Thông báo văn bản mới từ ngày 15-10-2001 đến ngày 22-10-2001

Thống kê danh sách các văn bản đã được cập nhật lên hệ thống trong khoảng thời gian từ 15-10-2001 đến 22-10-2001


Lĩnh vực Thương mại

  1. (22/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định số 908/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
  2. (22/10/2001) Nghị định 76/2001/NĐ-CP về hoạt động sản xuất và kinh doanh thuốc lá
  3. (22/10/2001) Decree no. 76/2001/ND-CP of October 22, 2001 on cigarette production and business activities
  4. (19/10/2001) Quyết định 159/2001/QĐ-TTg về việc thành lập Ban chỉ đạo đề án quốc giá về nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  5. (18/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  6. (18/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  7. (16/10/2001) Joint circular no. 24/2001/TTLT-BTM-BVGCP of October 16, 2001 guiding the examination and inspection of the implementation of the government’s decree no. 44/2000/ND-CP of september 1, 2000 on sanctioning administrative violations in the field of price
  8. (16/10/2001) Thông tư liên tịch 24/2001/TTLT-BTM-BVGCP thực hiện Nghị định 44/2000/NĐ-CP về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giá cả do Bộ Thương mại - Ban Vật giá Chính phủ ban hành
  9. (15/10/2001) Quyết định 101/2001/QĐ-BNN ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá áp dụng cho: Các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

  1. (22/10/2001) Công văn về việc nộp thuế xuất nhập khẩu
  2. (19/10/2001) Công văn về việc khấu trừ thuế giá trị gia tăng
  3. (19/10/2001) Công văn về việc chính sách miễm, giảm tiền sử dụng đất
  4. (19/10/2001) Công văn về việc xử lý thuế giá trị gia tăng hàng hoá xuất nhập khẩu
  5. (19/10/2001) Công văn về việc phí, lệ phí
  6. (19/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng sản phẩm bê tông tươi
  7. (18/10/2001) Công văn về mã số tính thuế nhập khẩu mặt hàng "Sa nhân"
  8. (18/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  9. (18/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  10. (17/10/2001) Công văn về việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
  11. (17/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy
  12. (17/10/2001) Công văn về việc ưu đãi thuế đối với quỹ tín dụng nhân dân
  13. (17/10/2001) Công văn 4165TCT/NV4 về áp dụng thuế giá trị gia tăng và sử dụng hóa đơn đối với các loại phí thu tại bến xe do Tổng cục Thuế ban hành
  14. (17/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định 214/1999/QĐ-BKH
  15. (17/10/2001) Công văn về thực hiện miễn lệ phí xuất khẩu.
  16. (17/10/2001) Công văn về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
  17. (17/10/2001) Công văn về việc giá tính thuế nhập khẩu hàng hoá có chiết khấu, giảm giá
  18. (16/10/2001) Công văn 4134/TCT/NV6 của Tổng cục Thuế về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Hợp tác xã dịch vụ vận tải
  19. (16/10/2001) Công văn 4150/TCT/NV6 của Tổng cục Thuế về việc chính sách ưu đãi về tiền thuê đất đối với các hợp tác xã
  20. (16/10/2001) Công văn 4162/TCT/CS của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi về thuế
  21. (16/10/2001) Công văn 9841/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng cục nóng và cục lạnh của máy điều hoà nhiệt độ
  22. (16/10/2001) Công văn 4157TCT/NV6 về ưu đãi thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước do Tổng cục Thuế ban hành
  23. (16/10/2001) Công văn 16/10/2001 của Tổng cục Hải quan về thuế nhập khẩu
  24. (16/10/2001) Công văn 4562/TCHQ-KTTT của tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng
  25. (16/10/2001) Công văn 4149/TCT/NV7 của Tổng cục Thuê về việc giải đáp chính sách thuế
  26. (15/10/2001) Công văn về việc thủ tục hoàn thuế xăng dầu cung ứng tàu biển nước ngoài
  27. (15/10/2001) Công văn về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất
  28. (15/10/2001) Quyết định 90/2001/QĐ-UB quy định mức thu và sử dụng nguồn thu phí tham quan di tích lịch sử Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Đền Ngọc Sơn, Đền Cổ Loa và các di tích lịch sử, Văn hoá khác thuộc Thành phố Hà Nội quản lý

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

  1. (18/10/2001) Công văn về mã số tính thuế nhập khẩu mặt hàng "Sa nhân"
  2. (18/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định 980/2001/QĐ-TCHQ
  3. (18/10/2001) Công văn về việc thực hiện thí điểm các Điều 28, 29, 30, 32 Luật hải quan
  4. (18/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  5. (18/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  6. (17/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy
  7. (17/10/2001) Công văn về việc nhập khẩu bộ linh kiện xe hai bánh gắn máy theo tỷ lệ nội địa hoá
  8. (17/10/2001) Công văn về thực hiện miễn lệ phí xuất khẩu.
  9. (17/10/2001) Công văn về việc giá tính thuế nhập khẩu hàng hoá có chiết khấu, giảm giá
  10. (16/10/2001) Công văn 9841/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng cục nóng và cục lạnh của máy điều hoà nhiệt độ
  11. (16/10/2001) Công văn 16/10/2001 của Tổng cục Hải quan về thuế nhập khẩu
  12. (16/10/2001) Công văn 4562/TCHQ-KTTT của tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng
  13. (15/10/2001) Công văn xử lý nợ thuế
  14. (15/10/2001) Công văn về việc thủ tục hoàn thuế xăng dầu cung ứng tàu biển nước ngoài

Lĩnh vực Lĩnh vực khác

  1. (20/10/2001) Công văn về việc thực hiện xử phạt vi phạm hành chính
  2. (19/10/2001) Công văn về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện việc cấp cho không hai mặt hàng thuốc chữa bệnh và giấy viết học sinh
  3. (19/10/2001) Công văn về việc thu chênh lệch giá phôi thép nhập khẩu
  4. (19/10/2001) Công văn về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông
  5. (18/10/2001) Quyết định 96/2001/QĐ-UB phê duyệt Rà soát bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010
  6. (17/10/2001) Quyết định 83/2001/QĐ-UB về Quy định quản lý chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  7. (16/10/2001) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:2001 về giấy in báo do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
  8. (16/10/2001) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:2001 về giấy viết do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
  9. (16/10/2001) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6914:2001 về Tủ hút khí độc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
  10. (16/10/2001) Quyết định 54/2001/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
  11. (15/10/2001) Quyết định 48/2001/QĐ-UB về cơ chế ưu đãi trang bị máy cày đa chức năng loại nhỏ phục vụ cơ giới hoá nông nghiệp, nông thôn do Tỉnh Quảng Nam ban hành


Lĩnh vực Thương mại

  1. (22/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định số 908/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
  2. (19/10/2001) Quyết định 159/2001/QĐ-TTg về việc thành lập Ban chỉ đạo đề án quốc giá về nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  3. (22/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  4. (22/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  5. (19/10/2001) Quyết định 98/2001/QĐ-BNN về việc Công bố bổ sung danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại Việt Nam năm 2001 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  6. (17/10/2001) Joint Circular No. 22/2001/TTLT-BTM-TCHQ of October 02, 2001 additionally adjusting Joint-Circular No. 09/2000/TTLT-BTM-TCHQ of April 17, 2000 which guides the identification and checking of goods origin passed by The Ministry of Trade and The General Department of Customs.
  7. (17/10/2001) Decree no. 69/2001/ND-CP of October 02, 2001 detailing the implementation of the ordinance on the protection of consumers interests
  8. (17/10/2001) Nghị định 69/2001/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh bản vệ quyền lợi người tiêu dùng
  9. (17/10/2001) Thông tư liên tịch 22/2001/TTLT-BTM-TCHQ bổ sung Thông tư liên tịch 09/2000/TTLT/BTM-TCHQ hướng dẫn việc xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hoá do Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan ban hành

Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

  1. (22/10/2001) Công văn về việc nộp thuế xuất nhập khẩu
  2. (19/10/2001) Công văn về việc khấu trừ thuế giá trị gia tăng
  3. (19/10/2001) Công văn về việc chính sách miễm, giảm tiền sử dụng đất
  4. (19/10/2001) Công văn về việc xử lý thuế giá trị gia tăng hàng hoá xuất nhập khẩu
  5. (19/10/2001) Công văn về việc phí, lệ phí
  6. (19/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng sản phẩm bê tông tươi
  7. (18/10/2001) Công văn về mã số tính thuế nhập khẩu mặt hàng "Sa nhân"
  8. (22/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  9. (22/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  10. (17/10/2001) Công văn về việc xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
  11. (17/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy
  12. (17/10/2001) Công văn về việc ưu đãi thuế đối với quỹ tín dụng nhân dân
  13. (17/10/2001) Công văn 4165TCT/NV4 về áp dụng thuế giá trị gia tăng và sử dụng hóa đơn đối với các loại phí thu tại bến xe do Tổng cục Thuế ban hành
  14. (17/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định 214/1999/QĐ-BKH
  15. (17/10/2001) Công văn về thực hiện miễn lệ phí xuất khẩu.
  16. (17/10/2001) Công văn về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế
  17. (17/10/2001) Công văn về việc giá tính thuế nhập khẩu hàng hoá có chiết khấu, giảm giá
  18. (16/10/2001) Công văn 4134/TCT/NV6 của Tổng cục Thuế về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Hợp tác xã dịch vụ vận tải
  19. (16/10/2001) Công văn 4150/TCT/NV6 của Tổng cục Thuế về việc chính sách ưu đãi về tiền thuê đất đối với các hợp tác xã
  20. (16/10/2001) Công văn 4162/TCT/CS của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi về thuế
  21. (16/10/2001) Công văn 9841/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng cục nóng và cục lạnh của máy điều hoà nhiệt độ
  22. (16/10/2001) Công văn 4157TCT/NV6 về ưu đãi thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước do Tổng cục Thuế ban hành
  23. (16/10/2001) Công văn 16/10/2001 của Tổng cục Hải quan về thuế nhập khẩu
  24. (16/10/2001) Công văn 4562/TCHQ-KTTT của tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng
  25. (16/10/2001) Công văn 4149/TCT/NV7 của Tổng cục Thuê về việc giải đáp chính sách thuế
  26. (15/10/2001) Công văn về việc thủ tục hoàn thuế xăng dầu cung ứng tàu biển nước ngoài
  27. (15/10/2001) Công văn về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất
  28. (16/10/2001) Decision no. 95/2001/QD-BTC of October 01, 2001 amending and supplementing decision no. 83/2000/qd-btc of may 29, 2000 of the minister of finance promulgating fee levels for granting business registration certificates
  29. (16/10/2001) Quyết định 95/2001/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 83/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

  1. (18/10/2001) Công văn về mã số tính thuế nhập khẩu mặt hàng "Sa nhân"
  2. (18/10/2001) Công văn về việc thực hiện Quyết định 980/2001/QĐ-TCHQ
  3. (18/10/2001) Công văn về việc thực hiện thí điểm các Điều 28, 29, 30, 32 Luật hải quan
  4. (22/10/2001) Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
  5. (22/10/2001) Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  6. (17/10/2001) Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy
  7. (17/10/2001) Công văn về việc nhập khẩu bộ linh kiện xe hai bánh gắn máy theo tỷ lệ nội địa hoá
  8. (17/10/2001) Công văn về thực hiện miễn lệ phí xuất khẩu.
  9. (17/10/2001) Công văn về việc giá tính thuế nhập khẩu hàng hoá có chiết khấu, giảm giá
  10. (16/10/2001) Công văn 9841/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng cục nóng và cục lạnh của máy điều hoà nhiệt độ
  11. (16/10/2001) Công văn 16/10/2001 của Tổng cục Hải quan về thuế nhập khẩu
  12. (16/10/2001) Công văn 4562/TCHQ-KTTT của tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng
  13. (15/10/2001) Công văn xử lý nợ thuế
  14. (15/10/2001) Công văn về việc thủ tục hoàn thuế xăng dầu cung ứng tàu biển nước ngoài
  15. (15/10/2001) Quyết định 980/2001/QĐ-TCHQ ban hành Quy định tạm thời về quy trình nghiệp vụ, mô hình tổ chức, bố trí nhân lực để triển khai thực hiện thí điểm các Điều 28, 29, 30 của Luật Hải quan tại HQ Sài Gòn KVI thuộc Cục Hải quan TP HCM và HQ cảng Hải Phòng KVI và KVII thuộc Cục HQ thành phố Hải Phòng do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
  16. (19/10/2001) Quyết định 98/2001/QĐ-BNN về việc Công bố bổ sung danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại Việt Nam năm 2001 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  17. (17/10/2001) Joint Circular No. 22/2001/TTLT-BTM-TCHQ of October 02, 2001 additionally adjusting Joint-Circular No. 09/2000/TTLT-BTM-TCHQ of April 17, 2000 which guides the identification and checking of goods origin passed by The Ministry of Trade and The General Department of Customs.
  18. (17/10/2001) Thông tư liên tịch 22/2001/TTLT-BTM-TCHQ bổ sung Thông tư liên tịch 09/2000/TTLT/BTM-TCHQ hướng dẫn việc xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hoá do Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan ban hành

Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

  1. (18/10/2001) Chỉ thị số 34/2001/ CT-UB về việc tăng cường công tác quản lý thực hiện quy chế đấu thầu trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
  2. (15/10/2001) Công văn về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất
  3. (20/10/2001) Decree no. 72/2001/ND-CP of October 05, 2001 on the classification of urban centers and urban management levels
  4. (20/10/2001) Decree no. 71/2001/ND-CP of October 05, 2001 on investment preferences for the construction of dwelling houses for sale and lease
  5. (20/10/2001) Nghị định 72/2001/NĐ-CP về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị
  6. (20/10/2001) Nghị định 71/2001/NĐ-CP về việc ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở để bán và cho thuê
  7. (15/10/2001) Quyết định 90/2001/QĐ-UB về Kế hoạch thực hiện Chương trình chống kẹt xe nội thị giai đoạn 2001-2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  8. (20/10/2001) Quyết định 155/2001/QĐ-UB ban hành Quy định về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
  9. (19/10/2001) Quyết định 81/2001/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình-Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
  10. (19/10/2001) Quyết định 82/2001/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình-Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
  11. (18/10/2001) Quyết định 1318/2001/QĐ-TTg phê duyệt tổng mức đầu tư dự án xây dựng cầu Cần Thơ trên Quốc lộ 1A do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  12. (16/10/2001) Quyết định 1305/2001/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 634/QĐ-TTg năm 1998 về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên quốc lộ 18 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

3 Văn bản thuộc 5 lĩnh vực đã hết hiệu lực trong khoảng thời gian này

  1. Bộ máy hành chính
  2. Xây dựng - Đô thị
  3. Văn hóa - Xã hội
  4. Tài chính nhà nước
  5. Đầu tư