Nội dung toàn văn Quyết định 67/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH ĐỊNH KỲ TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành định kỳ từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 tại 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
1. Phụ lục kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 (Phụ lục I)
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa định kỳ từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014.
d) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
………… quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 (Phụ lục II)
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa định kỳ từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014.
d) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018.
3. Tập hệ thống hóa văn bản (Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và đăng Công báo tỉnh Gia Lai đối với danh mục văn bản hết hiệu lực theo quy định pháp luật.
2. Sở Tư pháp thực hiện cập nhật tình trạng hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật.
3. Trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước, các Sở, ban, ngành nghiêm túc, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hoặc trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các văn bản theo nội dung tại điểm d khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 11/2005/NQ-HĐND Ngày 15/07/2005 | Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ | 25/7/2005 |
|
2 | Nghị quyết | 30/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc phê duyệt giá đất khu tái định cư khu đô thị Cầu sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai | 18/12/2006 |
|
3 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng | 08/03/2007 |
|
4 | Nghị quyết | 20/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 08/03/2007 |
|
5 | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá đất tại các khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu 2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công ty cà phê tỉnh | 09/01/2007 |
|
6 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 | Về việc thông qua giá tính thu tiền sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu sắt; khu dân cư nhà công vụ Quân đoàn 3, khu trung tâm thương mại Hội phú của công ty cổ phần bất động sản VK. Highland | 28/7/2008 |
|
7 | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc phê duyệt giá đất tại Khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 10/06/2008 |
|
8 | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 | 19/12/2009 |
|
9 | Nghị quyết | 113/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Gia Lai đến năm 2025 | 21/12/2014 |
|
10 | Nghị quyết | 114/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 21/12/2014 |
|
11 | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ ba ban hành | 23/7/2017 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ (80 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 02/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn tổ dân phố | 25/7/2005 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND Ngày 05/02/2007 | Thông qua mức hỗ trợ đối với cán bộ , công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã | 15/02/2007 |
|
3 | Nghị quyết | 37/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 | Về việc phê quyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố | 22/12/2007 |
|
4 | Nghị quyết | 38/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 | Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với Chi hội trưởng Cựu chiến binh thôn, làng, tổ dân phố | 22/12/2007 |
|
5 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | V/v quyết định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/12/2011 |
|
6 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2012 |
|
7 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | V/v quy định mức chi hỗ trợ các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn | 24/12/2012 |
|
8 | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | V/v quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 24/12/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 78/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp | 27/7/2013 |
|
10 | Nghị quyết | 109/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai | 21/12/2014 |
|
11 | Nghị quyết | 123/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 21/12/2014 |
|
12 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 | Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai | 27/7/2015 |
|
13 | Nghị quyết | 153/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 21/12/2015 |
|
14 | Nghị quyết | 156/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về việc quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | 21/12/2015 |
|
15 | Nghị quyết | 163/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/09/2016 |
|
16 | Nghị quyết | 167/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/09/2016 |
|
17 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND Ngày 30/6/2016 | Quy định mức chi và kinh phí thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phối hợp giữa UBND các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 07/10/2016 |
|
18 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 |
|
19 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 |
|
20 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách địa phương) | 18/12/2016 | Đính chính tại Văn bản số 223/HĐND-VP ngày 02/3/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
21 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
22 | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức phụ, cấp hàng tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ | 01/01/2017 |
|
23 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
24 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
25 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
26 | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
27 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
28 | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
29 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
30 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
31 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
33 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
34 | Nghị quyết | 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
35 | Nghị quyết | 50/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
36 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
|
37 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
38 | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành | 01/01/2017 |
|
39 | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung và định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
40 | Nghị quyết | 56/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
41 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2018 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
43 | Nghị quyết | 59/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
44 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
45 | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
46 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý | 10/01/2017 |
|
47 | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
|
48 | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc áp dụng trực tiếp mức chi về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định tại Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 23/7/2017 |
|
49 | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc áp dụng trực tiếp nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội quy định tại Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính | 23/7/2017 |
|
50 | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc áp dụng trực tiếp mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 23/7/2017 |
|
51 | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc áp dụng trực tiếp mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả quy định tại Thông tư số 339/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 23/7/2017 |
|
52 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND Ngày 24/8/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2018 |
|
53 | Nghị quyết | 71/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 17/12/2017 |
|
54 | Nghị quyết | 72/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 52/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
55 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh | 17/12/2017 |
|
56 | Nghị quyết | 74/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
57 | Nghị quyết | 75/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
58 | Nghị quyết | 78/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
59 | Nghị quyết | 79/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Quy định mức chi hỗ trợ thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
60 | Nghị quyết | 80/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Quy định cụ thể mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu; thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
61 | Nghị quyết | 81/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
|
62 | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
63 | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Ban hành Quy định về tổ chức mạng lưới cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
64 | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
65 | Nghị quyết | 85/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Về việc áp dụng trực tiếp mức chi cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 22/7/2018 |
|
66 | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Về việc phân định các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
67 | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
68 | Nghị quyết | 88/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
69 | Nghị quyết | 89/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2019 |
|
70 | Nghị quyết | 90/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
71 | Nghị quyết | 91/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
|
72 | Nghị quyết | 92/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng | 01/01/2019 |
|
73 | Nghị quyết | 93/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2019 |
|
74 | Nghị quyết | 94/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
75 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
76 | Nghị quyết | 96/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
77 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
78 | Nghị quyết | 98/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
79 | Nghị quyết | 99/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
|
80 | Nghị quyết | 100/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 16/12/2018 |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (22 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐ Ngày 08/6/2004 | Nghị quyết về việc phân vạch điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đăk Đoa, Ia Grai và KBang | 8/6/2004 |
|
2 | Nghị quyết | 26/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2005 | Về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố | 10/12/2005 |
|
3 | Nghị quyết | 27/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2005 | Về việc thành lập Ban dân tộc và Ban tôn giáo | 10/12/2005 |
|
4 | Nghị quyết | 03/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã | 15/7/2005 |
|
5 | Nghị quyết | 05/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị thị trấn AyunPa (huyện AyunPa) từ đô thị loại V thành đô thị loại IV | 15/7/2005 |
|
6 | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Gia Lai đến năm 2020 | 15/7/2005 |
|
7 | Nghị quyết | 09/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc đặt tên mới, đổi tên một số đường phố trên địa bàn thành phố Pleiku và nội thị trấn IaPa, huyện IaPa | 15/7/2005 |
|
8 | Nghị quyết | 19/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 | Về việc thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 12/7/2006 |
|
9 | Nghị quyết | 20/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 | Về việc thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện AyunPa, thành lập thị xã AyunPa và huyện Phú Thiện, thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ và xã Chư Băh thuộc thị xã AyunPa | 12/7/2006 |
|
10 | Nghị quyết | 24/2006/NQ-HĐND Ngày 09/10/2006 | Về việc tạm thời bố trí ngân sách để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã) | 9/10/2006 |
|
11 | Nghị quyết | 28/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc thông qua Phương án điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Gia Lai từ nay đến năm 2020 | 8/12/2006 |
|
12 | Nghị quyết | 39/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc đặt tên mới một số đường phố trên địa bàn thị xã An Khê | 8/12/2006 |
|
13 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II | 06/10/2008 |
|
14 | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 | Về việc chuyển đổi 03 trường Trung học phổ thông bán công của tỉnh sang trường Trung học phổ thông công lập. | 19/7/2009 |
|
15 | Nghị quyết | 25/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Quy định chính sách đối với sinh viên đã tốt nghiệp đại học bố trí về cơ sở công tác theo Đề án 03-ĐA/TU của Tỉnh ủy | 19/12/2009 |
|
16 | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. | 19/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính xã Ia Khuơl, xã Hà Tây, huyện Chư Păh trên hiện trạng xã Ia Ly và thành lập thị trấn Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ trên cơ sở hiện trạng xã Đak Pơ | 19/12/2010 |
|
18 | Nghị quyết | 44/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua phương án điều chỉnh địa giới hành chính thị trấn Đak Đoa, xã Hneng, xã Kon Gang và xã Glar để mở rộng thị trấn Đak Đoa thuộc huyện Đak Đoa | 22/7/2012 |
|
19 | Nghị quyết | 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 27/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
20 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 | Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 10/7/2016 |
|
21 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc Quy định tên gọi Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 |
|
22 | Nghị quyết | 76/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Bãi bỏ khoản 2 Mục I và khoản 3, khoản 4 mục II Điều 1 Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác | 17/12/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC KHÁC (04 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 18/12/2016 |
|
2 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc ban hành quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 | 18/12/2016 |
|
3 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 18/12/2016 |
|
4 | Nghị quyết | 101/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Về việc bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017 | 16/12/2018 |
|
Tổng số: 117 văn bản |
II. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (66 VĂN BẢN) | |||||
1 | Nghị quyết | 32/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc phê quyệt mức hỗ trợ công tác phí (xăng xe đi trên địa bàn) cho cán bộ kiểm lâm phụ trách địa bàn xã | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…. |
2 | Nghị quyết | 37/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc thông qua chế độ thu, nộp các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…. |
3 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc thông qua tỷ lệ trích để lại đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…. |
4 | Nghị quyết | 13/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc thông qua chế độ thu, nộp các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…. |
5 | Nghị quyết | 36/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 | Về việc phê duyệt một số nội dung trong phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
6 | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 | Về việc không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
7 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 | Về việc thông qua chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2014 |
8 | Nghị quyết | 26/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc thông qua khung mức thu phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2014 |
9 | Nghị quyết | 38/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2015 |
10 | Nghị quyết | 39/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/NQ- HĐND ngày 30/3/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai | 30/3/2016 |
11 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND Ngày 09/7/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2… |
12 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí địa chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2…. |
13 | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích lại đối với phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 26/7/2…. |
14 | Nghị quyết | 24/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2…. |
15 | Nghị quyết | 26/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc bổ sung đối tượng miễn thu, không thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2….. |
16 | Nghị quyết | 27/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc thông qua mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2….. |
17 | Nghị quyết | 32/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc thông qua quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | Thay thế bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 cùa Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
18 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND Ngày 16/7/2010 | Về việc thông qua quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 01/11/2018 |
19 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND Ngày 16/7/2010 | Về việc đề nghị quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2014 |
20 | Nghị quyết | 16/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn cân đối ngân sách tỉnh giai đoạn 2011-2015 | Thay thế bởi Nghị quyết số 156/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2015 |
21 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
|
22 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 | Về việc điều chỉnh một số nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
23 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập | Thay thế bởi Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2….. |
24 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh, mức phụ cấp hàng tháng đối với thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm, xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và các chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ | Thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2….. |
25 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 21/12/2…. |
26 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 | Về việc thông qua danh mục kêu gọi đầu tư bổ sung giai đoạn 2009-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
27 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 | Về việc thông qua quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
28 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 | Về việc thông qua quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 |
29 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và mức cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
30 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quyết định về ưu đãi hỗ trợ đầu tư, quy trình và thủ tục thực hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 do HĐND tỉnh Gia Lai | 27/7/2015 |
31 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quyết định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 23/7/2….. |
32 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quyết định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…… |
33 | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quyết định mức chi đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn để đảm bảo thực hiện vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” | Thay thế bởi Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2….. |
34 | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 10/7/2…… |
35 | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…… |
36 | Nghị quyết | 46/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được tập trung tập luyện, huấn luyện, thi đấu của tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 93/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2019 |
37 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/10/2017 |
38 | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước | Thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
39 | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ % trích lại cho tổ chức bán đấu giá | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
40 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
41 | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 | Về việc quy định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2…. |
42 | Nghị quyết | 73/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Quy định về mức thu phí, tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 và Nghị quyết số 152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 30/6/2… |
43 | Nghị quyết | 108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 cua Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 5 về quy định phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai | ||
44 | Nghị quyết | 152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 và Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | ||
45 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 02/12/2017 |
46 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Quy định mức chi cho phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
47 | Nghị quyết | 79/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Quy định một số khoản chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2019 |
48 | Nghị quyết | 81/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 | Về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
49 | Nghị quyết | 83/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 | Về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
50 | Nghị quyết | 85/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 | Về việc quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
51 | Nghị quyết | 95/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2…. |
52 | Nghị quyết | 96/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2… |
53 | Nghị quyết | 97/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2…. |
54 | Nghị quyết | 112/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
55 | Nghị quyết | 117/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2…. |
56 | Nghị quyết | 118/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2…. |
57 | Nghị quyết | 119/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 | Quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
58 | Nghị quyết | 135/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 | Về quy định một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 167/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 09/4/2016 |
59 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức hỗ trợ đối với doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 16/12/2018 |
60 | Nghị quyết | 164/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 | Về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
61 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND Ngày 30/6/2016 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 |
62 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/20… |
63 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định mức hỗ trợ đối với doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 16/12/2…. |
64 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2017 cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
65 | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/9/2…. |
66 | Nghị quyết | 77/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 | Thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2018 cho một số đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2019 |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc thông qua hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai năm 2013 | 06/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 | Về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
3 | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 | Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03 văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quyết định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Gia Lai | 27/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 | Về biên chế hành chính sự nghiệp năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
3 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Về việc phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2013-2016 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
IV. LĨNH VỰC KHÁC (03 Văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | 36/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 | Về Chương trình thực hiện mục tiêu Quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Gia Lai. | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2…. |
2 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 16/12/2…. |
3 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, nhiệm kỳ 2011-2016 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
Tổng: 75 Văn bản |
III. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (05 VĂN BẢN) | ||||||
1 | Nghị quyết | 02/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn tổ dân phố | Phần nội dung quy định về chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | Bãi bỏ phần nội dung quy định về chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố tại Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Gia Lai | 19/12/201…. |
2 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 1 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 100/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 16/12/20…. |
3 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Điểm b khoản 1; Điểm a khoản 4 Điều 1; Thay thế mục 1 tại Biểu mức thu phí | Sửa đổi, thay thế tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 |
4 | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
5 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 1 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 22/7/2018 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 Văn bản) | ||||||
1 | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 | Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác | Khoản 2 Mục I và khoản 3, khoản 4 mục II Điều 1 | Bãi bỏ tại Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 17/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 137/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 | Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Điểm b khoản 1 Điều 1 Quy định | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | 17/12/20…. |
Tổng: 07 Văn bản |
IV. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị (Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hoặc ban hành mới) | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Th… xử ... kiến …. xử …. Hì…. |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (01 Văn bản) | |||||||
1 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý | Thay thế | Thông tư số 37/2018/TT- BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế | Sở Y tế | Năm …. |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (07 Văn bản) | |||||||
1 | Nghị quyết | 21/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 | Về việc quy định giá đất các khu tái định cư trên địa bàn TP.Pleiku | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
2 | Nghị quyết | 30/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 | Về việc phê duyệt giá đất khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
3 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
4 | Nghị quyết | 20/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
5 | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 | Về việc phê duyệt giá đất tại các khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu 2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công ty cà phê tỉnh | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm ….. |
6 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 | Về việc thông qua giá tính thu tiền sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu sắt; khu dân cư nhà công vụ Quân đoàn 3, khu trung tâm thương mại Hội phú của công ty cổ phần bất động sản VK. Highland | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm ….. |
7 | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc phê duyệt giá đất tại Khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm ….. |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 Văn bản) | |||||||
1 | Nghị quyết | 26/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2005 | Về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã bị thay thế | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
2 | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II | Bãi bỏ | Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Gia Lai | UBND TP. Pleiku | Năm 2019 |
Tổng: 10 Văn bản |
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (41 Văn bản) |
| ||||
1 | Quyết định | 36/2001/QĐ-UB Ngày 10/5/2001 | Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo ưu đãi đầu tư của công ty trồng rừng công nghiệp Gia Lai | 10/5/2000 |
|
2 | Quyết định | 80/2004/QĐ-UBND Ngày 13/7/2004 | Về việc ban hành đơn giá đất để thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa | 13/7/2004 |
|
3 | Quyết định | 134/2004/QĐ-UBND Ngày 09/12/2004 | Về việc ban hành bảng giá đất đền bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - Tp. Pleiku | 12/09/2004 |
|
4 | Quyết định | 64/2006/QĐ-UBND Ngày 15/8/2006 | Về việc ban hành bảng giá đất các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku | 25/8/2006 |
|
5 | Quyết định | 111/2006/QĐ-UBND Ngày 28/12/2006 | Về việc ban hành bảng giá đất khu tái định cư: Khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai thuộc thành phố Pleiku | 01/01/2007 |
|
6 | Quyết định | 77/2007/QĐ-UBND Ngày 10/8/2007 | Về việc ban hành giá đất tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng | 20/8/2007 |
|
7 | Quyết định | 85/2007/QĐ-UB Ngày 30/8/2007 | Về việc ban hành bảng giá đất Khu tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty thương mại XNK đường Yết Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa, Xí nghiệp giống ong, Kho công ty dược, Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku | 10/9/2007 |
|
8 | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND Ngày 10/10/2008 | Về việc ban hành giá đất tại khu tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 20/10/2008 |
|
9 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND Ngày 26/11/2011 | Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường | 12/06/2011 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND Ngày 15/11/2012 | Về việc ban hành cách xác định giá đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2013 |
|
11 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND Ngày 06/9/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/9/2013 |
|
12 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
13 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
14 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
15 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
16 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
17 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
18 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
19 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
20 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
21 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
22 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
23 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
24 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
25 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 01/01/2015 |
|
26 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
27 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
28 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 01/01/2015 |
|
29 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND Ngày 17/6/2015 | Về việc bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất UBND tỉnh đã ban hành theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) | 27/6/2015 |
|
30 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND Ngày 26/6/2015 | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 06/7/2015 | Hết hiệu lực một phần |
31 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND Ngày 20/10/2015 | Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/10/2015 |
|
32 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND Ngày 05/01/2016 | Về việc bổ sung giá đất đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai | 14/01/2016 |
|
33 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND Ngày 25/7/2016 | Quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019) | 05/8/2016 |
|
34 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND Ngày 06/12/2016 | Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) | 16/12/2016 |
|
35 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND Ngày 06/12/2016 | Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 -2019) | 16/12/2016 |
|
36 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND Ngày 03/01/2017 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/01/2017 |
|
37 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND Ngày 20/3/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/3/2018 |
|
38 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND Ngày 21/3/2018 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 31/3/2018 |
|
39 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND Ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 21/4/2018 |
|
40 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND Ngày 30/5/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 09/6/2018 |
|
41 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 27/10/2018 |
|
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (19 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB Ngày 14/02/2003 | Về việc đẩy mạnh hoạt động sáng kiến, sáng chế trên địa bàn tỉnh | 14/02/2003 |
|
2 | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB Ngày 20/4/2005 | Về việc áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến trong các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 20/4/2005 |
|
3 | Quyết định | 75/2005/QĐ-UBND Ngày 24/6/2005 | Về việc quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET | 24/6/2005 |
|
4 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND Ngày 01/8/2006 | Về việc đẩy nhanh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/8/2006 |
|
5 | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND Ngày 01/8/2006 | Về việc tăng cường quản lý tần số vô tuyến điện, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/8/2006 |
|
6 | Chỉ thị | 14/2007/CT-UB Ngày 19/7/2007 | Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hành chính nhà nước phục vụ cải cách hành chính | 19/7/2007 |
|
7 | Quyết định | 101/2007/QĐ-UBND Ngày 04/12/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | 14/12/2007 |
|
8 | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND Ngày 19/12/2007 | Về việc Ban hành quy chế hỗ trợ doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 29/12/2007 |
|
9 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND Ngày 07/4/2008 | Về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin Gia Lai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” | 17/4/2008 |
|
10 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UB ngày 04/3/2011 | Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai | 14/3/2011 |
|
11 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND Ngày 04/01/2011 | Về việc ban hành Quy định về thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai | 14/01/2011 |
|
12 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND Ngày 29/7/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/8/2013 |
|
13 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND Ngày 18/8/2015 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai | 28/8/2015 |
|
14 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND Ngày 15/9/2015 | Ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 25/9/2016 |
|
15 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND Ngày 04/02/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/02/2016 |
|
16 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND Ngày 30/9/2016 | V/v ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/10/2016 |
|
17 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND Ngày 17/3/2017 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 27/3/2017 |
|
18 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND Ngày 22/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai | 02/12/2017 |
|
19 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND Ngày 22/11/2018 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 12/03/2018 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - NÔNG NGHIỆP (40 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 19/1998/CT-UB Ngày 26/6/1998 | Về việc không được sử dụng củi từ rừng tự nhiên để làm chất đốt trong sản xuất gạch ngói và các lò sấy | 26/6/1998 |
|
2 | Chỉ thị | 07/1999/CT-UB Ngày 04/5/1999 | Về một số biện pháp cấp bách nhằm ngăn chặn tình trạng khai thác chế biến, vận chuyển, mua bán, sử dụng gỗ - lâm sản trái phép; chặt cây rừng làm trụ tiêu, phá rừng, lấn chiếm đất rừng để trồng cà phê | 04/5/1999 |
|
3 | Quyết định | 46/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999 | Về việc triển khai chương trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 16/6/1999 |
|
4 | Quyết định | 49/1999/QĐ-UB Ngày 25/6/1999 | Về việc ban hành quy trình kỹ thuật tạm thời làm giàu rừng | 25/6/1999 |
|
5 | Quyết định | 39/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 | Về ban hành Quy định tạm thời về việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công trình thủy lợi | 21/5/2002 |
|
6 | Chỉ thị | 14/2002/CT-UB ngày 16/8/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý trong chế biến, kinh doanh | 16/8/2002 |
|
7 | Quyết định | 96/2002/QĐ-UB Ngày 03/12/2003 | Về việc ban hành quy định việc giải quyết đất ở và đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số | 03/12/2002 |
|
8 | Quyết định | 65/2003/QĐ-UB ngày 12/6/2003 | Về việc ban hành quy chế tạm thời hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã | 06/12/2003 |
|
9 | Quyết định | 106/2003/QĐ-UB Ngày 01/10/2003 | Ban hành Quy định tạm thời về giao khoán rừng có hưởng lợi theo Quyết định 178/2001/QĐ-TTg | 01/10/2003 |
|
10 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB Ngày 27/4/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy | 27/4/2004 |
|
11 | Chỉ thị | 14/2004/CT-UB Ngày 14/10/2004 | Về việc xây dựng kế hoạch và biện pháp phòng tránh lũ quét | 14/10/2004 |
|
12 | Quyết định | 147/2004/QĐ-UB Ngày 21/12/2004 | Về việc ban hành quy trình khai thác tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nữa rụng lá kinh doanh gỗ lớn | 21/12/2004 |
|
13 | Chỉ thị | 02/2005/CT-UB ngày 17/01/2005 | Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 27/01/2005 |
|
14 | Quyết định | 26/2005/QĐ-UB ngày 22/02/2005 | Về việc ban hành quy định quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 14/3/2005 |
|
15 | Quyết định | 27/2005/QĐ-UB ngày 22/02/2005 | Về việc ban hành quy định quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 14/3/2005 |
|
16 | Quyết định | 74/2005/QĐ-UB Ngày 17/6/2005 | Về việc ban hành danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 27/6/2005 |
|
17 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND Ngày 19/7/2006 | Về tăng cường quản lý vệ sinh môi trường đô thị | 19/7/2006 |
|
18 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UB ngày 20/3/2006 | Về việc ban hành quy định năng suất bình quân đối với lúa và một số loại cây công nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/3/2006 |
|
19 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND Ngày 01/11/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý, nâng cao chất lượng nông sản, lâm sản, vật tư nông nghiệp và bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm | 01/11/2006 |
|
20 | Quyết định | 60/2007/QĐ-UB Ngày 17/4/2007 | Về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 27/4/2007 |
|
21 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND Ngày 11/3/2008 | Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu và kế hoạch triển khai Chỉ thị số 26/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc theo dõi, giám sát và đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền vững | 21/3/2008 |
|
22 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND Ngày 18/11/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh | 18/11/2009 |
|
23 | Quyết định | 39/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 | Về ban hành Quy định tạm thời về việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công trình thủy lợi | 21/5/2002 |
|
24 | Quyết định | 58/2009/QĐ-UBND Ngày 28/12/2009 | Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 | 07/01/2010 |
|
25 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND Ngày 01/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai | 11/9/2011 |
|
26 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND Ngày 23/3/2012 | Về việc ban hành Quy định về điều kiện, đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, trại sinh trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 03/4/2012 |
|
27 | Chỉ thị | 10/2012/CT-UBND Ngày 20/12/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 20/12/2012 |
|
28 | Chỉ thị | 06/2013/CT-UBND Ngày 20/5/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/5/2013 |
|
29 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 | Về việc Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính Phủ | 17/6/2013 | Hết hiệu lực một phần |
30 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND Ngày 04/12/2014 | Ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 14/12/2014 |
|
31 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND Ngày 14/01/2015 | Về việc phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Gia Lai đến năm 2025 | 24/01/2015 |
|
32 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND Ngày 05/4/2016 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hoá kênh mương trên địa bàn tỉnh | 12/4/2016 |
|
33 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND Ngày 06/4/2016 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 20/4/2016 |
|
34 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND Ngày 15/3/2017 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 25/3/2017 |
|
35 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND Ngày 11/4/2017 | Về việc ban hành Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Gia Lai | 21/4/2017 |
|
36 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND Ngày 05/6/2017 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tự nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 15/6/2017 |
|
37 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND Ngày 07/11/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/11/2017 |
|
38 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 | Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/04/2018 |
|
39 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 | Quy định giá cụ thể đối với sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau vị trí cống đầu kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ- UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
40 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND Ngày 28/9/2018 | Ban hành Quy định chi tiết thực hiện điểm b khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/08/2018 |
|
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (19 Văn bản) | |||||
1 | Quyết định | 80/2006/QĐ-UBND Ngày 11/10/2006 | Về việc kiện toàn Trung tâm dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai | 21/10/2006 |
|
2 | Chỉ thị | 12/2007/CT-UB Ngày 11/7/2007 | Về việc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
|
|
3 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 29/7/2010 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 08/08/2010 |
|
4 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND Ngày 01/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 11/10/2013 | Hết hiệu lực một phần |
5 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND Ngày 24/04/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản của Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh | 4/5/2014 |
|
6 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND Ngày 16/6/2014 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh | 26/6/2014 | Hết hiệu lực một phần |
7 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND Ngày 21/01/2015 | Về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 31/01/2015 |
|
8 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND Ngày 30/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ- UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh Gia Lai | 09/10/2015 |
|
9 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND Ngày 14/01/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp, thành lập văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 24/01/2016 |
|
10 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND Ngày 16/02/2016 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 26/02/2016 |
|
11 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND Ngày 09/3/2016 | Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan có thẩm quyền và trách nhiệm thực hiện chứng thực theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 21/3/2016 |
|
12 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND Ngày 06/02/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/02/2017 |
|
13 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND Ngày 27/02/2017 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 |
|
14 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND Ngày 31/7/2017 | Ban hành Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 20/8/2017 |
|
15 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND Ngày 29/01/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh | 08/02/2018 |
|
16 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND Ngày 28/02/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 10/3/2018 |
|
17 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND Ngày 04/4/2018 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 15/4/2018 | Hết hiệu lực một phần |
18 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND Ngày 24/4/2018 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/5/2018 |
|
19 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND Ngày 16/5/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 10 Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 26/5/2018 |
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (53 Văn bản) | |||||
1 | Quyết định | 21/2001/QĐ-UB Ngày 28/3/2001 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm Cầu Sắt - thành phố Pleiku | 28/3/2001 |
|
2 | Quyết định | 22/2001/QĐ-UB Ngày 02/4/2001 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | 02/4/2001 |
|
3 | Quyết định | 119/2001/QĐ-UB Ngày 31/12/2001 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung khu vực Hàm Rồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 31/12/2001 |
|
4 | Quyết định | 46/2002/QĐ-UB Ngày 04/7/2002 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cửa khẩu đường 19, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | 04/7/2002 |
|
5 | Quyết định | 103/2002/QĐ-UB Ngày 27/12/2002 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết hai bên đường quốc lộ 14 (đoạn ngã 3 Hoa Lư - ngã 3 Phù Đổng) | 27/12/2002 |
|
6 | Quyết định | 33/2003/QĐ-UB Ngày 02/4/2003 | Về việc ban hành phương án bán trả chậm nhà, vật liệu làm nhà ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ dân thuộc diện chính sách | 02/4/2003 |
|
7 | Quyết định | 47/2003/QĐ-UB Ngày 07/4/2003 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư thị trấn Chư Prông | 07/4/2003 |
|
8 | Quyết định | 59/2003/QĐ-UB Ngày 27/5/2003 | Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 27/5/2003 |
|
9 | Quyết định | 60/2003/QĐ-UB Ngày 27/5/2003 | Về việc phê duyệt quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai | 27/5/2003 |
|
10 | Quyết định | 78/2003/QĐ-UB Ngày 24/7/2003 | Về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh khu trung tâm phường Yên Thế - ngã tư Biển Hồ, thành phố Pleiku | 24/7/2003 |
|
11 | Quyết định | 114/2003/QĐ-UB Ngày 13/11/2003 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư Trà Đa, thành phố Pleiku | 13/11/2003 |
|
12 | Quyết định | 32/2004/QĐ-UB Ngày 02/4/2004 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư tổ 2, 3, 4, 5 thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | 02/4/2004 |
|
13 | Quyết định | 46/2004/QĐ-UB Ngày 20/4/2004 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu du lịch thác Phú Cường, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 20/4/2004 |
|
14 | Quyết định | 61/2004/QĐ-UB Ngày 19/5/2004 | Về việc ban hành thiết kế mẫu nhà học Mầm non 1 lớp, 2 lớp áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/5/2004 |
|
15 | Quyết định | 44/2005/QĐ-UB Ngày 13/4/2005 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thương mại và Khu dân cư - Kinh tế cửa khẩu đường 19, Đức Cơ, Gia Lai | 13/4/2005 |
|
16 | Quyết định | 63/2005/QĐ-UB Ngày 18/5/2005 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai | 28/5/2005 |
|
17 | Quyết định | 152/2005/QĐ-UB ngày 30/11/2005 | Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng các tuyến đường nội thị thuộc địa bàn thị trấn Ayun Pa, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | 10/12/2005 |
|
18 | Quyết định | 100/2005/QĐ-UB Ngày 10/8/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm phân khu dịch vụ hành chính khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng | 20/8/2005 |
|
19 | Quyết định | 103/2005/QĐ-UB Ngày 15/8/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Gia Lai đến năm 2020 | 25/8/2005 |
|
20 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006 | Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phú Thiện, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | 20/3/2006 |
|
21 | Quyết định | 11/2006/QĐ-UB Ngày 10/3/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Hoà, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai đến 2020. | 20/3/2006 |
|
22 | Quyết định | 45/2006/QĐ-UB Ngày 03/7/2006 | Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | 13/7/2006 |
|
23 | Quyết định | 54/2006/QĐ-UB Ngày 27/7/2006 | Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng thông tuyến, mở mới một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | 27/7/2006 |
|
24 | Quyết định | 63/2006/QĐ-UB Ngày 08/8/2006 | Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 | 18/8/2006 |
|
25 | Quyết định | 73/2006/QĐ-UB Ngày 18/9/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông đến năm 2020 | 28/9/2006 |
|
26 | Quyết định | 90/2006/QĐ-UB Ngày 01/11/2006 | Về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Lâm viên Biển Hồ, thành phố Pleiku | 21/11/2006 |
|
27 | Quyết định | 97/2006/QĐ-UB Ngày 07/11/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro đến năm 2020 | 17/11/2006 |
|
28 | Quyết định | 105/2006/QĐ-UB Ngày 08/12/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chư Ty, huyện đức Cơ đến năm 2020 | 17/12/2006 |
|
29 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UB Ngày 16/01/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng thị xã An Khê đến năm 2020 | 16/01/2007 |
|
30 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Công viên văn hóa các dân tộc Gia Lai | 10/02/2007 |
|
31 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UB Ngày 02/02/2007 | Về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Cầu Sắt, thành phố Pleiku | 12/02/2007 |
|
32 | Quyết định | 96/2007/QĐ-UB Ngày 23/10/2007 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | 30/10/2007 |
|
33 | Quyết định | 107/2007/QĐ-UB Ngày 24/12/2007 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | 24/12/2007 |
|
34 | Quyết định | 130/2007/QĐ-UB Ngày 31/12/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 31/12/2007 |
|
35 | Quyết định | 61/2008/QĐ-UBND Ngày 05/11/2008 | Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. | 15/11/2008 |
|
36 | Quyết định | 68/2008/QĐ-UB ngày 03/12/2008 | Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà ở Khu chung cư Lê Lợi Pleiku | 13/12/2008 |
|
37 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND Ngày 04/12/2008 | Về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 14/12/2008 |
|
38 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UB Ngày 28/8/2009 | Về việc bãi bỏ đơn giá xây dựng công trình | 07/9/2009 |
|
39 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UB Ngày 28/10/2010 | Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 | 07/11/2010 |
|
40 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UB Ngày 09/5/2011 | Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ mục đích sử dụng đất trong quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 | 19/5/2011 |
|
41 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND Ngày 22/5/2013 | Ban hành bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/6/2013 |
|
42 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND Ngày 12/12/2013 | Về việc ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/12/2013 |
|
43 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND Ngày 07/02/2014 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 17/02/2014 |
|
44 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND Ngày 25/01/2016 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: cấp phép xây dựng; thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc đầu tư. | 03/02/2016 |
|
45 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND Ngày 05/9/2016 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 15/9/2016 |
|
46 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND Ngày 28/11/2016 | Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/12/2016 |
|
47 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND Ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 |
|
48 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND Ngày 03/02/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/02/2017 |
|
49 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND Ngày 16/8/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp lại khu vực đô thị | 29/8/2017 |
|
50 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND Ngày 25/12/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/01/2018 |
|
51 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND Ngày 13/3/2018 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/3/2018 |
|
52 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND Ngày 27/9/2018 | Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn các đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/07/2018 |
|
53 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 05/12/2018 | Quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 15/12/2018 |
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (27 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UB ngày 13/4/2004 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ | 13/4/2004 |
|
2 | Quyết định | 164/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 | Ban hành quy định quản lý nhà nước các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/12/2005 |
|
3 | Quyết định | 12/2006/QĐ-UBND Ngày 13/3/2006 | Ban hành quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/3/2006 |
|
4 | Quyết định | 49/2006/QĐ-UB ngày 17/7/2006 | Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt | 27/7/2006 |
|
5 | Quyết định | 83/2006/QĐ-UBND Ngày 19/10/2006 | Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. | 29/10/2006 |
|
6 | Quyết định | 91/2007/QĐ-UBND Ngày 27/9/2007 | Về việc điều chỉnh đổi tên và ủy quyền quản lý hệ thống đường tỉnh | 07/10/2007 |
|
7 | Quyết định | 94/2007/QĐ-UBND Ngày 16/10/2007 | Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm kế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | 26/10/2007 |
|
8 | Quyết định | 95/2007/QĐ-UBND Ngày 23/10/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | 22/11/2007 |
|
9 | Quyết định | 108/2007/QĐ-UBND Ngày 24/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai | 01/01/2018 |
|
10 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND Ngày 17/6/2008 | Về việc sử dụng vốn sự nghiệp giao thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 27/6/2008 |
|
11 | Chỉ thị | 21/2008/CT-UBND Ngày 24/12/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa bàn tỉnh. | 03/01/2009 |
|
12 | Quyết định | 52/2008/QĐ-UB ngày 01/10/2008 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/10/2008 |
|
13 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND Ngày 24/12/2008 | Ban hành quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 03/01/2009 |
|
14 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND Ngày 15/4/2009 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh | 25/4/2009 |
|
15 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UB Ngày 10/11/2010 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 20/11/2010 |
|
16 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UB ngày 02/3/2011 | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và giao thông ven đô thị trên địa bàn tỉnh | 12/3/2011 |
|
17 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND Ngày 24/5/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 03/6/2011 |
|
18 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UB Ngày 28/12/2011 | Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải Gia Lai đến năm 2020 | 07/01/2012 |
|
19 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UB Ngày 06/01/2012 | Ban hành giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô để xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá | 16/01/2012 |
|
20 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND Ngày 01/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh | 11/12/2015 |
|
21 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND Ngày 25/01/2016 | Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực. | 04/02/2016 |
|
22 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND Ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 26/5/2016 |
|
23 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND Ngày 13/3/2017 | Ban hành Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/3/2017 |
|
24 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND Ngày 18/5/2017 | Sửa đổi tên gọi Điều 4 và bổ sung khoản 3 Điều 4 của Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 28/5/2017 |
|
25 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND Ngày 03/7/2017 | Về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/7/2017 |
|
26 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND Ngày 12/10/2017 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn; tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 22/10/2017 |
|
27 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND Ngày 27/02/2018 | Ban hành Quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 03/09/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - GIÁO DỤC - Y TẾ (49 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 10/CT-UB ngày 27/4/1996 | Về việc tổ chức hè hàng năm cho các cháu thanh-thiếu nhi, học sinh. | 27/4/1996 |
|
2 | Chỉ thị | 07/CT-UB ngày 26/4/1997 | Về việc ngăn chặn sự thâm nhập của các tệ nạn xã hội vào trường học. | 26/4/1997 |
|
3 | Chỉ thị | 10/1998/CT-UB ngày 01/4/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động xây dựng nếp sống văn hóa | 01/4/1998 |
|
4 | Chỉ thị | 11/1998/CT-UB ngày 01/4/1998 | Về việc chăm sóc người cao tuổi. | 01/4/1998 |
|
5 | Chỉ thị | 06/1999/CT-UBND ngày 30/3/1999 | Về việc duy trì, phát triển giáo dục mầm non ở tỉnh theo hướng xã hội hóa. | 30/3/1999 |
|
6 | Quyết định | 46/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999 | Về việc triển khai chương trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh. | 16/6/1999 |
|
7 | Quyết định | 22/2000/QĐ-UB ngày 29/3/2000 | Về việc phân hạng trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo. | 29/3/2000 |
|
8 | Chỉ thị | 08/2000/CT-UB ngày 21/6/2000 | Về việc tăng cường quản lý và tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm trên địa bàn tỉnh. | 21/6/2000 |
|
9 | Chỉ thị | 03/2001/CT-UB ngày 05/4/2001 | Về việc thực hiện phổ cập trung học cơ sở | 05/4/2001 |
|
10 | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB ngày 24/10/2001 | Về việc phát triển Hội khuyến học của tỉnh | 24/10/2001 |
|
11 | Chỉ thị | 15/2001/CT-UB ngày 30/10/2001 | Về một số biện pháp xây dựng mạng lưới cơ sở giáo dục-đào tạo và đội ngũ nhà giáo ở tỉnh theo tinh thần Chỉ thị 18/2001/CT- TTg ngày 27/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ. | 30/10/2001 |
|
12 | Chỉ thị | 17/2001/CT-UB ngày 19/11/2001 | Về việc thống nhất quản lý các hoạt động đào tạo-bồi dưỡng theo phương thức không chính quy trên địa bàn tỉnh | 19/11/2001 |
|
13 | Quyết định | 06/2002/QĐ-UB ngày 07/01/2002 | Về việc chỉ định cơ sở nuôi dưỡng trẻ em để thực hiện Hiệp định về vấn đề con nuôi Việt-Pháp | 07/01/2002 |
|
14 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB ngày 02/4/2002 | Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông | 02/4/2002 |
|
15 | Chỉ thị | 09/2002/CT-UB ngày 04/6/2002 | Về việc phòng, chống dịch bệnh lở mồm long móng gia súc | 04/6/2002 |
|
16 | Quyết định | 16/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 | Về việc thành lập Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 24/02/2003 |
|
17 | Chỉ thị | 11/2003/CT-UB ngày 04/6/2003 | Về việc tăng cường phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 04/6/2003 |
|
18 | Quyết định | 69/2003/QĐ-UB ngày 30/6/2003 | Về việc phê duyệt "Quy định về tổ chức và thực hiện khám chữa bệnh cho người nghèo" | 01/7/2003 |
|
19 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 25/7/2003 | Về việc tăng cường công tác chỉ đạo, hỗ trợ hoạt động Đội trí thức trẻ tình nguyện xây dựng nông thôn miền núi. | 25/7/2003 |
|
20 | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB ngày 25/7/2003 | Về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội | 25/7/2003 |
|
21 | Chỉ thị | 18/2003/CT-UB ngày 24/10/2003 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh | 24/10/2003 |
|
22 | Quyết định | 113/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 | Về việc ban hành Đề án thực hiện chính sách đối với người lang thang xin ăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/11/2003 |
|
23 | Quyết định | 120/2003/QĐ-UB ngày 16/12/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và thực hiện quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo | 16/12/2003 |
|
24 | Quyết định | 127/2003/QĐ-UB ngày 24/12/2003 | Về việc vận động mức thu tối thiểu để đóng góp xây dựng quỹ vì người nghèo | 24/12/2003 |
|
25 | Chỉ thị | 02/2004/CT-UB ngày 13/01/2004 | Về việc phòng chống dịch bệnh cúm gà | 13/01/2004 |
|
26 | Quyết định | 55/2004/QĐ-UB ngày 22/4/2004 | Về việc phê duyệt giáo trình tiếng Jrai phổ thông, đưa vào giảng dạy chính thức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 22/4/2004 |
|
27 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB ngày 03/8/2004 | Về việc tiếp tục phòng chống dịch cúm gia cầm | 03/8/2004 |
|
28 | Chỉ thị | 13/2004/CT-UB ngày 29/9/2004 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh học đường | 29/9/2004 |
|
29 | Quyết định | 36/2005/QĐ-UB ngày 17/3/2005 | Về việc phê duyệt bộ giáo trình tiếng Bahnar phổ thông, đưa vào giảng dạy chính thức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 17/3/2005 |
|
30 | Quyết định | 37/2005/QĐ-UB ngày 17/3/2005 | Về việc phê duyệt Tập phương ngữ so sánh tiếng Jrai của Bộ giáo trình tiếng Jrai phổ thông, đưa vào giảng dạy chính thức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 17/3/2005 |
|
31 | Chỉ thị | 10/2005/CT-UB ngày 26/8/2005 | Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm | 05/9/2005 |
|
32 | Quyết định | 95/2005/QĐ-UB ngày 04/8/2005 | Về tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4, 5, 6 tại các trường, lớp phổ thông bán trú của tỉnh | 14/8/2005 |
|
33 | Chỉ thị | 12/2006/CT-UB ngày 05/9/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 15/9/2006 |
|
34 | Quyết định | 70/2006/QĐ-UB ngày 07/9/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình | 17/9/2006 |
|
35 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UB ngày 14/9/2006 | Về việc tăng cường bồi dưỡng tiếng dân tộc cho cán bộ, công chức thường xuyên công tác ở cơ sở và bổ túc văn hóa cho cán bộ, công chức cấp xã | 24/9/2006 |
|
36 | Quyết định | 52/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 | Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh: di tích lịch sử văn hóa căn cứ địa cách mạng Khu 10, xã Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 15/3/2007 |
|
37 | Quyết định | 53/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 | Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh: Di tích lịch sử Đền tưởng niệm Mộ liệt sỹ, tổ 11, phường Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | 15/3/2007 |
|
38 | Quyết định | 63/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 | Về việc ban hành “Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về giảm nghèo, định canh định cư giai đoạn 2007- 2010” và định hướng đến năm 2020 | 24/5/2007 |
|
39 | Quyết định | 330/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Về việc đổi tên một số đường phố trên địa bàn thị xã An Khê | 07/8/2007 |
|
40 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 | Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh: Di tích lịch sử Chiến thắng Chư Ty, thuộc thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | 30/6/2008 |
|
41 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Về việc công bố chữ cái và hệ thống âm, vần tiếng Jrai; bộ chữ và âm vần tiếng Bana | 07/11/2011 |
|
42 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/11/2012 |
|
43 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 | Về việc ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/8/2014 |
|
44 | Chỉ thị | 18/2015/CT-UBND Ngày 09/5/2015 | Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/5/2015 |
|
45 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND Ngày 13/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 23/7/2015 |
|
46 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND Ngày 21/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/01/2015 |
|
47 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND Ngày 23/3/2016 | Về việc ban hành Quy định quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 04/05/2016 |
|
48 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND Ngày 18/10/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 33/2004/QĐ-UB ngày 05/4/2004 và Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai | 28/10/2016 |
|
49 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND Ngày 12/5/2017 | Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 26/5/2017 |
|
VIII. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (27 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 13/CT-UBND Ngày 24/4/1993 | Về việc giải quyết quân nhân đào ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự | 24/4/1993 |
|
2 | Chỉ thị | 19/CT-UBND Ngày 28/10/1997 | Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên | 28/10/1997 |
|
3 | Chỉ thị | 12/2000/CT-UBND Ngày 29/9/2000 | Về việc quy tập mộ liệt sĩ quân nhân tình nguyện Việt Nam ở Campuchia | 29/9/2000 |
|
4 | Chỉ thị | 14/2000/CT-UBND Ngày 21/11/2000 | Về việc triển khai đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội. | 21/11/2000 |
|
5 | Quyết định | 53/2001/QĐ-UBND Ngày 13/6/2001 | Về việc xây dựng điểm dân quân thường trực tại xã Ia Puch- huyện Chư Prông. | 13/6/2001 |
|
6 | Quyết định | 118/2001/QĐ-UBND Ngày 31/12/2001 | Về việc ban hành quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh | 31/12/2001 |
|
7 | Chỉ thị | 22/2002/CT-UBND Ngày 28/11/2002 | Về việc thực hiện chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên từ ngày 31/12/1960 trở về trước | 28/11/2002 |
|
8 | Quyết định | 83/2003/QĐ-UBND Ngày 31/7/2003 | Về việc xây dựng điểm dân quân thường trực ở xã các trọng điểm: Ia Mơ - huyện Chư Prông; Ia Nan - huyện Đức cơ; Ia Chia - huyện Ia Grai | 31/7/2003 |
|
9 | Quyết định | 116/2003/QĐ-UBND Ngày 28/11/2003 | Về việc xây dựng dân quân thường trực tại xã Ia Piơr - Chư Prông | 28/11/2003 |
|
10 | Chỉ thị | 04/2004/CT-UBND Ngày 10/02/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn | 10/02/2004 |
|
11 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBND Ngày 15/3/2006 | Về việc tăng cường công tác phòng chống tội phạm, bảo đảm trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh | 25/3/2006 |
|
12 | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND Ngày 07/4/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên. | 17/4/2006 |
|
13 | Quyết định | 83/2006/QĐ-UBND Ngày 19/10/2006 | Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | 29/10/2006 |
|
14 | Chỉ thị | 07/2007/CT-UBND Ngày 02/5/2007 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn, an ninh trong cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông và Internet | 12/5/2007 |
|
15 | Quyết định | 65/2007/QĐ-UBND Ngày 19/6/2007 | Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TƯ của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường các giải pháp kiềm chế sự gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông | 19/6/2007 |
|
16 | Chỉ thị | 03/2009/CT-UBND Ngày 08/6/2009 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ "Về quản lý và sử dụng pháo" trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 18/6/2009 |
|
17 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND Ngày 30/3/2010 | Về việc tăng cường công tắc xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ | 09/4/2010 |
|
18 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND Ngày 05/01/2011 | Về việc đăng ký, quản lý các ngành nghề kinh doanh có điều kiện về An ninh trật tự. | 15/01/2011 |
|
19 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND Ngày 22/02/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 04/3/2011 | Bị thay thế bởi 05/2019/QĐ- UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
20 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND Ngày 18/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện một số biện pháp cấp bách đối với công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. | 28/3/2011 |
|
21 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND Ngày 04/5/2011 | Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 14/5/2011 |
|
22 | Chỉ thị | 20/2011/CT-UBND Ngày 27/12/2011 | Về việc tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ thực hiện nghĩa vụ quân sự và công dân phục vụ có thời hạn trong công an nhân dân. | 06/01/2011 |
|
23 | Chỉ thị | 08/2012/CT-UBND Ngày 04/10/2012 | Về tăng cường quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 14/10/2012 |
|
24 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND Ngày 18/7/2013 | Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/7/2013 |
|
25 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND Ngày 21/10/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh | 31/10/2016 |
|
26 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND Ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Gia Lai | 09/01/2017 |
|
27 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND Ngày 16/01/2017 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh | 23/01/2017 |
|
IX. LĨNH VỰC KINH TẾ (83 Văn bản) | |||||
1 | Chỉ thị | 02/CT-UB ngày 14/01/1995 | Về việc thực hiện phân ngành KTQD và phân khu vực, thành phần kinh tế | 14/01/1995 |
|
2 | Quyết định | 1142/QĐ-UB ngày 06/10/1997 | Về việc phê duyệt giá in Báo Gia Lai | 06/10/1997 |
|
3 | Quyết định | 473/1998/QĐ-UB ngày 12/5/1998 | Về việc thực hiện phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Ngành Kiểm lâm | 12/5/1998 |
|
4 | Chỉ thị | 18/1999/CT-UB ngày 21/9/1999 | Về một số biện pháp xử lý nợ quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh | 21/9/1999 |
|
5 | Chỉ thị | 19/1999/CT-UB ngày 21/9/1999 | Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn | 21/9/1999 |
|
6 | Chỉ thị | 23/1999/CT-UB ngày 12/11/1999 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị | 12/11/1999 |
|
7 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB ngày 10/9/2002 | Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý thuốc lá điếu ngoại nhập lưu thông trên thị trường | 10/9/2002 |
|
8 | Quyết định | 24/2003/QĐ-UB ngày 05/3/2003 | Về việc quy định mức thu phí đào tạo, giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | 05/3/2003 |
|
9 | Chỉ thị | 08/2003/CT-UB ngày 14/3/2003 | Về việc tăng cường quản lý công tác thu thuế và các khoản thu khác ngân sách nhà nước | 14/3/2003 |
|
10 | Quyết định | 32/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu đường 19-Đức Cơ | 31/3/2003 |
|
11 | Quyết định | 70/2003/QĐ-UB ngày 03/7/2003 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động thương mại tại khu Kinh tế cửa khẩu 19- Đức Cơ | 03/7/2003 |
|
12 | Quyết định | 71/2003/QĐ-UB ngày 08/7/2003 | Về việc phê duyệt mức thu học phí đào tạo công nhân vận hành máy xây dựng | 01/7/2003 |
|
13 | Quyết định | 88/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 | Về việc bù giá cho việc tiêu thụ gỗ xẻ XDCB trên địa bàn tỉnh | 14/8/2003 |
|
14 | Quyết định | 90/2003/QĐ-UB Ngày 15/8/2003 | Về việc quy định giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với cây lấy gỗ, cây lâu năm thu hoạch một lần | 20/01/2003 |
|
15 | Quyết định | 100/2003/QĐ-UB ngày 29/8/2003 | Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn tỉnh Gia Lai | 29/8/2003 |
|
16 | Quyết định | 60/2004/QĐ-UB ngày 11/5/2004 | Về quy định mức hỗ trợ và thanh toán cước vận chuyển gỗ tròn nhập khẩu vận chuyển về tỉnh để chế biến hàng xuất khẩu | 11/5/2004 |
|
17 | Chỉ thị | 03/2005/CT-UB ngày 20/01/2005 | Về việc tăng cường thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục phát triển kinh tế -xã hội toàn diện, bền vững | 30/01/2005 |
|
18 | Quyết định | 24/2005/QĐ-UB ngày 01/02/2005 | Về việc quy định mức trợ cước vận chuyển, giá mua hàng nông sản bắp hạt, mì lát tại các xã vùng 3, các làng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/02/2005 |
|
19 | Quyết định | 96/2005/QĐ-UB ngày 04/8/2005 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp | 04/8/2005 |
|
20 | Quyết định | 107/2005/QĐ-UB ngày 26/8/2005 | Về việc mở 03 cửa khẩu phụ trên biên giới tỉnh Ratanakiri - Campuchia | 16/9/2005 |
|
21 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UB ngày 21/3/2006 | Về việc giá tiêu thụ nước sạch | 31/3/2006 |
|
22 | Quyết định | 54/2007/QĐ-UB ngày 05/3/2007 | Về việc quy định mức hỗ trợ cán bộ, công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã | 15/3/2007 |
|
23 | Quyết định | 58/2007/QĐ-UB ngày 21/3/2007 | Về việc quy định thời gian xây dựng cơ bản đối với các loại tre trúc trồng để lấy măng | 31/3/2007 |
|
24 | Quyết định | 105/2007/QĐ-UB ngày 21/12/2007 | Về việc quy định tạm thời hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã | 31/12/2007 |
|
25 | Quyết định | 113/2007/QĐ-UB ngày 31/12/2007 | Về việc quy định một số chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ tổ dân phố | 10/01/2008 |
|
26 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UB ngày 17/01/2008 | Về việc quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai | 27/01/2008 |
|
27 | Quyết định | 45/2008/QĐ-UBND Ngày 20/8/2008 | Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của các cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/8/2008 |
|
28 | Chỉ thị | 12/2008/CT-UB ngày 16/10/2008 | Về việc tăng cường quản lý, chống thất thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh vận tải | 26/10/2008 |
|
29 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UB ngày 13/7/2009 | Về việc tăng cường chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 16/7/2009 |
|
30 | Chỉ thị | 11/2009/CT-UB ngày 11/8/2009 | Về việc quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | 21/8/2009 |
|
31 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 25/01/2010 |
|
32 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 06/4/2010 | Về việc quy định mức chi cho tủ sách pháp luật cấp xã trên địa bàn tỉnh | 16/4/2010 |
|
33 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Gia Lai | 01/01/2011 | Hết hiệu lực một phần |
34 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UB ngày 08/6/2011 | Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 18/6/2011 |
|
35 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Về việc quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/9/2011 |
|
36 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 | Về việc quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 20/02/2012 |
|
37 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UB ngày 10/7/2012 | Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên định bàn tỉnh | 20/7/2012 |
|
38 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UB ngày 30/7/2012 | V/v quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 09/8/2012 |
|
39 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND Ngày 06/12/2012 | Quy định nội dung chi, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trách nghiệm tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia | 6/12/2012 VBG |
|
40 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UB ngày 26/12/2012 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị- xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn | 05/01/2013 |
|
41 | Quyết định | 48/2012/QĐ-UB ngày 26/12/2012 | Về việc quy định định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện | 01/06/2013 | Thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
42 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UB ngày 15/01/2013 | Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 25/01/2013 |
|
43 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UB ngày 20/8/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở đài phát thanh, truyền hình các cấp | 30/8/2013 |
|
44 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND Ngày 31/7/2014 | Về việc ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 10/8/2014 |
|
45 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND Ngày 20/01/2015 | Về việc quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai | 30/01/2015 |
|
46 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND Ngày 07/8/2015 | Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai | 07/8/2015 |
|
47 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND Ngày 19/10/2015 | Ban hành tỷ lệ phần trăm(%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 29/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND Ngày 03/12/2015 | V/v ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp | 13/12/2015 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND Ngày 21/3/2016 | Về việc ban hành quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 01/4/2016 |
|
50 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND Ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai | 02/6/2016 |
|
51 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND Ngày 25/5/2016 | Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Gia Lai | 06/6/2016 |
|
52 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND Ngày 27/5/2016 | Về việc quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 07/6/2016 |
|
53 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND Ngày 15/6/2016 | Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 25/6/2016 |
|
54 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND Ngày 14/7/2016 | Ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại địa phương trên địa bàn tỉnh | 26/7/2016 |
|
55 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND Ngày 29/8/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 sửa đổi Điểm c Khoản 4 Điều 2 Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 12/9/2016 |
|
56 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/9/2016 |
|
57 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND Ngày 09/9/2016 | Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư công của tỉnh Gia Lai | 19/9/2016 |
|
58 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND Ngày 03/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập dự toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh | 13/10/2016 |
|
59 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND Ngày 07/10/2016 | Ban hành Quy định ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 18/10/2016 |
|
60 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND Ngày 21/12/2016 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý | 01/01/2017 |
|
61 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND Ngày 21/02/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh | 03/3/2017 |
|
62 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND Ngày 16/3/2017 | Quy định giá cho thuê sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật tại Cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố pleiku, tỉnh Gia Lai | 26/3/2017 |
|
63 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND Ngày 16/3/2017 | Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh | 26/3/2017 |
|
64 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND Ngày 16/3/2017 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh | 26/3/2017 | Hết hiệu lực một phần |
65 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND Ngày 16/3/2017 | Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 26/3/2017 |
|
66 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND Ngày 30/5/2017 | Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 09/6/2017 |
|
67 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND Ngày 19/6/2017 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 29/6/2017 |
|
68 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND Ngày 23/8/2017 | Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 05/9/2017 |
|
69 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND Ngày 23/8/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 05/9/2017 |
|
70 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND Ngày 06/9/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh | 18/9/2017 |
|
71 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND Ngày 12/9/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/10/2017 |
|
72 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/10/2018 |
|
73 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND Ngày 08/01/2018 | Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/01/2018 |
|
74 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND Ngày 08/01/2018 | Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/01/2018 |
|
75 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
|
|
76 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018 | Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/4/2018 |
|
77 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND Ngày 25/5/2018 | Ban hành Quy định việc lập dự toán chi, giao dự toán chi và quyết toán Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai | 04/6/2018 |
|
78 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND Ngày 04/6/2018 | Về việc quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 19/6/2018 |
|
79 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND Ngày 23/7/2018 | Bổ sung Quyết định số Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 02/8/2018 |
|
80 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND Ngày 31/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh | 10/8/2018 |
|
81 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND Ngày 27/11/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 07/12/2018 |
|
82 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND Ngày 18/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 28/12/2018 |
|
83 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 | Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 01/3/2019 |
|
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (361 Văn bản) | |||||
1 | Quyết định | 677/QĐ-UB ngày 12/6/1995 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép | 06/12/1995 |
|
2 | Quyết định | 1195/QĐ-UB ngày 22/10/1997 | Về việc sát nhập, chia tách tổ dân phố của phường Thống Nhất thuộc thị xã Pleiku | 22/10/1997 |
|
3 | Quyết định | 2117/QĐ-UB ngày 06/11/1996 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Gia Lai | 11/06/1996 |
|
4 | Quyết định | 34/1998/QĐ-UB ngày 08/01/1998 | Về việc chia tách tổ dân phố của phường Hoa Lư thuộc thị xã Pleiku | 08/01/1997 |
|
5 | Quyết định | 136/1998/QĐ-UB ngày 04/02/1998 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai | 04/02/1998 |
|
6 | Quyết định | 665/1998/QĐ-UB ngày 30/6/1998 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đức Cơ | 30/6/1998 |
|
7 | Quyết định | 695/1998/QĐ-UB ngày 02/7/1998 | Về việc bổ sung chế độ phụ cấp đặc thù nghề đặc biệt đối với công chức, viên chức ngành y tế | 02/7/1998 |
|
8 | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB ngày 24/9/1998 | Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về Đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao động-Thương binh- Xã hội | 24/9/1998 |
|
9 | Quyết định | 1269/1998/QĐ-UB ngày 06/10/1998 | Về việc thành lập Trung tâm văn hoá thông tin tỉnh Gia Lai | 06/10/1998 |
|
10 | Quyết định | 1287/1998/QĐ-UB ngày 08/10/1998 | Về việc thành lập Ban quản lý đa dạng hoá nông nghiệp tỉnh Gia Lai | 10/08/1998 |
|
11 | Quyết định | 1431/1998/QĐ-UB ngày 27/10/1998 | Về việc chuẩn y quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam do chiến tranh ở Việt Nam của tỉnh | 27/10/1998 |
|
12 | Quyết định | 1436/1998/QĐ-UB ngày 27/10/1998 | Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động của Chi hội Dược học tỉnh Gia Lai | 27/10/1998 |
|
13 | Quyết định | 1725/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 | Về việc thành lập Thôn, thuộc xã Chư Jôr, huyện Chư Păh | 11/12/1998 |
|
14 | Quyết định | 1726/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 | Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hòa, huyện Chư Păh | 11/12/1998 |
|
15 | Quyết định | 1727/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 | Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh | 11/12/1998 |
|
16 | Quyết định | 1728/1998/QĐ-UB ngày 11/12/1998 | Về việc chia tách Thôn, thuộc thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh | 11/12/1998 |
|
17 | Quyết định | 04/1999/QĐ-UB ngày 09/01/1999 | Về việc thành lập làng Chơ Kâu thuộc xã Krong, huyện Kbang | 09/01/1999 |
|
18 | Quyết định | 05/1999/QĐ-UB ngày 09/01/1999 | Về việc thành lập thôn Yit Le 2 thuộc xã Ia Lang, huyện Đức Cơ | 09/01/1999 |
|
19 | Quyết định | 15/1999/QĐ-UB ngày 11/02/1999 | V/v thành lập Ban điều hành dự án của tỉnh thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 11/02/1999 |
|
20 | Quyết định | 19/1999/QĐ-UB ngày 09/03/1999 | Về việc thành lập Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kon Ka Kinh | 09/3/1999 |
|
21 | Quyết định | 20/1999/QĐ-UB ngày 09/03/1999 | Về việc phê chuẩn quy chế hoạt động của Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Gia Lai | 09/3/1999 |
|
22 | Quyết định | 31/1999/QĐ-UB ngày 28/4/1999 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án định canh, định cư và kinh tế mới huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai trên cơ sở Ban quản lý dự án vùng kinh tế mới Ayun Hạ và Ban quản lý dự án định canh, định cư huyện Ayun Pa | 28/4/1999 |
|
23 | Quyết định | 42/1999/QĐ-UB ngày 11/6/1999 | Về việc thành lập Tổ giám sát điều tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học | 06/11/1999 |
|
24 | Quyết định | 52/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phú Thiện | 06/7/1999 |
|
25 |