Nội dung toàn văn Quyết định 51/QĐ-UBND 2015 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM
2014
(Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/NĐ-CP hệ thống hóa văn bản">09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 28/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014, cụ thể:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ gồm 64 văn bản (phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần gồm 32 văn bản (phụ lục 2).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện tử UBND các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 02 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; thời gian ban hành |
Tên gọi của văn
bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện 06 tháng cuối năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. |
31/12/2014 |
02 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
13/7/2014 |
03 |
Nghị quyết |
20/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở thôn, tổ dân phố. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
13/7/2014 |
04 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 |
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
05 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 02/7/2013 |
Về học phí các trường công lập năm học 2013- 2014 (đối với các trường mầm non, phổ thông, chuyên nghiệp) và năm 2013 (đối với các cơ sở đào tạo nghề) trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
06 |
Nghị quyết |
37/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 |
Về sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 và Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
07 |
Nghị quyết |
Khóa VI, kỳ họp thứ 4 ngày 09/01/1993 |
Về việc ban hành chế độ phụ cấp tạm thời đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
08 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 9 ngày 26/12/1999 |
Về miễn nộp tiền lệ phí địa chính và lệ phí trước bạ cho hộ người dân tộc thiểu số ở địa phương đang sử dụng đất được xét để cấp quyền sử dụng đất. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
09 |
Nghị quyết |
27/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
10 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND ngày 09/9/2008 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
20/12/2014 |
11 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
20/12/2014 |
12 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013. |
Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
20/12/2014 |
13 |
Nghị quyết |
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/04/2011 |
Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở) được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum V/v quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
1. Mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật hết hiệu lực từ ngày 21/7/2014 2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực lừ ngày 20/12/2014 |
14 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có đính chính theo Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum) |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
11/12/2014 |
15 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 02/7/2013 |
Về ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 Về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
11/12/2014 |
16 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
06/7/2014 |
17 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 |
Về bổ sung trường và địa bàn xét học sinh bán trú |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
06/7/2014 |
18 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
01/8/2014 |
19 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề); |
01/8/2014 |
20 |
Chỉ thị |
02/CT-UBND ngày 21/01/2011 |
Về triển khai thi hành Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
06/5/2014 |
21 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở) được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay thế bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
1. Múc chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật hết hiệu lực từ ngày 31/7/2014 2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày 29/12/2014 |
22 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Về quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc quy định thời gian hoạt động của điểm truy cập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử. |
14/9/2014 |
23 |
Quyết định |
48/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 |
Về việc ủy quyền cấp, sửa đổi, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Về việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
08/09/2014 |
24 |
Quyết định |
91/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 |
Về việc ban hành chính sách khuyến công áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
18/12/2014 |
25 |
Quyết định |
55/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
01/01/2014 |
26 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
01/5/2014 |
27 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định (tạm thời) trình tự thủ tục cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo QĐ số 25/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
01/5/2014 |
28 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ủy quyền cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
26/9/2014 |
29 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Về việc quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ. |
26/9/2014 |
30 |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
Về việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nếu không được bố trí vào nhà ở tạm được quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum. 2. Được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nêu không được bố trí vào nhà ở tạm được quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1. Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND hết hiệu lực kể từ ngày 06/02/2014 2. Các nội dung còn lại của Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND hết hiệu lực từ ngày 29/9/2014 |
31 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp trong khu dân cư và đất vườn ao không được công nhận là đất ở, hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm quy định tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
29/9/2014 |
32 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND về việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
29/9/2014 |
33 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
34 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QD-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
35 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
36 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
Về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa |
Thay thế bởi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở. |
28/11/2014 |
37 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 |
Về việc ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã. |
04/02/2014 |
38 |
Quyết định |
18/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành quy định khám, chữa bệnh cho người nghèo |
Thay thế bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định về trình tự, thủ tục, mức hỗ trợ và công tác quản lý, sử dụng quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Kon Tum. |
03/11/2014 |
39 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Ban hành quy chế quản lý lao động là người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
25/10/2014 |
40 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định về khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
30/11/2014 |
41 |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum |
11/12/2014 |
42 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 |
Ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về ban hành quy định việc quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Kon Tum. |
26/9/2014 |
43 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 29/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
08/02/2014 |
44 |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
18/05/2014 |
45 |
Quyết định |
88/QĐ-CT ngày 10/03/2011 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh V/v kiện toàn Hội đồng bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/11/2014 |
46 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000 |
V/v Ban hành bản quy định điều chỉnh, bổ sung bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/11/2014 |
47 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2013 |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014. |
06/02/2014 |
48 |
Quyết định |
431/QĐ-UB ngày 13/6/2000 |
Ban hành quy chế tổ chức, quản lý khu rừng đặc dụng Đăk Uy |
Thay thế bởi Quyết định 61/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoạt động của Ban Quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy. |
13/11/2014 |
49 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. |
21/3/2014 |
50 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. |
21/3/2014 |
51 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hủy bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2014 ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/3/2014 |
52 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công ty do nhà nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành Quy định về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công ty do nhà nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
01/5/2014 |
53 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 |
Về việc Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
54 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
55 |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
56 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
57 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 |
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
58 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
V/v ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh tinh Kon Tum. |
31/07/2014 |
59 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành chính sách do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
60 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 |
Về chức danh, số lượng và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
61 |
Quyết định |
34/2012/QĐ- UBND ngày 20/8/2012 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở thôn, tổ dân phố |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
62 |
Quyết định |
175/1998/QĐ-UB ngày 5/12/1998 |
Ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công chức tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
63 |
Quyết định |
407/QĐ-UB ngày 31/3/1998 |
V/v sửa đổi bổ sung QĐ số 175/1998/QĐ-UB ngày 5/12/1998 của UBND tỉnh về ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công chức tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
64 |
Quyết định |
04/1999/QD-UB ngày 05/02/1999 |
V/v bổ sung một số chính sách đối với cán bộ, công chức của tỉnh theo quy định tại Quyết định số 175/1998/QĐ-UB ngày 05/2/1998 của UBND tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
Tổng số 64 văn bản |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng ban hành văn bản; tên gọi và trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của HĐND thông qua Đề án về chế độ phụ cấp, trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
Mức phụ cấp cho Ban bảo vệ dân phố tại quy định khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 04/2008/NQ-NĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
2 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 Về chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã và Thôn đội trưởng quy định tại khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
3 |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 Về bổ sung số lượng lực lượng Công an xã Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó Trưởng Công an và Công an viên thường trực tại xã quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
4 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 Về phương án hỗ trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban thú y, thú y viên quy định tại khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
5 |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 Về quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020, định hướng đến năm 2025 |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ở tổ dân phố quy định tại điểm 4.1, khoản 4, Điều 1, Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
6 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 về Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
Điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 về thực hiện mô hình đào tạo học sinh dân tộc thiểu số chất lượng cao tại Trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Kon Tum |
Sửa đổi bởi Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 của HĐND tỉnh Kon Tum v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 (Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014). |
13/07/2014 |
7 |
Nghị quyết |
01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 của HĐND khóa IX, kỳ họp chuyên đề về điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các lĩnh vực quy định tại khoản 8, Mục II, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2007/NQ- HĐND 2. Mức thu phí quy định tại khoản 8, Mục I, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND |
1. Bãi bỏ bởi Nghị quyết 10/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Nghị quyết 10/2014/QĐ-UBND được thông qua ngày 03/7/2014). 2. Thay thế bởi Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh, về thông qua Đề án thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 10/12/2014). |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh tỉnh Kon Tum hết hiệu lực từ ngày 13/07/2014 Mức thu phí quy định tại khoản 8, Mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2014 |
8 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 2, ngày 20/7/1995, về các chuyên đề, đề án |
1- Mục II “Dự án xóa đói giảm nghèo” |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
2- Mục III “Quy chế quản lý nguồn vốn giải quyết việc làm” |
|||||
3- Mục IV “Quy chế phối hợp giữa Ban chỉ đạo 327/CT với các sở, ban, ngành của tỉnh” |
|||||
4- Mục V “Đề án xử lý các doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ” |
|||||
9 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 3 ngày 22/12/1995 |
Khoản 4, Mục II “Phương án thu các khoản tiền vé đất” |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
10 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 6 ngày 04/7/1997 |
Mục II “Phương án xử lý vốn xóa đói giảm nghèo “ |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
11 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 7 ngày 27/12/1997 về các chuyên đề do UBND tỉnh |
1- Mục III “Điều chỉnh mức, đối tượng phụ thu tiền điện”; |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
2- Mục IV “Thực hiện chính sách đối với cán bộ công chức” |
|||||
12 |
Nghị quyết |
Nghị quyết khóa VII, kỳ họp thứ 8 ngày 20/7/1998 |
1- Mục I “Tờ trình chuyển các khoản đầu tư cho vay không lãi từ ngân sách tỉnh sang quỹ đầu tư của tỉnh”; |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
2- Mục II “Tờ trình chuyển kết dư ngân sách địa phương năm 1997 trích lập quỹ dự trữ tài chính”. |
|||||
13 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 12/1999/NQ-HĐND ngày 25/12/1990 |
1- Mục V “Tờ trình số 64/TTr-UB ngày 17/12/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp quyết định đầu tư cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã”; |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
2- Mục VIII “Về báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về miễn tiền lệ phí địa chính, lệ phí trước bạ”. |
|||||
14 |
Nghị quyết |
Số 20/2000/NQ-HĐND ngày 11/5/2000, kỳ họp bất thường, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII. |
Mục I “Tờ trình số 22/TTr-UB ngày 09/5/2000 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung thu được phân cấp tại Tờ trình số 67/TTr-UB ngày 21/12/1999 ngày (tại khoản thuế nhà, đất mục a phần II)”, |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
15 |
Nghị quyết |
Số 23/2000/NQ-HĐND ngày 12/7/2000, kỳ họp thứ 2, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII. |
Mục III “Tờ trình số 29/TTr-UB ngày 16/6/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trích một phần nguồn thu để lại cho ngân sách tỉnh, chuyển bổ sung vào quỹ hỗ trợ phát triển”. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
16 |
Nghị quyết |
Số 05/2001/NQ-HĐND ngày 03/01/2001, tại kỳ họp thứ 3, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII. |
Mục V “Tờ trình số 67/TTr-UB ngày 13/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chiến lược xóa đói giảm nghèo 2001 - 2005; chương trình xóa đói giảm nghèo 2001 - 2005; Đề án trích ngân sách tỉnh bù lãi suất cho các hộ nghèo ở các xã vùng 3, các xã biên giới”. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
17 |
Nghị quyết |
Số 04/2002/NQ-HĐND ngày 21/01/2002, kỳ họp thứ 5 |
1- Mục V “Tờ trình số 08/TT-UB ngày 08/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đấu thầu khai thác và bán đấu giá gỗ tròn rừng tự nhiên năm 2001”. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
2- Mục IX “Tờ trình số 04/TT-UB ngày 04/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thu phí sử dụng bến bãi đối với các doanh nghiệp nhập khẩu gỗ từ Lào”. |
|||||
3- Mục X “Tờ trình 05/TT-UB ngày 04/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh xin chủ trương bổ sung một số chính sách về lĩnh vực xóa đói giảm nghèo trên địa bàn tỉnh”: |
|||||
4- Mục XIV “về ban lâm nghiệp xã”; |
|||||
5- Mục XV “Về triển khai thực hiện cải cách hành chính” |
|||||
18 |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐND ngày 28/7/2003, kỳ họp thứ 8, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII |
Mục 6 “Tờ trình 37/TT-UB ngày 07/7/2003 của UBND tỉnh về kế hoạch huy động vốn của các thành phần kinh tế vào đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trong các khu đô thị, khu công nghiệp bằng hình thức sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng”. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
19 |
Nghị quyết |
Số 19/2004/NQ-HĐND ngày 14/12/2004, kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh khóa IX |
Mục VI “Tờ trình số 86/TT-UB ngày 02/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh tăng mức thu phí sử dụng bãi gỗ nhập khẩu từ Lào và cơ chế khuyến khích đối với các doanh nghiệp có nhập khẩu gỗ chế biến tại địa bàn tỉnh Kon Tum”. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
20 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012, Khóa 10, kỳ họp thứ 4 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
Tiền quyền sử dụng rừng và phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng. |
Điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 36/2014/NQ-UBND ngày 11/12/2014, ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng (Nghị quyết số 36/2014/NQ-UBND được thông qua ngày 10/12/2014). |
20/12/2014 |
21 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 định hướng đến năm 2025 |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Nhân viên y tế công tác tại các tổ dân phố được quy định tại điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
22 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Gạch đầu dòng thứ 2, khoản 1, Điều 1 về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum (Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực và thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
20/02/2014 |
23 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mức chi 2% phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy thêm, học thêm quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 và sửa đổi mức chi tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy thêm, học thêm tại QĐ số 45/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum. |
01/03/2014 |
24 |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 |
Sửa đổi điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 |
Sửa đổi bởi Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025. |
02/8/2014 |
25 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 về phê duyệt phương án hỗ trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban Thú y và Thú y viên được quy định tại Khoản 5, Điều 1. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/08/2014 |
26 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 về chế độ phụ cấp, trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Tổ trưởng, Tổ phó, Tổ viên Ban bảo vệ dân phố được quy định tại Khoản 1, Điều 1. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/08/2014 |
27 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
- Phạm vi áp dụng tại Khoản 1, Điều 1 của Quyết định; - Mục II, phần thứ hai của Đề án; - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định: - Tiết 3.2.2, điểm 3, Mục III, phần thứ 2 của Đề án. |
Sửa đổi bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v sửa đổi một phần QĐ 22/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 V/v Phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
01/03/2014 |
28 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/10/2014 |
29 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 1, Điều 3, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND. |
Sửa đổi bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v Sửa đổi Khoản 1, Điều 3, Quy định ban hành kèm theo QĐ số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/3/2014 |
30 |
Quyết định |
16/2013/QD-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành VBQPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
- Đoạn cuối, Khoản 1, Điều 5; Điều 24; Điều 25 của Quy định kèm theo |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo QĐ 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh. |
03/5/2014 |
31 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó Trưởng Công an xã tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự, xã loại 1, xã loại 2 và Công an viên thường trực các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự được quy định tại Điều 1. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
32 |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh Kon Tum Về chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã và Thôn đội trưởng được quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
Tổng số: 32 văn bản |