004 | Quy định một số chính sách và biện pháp phòng chống dịch cúm gà trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Hiện nay, áp dụng mức hỗ trợ tại Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 về chính sách hỗ trợ phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 về chính sách hỗ trợ phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và Thông tư số 80/2008/TT-BTC ngày 18/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính để phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm. | Sở Tài chính |
|
24. | Quyết định | 2558/2004/QĐ-UB Ngày 02/8/2004 | Quy định giá dịch vụ du lịch bằng voi phục vụ khách tham quan và giá vé vào khai thác dịch vụ chụp ảnh lưu niệm cho khách tham quan ở các khu du Di tích lịch sử văn hóa Huế | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá bị thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá (Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2013). - Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá bị bãi bỏ bởi Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá. Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. | Sở Tài chính |
|
25. | Quyết định | 4582/2004/QĐ-UB Ngày 30/12/2004 | Quy định mức thu phí chợ | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí chợ sang dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, do vậy đối tượng điều chỉnh của Quyết định số 4582/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 quy định mức thu phí chợ không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
26. | Quyết định | 4243/2005/QĐ-UBND Ngày 16/12/2005 | Về việc ban hành cơ chế trích thưởng cho các cơ quan thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn. | Sở Tài chính |
|
27. | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND Ngày 02/3/2006 | Về việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước. | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã hội của địa phương và các văn bản mà Chỉ thị làm căn cứ để thực hiện hết hiệu lực pháp luật. | Sở Tài chính |
|
28. | Quyết định | 1149/2006/QĐ-UBND Ngày 28/4/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. | Bãi bỏ | 1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. 2. Về nội dung: - Tại khoản 1 mục VI phần B Chương trình kèm theo Quyết định này quy định về tổ chức, thực hiện có hiệu quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đã dẫn chiếu áp dụng Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 Về chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu. Tuy nhiên, Nghị định này đã hết hiệu lực do Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập thay thế. Đến nay, Nghị định số 43/2006/NĐ-CP cũng đã hết hiệu lực bởi Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. - Để phù hợp với các quy định của: Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Quyết định số 253/QĐ-TTg ngày 17/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016. | Sở Tài chính |
|
29. | Quyết định | 1291/2006/QĐ-UBND Ngày 22/5/2006 | Về việc bổ sung phí vệ sinh môi trường. | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn: Theo quy định tại Phụ lục số 02 Danh mục các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 quy định chuyển phí vệ sinh sang dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt, do vậy đối tượng điều chỉnh của Quyết định số 1291/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 về việc bổ sung phí vệ sinh môi trường không còn. (Theo quy định tại Điều 134 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ toàn bộ văn bản trong trường hợp đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn). | Sở Tài chính |
|
30. | Chỉ thị | 58/2006/CT-UBND Ngày 31/12/2006 | Về tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, theo đó, nội dung của Chỉ thị thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập hết hiệu lực do Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thay thế. | Sở Tài chính |
|
31. | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND Ngày 09/5/2007 | Về việc sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | Bãi bỏ | Khoản 3 của Chỉ thị số 23/2007/CT-UBND ngày 09/5/2007 quy định hết thời hạn thực hiện trong Chỉ thị. Nội dung của văn bản chỉ phù hợp với thời điểm ban hành, đến nay đã có thay đổi của văn bản cấp trên nên nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp nữa. | Sở Tài chính |
|
32. | Quyết định | 1162/2007/QĐ-UBND Ngày 17/5/2007 | Về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt. | Bãi bỏ | Quyết định 1162/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 đã căn cứ vào Quyết định số 37/2006/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính về ban hành Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu trên nền giấy tiếng Việt, tuy nhiên Thông tư số 165/2011/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính đã bãi bỏ Quyết định số 37/2006/QĐ-BTC. | Sở Tài chính |
|
33. | Quyết định | 2842/2007/QĐ-UBND Ngày 19/12/2007 | Về quy định mức chi và tỷ lệ phân bổ cụ thể kinh phí từ nguồn tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trên lĩnh vực trật tự an toàn giao thông. | Bãi bỏ | Các văn bản mà Quyết định số 2842/2007/QĐ-UBND sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, nội dung của Quyết định hiện nay không còn phù hợp với các quy định của cấp trên. Hiện nay, áp dụng trực tiếp các văn bản: Thông tư 153/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013 của Bộ tài chính Quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính; Thông tư 326/2016/TT-BTC ngày 23/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và Thông tư 105/2014/TT-BTC ngày 07/08/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 153/2013/TT-BTC về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính. | Sở Tài chính |
|
34. | Quyết định | 782/2008/QĐ-UBND Ngày 31/3/2008 | Về việc chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Thay thế | 1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Pháp lệnh Thú y ngày 9 tháng 11 năm 2004 hét hiệu lực từ ngày 01/07/2016 do Luật thú y 2015 thay thế. - Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thú y hét hiệu lực từ ngày do Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 hướng dẫn Luật thú y thay thế. 2. Về thẩm quyền ban hành: Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP quy định “Căn cứ vào yêu cầu hoạt động thú y trên địa bàn và khả năng cân đối nguồn lực của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề nghị Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định bố trí nhân viên thú y xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là nhân viên thú y xã) theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 của Luật thú y). | Sở Tài chính |
|
35. | Quyết định | 2810/2009/QĐ-UBND Ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà. | Thay thế | Các văn bản mà Nghị quyết sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tuy nhiên, Thông tư số 02/2014/TT-BTC cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. | Sở Tài chính |
|
36. | Quyết định | 2811/2009/QĐ-UBND Ngày 22/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng. | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | 1. Các văn bản mà Quyết định sử dụng làm căn cứ pháp lý để ban hành hết hiệu lực, đó là: - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 hết hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 do Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 thay thế. - Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Luật ngân sách nhà nước năm 2015 quy định hết hiệu lực. - Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 do khoản 3 Điều 23 Luật phí và lệ phí 2015 quy định. - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí quy định hết hiệu lực. - Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tuy nhiên, Thông tư số 02/2014/TT-BTC cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 do Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay thế. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng hết hiệu lực từ ngày 05/08/2015 do Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng thay thế. 2. Về nội dung: Tại điểm c khoản 3 mục IV Điều 1 của Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND đã dẫn chiếu Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ, Nghị định này đã hết hiệu lực từ ngày 06/04/2015 do Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thay thế. - Tại đoạn cuối điểm c khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND đã dẫn chiếu Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ, hai Nghị định này đã hết hiệu lực từ ngày 06/04/2015 do Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thay thế. | Sở Tài chính |
|
37. | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND Ngày 20/01/2010 | Quyết định về việc Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế |