Nội dung toàn văn Quyết định501/QĐ-BTTTT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 217 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ Bưu chính, Viễn thông và Tổng cục Bưu điện trước đây) ban hành đã hết hiệu lực pháp luật.
(Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực được ban hành kèm theo Quyết định này.)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ – BTTTT/QĐ-BTTTT ngày 20/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT |
Hinh thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Quyết định |
397/1999/QĐ-CSBĐ |
15/6/1999 |
Ban hành thể lệ Bưu phẩm bưu kiện 1999 |
2 |
Quyết định |
1/11/2001 |
QĐ sửa đổi bổ sung một số điều trong thể lệ Bưu phẩm, bưu kiện 1999 |
|
3 |
Quyết định |
29/11/2004 |
Ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư |
|
4 |
Quyết định |
02/8/2007 |
v/v dịch vụ dành riêng cho bưu chính Việt Nam |
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
TT |
Hinh thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Quyết định |
705/1998/QÐ-TCBÐ |
17/11/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời việc quản lý, phân bổ tên miền và địa chỉ Internet |
2 |
Quyết định |
99/1998/QÐ-CSBD |
14/2/1998 |
Về việc ban hành "Thể lệ vô tuyến điện nghiệp dư" |
3 |
Quyết định |
26/5/2003 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
|
4 |
Quyết định |
11/8/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
|
5 |
Thông tư |
29/9/1998 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ Viễn thông. |
|
6 |
Thông tư |
29/9/2000 |
Hướng dẫn hoạt động đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và Internet |
|
7 |
Thông tư |
26/03/2001 |
Sửa đổi bổ sung một số điểm trong Thông tư 04/1998/TT-TCBĐ ngày 29/9/2008 của TCBĐ “hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới và dịch vụ viễn thông” |
|
8 |
Thông tư |
05/12/2001 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông |
|
9 |
Thông tư |
7/28/2006 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của TCBĐ hướng dẫn thi hành Nghị định 55/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong BCVT |
|
10 |
Chỉ thị |
99/CSBĐ/CT-TCBĐ |
26/2/1999 |
Phát triển và quản lý dịch vụ điện thoại trên Inrernet và các dịch vụ viễn thông cơ bản khác trên Internet |
11 |
Chỉ thị |
19/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đại lý Internet công cộng |
III.LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
01 |
Quyết định |
27/5/2003 |
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng thường trực giúp việc Ban Chỉ đạo Quốc gia về Công nghệ thông tin |
IV. LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Thông tư |
01/10/1999 |
Thông tư của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Qui hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ. |
|
2 |
Quyết định |
907/2002/QĐ-TCBĐ |
30/10/2002 |
Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc phê duyệt bản "Điều chỉnh Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ". |
3 |
Quyết định |
20/3/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt "Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz". |
|
4 |
Quyết định |
17/01/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phê duyệt "Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin vô tuyến cố định và lưu động mặt đất của Việt Nam trong dải tần 406,1-470 MHz". |
|
5 |
Quyết định |
8/6/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam đến năm 2010 trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz |
V. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Thông tư |
07/5/1994 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 79/CP ngày 06/11/1993 quy định chi tiết thi hành Luật Xuất bản |
|
2 |
Quyết định |
08/11/1999 |
Ban hành Quy chế liên doanh về in và phát hành xuất bản phẩm |
VI. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
01 |
Quyết định |
22/2003/QĐ-BVHTT |
16/7/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Báo chí. |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Quyết định |
636/1999/QĐ-TCBĐ |
15/9/1999 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện |
2 |
Quyết định |
29/3/2000 |
Ban hành quy định chứng nhận hợp chuẩn vật tư, thiết bị BCVT |
|
3 |
Quyết định |
24/5/2001 |
Ban hành Quy trình nội bộ quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính, viễn thông |
|
4 |
Quyết định |
15/06/2001 |
Ban hành danh mục vật tư, thiết bị BC,VT bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn |
|
5 |
Quyết định |
29/10/2003 |
Quy định về việc chỉ định các Phòng đo kiểm thiết bị viễn thông |
|
6 |
Quyết định |
10/11/2003 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính, mạng và dịch vụ viễn thông |
|
7 |
Quyết định |
10/11/2003 |
Ban hành Danh mục dịch vụ bưu chính, mạng và dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
|
8 |
Quyết định |
5/10/2004 |
Ban hành quy định về tem phù hợp tiêu chuẩn thiết bị viễn thông |
|
9 |
Quyết định |
5/10/2004 |
Ban hành danh mục thiết bị viễn thông bắt buộc gắn tem phù hợp tiêu chuẩn |
|
10 |
Quyết định |
5/10/2004 |
Ban hành mẫu tem phù hợp tiêu chuẩn thiết bị viễn thông |
|
11 |
Quyết định |
30/6/2005 |
Sửa đổi quyết định số 42/2004/QĐ-BBCVT ngày 5/10/2004 ban hành “danh mục thiết bị viễn thông bắt buộc gắn tem phù hợp tiêu chuẩn” |
|
12 |
Quyết định |
6/9/2006 |
Ban hành Quy định về kiểm định công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
13 |
Quyết định |
06/9/2006 |
Ban hành Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
|
14 |
Thông tư |
02/TT-KHCN |
28/09/1996 |
Hướng dẫn hoạt động Khoa học- Công nghệ ngành Bưu điện |
15 |
Thông tư |
25/04/2001 |
Hướng dẫn Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 đối với hàng hoá thuộc chuyên ngành của Tổng cục Bưu điện |
VIII. LĨNH VỰC THANH TRA
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Quyết định |
37/2003/QĐ – BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Bưu chính, Viễn thông |
IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Quyết định |
348/BVBĐ |
6/5/94 |
Ban hành quy chế tạm thời bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành bưu điện |
2 |
Quyết định |
1033/KTKH |
18/12/93 |
Quy định trách nhiệm của Vụ HTQT & Vụ KTKH trong lĩnh vực quan lý hợp đồng kinh tế với nước ngoài |
3 |
Quyết định |
438/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Quảng ngãi |
4 |
Quyết định |
439/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Phú Yên |
5 |
Quyết định |
440/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Khánh hoà |
6 |
Quyết định |
441/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Ninh Thuận |
7 |
Quyết định |
442/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Bình định |
8 |
Quyết định |
443/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Bình Thuận |
9 |
Quyết định |
444/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Thừa thiên huế |
10 |
Quyết định |
445/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Gia Lai |
11 |
Quyết định |
446/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Kom tum |
12 |
Quyết định |
448/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Lâm đồng |
13 |
Quyết định |
449/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Đồng Nai |
14 |
Quyết định |
451/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Đồng tháp |
15 |
Quyết định |
452/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Tây Ninh |
16 |
Quyết định |
453/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Tiền giang |
17 |
Quyết định |
454/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Vính Long |
18 |
Quyết định |
456/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Bến tre |
19 |
Quyết định |
457/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Long an |
20 |
Quyết định |
458/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Kiên giang |
21 |
Quyết định |
460//QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Sóc trăng |
22 |
Quyết định |
462/QĐ-TCCB |
9/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Trà Vinh |
23 |
Quyết định |
481/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Sơn la |
24 |
Quyết định |
482/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ TP.HCM |
25 |
Quyết định |
483/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Hà nội |
26 |
Quyết định |
484/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN công ty phát hành báo chí TW |
27 |
Quyết định |
487/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Lào cai |
28 |
Quyết định |
488/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Yên bái |
29 |
Quyết định |
489/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Cao bằng |
30 |
Quyết định |
490/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Lạng Sơn |
31 |
Quyết định |
491/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Hà giang |
32 |
Quyết định |
492/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Tuyên quang |
33 |
Quyết định |
497/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Quảng ninh |
34 |
Quyết định |
499/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Thái bình |
35 |
Quyết định |
501/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Hà tây |
36 |
Quyết định |
502/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Hoà bình |
37 |
Quyết định |
504/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Thanh hoá |
38 |
Quyết định |
505/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Nghệ an |
39 |
Quyết định |
506/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Hà tĩnh |
40 |
Quyết định |
507/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Quảng bình |
41 |
Quyết định |
508/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Tỉnh Quảng trị |
42 |
Quyết định |
510/QĐ-TCCB |
14/9/96 |
Thành lập DNNN BĐ Hải phòng |
43 |
Chỉ thị |
24/CT |
7/9/94 |
về khảo sát số liệu phục vụ yêu cầu phát triển nhân lực của ngành |
44 |
Chỉ thị |
02/CT |
12/01/1996 |
Về tăng cường quản lý thiết lập trật tự kỷ cương trong các hoạt động văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạ xã hội nghiêm trọng |
45 |
Chỉ thị |
03/CT |
18/03/1996 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định 12/CP của Chính phủ |
46 |
Thông tư |
01/BĐ- TT |
05/03/1994 |
Quy định tiêu chuẩn xếp hạng DN BCVT |
47 |
Quyết định |
07/TCCB |
16/11/1994 |
Sửa đổi mức phụ cấp thâm niên ngành BĐ |
48 |
Quyết định |
01/TCBĐ |
24/02/1990 |
Quy định tạm thời chế độ phụ cấp thâm niên ngành BĐ |
49 |
Quyết định |
02/TCCB-LĐ |
13/3/1990 |
Bổ sung, sửa đổi chế độ phụ cấp thâm niên ngành BĐ |
50 |
Quyết định |
332/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
51 |
Quyết định |
333/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước bưu điện tỉnh Bình Phước |
52 |
Quyết định |
334/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước bưu điện tỉnh Bình Dương |
53 |
Quyết định |
335/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
54 |
Quyết định |
336/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Hải Dương |
55 |
Quyết định |
337/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Bắc Cạn |
56 |
Quyết định |
338/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Cà mau |
57 |
Quyết định |
339/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Bạc Liêu |
58 |
Quyết định |
340/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh ngiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Đà nẵng |
59 |
Quyết định |
341/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Phú Thọ |
60 |
Quyết định |
342/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Hưng Yên |
61 |
Quyết định |
343/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc |
62 |
Quyết định |
344/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Bắc Giang |
63 |
Quyết định |
345/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Quảng nam |
64 |
Quyết định |
346/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Nam Định |
65 |
Quyết định |
347/QĐ-TCCB |
14/6/1997 |
QĐ thành lập doanh ngiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Hà nam |
66 |
Quyết định |
372/QĐ-TCCB |
30/6/1997 |
QĐ sửa đổI, bsung điều 3 QĐ 342/QĐ-TCCB v.v thành lập DNNN BĐ Hưng Yên |
67 |
Quyết định |
373/QĐ-TCCB |
30/6/1997 |
QĐ sửa đổI, bổ sung điều 3 QĐ 336/QĐ-TCCB v.v thành lập DNNN BĐ HảI Dương |
68 |
Quyết định |
748/QĐ-TCBĐ |
1/12/1997 |
QĐ bổ sung điều 2 quyết định 428/QĐ-TCCB ngày 9/9/1996 của TCBĐ |
69 |
Chỉ thị |
06/TCCB |
14/8/1997 |
Một số biện pháp tăng cường quản lý công tác xuất bản trong ngành BĐ |
70 |
Thông tư |
06/VP |
28/11/1997 |
Quản lý nhà nước đối với các điểm phát thanh truyền hình |
71 |
Quyết định |
09/2002/QĐ-BBCVT |
28/11/2002 |
QĐ v.v phân công công việc giữa Bộ trưởng và các Thứ trưởng |
72 |
Chỉ thị |
08/2001/CT-TCBĐ |
22/06/2001 |
Chỉ thị của Tổng cục trưởng TCBĐ triển khai thực hiện QĐ 93/2001/QĐ-TTg ngày 13/6/2001 |
73 |
Quyết định |
30/2002/QĐ-BBCVT |
19/12/2002 |
QĐ v.v thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông |
74 |
Quyết định |
31/2002/QĐ-BBCVT |
19/12/2002 |
QĐ v.v thành lập Hội đồng TĐKT cơ quan Bộ BCVT |
75 |
Quyết định |
18/2/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ KHTC |
|
76 |
Quyết định |
18/2003/QÐ-BBCVT |
18/2/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ. |
78 |
Quyết định |
27/2003/QÐ-BBCVT |
10/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Bưu chính |
79 |
Quyết định |
28/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm INTERNET Việt Nam (VNNiC) |
80 |
Quyết định |
29/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Viễn Thông |
81 |
Quyết định |
32/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
82 |
Quyết định |
33/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học-Công nghệ |
83 |
Quyết định |
34/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghiệp Công nghệ Thông tin |
84 |
Quyết định |
35/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
85 |
Quyết định |
37/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Bưu chính, Viễn thông |
86 |
Quyết định |
38/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
87 |
Quyết định |
39/2003/QÐ-BBCVT |
12/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế |
88 |
Quyết định |
41/2003/QÐ-BBCVT |
17/3/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện |
89 |
Quyết định |
59/2003/QĐ/ BBCVT |
21/3/2003 |
Thành lập Hội đồng lịch sử truyền thống |
90 |
Quyết định |
14/8/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng khu vực 2 thuộc Cục quản lý chất lượng, BC, VT, CNTT |
|
91 |
Quyết định |
20/8/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường thuộc Cục quản lý chất lượng BC,VT,CNTT |
|
92 |
Quyết định |
6/9/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của HĐ lịch sử truyền thống Bộ BCVT |
|
93 |
Quyết định |
8/9/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghệ truyền hình Việt Nam. |
|
94 |
Quyết định |
157/2003/QĐ-BBCVT |
10/9/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban VSTB của PN ngành BĐ |
95 |
Quyết định |
162/2003/QĐ-BBCVT |
30/9/2003 |
Quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc BBCVT |
96 |
Quyết định |
27/5/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ giám đốc, phó giám đốc sở BCVT |
|
97 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật và tin học trực thuộc Cục tần số vô tuyến điện |
|
98 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực I trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
99 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực II trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
100 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực III trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
101 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực IV trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
102 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực V trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
103 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VI trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
104 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
105 |
Quyết định |
25/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát tần số vô tuyến điện khu vực VIII trực thuộc Cục Tần số vô tuyến điện |
|
106 |
Quyết định |
29/6/2004 |
Về việc ban hành “Chương trình triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin đến năm 2007” |
|
107 |
Quyết định |
15/10/2004 |
Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt nam |
|
108 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Đắc Lắc |
|
109 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Cần Thơ |
|
110 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Điện Biên |
|
111 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Hậu Giang |
|
112 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Lai Châu |
|
113 |
Quyết định |
19/11/2004 |
Thành lập Bưu điện tỉnh Đắc Nông |
|
114 |
Quyết định |
9/12/2004 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của văn phòng |
|
115 |
Chỉ thị |
05/2004/CT-BBCVT |
19/4/2004 |
Thực hiện chỉ thị 11/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước theo tinh thần NQ TW khoá IX và tổ chức triển khai thực hiện luật Doanh nghiệp Nhà nước |
116 |
Quyết định |
24/3/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin |
|
117 |
Quyết định |
25/4/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Ứng dụng công nghệ thông tin |
|
118 |
Quyết định |
12/5/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện |
|
119 |
Quyết định |
11/11/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế |
|
120 |
Quyết định |
28/4/2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Máy tính Việt Nam. |
|
121 |
Quyết định |
30/11/2006 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2002/QĐ-BBCVT |
|
122 |
Quyết định |
30/11/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược BCVT và CNTT |
|
123 |
Quyết định |
06/02/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện |
|
124 |
Quyết định |
26/CBĐT |
15/12/1980 |
Tổ chức thi cấp giấy chứng nhận điện báo viên vô tuyến tàu biển |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT |
Hình thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Thông tư |
11/05/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá, cước bưu chính, viễn thông |
|
2 |
Quyết định |
693/2000/QĐ-TCBĐ |
7/8/2000 |
Ban hành giá cước dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ CDMA trong thời gian thử nghiệm |
3 |
Quyết định |
15/9/2000 |
Ban hành cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao |
|
4 |
Quyết định |
15/9/2000 |
Ban hành cước thuê bao điện thoại vô tuyến cố định GMH 2000 tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
Quyết định |
5/10/2001 |
Ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng Inmasat của Công ty Thông tin điện tử Hàng Hải với mạng viễn thông của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
|
6 |
Quyết định |
5/10/2001 |
Ban hành tạm thời bảng cước các dịch vụ Inmasat |
|
7 |
Quyết định |
67/2002/QĐ-BBCVT |
06/12/2002 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại vô tuyến nội thị |
8 |
Quyết định |
19/2/2003 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức IP (điện thoại IP liên tỉnh) |
|
9 |
Quyết định |
56/2003/QÐ-BBCVT |
20/3/2003 |
Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) |
10 |
Quyết định |
103/2003/QÐ-BBCVT |
12/6/2003 |
Sửa đổi các qui định tạm thời về hạn mức lưu lượng và cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh |
11 |
Quyết định |
105/2003/QÐ-BBCVT |
18/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL |
12 |
Quyết định |
30/6/2003 |
Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước. |
|
13 |
Quyết định |
16/7/2003 |
Điều chỉnh mức cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh của dịch vụ điện thoại vô tuyến điện nội 14thị |
|
14 |
Quyết định |
30/10/2003 |
Ban hành cước dịch vụ trả trước thuê bao ngày điện thoại vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động |
|
15 |
Quyết định |
03/2004/QĐ-BBCVT |
14/1/2004 |
Điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối hạn mức lưu lượng, cuớc kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến VN |
16 |
Công văn |
16/BBCVT-KHTC |
06/1/2004 |
Hướng dẫn triển khai Quyết định 217/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
17 |
Quyết định |
9/4/2004 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do Công ty Viễn thông Quân đội cung cấp |
|
18 |
Quyết định |
9/7/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông VN |
|
19 |
Quyết định |
9/7/2004 |
Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
|
20 |
Quyết định |
28/4/2005 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
21 |
Quyết định |
28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
|
22 |
Quyết định |
28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
23 |
Quyết định |
28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
24 |
Quyết định |
28/4/2005 |
Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
25 |
Quyết định |
29/7/2005 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cung cấp |
|
26 |
Quyết định |
29/7/2005 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
|
27 |
Quyết định |
29/7/2005 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài nội tỉnh do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
|
28 |
Quyết định |
25/8/2005 |
Điều chỉnh mức sàn định hướng đối với cước TTQT và cước kết cuối điện thoại quốc tế chiều về Việt Nam |
|
29 |
Quyết định |
13/09/2005 |
Ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ điện thoại di động GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
30 |
Quyết định |
02/12/2005 |
Quy định cước dịch vụ điện thoại CDMA nội tỉnh có máy đầu cuối là di động do VNPT cung cấp |
|
31 |
Quyết định |
17/01/2006 |
Sửa đổi một số điểm của Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
|
32 |
Quyết định |
13/04/2006 |
Điều chỉnh cước các dịch vụ Inmarsat |
|
33 |
Quyết định |
08/05/2006 |
Điều chỉnh cước dịch vụ truy nhập Internet qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) của Tập đoàn BCVT |
|
34 |
Quyết định |
08/05/2006 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do tập đoàn BCVTVN cung cấp |
|
35 |
Quyết định |
15/05/2006 |
Ban hành cước hoà mạng, cước thông tin và phương thức tính cước dịch vụ điện thoại di động GSM do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
|
36 |
Quyết định |
12/06/2006 |
Điều chỉnh giá cước bưu kiện đi quốc tế |
|
37 |
Quyết định |
10/07/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tập đoàn BCVT VN |
|
38 |
Quyết định |
10/07/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp quang biển của Tập đoàn BCVT VN cho các doanh nghiệp kết nối Internet thuê để kết nối Internet quốc tế |
|
39 |
Quyết định |
10/07/2006 |
Ban hành cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
40 |
Quyết định |
25/07/2006 |
Ban hành cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh do Tập đoàn BCVT VN cung cấp |
|
41 |
Quyết định |
07/05/2007 |
Quyết định giá cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về Việt nam vào mạng cố định |
|
42 |
Quyết định |
07/05/2007 |
Quyết định ban hành cước kết nối đối với liên lạc từ mạng điện thoại cố định vào mạng điện thoại di động |
|
43 |
Quyết định |
24/10/2001 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện |
|
44 |
Thông tư |
25/04/2001 |
Hướng dẫn QĐ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của TTCP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
|
45 |
Quyết định |
74/2003/QĐ-BBCVT |
22/4/2004 |
Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Viễn thông và Internet VN đến 2010 |
46 |
Quyết định |
75/2003/QĐ-BBCVT |
22/4/2003 |
Giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch phát triển Bưu chính VN đến 2010 |
47 |
Quyết định |
166/2003/QĐ-BBCVT |
13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (VNNIC) |
48 |
Quyết định |
167/2003/QĐ-BBCVT |
13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (NXB Bưu điện) |
49 |
Quyết định |
168/2003/QĐ-BBCVT |
13/10/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2003-2005 cho đơn vị sự nghiệp có thu (Báo BĐVN) |
50 |
Quyết định |
15/06/2007 |
Quyết định ban hành định mức hỗ trợ và duy trì phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích |
|
51 |
Quyết định |
20/07/2007 |
Ban hành Quy định về hệ thống biểu mẫu nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích 2006-2007 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
TT |
Hinh thức VB |
Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
Thông tư liên tịch |
07/06/2001 |
Hướng dẫn việc bảo đảm an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông |
|
2 |
Thông tư liên tịch |
02/2004/TTLT-BBCVT_BNV |
27/5/2004 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở BC, VT thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |