Nội dung toàn văn Quyết định 534/QĐ-UBND 2018 công bố văn bản quy phạm quản lý nhà nước hết hiệu lực Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017.
1. Danh mục 93 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 21 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 145/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 | Về việc thu phí qua phà và lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thu phí đấu giá và tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
3 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 | Về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh | 15/11/2017 |
4 | Quyết định | 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh | 15/11/2017 |
II. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
2 | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
3 | Quyết định | 89/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
4 | Quyết định | 90/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
5 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
6 | Quyết định | 53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy định về chế độ thu hút đối với viên chức ngành y tế giai đoạn 2012 -2020 và chế độ hỗ trợ đối với viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
7 | Quyết định | 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
8 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh | Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 161/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
3 | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
4 | Nghị quyết | 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
5 | Nghị quyết | 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Quy định về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
6 | Nghị quyết | 161/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
7 | Nghị quyết | 162/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
8 | Nghị quyết | 163/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Quy định về mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
9 | Nghị quyết | 164/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Quy định về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
10 | Nghị quyết | 165/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Quy định về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
11 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
12 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Ban hành Quy định về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
13 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 19/12/2016 |
14 | Quyết định | 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | Ban hành Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
15 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
16 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
17 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
18 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND | Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
19 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
20 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
21 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 | Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; 185/2010/NQ-HĐND ; 161/2015/NQ-HĐND ; 164/2015/NQ-HĐND ; 165/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ, thay thế bởi các Nghị quyết của HĐND tỉnh: 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; 118/2014/NQ-HĐND , 55/2012/NQ-HĐND , 62/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
3 | Nghị quyết | 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực | 19/12/2016 |
4 | Nghị quyết | 182/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2017 |
5 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh | 15/10/2017 |
6 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 6 Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh | 15/10/2017 |
V. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh | 20/7/2017 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Nghị quyết | 143/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định về mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Quyết định | 53/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Về việc ban hành mức thu, mức trích và đối tượng thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
3 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 17/03/2009 | Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
4 | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh | 15/8/2017 |
5 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh | 15/8/2017 |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 | Về việc thông qua chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
2 | Nghị quyết | 199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) từ ngân sách địa phương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
3 | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND ngày12/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 và Nghị quyết số 199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
4 | Quyết định | 23/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn lãnh đạo các cơ quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện; các phòng nghiệp vụ, tổ chức sự nghiệp và các đơn vị trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh | 01/9/2017 |
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | Quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
2 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
IX. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, xử lý khiếu nại, tố cáo đông người trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998, Luật sửa đổi, bổ sung Luật năm 2004 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. Hiện nay, áp dụng thực hiện theo Luật Tiếp công dân (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014) | 01/7/2014 |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | Về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 18/12/2017 |
3 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | 01/3/2017 |
4 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 | Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Luật Xây dựng năm 2003 và các nghị định, thông tư hướng dẫn Luật làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2015 |
5 | Quyết định | 52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy định về công tác lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh | 03/4/2017 |
6 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 13 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | 01/3/2017 |
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 171/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 58/2008/NĐ-CP , Thông tư số 03/2009/TT-BKH đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định cũng đồng thời hết hiệu lực | 07/01/2015 |
2 | Nghị quyết | 146/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định mức thu, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh và cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
3 | Nghị quyết | 178/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2016 | Hết hiệu lực | 01/01/2017 |
4 | Nghị quyết | 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2017 |
5 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 | Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2017 |
6 | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2017 |
7 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
8 | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 | Ban hành Quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
9 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh | 03/7/2017 |
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 39/2005/NQ-HĐND ngày 19/4/2005 | Về mức thu phí trên tỉnh lộ 16 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 49/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 | Về thu phí sửa dụng bến, bãi giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
3 | Nghị quyết | 63/2006/NQ-HĐND ngày 03/5/2006 | Về phương án vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ NSNN | Hết hiệu lực theo thời gian, theo Tờ trình số 2760/TTr-UBND ngày 28/4/2006 thì thời gian thực hiện Nghị quyết là từ 2006 - 2010 | 01/01/2011 |
4 | Nghị quyết | 174/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về việc thu phí chi tiết của dự án BOT đường 768 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
5 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
6 | Nghị quyết | 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 | Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
7 | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
8 | Nghị quyết | 125/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 | Về việc sửa đổi Điểm b, Khoản 7 và Điểm b, Khoản 8, Điều 1 Nghị quyết số 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 của HĐND tỉnh về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh và bổ sung Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
9 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | Quy định giá tối đa sử dụng dịch vụ đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh | 01/10/2017 |
10 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 | Về quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
11 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
12 | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | Quy định về trợ giá và giá vé các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh | 01/3/2017 |
13 | Quyết định | 78/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh | 15/3/2017 |
14 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa | Thông tư Liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 thay thế Thông tư Liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011, theo đó giao thẩm quyền cho UBND tỉnh quyết định, không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh | 01/5/2016 |
2 | Quyết định | 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh | 20/3/2017 |
3 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh | 20/3/2017 |
XIV. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 202/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về chế độ, định mức ngày công lao động và số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, Dân quân thường trực cấp xã và khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
2 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 | Quy định lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 9, Điều 1 Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh đã hết hiệu lực (bị thay thế bởi Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
3 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 | Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 10, Điều 1 Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh đã hết hiệu lực (bị thay thế bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2017 |
4 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | Về hỗ trợ một số chính sách chế độ đối với lực lượng công an xã và dân quân xã, phường, thị trấn | Nghị quyết số 202/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết | 01/01/2017 |
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 59/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Ban hành Quy định về chế độ trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh | 30/3/2017 |
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 76/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh | 22/3/2017 |
2 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 | Quy định chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin tỉnh Đồng Nai | Điều 2 Nghị quyết số 160/2009/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành | 17/7/2017 |
3 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
4 | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả, tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh | 25/8/2017 |
Tổng số: 93 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 41 nghị quyết và 52 quyết định. |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 quy định về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 11 Điều 1 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017của UBND tỉnh | 15/6/2017 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 quy định về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, 2, 3, 4, 8, 15 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phân cấp nguồn thu giữa giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020 | Điều 5 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1; Khoản 1, 2 Điều 2; Điểm c Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4 Điều 3; Điểm c, d Khoản 4 và Điểm a, Khoản 6 Điều 4; Điểm b, Khoản 3 Điều 5; Điểm a Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 9; Điểm c, d, Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3, 4, 6 Điều 15; Khoản 3 Điều 17; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Phụ lục II, Phụ lục III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh | 01/2/2017 |
2 | Quyết định | 68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 về việc ban hành Danh mục các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh | 10/11/2017 |
3 | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai | Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh | 15/8/2017 |
4 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Khoản 3 Điều 24 | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh | 15/8/2017 |
5 | Quyết định | 73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 ban hành Quy định phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 Điều 9 | Được sửa đổi bởi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh | 04/5/2017 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 2 và gạch đầu dòng thứ 5, Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 17/7/2017 |
2 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 Điều 4; gạch đầu dòng thứ 5, Khoản 1 Điều 6 | Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của HĐND tỉnh | 14/10/2017 |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh | 15/12/2017 |
VII. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4, Điều 6, Điều 7 Phần I, Điều 15 đến Điều 30 Phần III và Khoản 2 Điều 41 | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh | 03/7/2017 |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768 | Khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
2 | Nghị quyết | 142/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc thông qua vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí dự án đầu tư đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng tại xã Phước Tân và xã Tam Phước thành phố Biên Hòa theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT | Khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
3 | Nghị quyết | 187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc thông qua đề án vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí dự án đầu tư đường 319 với đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT | Khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
4 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm a, Khoản 1 Điều 2 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh | 20/9/2017 |
IX. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 quy định về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 9, 10 Điều 1 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
2 | Nghị quyết | 130/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh | Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh | 01/01/2017 |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai | Điểm b, Khoản 1 Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh | 20/01/2017 |
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Nghị quyết | 160/2009/NQ-HDND ngày 10/12/2009 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai | Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh | 17/7/2017 |
Tổng số: 21 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 10 nghị quyết và 11 quyết định. |